Khám đầuFREENgoại cơ sở 2 Y Cần Thơ 1. Đặc điểm của vỡ sọ tiến triển. CHỌN CÂU SAI: A. Thường gặp ở trẻ nhỏ B. Có nứt sọ trước đó,có rách màng cứng D. Sau một thời gian hình thành nang màng não C. Có nứt sọ trước đó,không có rách màng cứng 2. Áp xe da đầu thuộc loại ? C. Khối máu tụ dưới da D. Vết thương hở B. Nhiễm trùng A. Khối u 3. Vết trầy xước da đầu sâu: A. Điều trị đơn giản bằng rửa và đắp gạc vô trùng B. Chứa nhiều dị vật nếu do tai nạn sinh hoạt D. Mất máu nhiều C. Điều trị phức tạp và dễ nhiễm trùng 4. Các loại sau đều thuộc khối u ,ngoại trừ: A. U mỡ C. Viêm mô tế bào B. U xơ thần kinh D. Nang giả 5. Hộp sọ được cấu tạo bởi bao nhiêu xương ? C. 22 B. 21 A. 20 D. 23 6. Các tổn thương sau đều là tổn thương khối xương mặt do chấn thương,ngoại trừ: C. Gãy xương vùng mũi sàng A. Gãy xương hàm dưới B. Gãy hàm - gò má D. Vỡ sàn sọ giữa 7. Vết thương hở gồm: C. Vết trầy trước da D. Tất cả đều đúng B. Rách da đầu A. Lóc da đầu 8. Lóc da đầu thường có đặc điểm: A. Thường gặp trong tai nạn giao thông C. Thường là lóc da còn cuống B. Lóc da đầu chảy máu nhiều,có thể có sốc mất máu D. Tất cả đều đúng 9. Da đầu có mấy lớp? B. 4 A. 3 C. 5 D. 6 10. Chọn ý ĐÚNG trong các ý sau: B. Màng xương sọ dày,dai chắc và có nhiều mạch máu nuôi A. Da đầu có 6 lớp C. Lớp da và mô liên kết dưới da dính chặt vào lớp cân Galea bởi các sợi mô liên kết D. Lớp cân trên sọ bao bọc phía ngoài hộp sọ 11. Viêm mô tế bào thuộc loại ? C. Khối máu tụ dưới da A. Khối u D. Vết thương hở B. Nhiễm trùng 12. Khối xương mặt gồm mấy xương? B. 14 D. 16 A. 13 C. 15 13. Các tổn thương mạch máu gồm các ý sau,ngoại trừ: D. Lóc da đầu C. Dị dạng tĩnh mạch A. Dị dạng động-tĩnh mạch B. U máu 14. Điền vào chỗ trống: …..khi nhiễm dễ bị chảy máu và dễ chẩn đoán lầm với carcinoma tế bào vảy B. U mỡ A. Nang bã đậu D. Nang giả C. K da đầu 15. Vết rách da đầu có phòi mô não ra ngoài khi thăm khám, điều cần làm ngay: A. Chỉ định chụp CT scan C. Để hở D. Chỉ định phẫu thuật làm sạch,cầm máu,vá kín màng cứng B. Chỉ định làm sạch và khâu kín 16. Vết thương nào dưới đây là vết thương hở ? D. Tụ máu dưới màng xương C. Viêm mô tế bào B. Nang bã đậu A. Lóc da đầu 17. Các tật sau đây đều là dị tật bẩm sinh, ngoại trừ: B. Hộp sọ méo C. Thoát vị não-màng não D. U xương sọ di căn A. Tật dính khớp sọ 18. Chọn ý SAI trong các ý sau: B. Tụ máu dưới màng xương là khối máu tụ nằm ở khoang giữa màng xương và xương sọ D. Biểu hiện bên ngoài của vết bầm máu ở da đầu là vết bầm tím khu trú,nhỏ,đau nhiều A. Khối máu tụ dưới da là tổn thương mà máu tích tụ lại trong da,mô dưới da của da đầu C. Vết bầm máu ở da đầu thường do vật nhọn gây ra 19. Nang bã đậu thuộc loại ? A. Khối u D. Vết thương hở B. Nhiễm trùng C. Khối máu tụ dưới da 20. Bệnh nhân nữ vào viện vì tóc bị máy thổi khí nuôi tôm cuộn, sau đó thấy đau đầu nên nhập viện. Khám thì đầu không có vết thương, thấy da đầu sưng nề nhiều, lan rộng cả hai bên, mềm, ấn đau. Khả năng bệnh nhân có: D. Máu tụ dưới da đầu A. Tổn thương nội sọ C. Máu tụ dưới màng xương B. Máu tụ dưới cân Galea 21. Chọn ý SAI trong các ý sau: C. Lóc da dầu là vết thương hở B. Vết trầy xước da là vết thương hở D. Tụ máu dưới màng xương là vết thương hở A. Vết thương da đầu chỉ hở khi lớp cân Galea bị rách 22. Thứ tự các lớp da đầu từ ngoài vào trong,chọn ĐÚNG: B. Da->mô liên kết dưới da->màng xương sọ->cân trên sọ->mô liên kết lỏng lẻo dưới cân D. Da->mô liên kết dưới da-> màng xương sọ->mô liên kết lỏng lẻo dưới cân->cân trên sọ C. Da->mô liên kết dưới da->mô liên kết lỏng lẻo dưới cân->cân trên sọ->màng xương sọ A. Da->mô liên kết dưới da->cân trên sọ->mô liên kết lỏng lẻo dưới cân->màng xương sọ 23. U máu: khoảng….. khối u xuất hiện ở đầu và cổ,…..có sau khi sanh. Điền vào chỗ trống: B. 10% - 80% A. 80% - 10% C. 90% - 10% D. 10% - 90% 24. Tổn thương nào dưới đây là KHÔNG tổn thương khối xương sọ do chấn thương? A. Nứt sọ C. Lún sọ B. Vỡ sọ tiến triển D. Gãy hàm- gò má 25. Lớp trong nhất của da đầu: C. Mô liên kết đặc B. Cân trên sọ D. Mô liên kết lỏng lẻo A. Màng xương 26. Điền vào chỗ trống:……..là tổn thương thường gặp,có liên quan đến chấn thương sọ não làm rách lớp cân Galea, tổn thương hộp sọ. A. Vết trầy xước da B. Rách da đầu C. Lóc da đầu D. Vết thương xuyên 27. Giữa hai lớp nào của da đầu dễ bị bong tróc nhất? C. Cân galea và lớp da D. Cơ chẩm trán và cân Galea A. Màng xương và cân Galea B. Màng xương và lớp da 28. Có mấy loại ung thư da đầu thường gặp? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 29. Khối xương sọ gồm mấy phần ? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 30. Vết trầy xước da đầu có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Có thể ảnh hưởng đến toàn bộ lớp da D. Vết trầy xước thường chứa nhiều dị vật nếu do tai nạn giao thông C. Nếu trầy xước mất da thường dễ nhiễm trùng B. Thường chảy máu rất nhiều 31. U xơ thần kinh thuộc loại? D. Khối máu tụ dưới da A. Nhiễm trùng C. Vết thương hở B. Khối u 32. Chọn ý SAI trong các ý sau: D. Cân trên sọ được tạo nên bởi cơ đỉnh chẩm,bám chắc từ xương đỉnh đến xương chẩm bởi một lá cân rộng B. Giữa lớp cân Galea và lớp màng xương là mô liên kết lỏng lẻo C. Mô liên kết dưới da có nhiều mạch máu nuôi A. Lớp cân trên sọ dày,dai chắc và có nhiều mạch máu nuôi 33. Vết máu bầm dưới da thuộc loại ? B. Khối máu tụ dưới da C. Vết thương hở D. Khối u A. Nhiễm trùng 34. Điền vào chỗ trống:….là dị dạng mạch máu thường gặp,40% xuất hiện ở đầu mặt cổ A. U máu D. Nang giả B. Dị dạng tĩnh mạch C. Dị dạng động-tĩnh mạch 35. Điền từ thích hợp:……nằm nông dưới da, khám thấy có một khối nhô lên thành mảng màu đỏ như quả dâu tây. A. U máu C. Dị dạng động-tĩnh mạch D. U xơ thần kinh B. Dị dạng tĩnh mạch 36. Nang giả thuộc loại? C. Khối máu tụ dưới da B. Khối u D. Nhiễm trùng A. Vết thương hở 37. Vết thương nào dưới đây không phải là vết thương hở ? D. Nang bã đậu B. Vết thương xuyên A. Rách da đầu C. Lóc da đầu 38. Chọn ý SAI trong các ý sau: B. Lớp da dày,dai chắc và có nhiều mạch máu nuôi A. Lớp cân trên sọ dày,dai chắc và có nhiều mạch máu nuôi C. Lớp mô liên kết dưới da dày, dai chắc và có nhiều mạch máu nuôi D. Lớp màng xương sọ dày,dai chắc và có nhiều mạch máu nuôi 39. Máu tụ và mủ xuất hiện ở lớp dưới cân Galea của da đầu có đặc điểm: A. Lan rộng D. Tất cả đều đúng C. Nằm trên một xương nào đó B. Nhưng không qua các đường khớp 40. Đặc điểm lâm sàng của nứt sọ: D. Tất cả đều đúng B. Có thể gây tổn thương động mạch não gây tụ máu ngoài màng cứng A. Rất khó phát hiện bằng khám lâm sàng C. Tổn thương các dây thần kinh sọ Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi