Y K41 – Đề thi CKFREENgoại bệnh lý 1 Y Cần Thơ 1. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Rất hiếm khi toàn bộ ruột non bị vô hạch B. Nữ thường có đoạn vô hạch dài hơn nam D. Đoạn ruột không có tế bào hạch sẽ phình to A. Bệnh Hirschsprung có khả năng 10 - 15% bị các dị tật bẩm sinh khác như hội chứng Down 2. So với viêm tụy cấp do sỏi mật, viêm tụy cấp do rượu có đặc điểm khác biệt nào sau đây: A. Bệnh nhân thường là nam giới B. Bệnh nhân lớn tuổi hơn D. Bệnh thường xảy ra cấp tính trên nền mãn tính C. Bệnh thường diễn tiến nặng hơn 3. Vai trò của soi ổ bụng trong thám sát và điều trị vết thương bụng do bạch khí, chọn câu sai: B. Chỉ định ở bệnh nhân huyết động không ổn định D. Tránh được các mở bụng "không có ích" C. Xác định tốt các tổn thương tạng, đặc biệt: gan, lách, cơ hoành A. Xác định tính chất thấu bụng của vết thương 4. Nói về dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước, chọn câu đúng: A. Hậu môn nắp mở D. Ít kèm theo dị dạng khác C. Dễ gây tắc ruột B. Lỗ hậu môn nằm dưới mép nhọn môi lớn 5. Thăm khám âm đạo - trực tràng rất cần thiết để: C. Chẩn đoán viêm phúc mạc do viêm ruột thừa B. Giúp gợi ý nguyên nhân viêm phúc mạc nằm trong vùng tiểu khung A. Loại trừ viêm phúc mạc khi khám thấy túi cùng Douglas không đau D. Tất cả đều đúng 6. Các nguyên nhân gây đau hậu môn, ngoại trừ: C. Trĩ sa nghẹt A. Trĩ độ 4 D. Nứt hậu môn B. Trĩ ngoại tắc mạch 7. Trong thương tổn lồng ruột, ống ngoài là: B. Ruột tiếp nhận D. Nơi khởi điểm của lồng ruột A. Ruột bị lồng C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng 8. Mức độ gây tắc nghẽn lòng ruột thừa nặng nhất do nguyên nhân: C. Dịch phân A. Sỏi phân D. U hồi manh tràng B. Hạch bạch huyết phì đại 9. Triệu chứng tiêu máu trong lồng ruột cấp, chọn câu đúng: D. Chỉ có thể phát hiện khi thăm trực tràng A. Máu lẫn chất nhầy, có thể đỏ hoặc nâu B. Triệu chứng xuất hiện từ sớm C. Có giá trị chẩn đoán xác định lồng ruột 10. Nguyên nhân của lồng ruột nhũ nhi? A. Thường gặp nhất là do túi thừa Meckel D. Do manh tràng chưa cố định vào thành bụng gây ra B. Xảy ra sau tiêm ngừa Rotavirus C. Hiện chưa tìm ra nguyên nhân 11. Phẫu thuật lồng ruột, phát biểu nào đúng: B. Cắt bỏ đoạn ruột bị lồng A. Khi chẩn đoán xác định lồng ruột C. Nhẹ nhàng dùng tay kéo 2 đoạn ruột bị lồng ra khỏi nhau D. Tìm nguyên nhân thực thể khi phẫu thuật 12. Thương tổn chảy máu trong loét dạ dày - tá tràng, chọn câu sai: A. Chảy máu từ niêm mạc xung quanh ổ loét C. Chảy máu từ các mạch máu ở đáy ổ loét D. Chảy máu do ổ loét sâu thủng vào các động mạch lớn B. Chảy máu ở mép ổ loét thường khó cầm 13. Nói đến ung thư đại - trực tràng: D. Phẫu trị không có giá trị hơn hóa trị C. Xạ trị có tác dụng tốt trong điều trị ung thư đại tràng hơn trong ung thư trực tràng B. Tìm máu ẩn trong phân là 1 phương tiện tầm soát ung thư A. Đo CEA có giá trị đặc hiệu để chẩn đoán sớm 14. Chọn câu sai, khi khám thấy 1 bệnh nhân bụng mềm, ấn đau vùng hố chậu phải nhưng siêu âm lại không thấy hình ảnh viêm ruột thừa, hướng xử trí kế tiếp là: D. Siêu âm bụng lại sau 6h C. CT bụng B. Phẫu thuật cắt ruột thừa A. Theo dõi tình trạng bụng bằng cách khám lại thường xuyên 15. Chỉ định phẫu thuật trong áp xe gan do amip, chọn câu đúng: B. Áp xe gan thùy trái A. Ổ áp xe kích thước > 5 cm D. Không đáp ứng điều trị nội C. Vỡ ổ áp xe gan 16. Đặc điểm đặc biệt về mặt mô học khiến ruột thừa dễ bị viêm hơn các vị trí khác của ống tiêu hóa là: C. Có nhiều lớp hơn A. Có các hạch bạch huyết dưới niêm mạc D. Có ít lớp hơn B. Có mạc treo và động mạch riêng 17. Nứt hậu môn cấp tính: C. Xảy ra trong 6 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên D. Xảy ra trong 8 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên B. Xảy ra trong 4 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên A. Xảy ra trong 2 tuần đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên 18. Bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện vì đau dữ dội vùng quanh rốn, không trung tiện được khoảng 20h. Phương tiện hình ảnh học lựa chọn trước tiên là: C. Chụp CT scan bụng A. Siêu âm bụng B. Chụp Xquang phổi thẳng D. Chụp Xquang bụng đứng 19. Định nghĩa lồng ruột cấp, chọn câu sai: B. Đoạn ruột này chui vào lồng đoạn ruột kế cận D. Gây ra tình trạng tắc ruột cơ năng A. Tình trạng bệnh lý C. Cơ chế vừa bít nút vừa là thắt nghẽn 20. Nói về tháo lồng bằng hơi, phát biểu nào sau đây là sai: B. Áp lực bơm khoảng 80 - 100 mmHg D. Có thể tháo lại nếu thất bại, nhưng tháo tối đa 3 lần A. Chống chỉ định tuyệt đối khi có biểu hiện viêm phúc mạc C. Có thể không cần đặt sonde dạ dày khi tháo lồng 21. Chẩn đoán chính xác nhất trĩ nội độ I bằng cách: D. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi mềm C. Siêu âm qua ngả hậu môn - trực tràng A. Thăm khám hậu môn - trực tràng bằng tay B. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi cứng 22. Vai trò của nội soi trong xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày - tá tràng, chọn câu đúng: D. Không xác định nguy cơ chảy máu tái phát B. Soi khi huyết động không ổn định C. Giúp đánh giá tình trạng chảy máu A. Nên nội soi sau xuất huyết 24h 23. Chỉ định chọc hút mủ ổ áp xe dưới hướng dẫn siêu âm, ngoại trừ: B. Mô gan bao quanh ổ áp xe > 10 mm C. Nằm ở thùy gan trái A. Kích thước ổ áp xe > 5 cm D. Không đáp ứng với điều trị nội khoa sau 72h 24. Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện lâm sàng của tắc ruột: A. Nôn ói xảy ra sớm trong tắc ruột thấp C. Cơn đau khởi phát từ từ, liên tục, ngày càng tăng D. Trong giai đoạn đầu bệnh còn trung tiện được B. Chướng bụng là dấu hiệu ít gặp trong tắc ruột già 25. Chọn câu sai, các bước điều trị ngoại khoa viêm phúc mạc là: C. Giải quyết nguyên nhân D. Dẫn lưu ổ bụng B. Đổ kháng sinh vào ổ bụng A. Rửa ổ bụng bằng nước muối sinh lý 26. Chọn câu sai: đặc trưng của giai đoạn còn bù của hẹp môn vị: D. Nôn nhưng không thường xuyên B. Dạ dày tăng co bóp C. Dạ dày bị ứ đọng thường xuyên A. Dạ dày dãn 27. 1 bệnh nhân nữ 68 tuổi vào viện vì đau hố chậu phải 4 ngày kèm theo sốt 39 độ C. Bụng ấn đề kháng vùng hố chậu phải. Chẩn đoán lâm sàng thích hợp nhất là: B. Viêm phúc mạc A. Viêm ruột thừa cấp D. Viêm dạ dày C. Viêm manh tràng 28. Nguyên tắc phẫu thuật trong điều trị bệnh Hirschsprung là: C. Giảm áp lực bảo toàn cơ nâng hậu môn B. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt trong D. Giảm áp lực bảo toàn các cơ vùng hậu môn A. Giảm áp lực bảo toàn cơ thắt ngoài 29. Đặc điểm nhận biết viêm ruột thừa mưng mủ trên đại thể là: D. Ruột thừa mất 1 phần C. Có điểm nâu đen trên thành ruột thừa B. Ruột thừa căng to trắng đục có giả mạc A. Có nhiều mạch máu cương tụ 30. 2 triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong áp xe gan là: D. Đau hạ sườn phải và đề kháng hạ sườn phải A. Đau hạ sườn phải và chán ăn B. Đau hạ sườn phải và sốt C. Đau hạ sườn phải và gan to 31. Trong thăm khám hậu môn áp, xe hậu môn loại nào ta có thể thấy được, ngoại trừ: B. Áp xe hố ngồi trực tràng A. Áp xe cạnh hậu môn D. Áp xe trong thành trực tràng C. Áp xe hình móng ngựa 32. Điều trị nội khoa nứt hậu môn, chọn câu đúng nhất: A. Chỉ định cho nứt hậu môn mạn tính B. Chỉ định cho nứt hậu môn cấp tính D. Tất cả đều đúng C. Chỉ định cho cả nứt hậu môn cấp và mãn tính 33. Khi nói về lồng ruột trẻ em, chọn câu sai: A. Hội chứng tắc ruột C. Xuất độ thường gặp ở trẻ dinh dưỡng tốt (bụ bẫm) D. Nam gặp nhiều hơn nữ B. Chỉ xảy ra ở tuổi nhũ nhi 34. Biến chứng muộn thường gặp sau mổ rò hậu môn: B. Tiêu không kiểm soát C. Trĩ tắc mạch D. Đau hậu môn A. Hẹp hậu môn 35. Trong tắc ruột cơ học, chụp đại tràng bằng bơm chất cản quang, ngoại trừ: C. Giúp biết được nguyên nhân, vị trí tắc B. Chống chỉ định khi có viêm phúc mạc D. Xoắn đại tràng chậu hông có hình ảnh mỏ chim A. Luôn cần thiết trong chẩn đoán 36. Tính chất của thoát vị bẹn gián tiếp, chọn câu sai: D. Nghiệm pháp chạm đầu ngón tay (+) A. Bắt buộc phải chui vào lỗ bẹn sâu B. Di chuyển trong ống bẹn C. Xuất hiện chậm và biến mất nhanh 37. Đặc điểm chảy máu do loét dạ dày - tá tràng, ngoại trừ: A. Hay gặp ở bệnh nhân dưới 40 tuổi D. Có tiền sử dùng thuốc kháng viêm NSAIDs C. Chảy máu tái phát nhiều lần B. Có tiền sử loét dạ dày - tá tràng 38. Nguyên tắc điều trị bệnh nhân viêm phúc mạc A. Điều trị ngoại khoa C. Điều trị kết hợp nội ngoại khoa B. Hồi sức nội khoa D. Không cần điều trị 39. Chọn câu sai, khi ruột thừa bị tắc nghẽn thường khó thoái lui do: D. Ruột thừa có ít nguồn máu nuôi B. Ruột thừa là cấu trúc có đầu tận A. Lòng ruột thừa có đường kính nhỏ C. Ruột thừa có các hạch bạch huyết dưới niêm 40. Bệnh nhân phát hiện trĩ sa ra ngoài thành từng búi khi đại tiện phải dùng tay đẩy trĩ mới trở vào bên trong hậu môn. Đây là trĩ độ mấy? A. Độ I C. Độ III B. Độ II D. Độ IV 41. Thăm khám để chẩn đoán nứt hậu môn, chọn câu sai: B. Sờ hậu môn - trực tràng D. Quay video lúc đại tiện A. Nhìn hậu môn C. Soi hậu môn bằng ống soi cứng 42. Yếu tố nào không đóng góp vào sự hoại tử của ruột thừa: B. Ổ nhồi máu trên thành ruột thừa A. Xâm nhập của vi khuẩn vào thành ruột thừa D. Uống thuốc kháng viêm C. Sự gia tăng ứ mủ 43. Nguyên nhân khiến viêm ruột thừa ít gặp ở trẻ em là: B. Lòng ruột thừa trẻ em rất lớn D. Hệ miễn dịch của trẻ em kém A. Ruột thừa trẻ em chưa phát triển C. Lòng ruột thừa trẻ em có dạng nút cổ chai 44. Chẩn đoán xác định bệnh Hirschsprung dựa vào? D. Định lượng men acetylcholinesterase C. Đo áp lực hậu môn A. Xquang đại tràng cản quang B. Sinh thiết trực tràng 45. Chọn câu sai, các bước hồi sức nội khoa viêm phúc mạc là: A. Kháng sinh B. Bù nước điện giải đường tĩnh mạch D. Ăn uống đủ dinh dưỡng C. Đặt sonde dạ dày 46. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: C. Hạn chế tổn thương thanh mạc D. Sử dụng chỉ silk, bột talc B. Che phủ miệng nối A. Kỹ thuật phẫu tích tốt 47. Bộ 3 triệu chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh khi mắc bệnh Hirschsprung là? D. Táo bón, phân hôi và bụng chướng C. Đau bụng, táo bón và xanh xao B. Đau bụng, tiêu chảy và chậm phát triển A. Tiêu chảy, phân hôi và bụng chướng 48. Chẩn đoán vỡ tạng rỗng trong chấn thương bụng kín, phát biểu nào là sai: A. < 20% các trường hợp có hơi trong ổ bụng phát hiện được B. Dịch ổ bụng lượng nhiều nên dễ phát hiện trên siêu âm D. Đề kháng thành bụng ngày càng rõ dần C. Có vết tụ máu, trầy xát trên thành bụng 49. Biến chứng tràn mủ màng tim thường gặp áp xe gan vị trí nào: B. Hạ phân thùy IV D. Hạ phân thùy VI A. Hạ phân thùy II C. Hạ phân thùy V 50. Xử trí nào sau đây là phù hợp ở trẻ không có hậu môn kèm theo lỗ rò tầng sinh môn? D. Tất cả sai A. Phẫu thuật pull-though C. Không cần xử trí vì không tắc ruột B. Mở hậu môn tạm 51. Trong giai đoạn cuối của hẹp môn vị, các chẩn đoán phân biệt sau đây nên được nghĩ đến trước tiên: B. Liệt dạ dày D. Tắc hỗng tràng C. Hội chứng bó mạch mạc treo tràng trên A. Ung thư hang vị 52. Nứt hậu môn mạn, chọn câu đúng nhất: D. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, đáy màu hồng A. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, lộ cơ thắt B. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, đáy màu hồng C. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, lộ cơ thắt 53. Áp xe gan do amip, phát biểu nào sau đây không đúng: D. Thường xuất hiện ngay sau khi mắc bệnh amip đường ruột C. Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ B. Thường xảy ra ở người trưởng thành, tuổi từ 20 - 40 A. Bệnh có tần suất lưu hành cao ở vùng nhiệt đới và các nước đang phát triển 54. Dấu hiệu nào sau đây trên Xquang bụng, nếu có, sẽ có giá trị cao trong chẩn đoán viêm tụy cấp: D. Sỏi mật cản quang B. Đại tràng bị cắt cụt C. Tụy đóng vôi A. Quai ruột canh gác 55. Chảy máu do ổ loét sâu thủng có thể thủng vào các động mạch lớn nào sau đây, ngoại trừ: A. Động mạch vị tá tràng D. Động mạch vị trái C. Động mạch lách B. Động mạch mạc treo tràng trên 56. Thoát vị nghẹt là: A. Tạng thoát vị bị dính vào túi thoát vị và không tự lên (bụng) được B. Túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử C. Túi thoát vị bị dính vào thành bụng và không thể tự lên D. Thành phần trong túi thoát vị bị nghẹt dẫn đến thiếu máu nuôi và hoại tử 57. Trong thương tổn lồng ruột, đầu lồng là: C. Đoạn thấp nhất của đoạn ruột bị lồng B. Ruột tiếp nhận A. Ruột bị lồng D. Nơi khởi điểm của lồng ruột 58. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ: A. Kỹ thuật phẫu tích tốt C. Hạn chế tổn thương thanh mạc D. Sử dụng chỉ Silk, bột Tale B. Che phủ miệng nối 59. Vị trí của nứt hậu môn: C. Thường gặp ở vị trí 6h và 9h A. Thường gặp ở vị trí 3h và 6h B. Thường gặp ở vị trí 3h và 9h D. Thường gặp ở vị trí 6h và 12h 60. Bệnh Hirschsprung xảy ra là do? A. Phì đại hạch thần kinh ruột D. Cơ ruột giảm tế bào thần kinh ruột C. Vắng bẩm sinh các tế bào hạch thần kinh ở đám rối cơ ruột B. Thiểu sản hạch thần kinh ruột Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi