Y K42 – Đề thi CKFREENgoại bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Phẫu thuật lồng ruột, phát biểu nào là đúng D. Tìm nguyên nhân thực thể khi phẫu thuật A. Khi chẩn đoán xác định lồng ruột B. Cắt bỏ đoạn ruột bị lồng C. Nhẹ nhàng dùng tay kéo 2 đoạn ruột bị lồng ra khỏi nhau 2. Nói về tháo lồng bằng hơi, phát biểu nào sau đây là sai: B. Áp lực bơm khoảng 80 - 100 mmHg D. Có thể tháo lại nếu thất bại, nhưng tháo tối đa 3 lần A. Chống chỉ định tuyệt đối khi có biểu hiện viêm phúc mạc C. Có thể không cần đặt sonde dạ dày khi tháo lồng 3. Bệnh Hirschsprung xảy ra là do? A. Phì đại hạch thần kinh ruột C. Vắng bẩm sinh các tế bào hạch thần kinh ở đám rối cơ ruột B. Thiểu sản hạch thần kinh ruột D. Cơ ruột giảm tế bào thần kinh ruột 4. Nứt hậu môn cấp tính, chọn câu đúng nhất: D. Vết nứt bờ thấp, lộ cơ thắt C. Vết nứt bờ cao, đáy có giả mạc B. Vết nứt bờ thấp, đáy hồng A. Bờ vết nứt cao, đáy hồng 5. Áp xe gan do amip, phát biểu nào sau đây không đúng: A. Bệnh có tần suất lưu hành cao ở vùng nhiệt đới và các nước đang phát triển D. Thường xuất hiện ngay sau khi mắc bệnh amip đường ruột C. Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ B. Thường xảy ra ở người trưởng thành, tuổi từ 20 - 40 6. Chỉ định làm hậu môn tạm trong bệnh Hirschsprung, ngoại trừ: C. Đoạn vô hạch đến chỗ nối đại tràng sigma - trực tràng A. Viêm ruột D. Nhiễm trùng nặng do ứ động phân B. Thủng ruột 7. Áp xe gan do amip, vị trí ổ áp xe thường gặp nhất: C. Sau - trên thùy gan phải D. Sau - dưới thùy gan phải A. Trước - trên thùy gan phải B. Trước - dưới thùy gan phải 8. Trong thăm khám hậu môn áp xe hậu môn loại nào ta có thể thấy được, ngoại trừ: C. Áp xe hình móng ngựa B. Áp xe hố ngồi trực tràng A. Áp xe cạnh hậu môn D. Áp xe trong thành trực tràng 9. Bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện vì đau dữ dội vùng quanh rốn, không trung tiện được khoảng 20h. Phương tiện hình ảnh học lựa chọn trước tiên là: A. Siêu âm bụng C. Chụp CT scan bụng B. Chụp Xquang phổi thẳng D. Chụp Xquang bụng đứng 10. Biến chứng muộn thường gặp sau mổ rò hậu môn: B. Tiêu không kiểm soát A. Hẹp hậu môn C. Trĩ tắc mạch D. Đau hậu môn 11. Vai trò của nội soi trong xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng, chọn câu đúng: C. Giúp đánh giá tình trạng chảy máu D. Không xác định nguy cơ chảy máu tái phát A. Nên nội soi sau xuất huyết 24h B. Soi khi huyết động không ổn định 12. Nứt hậu môn thường gặp ở những bệnh nhân: B. Từ 40 - 50 tuổi A. Từ 20 - 30 tuổi D. Thường gặp ở người già C. Trên 50 tuổi 13. Bộ 3 triệu chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh khi mắc bệnh Hirschsprung là? D. Táo bón, phân hôi và bụng chướng C. Đau bụng, táo bón và xanh xao A. Tiêu chảy, phân hôi và bụng chướng B. Đau bụng, tiêu chảy và chậm phát triển 14. Triệu chứng tiêu máu trong lồng ruột cấp, chọn câu đúng? B. Triệu chứng xuất hiện từ sớm A. Máu lẫn chất nhầy, có thể đỏ hoặc nâu D. Chỉ có thể phát hiện khi thăm trực tràng C. Có giá trị chẩn đoán xác định lồng ruột 15. Thương tổn chảy máu trong loét dạ dày - tá tràng, chọn câu sai: A. Chảy máu từ niêm mạc xung quanh ổ loét D. Chảy máu do ổ loét sâu thủng vào các động mạch lớn C. Chảy máu từ các mạch máu ở đáy ổ loét B. Chảy máu ở mép ổ loét thường khó cầm 16. Loét Curling là loại loét dạ dày xảy ra trên bệnh nhân bị: B. Bị bỏng A. Chấn thương sọ não C. Chấn thương ngực D. Tắc ruột cơ học 17. Thoát vị nghẹt là: C. Túi thoát vị bị dính vào thành bụng và không thể tự lên A. Tạng thoát vị bị dính vào túi thoát vị và không tự lên (bụng) được B. Túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử D. Thành phần trong túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử 18. Nứt hậu môn mạn, chọn câu đúng nhất: D. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, đáy màu hồng C. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, lộ cơ thắt A. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, lộ cơ thắt B. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, đáy màu hồng 19. Trong tắc ruột cơ học, chụp đại tràng bằng bơm chất cản quang, ngoại trừ: A. Luôn cần thiết trong chẩn đoán D. Xoắn đại tràng chậu hông có hình ảnh mỏ chim B. Chống chỉ định khi có viêm phúc mạc C. Giúp biết được nguyên nhân, vị trí tắc 20. Chảy máu do ổ loét sâu thủng có thể thủng vào các động mạch lớn nào sau đây, ngoại trừ: C. Động mạch lách A. Động mạch vị tá tràng D. Động mạch vị trái B. Động mạch mạc treo tràng trên 21. Trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng, co cứng thành bụng là dấu hiệu: D. Bao giờ cũng có nhưng ở mức độ khác nhau C. Ít gặp B. Không có giá trị chẩn đoán A. Khi có khi không 22. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ dính ruột sau mổ, chọn câu sai: C. Hạn chế tổn thương thanh mạc A. Kỹ thuật phẫu tích tốt B. Che phủ miệng nối D. Sử dụng chỉ silk, bột talc 23. Đường xâm nhập của áp xe gan do vi trùng, ngoại trừ: A. Qua đường mật: do viêm đường mật cấp C. Qua động mạch gan do nhiễm trùng huyết từ ổ nhiễm trùng xa trong cơ thể B. Đường tĩnh mạch cửa: sau viêm ruột thừa, viêm túi thừa D. Lan trực tiếp từ áp xe vùng tiểu khung 24. Khi bị viêm ruột thừa nên mổ sớm vì: D. Mổ muộn sẽ bị tắc ruột do dính sau mổ B. Mổ sớm tránh được nhiễm trùng vết mổ C. Mổ muộn sẽ gia tăng biến chứng viêm phúc mạc A. Mổ trễ sẽ bị biến chứng viêm thứ phát các tạng xung quanh 25. Phẫu thuật điều trị nứt hậu môn: B. Cắt bên cơ thắt trong hậu môn C. Cắt 1 phần cơ thắt ngoài và 1 phần cơ thắt trong D. Cắt bó dưới da cơ thắt ngoài hậu môn A. Cắt bên cơ thắt ngoài hậu môn 26. Biến chứng của nong hậu môn điều trị nứt hậu môn: A. Mất tự chủ B. Nhiễm trùng vùng hậu môn trực tràng D. Rò trực tràng âm đạo ở nữ C. Bí tiểu 27. Xử trí đối với viêm ruột thừa có biến chứng viêm phúc mạc toàn bộ là: C. Kháng sinh, cắt ruột thừa, rửa bụng, dẫn lưu B. Cắt ruột thừa, rửa bụng, dẫn lưu A. Kháng sinh, cắt ruột thừa, rửa bụng D. Rửa bụng, dẫn lưu, kháng sinh 28. Sự khác nhau của áp xe ruột thừa và đám quánh ruột thừa là ở chỗ: C. Biểu hiện lâm sàng B. Số ngày mắc bệnh D. Kết quả xét nghiệm máu A. Ranh giới của khối vùng hố chậu phải 29. Tham số nào của công thức máu đáng tin cậy hơn trong chẩn đoán bệnh lý của viêm ruột thừa: C. Tỷ lệ lympho A. Chỉ số tuyệt đối của bạch cầu B. Tỷ lệ neutrophil D. CRP 30. Thăm khám để chẩn đoán nứt hậu môn, chọn câu sai: C. Soi hậu môn bằng ống soi cứng A. Nhìn hậu môn D. Quay video lúc đại tiện B. Sờ hậu môn - trực tràng 31. Bệnh nhân nữ 28 tuổi vào viện vì đau hố chậu phải 3 ngày được theo dõi viêm ruột thừa, tiền sử kinh nguyệt lần cuối bị trễ 1 tháng và hiện vẫn đang bị ra huyết âm đạo rỉ rả. Việc làm nào sau đây là chưa cần thiết: B. Xét nghiệm công thức máu A. Xét nghiệm Beta - hCG D. Chọc dò ổ bụng C. Siêu âm ổ bụng 32. Điều trị nứt hậu môn bằng thủ thuật, chọn câu đúng nhất: B. Cắt bên cơ thắt ngoài C. Nong hậu môn D. A và C đúng A. Cắt bên cơ thắt trong 33. Nói đến ung thư đại - trực tràng: D. Phẫu trị không có giá trị hơn hóa trị C. Xạ trị có tác dụng tốt trong điều trị ung thư đại tràng hơn trong ung thư trực tràng B. Tìm máu ẩn trong phân là 1 phương tiện tầm soát ung thư A. Đo CEA có giá trị đặc hiệu để chẩn đoán sớm 34. Bệnh nhân phát hiện trĩ sa ra ngoài thành từng búi khi đại tiện phải dùng tay đẩy trĩ mới trở vào bên trong hậu môn, đây là trĩ độ mấy? B. Độ II D. Độ IV C. Độ III A. Độ I 35. Về cơ thể học, yếu tố giúp đỡ ngoại khoa tìm ra ruột thừa dễ dàng là: D. Động mạch ruột thừa xuất phát từ động mạch hồi - đại tràng và nằm trong bờ tự do của mạc treo ruột thừa A. Đáy ruột thừa là điểm tập trung của ba dải cơ dọc ở manh tràng C. Ruột thừa được treo vào manh tràng và hồi tràng bằng 1 mạc treo B. Bề dài của ruột thừa từ 5 cm đến khoảng 10 cm 36. Tam chứng CURRARINO bao gồm, ngoại trừ: A. Bất sản hậu môn trực tràng B. Dị dạng tim D. Khối phía trước xương cùng C. Dị dạng xương cùng 37. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Dị dạng hậu môn trực tràng là dị dạng thường gặp ở bé trai B. Dạng lâm sàng thường gặp là không hậu môn kèm đường rò D. Hậu môn màng chỉ cần xén và nong hậu môn C. Tồn tại ổ nhớp là dị dạng đơn giản 38. Chẩn đoán phân biệt với nứt hậu môn: C. Rò trực tràng âm đạo A. Ung thư ống hậu môn thể loét D. Thoát vị trực tràng âm đạo kiểu túi B. Ung thư trực tràng 39. Trong thương tổn lồng ruột, ống ngoài là? B. Ruột tiếp nhận C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng A. Ruột bị lồng D. Nơi khởi điểm của lồng ruột 40. Nói về dị dạng hậu môn - trực tràng, chọn câu sai: A. Dị dạng hậu môn trực tràng xuất độ 1/5000 trẻ sơ sinh C. Hiếm khi gây tắc ruột D. Xử trí theo 3 thì B. Dị dạng thường từ đơn giản như hậu môn màng đến phức tạp như không lỗ hậu môn 41. Khi nghi ngờ viêm ruột thừa, nên đến bệnh viện thăm khám sớm vì: A. Khám sớm để nếu là viêm ruột thừa thì có thể điều trị nội khoa B. Khám sớm để được mổ sớm C. Để tránh trường hợp ruột thừa vỡ D. Để được sử dụng thuốc giảm đau tránh sốc do đau 42. Ở các nước phương Tây thường gặp loại áp xe gan nào: D. Áp xe gan do nấm C. Áp xe gan do vi trùng B. Áp xe gan do amip A. Áp xe gan do virus 43. Định nghĩa lồng ruột cấp, chọn câu sai: A. Tình trạng bệnh lý D. Gây ra tình trạng tắc ruột cơ năng C. Cơ chế vừa bít nút vừa là thắt nghẽn B. Đoạn ruột này chui vào lòng đoạn ruột kế cận 44. Các bước cơ bản cắt ruột thừa cấp theo trình tự là: C. Bộc lộ ruột thừa, cắt mạc treo, cột gốc ruột thừa, cắt ruột thừa B. Bộc lộ ruột thừa, cắt ruột thừa, cắt mạc treo A. Bộc lộ ruột thừa, cột gốc ruột thừa, cắt ruột thừa D. Bộc lộ ruột thừa, cắt ruột thừa, cột gốc ruột thừa 45. Chọn câu sai, các bước hồi sức nội khoa điều trị viêm phúc mạc là: C. Đặt sonde dạ dày D. Ăn uống đủ dinh dưỡng B. Bù nước điện giải đường tĩnh mạch A. Kháng sinh 46. Chẩn đoán xác định bệnh Hirschsprung dựa vào? A. Xquang đại tràng cản quảng C. Đo áp lực hậu môn D. Định lượng men acetylcholinesterase B. Sinh thiết trực tràng 47. Vai trò của soi ổ bụng trong thám sát và điều trị vết thương bụng do bạch khí, chọn câu sai: B. Chỉ định ở bệnh nhân huyết động không ổn định C. Xác định tốt các tổn thương tạng, đặc biệt: gan, lách, cơ hoành A. Xác định tính chất thấu bụng của vết thương D. Tránh được các mở bụng "không có ích" 48. Hình ảnh Xquang của tắc ruột do sỏi mật, chọn câu sai: A. Sỏi cản quang ở hố chậu (P) D. Hình ảnh tắc ruột già C. Hình ảnh tắc ruột non B. Dấu hiệu hơi trong đường mật 49. Ấn đau túi cùng Douglas chứng tỏ B. Viêm ruột thừa sau manh tràng D. Viêm ruột thừa vị trí bình thường C. Viêm ruột thừa biến chứng viêm phúc mạc A. Viêm ruột thừa dưới gan 50. Chọn câu đúng khi phát biểu về viêm ruột thừa: B. Người già dễ bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán khó khăn C. Trẻ em dễ bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán không khó D. Người già ít bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán không khó A. Trẻ em ít bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán khó khăn 51. Trong lồng ruột, chụp Xquang đại tràng cản quang, chống chỉ định nào là sai? C. Biểu hiện viêm phúc mạc B. Nôn ói nhiều D. Lâm sàng có sốc A. Đến muộn sau 24h 52. Triệu chứng chính của bệnh nhân nứt hậu môn: C. Nhú phì đại D. Thay đổi thói quen đi cầu B. Đại tiện ra máu A. Đau hậu môn sau đại tiện 53. Tiêu chuẩn điều trị bảo tồn thủng ổ loét tá tràng nào sau đây được cho là sai: A. Sinh hiệu ổn định B. Bụng xẹp D. Xquang: thuốc cản quang không dò vào xoang bụng C. Siêu âm: xoang bụng có ít dịch 54. Cơ chế bệnh sinh của nứt hậu môn: B. Tăng trương lực cơ thắt trong hậu môn C. Do bệnh nhân ngồi lâu A. Khối phân cứng D. Cơ chế bệnh sinh chưa được xác định rõ 55. Điều trị phù hợp cho trĩ độ II B. Bôi thuốc trĩ A. Thay đổi chế độ ăn C. Cột thun hay chích xơ D. Phẫu thuật cắt búi trĩ 56. Biến chứng thường gặp nhất sau phẫu thuật điều trị trĩ: C. Nhiễm trùng A. Bí tiểu D. Hẹp hậu môn B. Chảy máu 57. Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh trĩ: C. Đau hậu môn khi đại tiện A. Chảy máu D. Tất cả đúng B. Khối sa ra ngoài hậu môn khi đại tiện 58. Nguyên nhân của lồng ruột nhũ nhi? C. Hiện chưa tìm ra nguyên nhân B. Xảy ra sau tiêm ngừa Rotavirus D. Do manh tràng chưa cố định vào thành bụng gây ra A. Thường gặp nhất là do túi thừa Meckel 59. Chọn câu sai, các bước điều trị ngoại khoa viêm phúc mạc là: D. Dẫn lưu ổ bụng A. Rửa ổ bụng bằng nước muối sinh lý C. Giải quyết nguyên nhân B. Đổ kháng sinh vào ổ bụng 60. Chỉ định phẫu thuật trong áp xe gan do amip, chọn câu đúng: D. Không đáp ứng điều trị nội C. Vỡ ổ áp xe gan A. Ổ áp xe kích thước > 5 cm B. Áp xe gan thùy trái Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi