Y K41 – Đề thi CKFREENgoại bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Trong giai đoạn cuối của hẹp môn vị, các chẩn đoán phân biệt sau đây nên được nghĩ đến trước tiên: D. Tắc hỗng tràng C. Hội chứng bó mạch mạc treo tràng trên B. Liệt dạ dày A. Ung thư hang vị 2. Vị trí của nứt hậu môn: D. Thường gặp ở vị trí 6h và 12h C. Thường gặp ở vị trí 6h và 9h A. Thường gặp ở vị trí 3h và 6h B. Thường gặp ở vị trí 3h và 9h 3. Mức độ gây tắc nghẽn lòng ruột thừa nặng nhất do nguyên nhân: C. Dịch phân D. U hồi manh tràng B. Hạch bạch huyết phì đại A. Sỏi phân 4. Định nghĩa lồng ruột cấp, chọn câu sai: C. Cơ chế vừa bít nút vừa là thắt nghẽn B. Đoạn ruột này chui vào lồng đoạn ruột kế cận A. Tình trạng bệnh lý D. Gây ra tình trạng tắc ruột cơ năng 5. Chỉ định chọc hút mủ ổ áp xe dưới hướng dẫn siêu âm, ngoại trừ: A. Kích thước ổ áp xe > 5 cm B. Mô gan bao quanh ổ áp xe > 10 mm D. Không đáp ứng với điều trị nội khoa sau 72h C. Nằm ở thùy gan trái 6. Nứt hậu môn mạn, chọn câu đúng nhất: A. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, lộ cơ thắt C. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, lộ cơ thắt D. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, đáy màu hồng B. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, đáy màu hồng 7. Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện lâm sàng của tắc ruột: B. Chướng bụng là dấu hiệu ít gặp trong tắc ruột già D. Trong giai đoạn đầu bệnh còn trung tiện được A. Nôn ói xảy ra sớm trong tắc ruột thấp C. Cơn đau khởi phát từ từ, liên tục, ngày càng tăng 8. Nói về dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước, chọn câu đúng: A. Hậu môn nắp mở B. Lỗ hậu môn nằm dưới mép nhọn môi lớn D. Ít kèm theo dị dạng khác C. Dễ gây tắc ruột 9. Chọn câu sai, khi ruột thừa bị tắc nghẽn thường khó thoái lui do: D. Ruột thừa có ít nguồn máu nuôi B. Ruột thừa là cấu trúc có đầu tận C. Ruột thừa có các hạch bạch huyết dưới niêm A. Lòng ruột thừa có đường kính nhỏ 10. Chọn câu sai, khi khám thấy 1 bệnh nhân bụng mềm, ấn đau vùng hố chậu phải nhưng siêu âm lại không thấy hình ảnh viêm ruột thừa, hướng xử trí kế tiếp là: D. Siêu âm bụng lại sau 6h A. Theo dõi tình trạng bụng bằng cách khám lại thường xuyên C. CT bụng B. Phẫu thuật cắt ruột thừa 11. Bệnh Hirschsprung xảy ra là do? D. Cơ ruột giảm tế bào thần kinh ruột B. Thiểu sản hạch thần kinh ruột A. Phì đại hạch thần kinh ruột C. Vắng bẩm sinh các tế bào hạch thần kinh ở đám rối cơ ruột 12. Nói đến ung thư đại - trực tràng: B. Tìm máu ẩn trong phân là 1 phương tiện tầm soát ung thư D. Phẫu trị không có giá trị hơn hóa trị C. Xạ trị có tác dụng tốt trong điều trị ung thư đại tràng hơn trong ung thư trực tràng A. Đo CEA có giá trị đặc hiệu để chẩn đoán sớm 13. Vai trò của nội soi trong xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng, chọn câu đúng: B. Soi khi huyết động không ổn định A. Nên nội soi sau xuất huyết 24h C. Giúp đánh giá tình trạng chảy máu D. Không xác định nguy cơ chảy máu tái phát 14. Đặc điểm chảy máu do loét dạ dày - tá tràng, ngoại trừ: D. Có tiền sử dùng thuốc kháng viêm NSAIDs A. Hay gặp ở bệnh nhân dưới 40 tuổi C. Chảy máu tái phát nhiều lần B. Có tiền sử loét dạ dày - tá tràng 15. So với viêm tụy cấp do sỏi mật, viêm tụy cấp do rượu có đặc điểm khác biệt nào sau đây: A. Bệnh nhân thường là nam giới B. Bệnh nhân lớn tuổi hơn D. Bệnh thường xảy ra cấp tính trên nền mãn tính C. Bệnh thường diễn tiến nặng hơn 16. Trong thăm khám hậu môn áp, xe hậu môn loại nào ta có thể thấy được, ngoại trừ: B. Áp xe hố ngồi trực tràng D. Áp xe trong thành trực tràng A. Áp xe cạnh hậu môn C. Áp xe hình móng ngựa 17. Chẩn đoán vỡ tạng rỗng trong chấn thương bụng kín, phát biểu nào là sai: C. Có vết tụ máu, trầy xát trên thành bụng B. Dịch ổ bụng lượng nhiều nên dễ phát hiện trên siêu âm A. < 20% các trường hợp có hơi trong ổ bụng phát hiện được D. Đề kháng thành bụng ngày càng rõ dần 18. Biến chứng muộn thường gặp sau mổ rò hậu môn: B. Tiêu không kiểm soát D. Đau hậu môn C. Trĩ tắc mạch A. Hẹp hậu môn 19. Các nguyên nhân gây đau hậu môn, ngoại trừ: D. Nứt hậu môn B. Trĩ ngoại tắc mạch C. Trĩ sa nghẹt A. Trĩ độ 4 20. Chọn câu sai, các bước hồi sức nội khoa viêm phúc mạc là: B. Bù nước điện giải đường tĩnh mạch C. Đặt sonde dạ dày A. Kháng sinh D. Ăn uống đủ dinh dưỡng 21. Thương tổn chảy máu trong loét dạ dày - tá tràng, chọn câu sai: D. Chảy máu do ổ loét sâu thủng vào các động mạch lớn A. Chảy máu từ niêm mạc xung quanh ổ loét B. Chảy máu ở mép ổ loét thường khó cầm C. Chảy máu từ các mạch máu ở đáy ổ loét 22. Bệnh nhân phát hiện trĩ sa ra ngoài thành từng búi khi đại tiện phải dùng tay đẩy trĩ mới trở vào bên trong hậu môn. Đây là trĩ độ mấy? A. Độ I D. Độ IV C. Độ III B. Độ II 23. Trong tắc ruột cơ học, chụp đại tràng bằng bơm chất cản quang, ngoại trừ: D. Xoắn đại tràng chậu hông có hình ảnh mỏ chim A. Luôn cần thiết trong chẩn đoán C. Giúp biết được nguyên nhân, vị trí tắc B. Chống chỉ định khi có viêm phúc mạc 24. Chẩn đoán chính xác nhất trĩ nội độ I bằng cách: C. Siêu âm qua ngả hậu môn - trực tràng A. Thăm khám hậu môn - trực tràng bằng tay B. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi cứng D. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi mềm 25. Trong thương tổn lồng ruột, ống ngoài là: B. Ruột tiếp nhận C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng A. Ruột bị lồng D. Nơi khởi điểm của lồng ruột 26. Tính chất của thoát vị bẹn gián tiếp, chọn câu sai: B. Di chuyển trong ống bẹn C. Xuất hiện chậm và biến mất nhanh A. Bắt buộc phải chui vào lỗ bẹn sâu D. Nghiệm pháp chạm đầu ngón tay (+) 27. Chỉ định phẫu thuật trong áp xe gan do amip, chọn câu đúng: D. Không đáp ứng điều trị nội A. Ổ áp xe kích thước > 5 cm C. Vỡ ổ áp xe gan B. Áp xe gan thùy trái 28. Thăm khám để chẩn đoán nứt hậu môn, chọn câu sai: C. Soi hậu môn bằng ống soi cứng D. Quay video lúc đại tiện B. Sờ hậu môn - trực tràng A. Nhìn hậu môn 29. Khi nói về lồng ruột trẻ em, chọn câu sai: B. Chỉ xảy ra ở tuổi nhũ nhi A. Hội chứng tắc ruột D. Nam gặp nhiều hơn nữ C. Xuất độ thường gặp ở trẻ dinh dưỡng tốt (bụ bẫm) 30. Chảy máu do ổ loét sâu thủng có thể thủng vào các động mạch lớn nào sau đây, ngoại trừ: B. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch vị tá tràng D. Động mạch vị trái C. Động mạch lách 31. Nói về tháo lồng bằng hơi, phát biểu nào sau đây là sai: A. Chống chỉ định tuyệt đối khi có biểu hiện viêm phúc mạc C. Có thể không cần đặt sonde dạ dày khi tháo lồng B. Áp lực bơm khoảng 80 - 100 mmHg D. Có thể tháo lại nếu thất bại, nhưng tháo tối đa 3 lần 32. Trong thương tổn lồng ruột, đầu lồng là: D. Nơi khởi điểm của lồng ruột C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng A. Ruột bị lồng B. Ruột tiếp nhận 33. Nguyên nhân khiến viêm ruột thừa ít gặp ở trẻ em là: B. Lòng ruột thừa trẻ em rất lớn C. Lòng ruột thừa trẻ em có dạng nút cổ chai D. Hệ miễn dịch của trẻ em kém A. Ruột thừa trẻ em chưa phát triển 34. Nguyên nhân của lồng ruột nhũ nhi? A. Thường gặp nhất là do túi thừa Meckel B. Xảy ra sau tiêm ngừa Rotavirus C. Hiện chưa tìm ra nguyên nhân D. Do manh tràng chưa cố định vào thành bụng gây ra 35. Đặc điểm đặc biệt về mặt mô học khiến ruột thừa dễ bị viêm hơn các vị trí khác của ống tiêu hóa là: A. Có các hạch bạch huyết dưới niêm mạc C. Có nhiều lớp hơn D. Có ít lớp hơn B. Có mạc treo và động mạch riêng 36. 2 triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong áp xe gan là: C. Đau hạ sườn phải và gan to B. Đau hạ sườn phải và sốt A. Đau hạ sườn phải và chán ăn D. Đau hạ sườn phải và đề kháng hạ sườn phải 37. Bộ 3 triệu chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh khi mắc bệnh Hirschsprung là? A. Tiêu chảy, phân hôi và bụng chướng D. Táo bón, phân hôi và bụng chướng C. Đau bụng, táo bón và xanh xao B. Đau bụng, tiêu chảy và chậm phát triển 38. Đặc điểm nhận biết viêm ruột thừa mưng mủ trên đại thể là: A. Có nhiều mạch máu cương tụ C. Có điểm nâu đen trên thành ruột thừa B. Ruột thừa căng to trắng đục có giả mạc D. Ruột thừa mất 1 phần 39. 1 bệnh nhân nữ 68 tuổi vào viện vì đau hố chậu phải 4 ngày kèm theo sốt 39 độ C. Bụng ấn đề kháng vùng hố chậu phải. Chẩn đoán lâm sàng thích hợp nhất là: C. Viêm manh tràng A. Viêm ruột thừa cấp D. Viêm dạ dày B. Viêm phúc mạc 40. Yếu tố nào không đóng góp vào sự hoại tử của ruột thừa: B. Ổ nhồi máu trên thành ruột thừa D. Uống thuốc kháng viêm C. Sự gia tăng ứ mủ A. Xâm nhập của vi khuẩn vào thành ruột thừa 41. Biến chứng tràn mủ màng tim thường gặp áp xe gan vị trí nào: D. Hạ phân thùy VI B. Hạ phân thùy IV A. Hạ phân thùy II C. Hạ phân thùy V 42. Vai trò của soi ổ bụng trong thám sát và điều trị vết thương bụng do bạch khí, chọn câu sai: D. Tránh được các mở bụng "không có ích" B. Chỉ định ở bệnh nhân huyết động không ổn định C. Xác định tốt các tổn thương tạng, đặc biệt: gan, lách, cơ hoành A. Xác định tính chất thấu bụng của vết thương 43. Dấu hiệu nào sau đây trên Xquang bụng, nếu có, sẽ có giá trị cao trong chẩn đoán viêm tụy cấp: C. Tụy đóng vôi B. Đại tràng bị cắt cụt A. Quai ruột canh gác D. Sỏi mật cản quang 44. Thăm khám âm đạo - trực tràng rất cần thiết để: C. Chẩn đoán viêm phúc mạc do viêm ruột thừa A. Loại trừ viêm phúc mạc khi khám thấy túi cùng Douglas không đau D. Tất cả đều đúng B. Giúp gợi ý nguyên nhân viêm phúc mạc nằm trong vùng tiểu khung 45. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: B. Che phủ miệng nối D. Sử dụng chỉ silk, bột talc A. Kỹ thuật phẫu tích tốt C. Hạn chế tổn thương thanh mạc 46. Chẩn đoán xác định bệnh Hirschsprung dựa vào? B. Sinh thiết trực tràng C. Đo áp lực hậu môn D. Định lượng men acetylcholinesterase A. Xquang đại tràng cản quang 47. Bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện vì đau dữ dội vùng quanh rốn, không trung tiện được khoảng 20h. Phương tiện hình ảnh học lựa chọn trước tiên là: C. Chụp CT scan bụng D. Chụp Xquang bụng đứng B. Chụp Xquang phổi thẳng A. Siêu âm bụng 48. Xử trí nào sau đây là phù hợp ở trẻ không có hậu môn kèm theo lỗ rò tầng sinh môn? D. Tất cả sai A. Phẫu thuật pull-though C. Không cần xử trí vì không tắc ruột B. Mở hậu môn tạm 49. Chọn câu sai: đặc trưng của giai đoạn còn bù của hẹp môn vị: A. Dạ dày dãn B. Dạ dày tăng co bóp D. Nôn nhưng không thường xuyên C. Dạ dày bị ứ đọng thường xuyên 50. Áp xe gan do amip, phát biểu nào sau đây không đúng: C. Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ A. Bệnh có tần suất lưu hành cao ở vùng nhiệt đới và các nước đang phát triển D. Thường xuất hiện ngay sau khi mắc bệnh amip đường ruột B. Thường xảy ra ở người trưởng thành, tuổi từ 20 - 40 51. Triệu chứng tiêu máu trong lồng ruột cấp, chọn câu đúng: B. Triệu chứng xuất hiện từ sớm A. Máu lẫn chất nhầy, có thể đỏ hoặc nâu D. Chỉ có thể phát hiện khi thăm trực tràng C. Có giá trị chẩn đoán xác định lồng ruột 52. Nguyên tắc điều trị bệnh nhân viêm phúc mạc A. Điều trị ngoại khoa C. Điều trị kết hợp nội ngoại khoa B. Hồi sức nội khoa D. Không cần điều trị 53. Nguyên tắc phẫu thuật trong điều trị bệnh Hirschsprung là: D. Giảm áp lực bảo toàn các cơ vùng hậu môn A. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt ngoài C. Giảm áp lực bảo toàn cơ nâng hậu môn B. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt trong 54. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: B. Che phủ miệng nối D. Sử dụng chỉ Silk, bột Tale A. Kỹ thuật phẫu tích tốt C. Hạn chế tổn thương thanh mạc 55. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Đoạn ruột không có tế bào hạch sẽ phình to B. Nữ thường có đoạn vô hạch dài hơn nam C. Rất hiếm khi toàn bộ ruột non bị vô hạch A. Bệnh Hirschsprung có khả năng 10 - 15% bị các dị tật bẩm sinh khác như hội chứng Down 56. Điều trị nội khoa nứt hậu môn, chọn câu đúng nhất: B. Chỉ định cho nứt hậu môn cấp tính C. Chỉ định cho cả nứt hậu môn cấp và mãn tính A. Chỉ định cho nứt hậu môn mạn tính D. Tất cả đều đúng 57. Nứt hậu môn cấp tính: B. Xảy ra trong 4 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên A. Xảy ra trong 2 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên C. Xảy ra trong 6 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên D. Xảy ra trong 8 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên 58. Chọn câu sai, các bước điều trị ngoại khoa viêm phúc mạc là: D. Dẫn lưu ổ bụng C. Giải quyết nguyên nhân B. Đổ kháng sinh vào ổ bụng A. Rửa ổ bụng bằng nước muối sinh lý 59. Phẫu thuật lồng ruột, phát biểu nào đúng: A. Khi chẩn đoán xác định lồng ruột D. Tìm nguyên nhân thực thể khi phẫu thuật B. Cắt bỏ đoạn ruột bị lồng C. Nhẹ nhàng dùng tay kéo 2 đoạn ruột bị lồng ra khỏi nhau 60. Thoát vị nghẹt là: D. Thành phần trong túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử A. Tạng thoát vị bị dính vào túi thoát vị và không tự lên (bụng) được B. Túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử C. Túi thoát vị bị dính vào thành bụng và không thể tự lên Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi