Đề cương ôn tập – Bài 1FREEMô Phôi khoa Y Nam Cần Thơ 1. Nhận biết câu đúng khi nói về tuyến kẻ? A. Là tuyến nội tiết kiểu tản mác D. Có chứa tế bào Sertoli B. Nằm ở giữa ống sinh tinh C. Là tuyến ngoại tiết 2. Cấu tạo mao mạch máu thứ tự từ trong ra ngoài gồm 03 lớp D. Lớp nội mô – màng đáy – chu bào A. Chu bào – màng đáy – lớp nội mô C. Màng đáy – lớp nội mô – chu bào B. Màng đáy – chu bào – lớp nội mô 3. Ở người có mấy loại mô? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 4. Giai đoạn sau liền kề của nang trứng nguyên thủy là nang trứng gì? D. Chín C. Sơ cấp A. Có hốc B. Đặc 5. Chọn câu đúng nhất khi phát biểu về sự phát triển của dòng noãn D. Nang nguyên thủy --> Nang trứng trứng thứ cấp C. Nang trứng thứ cấp --> Nang trứng sơ cấp B. Nang trứng sơ cấp --> Nang trứng đặc A. Nang trứng có hốc --> Nang trứng thứ cấp 6. Ống sinh tinh được lợp bởi biểu mô? B. Trung gian C. Mầm A. Tinh D. Chuyển dạng 7. Tuyến vú là tuyến ngoại tiết có kiểu chế tiết là: C. Toàn hủy B. Bán hủy A. Toàn vẹn D. Bán hủy và toàn hủy 8. Tiểu phế quản chính thức nằm giữa 2 cấu trúc sau: A. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản hô hấp C. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản tận B. Tiểu phế quản chính thức và tiểu phế quản tận D. Tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp 9. Cơ hoạt động theo ý muốn là: B. Cơ vân D. Cơ tim và cơ vân C. Cơ tim A. Cơ trơn 10. Chọn câu nào sau đây không đồng nghĩa với biểu mô đa dạng tầng? C. Chuyển tiếp B. Chuyển dạng A. Trung gian giả tầng D. Trung gian 11. Từ 01 tinh bào 1 sẽ cho ra? B. 03 cực cầu và 1 tinh trùng C. 04 tinh trùng D. 02 tinh trùng A. 01 cực cầu và 3 tinh trùng 12. Câu nào sau đây KHÔNG thuộc về cách sinh sản của sụn? D. Kiểu đắp thêm C. Kiểu xếp thêm A. Kiểu trục B. Kiểu vòng 13. Biểu mô của ruột non là biểu mô? A. Trụ tầng C. Lát tầng B. Trụ đơn D. Lát đơn 14. Đoạn nào trong ống tiêu hóa có chứa cơ vân? B. Hậu môn A. Hỗng tràng C. Hồi tràng D. Đại tràng 15. Cơ trơn trong ống tiêu hoá chia thành 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc nhưng cũng có đoạn có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là? C. Hỗng tràng A. Thực quản D. Dạ dày B. Tá tràng 16. Nói về các tầng mô của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong là: B. Niêm mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài D. Thanh mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài A. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - thanh mạc C. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - niêm mạc 17. Tế bào cơ chỉ có 1 nhân là tế bào của: C. Cơ tim A. Cơ trơn B. Cơ vân D. Cơ tim và cơ vân 18. Tế bào nào sau đây KHÔNG thuộc về tế bào của mô liên kết chính thức? D. Đại bào A. Nguyên bào sợi C. Masto bào B. Chu bào 19. Nguồn gốc của đại thực bào: B. Bạch cầu ưa acid A. Mono bào D. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu ưa base 20. Các cấu trúc sau đây nằm trong khoảng cửa, trừ: C. Động mạch gan D. Ống mật A. Tĩnh mạch cửa B. Nối động tĩnh mạch 21. Ống mào tinh là đoạn nối kề cận tiếp theo của A. Ống thẳng C. Lưới tinh B. Ống ra D. Ống mào tinh 22. Tuyến nội tiết được chia làm mấy loại? D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 23. Tế bào xương điển hình còn được gọi là? B. Cốt bào A. Xương trong sụn C. Tạo cốt bào D. Đại bào 24. Biểu mô lát tầng không sừng hóa được tìm thấy ở: D. Thận B. Đường tiêu hóa A. Da C. Đường hô hấp 25. Tiểu phế quản tận là đoạn đi trước liền kề với: C. Tiểu phế quản A. Tiểu phế quản hô hấp B. Phế quản gian tiểu thùy D. Tiểu phế quản chính thức 26. Sợi nhánh còn gọi là D. Sợi liên hiệp C. Sợi hướng tâm A. Sợi ly tâm B. Sợi vận động 27. Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan NGOẠI TRỪ: B. Dây tủy A. Tiểu quản mật C. Mao mạch trong tiểu thùy D. Khoảng Disse 28. Biểu mô lát tầng sừng hóa được tìm thấy ở: A. Da B. Đường tiêu hóa D. Thận C. Đường hô hấp 29. Chọn câu đúng khi nói về da? B. Da được chia làm 02 loại dày và mỏng A. Da mỏng có ở ngón tay, ngón chân D. Da dày có chứa nhiều tuyến bã C. Tiểu cầu mồ hôi chỉ có ở lớp chân bì 30. Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm có mấy tầng mô? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 31. Có mấy loại hoàng thể B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 32. Tế bào có mấy pha chế tiết? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 33. Các đặc điểm sau đây là đặc điểm của cơ trơn NGOẠI TRỪ: A. Hoạt động không theo ý muốn B. Có nhân hình gậy nằm giữa tế bào C. Có siêu sợi actin và myosin D. Đơn vị co cơ là sarcomere 34. Kiểu chế tiết của tuyến nội tiết: C. Toàn hủy D. Bán hủy và toàn hủy A. Toàn vẹn B. Bán hủy 35. Ống nào sau đây là một trong những thành phần nằm trong Nephron? C. Ống sinh niệu B. Ống bài xuất D. Ống góp A. Ống ra 36. Nang trứng sơ cấp sẽ phát triển thành C. Nang trứng chín A. Nang trứng có hốc B. Nang trứng đặc D. Nang trứng nguyên thủy 37. Câu nào sau đây đúng nhất kể từ phế quản đến phế nang? B. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản hô hấp - ống phế nang – phế nang C. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản chính thức - ống phế nang – phế nang D. Tiểu phế quản hô hấp – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang A. Tiểu phế quản chính thức – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang 38. Loại tế bào sẽ biệt hóa thành tế bào sợi, tế bào cơ trơn: D. Chu bào A. Masto bào C. Tương bào B. Đại thực bào 39. Giai đoạn sau của nang trứng có hốc là nang trứng: C. Sơ cấp D. Chín B. Đặc A. Thứ cấp 40. Từ 01 noãn bào 1 sẽ cho ra B. 01 trứng chín và 03 cực cầu D. 03 trứng chín và 01 cực cầu A. 02 trứng chín và 02 cực cầu C. 04 trứng chín 41. Tế bào đài còn gọi là A. Tế bào chính C. Tế bào hình ly D. Tế bào C B. Tế bào sinh men 42. Ống sinh niệu gồm các cấu trúc sau TRỪ: B. Ống lượn gần A. Tiểu cầu thận C. Quai Henle D. Tia tủy 43. Trong ống tiêu hóa chính thức, cơ xiên có ở mặt trong cùng của? A. Ruột non C. Dạ dày B. Ruột già D. Thực quản 44. Tiểu cầu thận có chứa cấu trúc nào sau đây? D. Ống thẳng B. Ống góp C. Ống lượn xa A. Chùm mao mạch Malpighi 45. Chức năng của tương bào: A. Tổng hợp kháng thể B. Tham gia vào quá trình tái tạo D. Điều hòa nội môi C. Bảo vệ, thực bào, tương tác với Lympho bào trong phản ứng miễn dịch 46. Khi co cơ thì cấu trúc nào sau đây sẽ thay đổi? B. Đĩa A C. Siêu sợi Myosin D. Không có cấu trúc nào thay đổi cả A. Đĩa I 47. Hạch bạch huyết có hình? C. Hạt đậu B. Bầu dục A. Oval D. Tròn 48. Tuyến đáy vị tổng cộng có mấy loại tế bào? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 49. Tuyến Lieberkuhn không chứa tế bào nào sau đây? D. Tế bào đa năng A. Tế bào hấp thu B. Tế bào đài C. Tế bào Paneth 50. Tế bào Purkinje có dạng hình A. Tròn C. Đa diện D. Thoi B. Trái lê 51. Cơ hoạt động không theo ý muốn là: C. Cơ tim B. Cơ vân D. Cơ tim và cơ trơn A. Cơ trơn 52. Tầng hạ bì có chứa những cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT D. Tuyến bã B. Tuyến mồ hôi C. Tiểu thể thần kinh Pacini A. Mô mỡ 53. Động mạch có mấy lớp áo A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 54. Bè remak còn được gọi là? D. Bè dây tế bào gan C. Bè dây xơ B. Dây Billroth A. Dây Tủy 55. Mô mỡ ở da có nhiều nhất ở? D. Nhú chân bì A. Tầng biểu bì C. Hạ bì B. Chân bì 56. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển được tìm thấy ở: B. Đường tiêu hóa C. Đường hô hấp A. Da D. Thận 57. Ở ống tiêu hóa chính thức, tính từ ngoài vào trong lòng ống, bên trong tầng vỏ ngoài là tầng gì? B. Tầng niêm mạc C. Tầng cơ A. Tầng dưới niêm D. Tầng cơ niêm 58. Thời gian hoàng thể thai nghén tồn tại là? A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng D. 4 tháng 59. Tế bào mỡ KHÔNG có chức năng sau: C. Điều hòa nội môi A. Dự trữ mỡ D. Chuyển đổi hormon sinh dục, chuyển hóa nước B. Tạo năng lượng 60. Tuyến nước bọt là tuyến ngoại tiết kiểu: A. Tuyến ống C. Tuyến chum nho B. Tuyến túi đơn D. Tuyến ống túi 61. Tế bào chính còn gọi là? A. Tế bào thành D. Tế bào hình đa diện C. Tế bào Paneth B. Tế bào sinh men 62. Buồng trứng có hình gì? B. Hình bầu dục C. Hình trứng A. Hình tròn D. Hình hạt đậu 63. Buồng trứng được bao bọc bởi biểu mô nào sau đây? A. Biểu mô trung gian D. Biểu mô mầm B. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô vuông tầng 64. Ống phế nang là đoạn đi liền kề phía sau của ống: D. Phế nang A. Tiểu phế quản tận C. Tiểu phế quản hô hấp B. Tiểu phế quản chính thức Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ