Đề cương ôn tập – Bài 2FREEMô Phôi khoa Y Nam Cần Thơ 1. Theo mô học, sụn được phân thành mấy loại: C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 2. Tĩnh mạch nằm trong tiểu thùy gan gọi là: C. Tĩnh mạch nan hoa D. Ống mật B. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy A. Tĩnh mạch cửa gan 3. Diễn tiến tạo xương từ sụn: B. Sụn nghỉ-->sụn xếp hàng-->sụn phì đại-->sụn nhiễm calci-->cốt hóa A. Sụn xếp hàng-->sụn phì đại-->sụn nhiễm calci-->cốt hóa-->sụn nghỉ C. Sụn nghỉ-->sụn phì đại-->sụn xếp hàng-->sụn nhiễm calci-->cốt hóa D. Sụn phì đại-->sụn xếp hàng-->sụn nhiễm calci--> sụn nghỉ-->cốt hóa 4. Tế bào biểu mô của ống ra: A. Tế bào vuông xen kẽ tế bào lát C. Tế bào vuông xen kẽ tế bào trụ không có lông chuyển D. Chỉ có tế bào vuông B. Tế bào vuông xen kẽ tế bào trụ có lông chuyển 5. Hoàng thể hạt chế tiết: B. Progesteron C. Testosteron A. Estrogen D. Androgen 6. Mạch máu có áo giữa mỏng hơn áo ngoài: B. Mao mạch A. Mao mạch dạng lưới D. Động mạch C. Tĩnh mạch 7. Thành tử cung có số lớp là: A. 2 lớp B. 3 lớp D. 5 lớp C. 4 lớp 8. Biểu mô lát tầng không sừng hóa tìm thấy ở: B. Thực quản D. Ruột non C. Dạ dày A. Da 9. Loại cơ hoạt động không theo ý muốn? D. Cơ vân, cơ trơn và cơ tim A. Cơ vân và cơ trơn C. Cơ vân và cơ tim B. Cơ trơn và cơ tim 10. Chất lượng tinh trùng được đánh giá dựa vào chỉ số: B. Tính mạnh yếu của tinh trùng A. Giá trị PR+NP C. Số lượng, hình dạng, tính di động D. Số lượng, kích thước, tính di động 11. Khi bệnh nhân bị xơ gan: C. Vách liên kết phát triển, tiểu thùy teo lại B. Vách liên kết và tiểu thùy gan đều teo lại A. Vách liên kết ngừng phát triển, tiểu thùy gan bị teo lại D. Vách liên kết teo lại, tiểu thùy phát triển bình thường 12. Thể hang ở dương vật là: A. Mô liên kết xơ, trong có nhiều hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang được cấu tạo từ 2 lớp sợi keo và sợi chun chắc chắn B. Mô liên kết xơ, không có hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang mỏng D. Khối trụ chứa niệu đạo trước, có hai chỗ phình, một ở đầu trước gọi là qui đầu, một ở đầu sau gọi là hành niệu đạo C. Khối trụ chứa niệu đạo không có chỗ phình 13. Lớp áo giữa có nhiều tế bào cơ nằm xen trong mô liên kết được mô tả ở: A. Tĩnh mạch xơ D. Tiểu động mạch C. Tiểu tĩnh mạch B. Tĩnh mạch cơ 14. Khả năng làm tổ của trứng phụ thuộc vào: D. Độ dày của lớp niêm mạc vùng thân tử cung C. Độ dày của lớp niêm mạc vùng cổ tử cung A. Độ dày của lá nuôi tế bào B. Độ dày của lá nuôi hợp bào 15. Noãn bào I có bộ nhiễm sắc thể là: C. 2n đơn B. n kép D. 2n kép A. n đơn 16. Đại thực bào có nguồn gốc từ: C. Lympho bào D. Tế bào nhân khổng lồ A. Nguyên tủy bào B. Mono bào 17. Ống mật được tạo thành bởi loại tế bào: C. Vuông đơn hoặc trụ đơn A. Vuông đơn hoặc vuông tầng D. Vuông tầng hoặc trụ tầng B. Trụ đơn hoặc trụ tầng 18. Nhu mô của hạch bạch huyết gồm: C. Vùng vỏ và vùng cận vỏ B. Vùng vỏ và vùng tủy D. Vùng vỏ sâu và vùng tủy A. Vùng vỏ, vùng cận vỏ, vùng tủy 19. Tế bào đa nhân ở xương là: A. Cốt bào D. Cốt bào và tạo cốt bào C. Hủy cốt bào B. Tạo cốt bào 20. Biểu mô trụ đơn được tìm thấy ở: A. Ống thẳng, ống góp, mao mạch, ruột C. Các loại mạch máu B. Ống thẳng, ống góp, dạ dày, ruột D. Nang trứng sơ cấp 21. Biểu mô tinh ở ống sinh tinh gồm: B. Tế bào Sertoli và các mao mạch D. Tế bào Sertoli và tế bào dòng tinh A. Tế bào Leydig và các mao mạch C. Tế bào dòng tinh và các mao mạch 22. Tế bào gan có hình dạng: B. Tế bào hình trụ A. Tế bào dẹt C. Tế bào hình khối vuông hoặc đa diện D. Tế bào hình ly 23. Mạch máu có cấu tạo gồm 3 lớp: nội mô, màng đáy, chu bào là: D. Đoạn nối động-tĩnh mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch A. Động mạch 24. Thụ tinh trong ống nghiệm bao gồm: C. IUI, IVF cổ điển, IVF-ICSI, IVF-IVM B. IVF cổ điển, IVF-ICSI, IVF-IVM A. IVF-ICSI, IUI, IVF-IVM D. IVF-ICSI và IVF-IVM 25. Tế bào làm nhiệm vụ chế tiết ở tầng niêm mạc tử cung là: D. Tế bào lát không có lông chuyển B. Tế bào trụ không có lông chuyển A. Tế bào trụ có lông chuyển C. Tế bào vuông có lông chuyển 26. Hình dạng của tiểu thùy gan: B. Hình lục giác A. Hình tam giác C. Hình ly D. Hình trụ 27. Đoạn mạch nối ở động-tĩnh mạch có cơ trơn phong phú nằm ở phần: B. Phần gần động mạch A. Phần gần tĩnh mạch D. Phần gần lưới mao mạch C. Phần trung tâm 28. Tế bào tham gia vào miễn dịch tế bào? B. Lympho B A. Lympho T D. Bạch cầu ưa base C. Bạch cầu ưa acid 29. Chu bào (pericyte) biệt hóa thành: C. Tế bào sợi, tế bào cơ trơn B. Tế bào cơ vân, cơ tim, cơ trơn D. Tế bào sợi, tế bào cơ tim A. Tế bào sợi, tế bào cơ vân 30. Có mấy loại mô xương theo phân loại mô học: C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 31. Nội mạc ở vùng nào của tử cung KHÔNG biến đổi rõ rệt theo chu kỳ kinh? C. Vùng đáy D. Nội mạc luôn biến đổi theo chu kỳ kinh B. Vùng thân A. Vùng cổ 32. Chọn câu đúng nhất về biểu mô trung gian là: A. Biểu mô tầng không sừng hóa B. Biểu mô tầng sừng hóa C. Biểu mô giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô đa dạng tầng 33. Các giai đoạn tiến triển của nang trứng: D. Nguyên thủy --> thứ cấp -->sơ cấp --> có hốc --> chín B. Sơ cấp --> thứ cấp --> nguyên thủy --> có hốc --> chín A. Nguyên thủy --> sơ cấp --> thứ cấp --> có hốc --> chín C. Chín --> nguyên thủy --> sơ cấp --> thứ cấp --> có hốc 34. Phân loại dựa vào hình dáng của biểu mô phủ: B. Biểu mô đơn và biểu mô kép C. Biểu mô đơn và biểu mô tầng D. Biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ, biểu mô đơn, biểu mô tầng A. Biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ 35. Ống mào tinh gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau: C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài 36. Nguồn gốc của biểu mô: D. Biệt hóa từ nội bì và ngoại bì B. Biệt hóa từ nội bì và trung bì A. Biệt hóa từ trung bì phôi C. Biệt hóa từ nội bì, trung bì, ngoại bì 37. Tạo cốt bào nằm ở: C. Vi quản xương D. Tủy xương B. Bè xương đang hình thành A. Ổ xương 38. Đâu KHÔNG PHẢI là cách sinh sản của sụn: A. Sinh sản kiểu liên kết D. Sinh sản kiểu đắp thêm B. Sinh sản kiểu vòng C. Sinh sản kiểu trục 39. Tế bào đài có dạng: A. Hình ống B. Hình răng cưa D. Hình trụ C. Hình ly 40. Noãn chuẩn bị đi vào quá trình thụ tinh là noãn ở giai đoạn? C. Giảm phân II D. Nguyên phân II A. Nguyên phân B. Giảm phân I 41. Nang trứng sơ cấp có dạng biểu mô: B. Vuông tầng D. Trụ A. Vuông đơn C. Dẹt 42. Ở đoạn nối động-tĩnh mạch: A. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch, không qua lưới mao mạch D. Máu từ tĩnh mạch đổ vào động mạch, không qua lưới mao mạch B. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch, đi qua lưới mao mạch C. Máu từ động mạch đổ và lưới mao mạch, không qua tĩnh mạch 43. Động mạch có nhiều lá chun để chịu áp lực cao và tốc độ lớn của máu: C. Động mạch cơ A. Tiểu động mạch D. Động mạch xơ B. Động mạch chun 44. Mạch máu có áo giữa dày hơn áo ngoài: A. Mao mạch dạng lưới C. Tĩnh mạch B. Mao mạch D. Động mạch 45. Cấu tạo của tuyến nội tiết: C. Tế bào chế tiết và bài xuất B. Tế bào bài xuất D. Tế bào chế tiết và các mao mạch A. Tế bào chế tiết 46. Tuyến kẽ bao gồm: D. Tế bào Sertoli và tế bào dòng tinh A. Tế bào Leydig và các mao mạch B. Tế bào Sertoli và các mao mạch C. Tế bào dòng tinh và các mao mạch 47. Màng ngăn chun trong ở lớp áo trong được thấy rõ ở: C. Mao mạch A. Động mạch B. Tĩnh mạch D. Đoạn nối động-tĩnh mạch 48. Ống mào tinh gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau: B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ 49. Khoảng cửa gan chứa: B. Động mạch gan và tĩnh mạch cửa gan C. Tĩnh mạch cửa gan và ống mật A. Động mạch gan và ống mật D. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa gan và ống mật 50. Đồng sinh cùng trứng là: C. Một tinh trùng thụ tinh cho nhiều trứng, chia tách thành nhiều phôi trong quá trình phân bào nguyên nhiễm A. Một tinh trùng thụ tinh do nhiều trứng D. Một tinh trùng thụ tinh cho một trứng, chia tách thành nhiều phôi trong quá trình phân bào nguyên nhiễm B. Nhiều tinh trùng thụ tinh do một trứng, chia tách thành nhiều phôi trong quá trình phân bào nguyên nhiễm 51. Phát biểu nào không đúng với ý nghĩa của sự thụ tinh: B. Kích thích noãn kết thúc lần phân chia thứ II A. Khôi phục lại bộ NST 2n, tạo thành hợp tử có độ biệt hóa rất cao D. Xác định giới tính C. Hợp tử tạo nên cá thể mang đặc tính di truyền của cả bố và mẹ 52. Biểu mô trụ đơn được tìm thấy ở: A. Ống thẳng, ống góp, mao mạch B. Ống thẳng, ống góp, dạ dày, ruột D. Nang trứng sơ cấp C. Các loại mạch máu 53. Đặc điểm của cơ vân: A. Có nhiều nhân, hình bầu ở rìa D. Chỉ có siêu sợi actin và sarcomere C. Có siêu sợi actin và myosin, không có sarcomere B. Có 1 nhân, hình bầu ở rìa 54. Ống tiêu hóa gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau: C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài 55. Tế bào nang của nang trứng nguyên thủy là: C. Tế bào nang dẹt và vuông D. Tế bào nang trụ B. Tế bào nang vuông A. Tế bào nang dẹt 56. Tế bào cơ trơn: D. Chỉ có myosin và sarcomere B. Có siêu sợi actin, myosin và sarcomere C. Chỉ có siêu sợi actin và sarcomere A. Có siêu sợi actin và myosin, không có sarcomere 57. Loại xương có cấu tạo bên ngoài đặc, ở giữa xốp, bên trong là màng: C. Xương dẹt D. Xương ngắn và xương dài A. Xương ngắn B. Xương dài 58. Sụn hô hấp là: A. Sụn trong B. Sụn xơ C. Sụn chun D. Sụn hóa cốt 59. Bạch cầu Lympho là: A. Bạch cầu không hạt B. Bạch cầu hạt C. Bạch cầu kiềm tính D. Bạch cầu toan tính 60. Màng trong suốt (zona pellucida) bắt đầu xuất hiện ở: D. Nang noãn có hốc A. Nang noãn nguyên thủy C. Nang noãn tiền hốc B. Nang noãn sơ cấp 61. Kỳ giữa của giảm phân II ở noãn xảy ra: C. Sau khi noãn hòa nhân D. Khi trứng bắt đầu chín và rụng B. Trong quá trình thụ tinh A. Trong quá trình trước thụ tinh 62. Mao mạch nan hoa hướng vào: D. Ống mật B. Động mạch gan C. Tĩnh mạch cửa gan A. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy 63. Tế bào nào KHÔNG phải là tế bào xương: B. Cốt bào D. Tạo cốt bào C. Nguyên cốt bào A. Hủy cốt bào 64. Đa số hồng cầu có hình thái là: A. Hình dĩa không lõm C. Hình liềm B. Hình dĩa lõm D. Hình gai Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ