Đại cương về hệ hô hấpFREEModule 3: Từ cơ quan đến hệ thống Y dược Hồ Chí Minh 1. Về quá trình trao đổi khí ở phổi, câu nào đúng B. Trao đổi khí qua màng phế nang-mao mạch là hiện tượng chủ động C. Thời gian máu chảy trong mao mạch là 0.75s nhưng chỉ cần 0.5s là trao đổi khí hoàn tất -> thích ứng khi vận động mạnh (thời gian máu chảy qua phổi ngắn) A. Khi muốn xuyên qua màng phế nang-mao mạch phải xuyên qua 8 lớp D. Phân áp khí trong phế nang: pO2=40mmHg, pCO2=100mmHg, pN2= 573mmHg, pH2O=47mmHg 2. Câu nào sai về tuần hoàn phổi B. Tuần hoàn phổi tương đồng với tuần hoàn toàn thân do nhận toàn bộ cung lượng tim A. Tuần hoàn phổi mang máu ở động mạch từ tim lên phổi và mang máu tĩnh mạch ở phổi về tim D. Ngoài trao đổi khí, tuần hoàn phổi còn có chức năng: bộ phận lọc, cơ quan chuyển hóa và dự trữ máu C. Chức năng chủ yếu của tuần hoàn phổi là mang khí ở tĩnh mạch chủ trên và dưới vào tiếp xúc với phế nang để trao đổi khí 3. Câu nào sai? C. Lồng ngực gồm các bộ phận cố định (cột sống), di chuyển được (xương sườn, xương ức) và cử động ( các cơ hít vào và thở ra) B. Các giai đoạn hô hấp luôn được điều hòa bởi trung tâm hô hấp D. Lồng ngực là một lồng kín A. Giai đoạn 1,2,3 là hô hấp ngoại bào, 4 là hô hấp nội bào 4. Trung tâm hô hấp không có phần nào sau đây A. Trung tâm hít vào: nằm ở phần lưng hành não E. Trung tâm thông khí B. Trung tâm kích thích hô hấp: gần trung tâm hít vào D. Trung tâm thở ra: nằm ở phía trước và sau nhóm lưng C. Trung tâm gây ngưng thở: nằm ở cầu não 5. Câu nào nói về cơ hô hấp là đúng A. Cơ hít vào bình thường: cơ hoành và liên sườn trong B. Cơ hít vào gắng sức gồm : cơ liên sườn ngoài, cơ thành bụng trước (thẳng, ngang, chéo bụng) C. Khi thở ra bình thường chỉ cần giãn các cơ lúc hít vào D. Thở ra gắng sức gồm: cơ liên sườn trong, cơ thành bụng trước 6. Với cùng thông khí phút là 6L/phút thì kiểu thở nào sau đây có thông khí phế nang tốt nhất B. Tần số hô hấp 15 lần/phút, thể tích lưu thông 400 mL C. Tần số hô hấp 20 lần/phút, thể tích lưu thông 300 mL A. Tần số hô hấp 10 lần/phút, thể tích lưu thông 600 mL 7. Quá trình thông khí phổi, câu nào đúng D. Với cách thở dương nhân tạo, khí quyển được đưa qua máy để giảm áp suất B. Khi hít vào, cơ hoành hạ xuống làm lồng ngực nở ra, áp suất giảm < ASKQ nên khí tràn vào phổi và ngược lại C. Kiểu thở của cơ thể là thở âm tự nhiên A. Muốn khi vào phổi thì ASKQ phải ASPN 8. Thứ tự các giai đoạn hô hấp lần lượt là B. 1,3,4,2 C. 2,1,3,4 D. 1,3,2,4 A. 2,1,4,3 9. Câu nào sau đây sai A. Có 2 cơ chế khác nhau cho trung tâm hô hấp: thể dịch và thần kinh D. Ở nồng độ bình thường, O2 có tác dụng duy trì nhịp hô hấp cơ bản, thấp quá sẽ gây ngừng thở còn cao quá sẽ kích thích hô hấp B. Thể dịch: các yếu tố CO2, H+ và O2 là những yếu tố căn bản C. Thần kinh: xuất phát từ vỏ não, phổi, thụ thể thân thể, thụ thể áp suất, các luồng thần kinh hướng tâm gây ho, hắt hơi,... 10. Ý nào đúng khi nói về quá trình hô hấp: D. Trong thì thở ra, lồng ngực thu hẹp, áp suất lồng ngực tăng, cơ hô hấp co, phế nang co B. Trong thì hít vào, lồng ngực dãn ra, áp suất lồng ngực giảm, cơ hô hấp co, phế nang co lại C. Trong thì thở ra, lồng ngực thu hẹp, áp suất lồng ngực tăng, cơ hô hấp dãn, phế nang xẹp A. Trong thì hít vào, lồng ngực dãn ra, áp suất lồng ngực giảm, cơ hô hấp dãn, phế nang co lại 11. Về sự xứng hợp giữa thông khí và tưới máu, câu nào đúng D. Nơi nào có pCO2 phế nang thấp, các tiểu phế quản giãn ra => máu không đến những nơi thông khí kém A. Nơi nào có pO2 phế nang thấp, các mao mạch phế nang sẽ co lại =>máu không đến được những nơi thông khí kém C. Nơi nào có pO2 phế nang thấp, các tiểu phế quản co lại => khí không đến những nơi tưới máu kém B. Nơi nào có pCO2 thấp, các mao mạch phế nang sẽ giãn ra => khí không đến được những nơi tưới máu kém 12. Trung tâm hô hấp ở đâu B. Cầu não và hành não A. Não giữa và cầu não C. Hành não và tiểu não D. Tiểu não và cầu não 13. Câu nào là đúng D. Đường dẫn khí đơn thuần kết thúc ở tiểu khí quản tận cùng C. Chia theo chức năng: đường dẫn khí đơn thuần: mũi, miệng, hầu và thanh quản, khí quản và 16 thế hệ đầu của phế quản; đơn vị hô hấp: tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang, phế nang A. Màng phổi gồm phúc mạc thành và phúc mạc tạng B. Chia theo cấu trúc: đường hô hấp trên gồm mũi, hầu, thanh quản và phế quản; đường hô hấp dưới gồm đường hô hấp trung tâm và các đường hô hấp nhỏ 14. Tuần hoàn máu không có chức năng nào sau đây C. Là bộ phận lọc B. Dự trữ máu D. Cơ quan chuyển hóa A. Dự trữ năng lượng 15. Thành phần nào không thuộc đường dẫn khí đơn thuần B. Miệng D. Thanh quản C. Dây thanh A. Hầu 16. Phân áp của oxy trong gian mô tự nhiên là? D. 42mmHg B. 40mmHg C. 44mmHg A. 46mmHg 17. Khi phân áp O2 < 60mmHg sẽ dẫn đến tăng không khí. Việc tăng thông khí diễn ra qua kích thích một cấu trúc trung gian nào? C. Trung tâm kích thích hô hấp A. Trung tâm hít vào D. Mặt bụng cuống não B. Thể cảnh và thể đại động mạch 18. Câu nào đúng về vận chuyển oxy và cacbonic D. Quá trình gắn kết O2 của hemoglobin là không thuận nghịch C. CO2 ở dạng gắn vs hemoglobin (HbCO2) là dạng chính trong vận chuyển B. pCO2 trong tế bào là 45mmHg, ở dịch kẽ là 46mmHg -> CO2 khuếch tán ra ngoài dịch kẽ trong quá trình chuyển hóa A. 97-98% oxy trong máu được chuyên chở dưới dạng kết hợp hemoglobin 19. Câu nào đúng về chuyên chở oxi D. Phân áp O2 trong máu động mạch là 100mmHg A. Globulin trong máu tăng khả năng vận chuyển oxy lên tới 70 lần và khí cacbonic lên tới 17 lần so với dạng hòa tan trong huyết tương B. Hệ tuần hoàn phải nhờ hệ hô hấp để vận chuyển khí oxy và cacbonic cần thiết C. Thể tích O2 trong 1dL máu là 20,3mL Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM