Đề cương ôn tập – Bài 2FREEMô Phôi khoa Y Nam Cần Thơ 1. Phát biểu nào không đúng với ý nghĩa của sự thụ tinh: C. Hợp tử tạo nên cá thể mang đặc tính di truyền của cả bố và mẹ D. Xác định giới tính B. Kích thích noãn kết thúc lần phân chia thứ II A. Khôi phục lại bộ NST 2n, tạo thành hợp tử có độ biệt hóa rất cao 2. Tế bào cơ trơn: C. Chỉ có siêu sợi actin và sarcomere A. Có siêu sợi actin và myosin, không có sarcomere B. Có siêu sợi actin, myosin và sarcomere D. Chỉ có myosin và sarcomere 3. Màng ngăn chun trong ở lớp áo trong được thấy rõ ở: C. Mao mạch A. Động mạch D. Đoạn nối động-tĩnh mạch B. Tĩnh mạch 4. Đặc điểm của cơ vân: B. Có 1 nhân, hình bầu ở rìa A. Có nhiều nhân, hình bầu ở rìa C. Có siêu sợi actin và myosin, không có sarcomere D. Chỉ có siêu sợi actin và sarcomere 5. Loại cơ hoạt động không theo ý muốn? C. Cơ vân và cơ tim A. Cơ vân và cơ trơn B. Cơ trơn và cơ tim D. Cơ vân, cơ trơn và cơ tim 6. Khả năng làm tổ của trứng phụ thuộc vào: A. Độ dày của lá nuôi tế bào C. Độ dày của lớp niêm mạc vùng cổ tử cung D. Độ dày của lớp niêm mạc vùng thân tử cung B. Độ dày của lá nuôi hợp bào 7. Động mạch có nhiều lá chun để chịu áp lực cao và tốc độ lớn của máu: A. Tiểu động mạch D. Động mạch xơ B. Động mạch chun C. Động mạch cơ 8. Mạch máu có áo giữa dày hơn áo ngoài: A. Mao mạch dạng lưới B. Mao mạch D. Động mạch C. Tĩnh mạch 9. Hoàng thể hạt chế tiết: A. Estrogen D. Androgen B. Progesteron C. Testosteron 10. Thụ tinh trong ống nghiệm bao gồm: A. IVF-ICSI, IUI, IVF-IVM B. IVF cổ điển, IVF-ICSI, IVF-IVM D. IVF-ICSI và IVF-IVM C. IUI, IVF cổ điển, IVF-ICSI, IVF-IVM 11. Đại thực bào có nguồn gốc từ: C. Lympho bào A. Nguyên tủy bào D. Tế bào nhân khổng lồ B. Mono bào 12. Loại xương có cấu tạo bên ngoài đặc, ở giữa xốp, bên trong là màng: D. Xương ngắn và xương dài C. Xương dẹt A. Xương ngắn B. Xương dài 13. Nguồn gốc của biểu mô: C. Biệt hóa từ nội bì, trung bì, ngoại bì B. Biệt hóa từ nội bì và trung bì D. Biệt hóa từ nội bì và ngoại bì A. Biệt hóa từ trung bì phôi 14. Tuyến kẽ bao gồm: C. Tế bào dòng tinh và các mao mạch D. Tế bào Sertoli và tế bào dòng tinh A. Tế bào Leydig và các mao mạch B. Tế bào Sertoli và các mao mạch 15. Nang trứng sơ cấp có dạng biểu mô: A. Vuông đơn C. Dẹt D. Trụ B. Vuông tầng 16. Phân loại dựa vào hình dáng của biểu mô phủ: D. Biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ, biểu mô đơn, biểu mô tầng B. Biểu mô đơn và biểu mô kép A. Biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ C. Biểu mô đơn và biểu mô tầng 17. Tế bào đa nhân ở xương là: B. Tạo cốt bào A. Cốt bào D. Cốt bào và tạo cốt bào C. Hủy cốt bào 18. Đâu KHÔNG PHẢI là cách sinh sản của sụn: B. Sinh sản kiểu vòng D. Sinh sản kiểu đắp thêm A. Sinh sản kiểu liên kết C. Sinh sản kiểu trục 19. Đa số hồng cầu có hình thái là: C. Hình liềm A. Hình dĩa không lõm B. Hình dĩa lõm D. Hình gai 20. Ống mào tinh gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau: D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài 21. Tế bào đài có dạng: B. Hình răng cưa D. Hình trụ A. Hình ống C. Hình ly 22. Biểu mô trụ đơn được tìm thấy ở: B. Ống thẳng, ống góp, dạ dày, ruột A. Ống thẳng, ống góp, mao mạch D. Nang trứng sơ cấp C. Các loại mạch máu 23. Đoạn mạch nối ở động-tĩnh mạch có cơ trơn phong phú nằm ở phần: D. Phần gần lưới mao mạch C. Phần trung tâm A. Phần gần tĩnh mạch B. Phần gần động mạch 24. Hình dạng của tiểu thùy gan: C. Hình ly B. Hình lục giác A. Hình tam giác D. Hình trụ 25. Ống mào tinh gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau: C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài 26. Thể hang ở dương vật là: B. Mô liên kết xơ, không có hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang mỏng D. Khối trụ chứa niệu đạo trước, có hai chỗ phình, một ở đầu trước gọi là qui đầu, một ở đầu sau gọi là hành niệu đạo A. Mô liên kết xơ, trong có nhiều hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang được cấu tạo từ 2 lớp sợi keo và sợi chun chắc chắn C. Khối trụ chứa niệu đạo không có chỗ phình 27. Tế bào tham gia vào miễn dịch tế bào? A. Lympho T C. Bạch cầu ưa acid D. Bạch cầu ưa base B. Lympho B 28. Theo mô học, sụn được phân thành mấy loại: D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 29. Tế bào gan có hình dạng: C. Tế bào hình khối vuông hoặc đa diện B. Tế bào hình trụ D. Tế bào hình ly A. Tế bào dẹt 30. Tế bào làm nhiệm vụ chế tiết ở tầng niêm mạc tử cung là: D. Tế bào lát không có lông chuyển A. Tế bào trụ có lông chuyển B. Tế bào trụ không có lông chuyển C. Tế bào vuông có lông chuyển 31. Nhu mô của hạch bạch huyết gồm: D. Vùng vỏ sâu và vùng tủy A. Vùng vỏ, vùng cận vỏ, vùng tủy B. Vùng vỏ và vùng tủy C. Vùng vỏ và vùng cận vỏ 32. Các giai đoạn tiến triển của nang trứng: A. Nguyên thủy --> sơ cấp --> thứ cấp --> có hốc --> chín C. Chín --> nguyên thủy --> sơ cấp --> thứ cấp --> có hốc B. Sơ cấp --> thứ cấp --> nguyên thủy --> có hốc --> chín D. Nguyên thủy --> thứ cấp -->sơ cấp --> có hốc --> chín 33. Sụn hô hấp là: A. Sụn trong D. Sụn hóa cốt C. Sụn chun B. Sụn xơ 34. Mao mạch nan hoa hướng vào: D. Ống mật B. Động mạch gan A. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy C. Tĩnh mạch cửa gan 35. Chất lượng tinh trùng được đánh giá dựa vào chỉ số: C. Số lượng, hình dạng, tính di động A. Giá trị PR+NP D. Số lượng, kích thước, tính di động B. Tính mạnh yếu của tinh trùng 36. Lớp áo giữa có nhiều tế bào cơ nằm xen trong mô liên kết được mô tả ở: A. Tĩnh mạch xơ B. Tĩnh mạch cơ D. Tiểu động mạch C. Tiểu tĩnh mạch 37. Cấu tạo của tuyến nội tiết: D. Tế bào chế tiết và các mao mạch C. Tế bào chế tiết và bài xuất B. Tế bào bài xuất A. Tế bào chế tiết 38. Màng trong suốt (zona pellucida) bắt đầu xuất hiện ở: C. Nang noãn tiền hốc D. Nang noãn có hốc B. Nang noãn sơ cấp A. Nang noãn nguyên thủy 39. Chu bào (pericyte) biệt hóa thành: D. Tế bào sợi, tế bào cơ tim C. Tế bào sợi, tế bào cơ trơn B. Tế bào cơ vân, cơ tim, cơ trơn A. Tế bào sợi, tế bào cơ vân 40. Tế bào biểu mô của ống ra: D. Chỉ có tế bào vuông B. Tế bào vuông xen kẽ tế bào trụ có lông chuyển A. Tế bào vuông xen kẽ tế bào lát C. Tế bào vuông xen kẽ tế bào trụ không có lông chuyển 41. Chọn câu đúng nhất về biểu mô trung gian là: C. Biểu mô giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô đa dạng tầng B. Biểu mô tầng sừng hóa A. Biểu mô tầng không sừng hóa 42. Bạch cầu Lympho là: B. Bạch cầu hạt D. Bạch cầu toan tính A. Bạch cầu không hạt C. Bạch cầu kiềm tính 43. Tĩnh mạch nằm trong tiểu thùy gan gọi là: C. Tĩnh mạch nan hoa B. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy A. Tĩnh mạch cửa gan D. Ống mật 44. Mạch máu có cấu tạo gồm 3 lớp: nội mô, màng đáy, chu bào là: C. Mao mạch B. Tĩnh mạch A. Động mạch D. Đoạn nối động-tĩnh mạch 45. Kỳ giữa của giảm phân II ở noãn xảy ra: C. Sau khi noãn hòa nhân A. Trong quá trình trước thụ tinh D. Khi trứng bắt đầu chín và rụng B. Trong quá trình thụ tinh 46. Biểu mô lát tầng không sừng hóa tìm thấy ở: D. Ruột non B. Thực quản C. Dạ dày A. Da 47. Ống tiêu hóa gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau: D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài 48. Khi bệnh nhân bị xơ gan: D. Vách liên kết teo lại, tiểu thùy phát triển bình thường B. Vách liên kết và tiểu thùy gan đều teo lại A. Vách liên kết ngừng phát triển, tiểu thùy gan bị teo lại C. Vách liên kết phát triển, tiểu thùy teo lại 49. Khoảng cửa gan chứa: A. Động mạch gan và ống mật C. Tĩnh mạch cửa gan và ống mật D. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa gan và ống mật B. Động mạch gan và tĩnh mạch cửa gan 50. Biểu mô trụ đơn được tìm thấy ở: C. Các loại mạch máu A. Ống thẳng, ống góp, mao mạch, ruột D. Nang trứng sơ cấp B. Ống thẳng, ống góp, dạ dày, ruột 51. Diễn tiến tạo xương từ sụn: D. Sụn phì đại-->sụn xếp hàng-->sụn nhiễm calci--> sụn nghỉ-->cốt hóa A. Sụn xếp hàng-->sụn phì đại-->sụn nhiễm calci-->cốt hóa-->sụn nghỉ C. Sụn nghỉ-->sụn phì đại-->sụn xếp hàng-->sụn nhiễm calci-->cốt hóa B. Sụn nghỉ-->sụn xếp hàng-->sụn phì đại-->sụn nhiễm calci-->cốt hóa 52. Nội mạc ở vùng nào của tử cung KHÔNG biến đổi rõ rệt theo chu kỳ kinh? C. Vùng đáy D. Nội mạc luôn biến đổi theo chu kỳ kinh A. Vùng cổ B. Vùng thân 53. Ống mật được tạo thành bởi loại tế bào: A. Vuông đơn hoặc vuông tầng D. Vuông tầng hoặc trụ tầng B. Trụ đơn hoặc trụ tầng C. Vuông đơn hoặc trụ đơn 54. Có mấy loại mô xương theo phân loại mô học: D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 55. Noãn chuẩn bị đi vào quá trình thụ tinh là noãn ở giai đoạn? A. Nguyên phân B. Giảm phân I C. Giảm phân II D. Nguyên phân II 56. Tạo cốt bào nằm ở: A. Ổ xương C. Vi quản xương B. Bè xương đang hình thành D. Tủy xương 57. Tế bào nào KHÔNG phải là tế bào xương: A. Hủy cốt bào C. Nguyên cốt bào B. Cốt bào D. Tạo cốt bào 58. Đồng sinh cùng trứng là: C. Một tinh trùng thụ tinh cho nhiều trứng, chia tách thành nhiều phôi trong quá trình phân bào nguyên nhiễm B. Nhiều tinh trùng thụ tinh do một trứng, chia tách thành nhiều phôi trong quá trình phân bào nguyên nhiễm A. Một tinh trùng thụ tinh do nhiều trứng D. Một tinh trùng thụ tinh cho một trứng, chia tách thành nhiều phôi trong quá trình phân bào nguyên nhiễm 59. Thành tử cung có số lớp là: C. 4 lớp D. 5 lớp B. 3 lớp A. 2 lớp 60. Tế bào nang của nang trứng nguyên thủy là: B. Tế bào nang vuông C. Tế bào nang dẹt và vuông D. Tế bào nang trụ A. Tế bào nang dẹt 61. Noãn bào I có bộ nhiễm sắc thể là: B. n kép A. n đơn D. 2n kép C. 2n đơn 62. Ở đoạn nối động-tĩnh mạch: C. Máu từ động mạch đổ và lưới mao mạch, không qua tĩnh mạch D. Máu từ tĩnh mạch đổ vào động mạch, không qua lưới mao mạch B. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch, đi qua lưới mao mạch A. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch, không qua lưới mao mạch 63. Biểu mô tinh ở ống sinh tinh gồm: B. Tế bào Sertoli và các mao mạch A. Tế bào Leydig và các mao mạch C. Tế bào dòng tinh và các mao mạch D. Tế bào Sertoli và tế bào dòng tinh 64. Mạch máu có áo giữa mỏng hơn áo ngoài: D. Động mạch C. Tĩnh mạch B. Mao mạch A. Mao mạch dạng lưới Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ