Y-ABCD K42 – Đề thi CK (HK II)FREENgoại bệnh lý 2 Y Cần Thơ 1. Cơ chế té của kiểu gãy Goyrand-Smith: A. Chống tay, cổ tay duỗi C. Chống tay, cổ tay xoay B. Chống tay, cổ tay gập D. Đập trực tiếp vào cổ tay 2. Đặc điểm giải phẫu xương cẳng chân: D. Xương chày chịu lực 90% trọng lực cơ thể C. Xương mác chịu lực 1/9 trọng lượng cơ thể B. Xương chày chịu lực 8/9 trọng lượng cơ thể A. Xương chày chịu lực toàn bộ chi dưới 3. Đặc điểm gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay, chọn câu sai: B. Gãy xương ở người nhiều tuổi thường là gãy không gài D. Chấn thương nặng có thể làm gãy cổ phẫu thuật kèm theo trật khớp vai A. Hay gặp ở phụ nữ tuổi mãn kinh C. Gãy ở trẻ con có thể dạng hoặc khép 4. Trong sơ cứu bỏng axit, cần thực hiện nhanh chóng là: D. Đắp gạc ướt lên vết bỏng A. Cởi bỏ quần áo dính axit B. Xối rửa nhiều nước C. Bôi chất trung hòa axit 5. Các biến chứng muộn của gãy xương cánh tay, chọn câu sai: A. Liệt thần kinh quay B. Khớp giả D. Chậm liền xương C. Can lệch 6. Dấu hiệu chèn ép tim cấp trên siêu âm tim là: B. Dấu đè sụp thất phải D. Cơ tim co bóp không đồng bộ C. Giảm động thành sau thất trái A. Tràn dịch màng tim lượng nhiều 7. Kiểu trật khớp vai xuống dưới có thể gặp trong trường hợp nào sau đây: A. Bệnh nhân té chống tay tư thế dạng, xoay ngoài D. Bệnh nhân té từ trên cao B. Bệnh nhân té chống tay tư thế dạng, xoay trong C. Bệnh nhân té khi đang vác nặng 8. Theo phân loại gãy trên lồi cầu cánh tay, gãy toàn bộ thành xương nhưng không di lệch là: D. Độ IV C. Độ III B. Độ II A. Độ I 9. Xử trí dọa chèn ép khoang: C. Không làm gì cả và chờ đợi B. Chủ động mổ sớm để hạn chế tổn thương mô mềm D. Dẫn lưu để giảm áp lực khoang A. Ngăn chặn chèn ép khoang thật sự 10. Trật khớp háng đơn thuần, chọn câu sai: C. Trật kiểu chậu là trật ra sau xuống dưới B. Thường trật ra sau chiếm đa số D. Hoại tử chỏm xương đùi là biến chứng có thể gặp A. Chia làm 4 loại 11. Gãy Monteggia là loại gãy: B. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ trên D. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới C. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên A. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ dưới 12. Tổn thương luôn có trong gãy mắt cá kiểu Weber C: A. Gãy mắt cá ngoài, mắt cá trong và dây chằng chày mác dưới C. Gãy mắt cá ngoài và dây chằng chày mác dưới B. Gãy mắt cá ngoài, mắt cá trong và dây chằng delta D. Gãy mắt cá ngoài và dây chằng delta 13. Các loại gãy xương ngoài khớp vùng khuỷu, chọn câu sai: C. Gãy mỏm trên ròng rọc B. Gãy mỏm trên lồi cầu A. Gãy trên lồi cầu D. Gãy mỏm lồi cầu trong 14. Trong gãy đầu dưới xương đùi, gãy Hoffa là: D. Gãy lồi cầu sau B. Gãy lồi cầu ngoài A. Gãy lồi cầu trong C. Gãy cả 2 lồi cầu 15. Phình động mạch chủ bụng kích thước bao nhiêu thì chỉ định phẫu thuật: D. >= 5,5 cm B. 4 - < 5 cm A. < 4 cm C. 5 - 5,4 cm 16. Theo phân loại AO, gãy xương bánh chè nhóm B gồm: B. Gãy kiểu B1, B2 và B3 A. Gãy kiểu B1 và B2 D. Gãy ngoài khớp hoàn toàn C. Gãy phức tạp 17. Lâm sàng gãy cổ xương bả vai, chọn câu sai: D. Hạn chế vận động vùng vai tổn thương A. Bệnh nhân thường khép vai bị tổn thương, áp sát thân mình B. Vùng vai sưng nề C. Bệnh nhân thường khép dạng vai 18. Thân xương cánh tay được giới hạn từ: A. Dưới chỗ bám cơ ngực lớn đến trên lồi cầu xương cánh tay C. Trên chỗ bám cơ ngực lớn đến trên lồi cầu xương cánh tay B. Dưới chỗ bám cơ ngực lớn đến lồi cầu xương cánh tay D. Trên chỗ bám cơ ngực lớn đến lồi cầu xương cánh tay 19. Theo GS. Lê Thế Trung: Bỏng tổn thương lớp bì của da nhưng chưa tổn thương lỗ chân lông thì được chẩn đoán: B. Độ III D. Độ V C. Độ IV A. Độ II 20. Những lưu ý đối với bệnh nhân thay khớp háng nhân tạo, chọn câu sai: C. Tái khám ngay khi có dấu hiệu nhiễm trùng trên cơ thể B. Hạn chế gấp và khép chân A. Không được ngồi xổm D. Đi nạng càng lâu càng tốt 21. Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng tay là loại gãy ở vị trí: A. Gãy trên chỗ bám cơ sấp tròn C. Gãy trên chỗ bám cơ sấp vuông D. Gãy dưới chỗ bám cơ sấp vuông B. Gãy dưới chỗ bám cơ sấp tròn 22. Di lệch điển hình trong gãy Pouteau-colles: C. Chồng ngắn, ra ngoài, ra trước A. Chồng ngắn, ra ngoài, ra sau B. Chồng ngắn, vào trong, ra sau D. Chồng ngắn, vào trong, ra trước 23. 2 hội chứng quan trọng trong vết thương tim: D. Dấu đè sụp thất phải + suy hô hấp C. Suy hô hấp + hội chứng sốc mất máu A. Hội chứng chèn ép tim cấp + hội chứng sốc mất máu B. Hội chứng chèn ép tim + suy hô hấp 24. Trong chấn thương động mạch, lớp nào của thành động mạch dễ bị tổn thương nhất: A. Lớp áo giữa B. Lớp áo ngoài D. Tất cả sai C. Lớp áo trong 25. Phương pháp đóng đinh nội tủy ngược dòng điều trị gãy thân xương đùi ở người lớn: A. Đóng đinh Kuntscher D. Đóng đinh Rush C. Đóng đinh Ender B. Đóng đinh nội tủy có chốt 26. Chọn câu đúng, dây chằng nào giữ khớp quay trụ dưới: C. Dây chằng tam giác D. Màng liên cốt B. Dây chằng vòng A. Dây chằng bao khớp khuỷu bên trong và bên ngoài 27. Tổn thương kiểu Hill Sachs: D. Tổn thương xương chỏm xương cánh tay C. Tổn thương xương ổ chảo A. Tổn thương sụn viền ổ chảo B. Tổn thương dây nơi bám dây chằng ổ chảo cánh tay 28. Đặc điểm lâm sàng của bướu xương theo tuổi, chọn câu sai: B. Giảm hẳn sau 40 tuổi C. Sau 40 tuổi thường gặp bướu lành A. Hiếm gặp dưới 10 tuổi D. Phát triển mạnh ở thời điểm xương tăng trưởng 29. Theo Danis Weber, gãy loại B thường do cơ chế: A. Khép B. Dạng C. Xoay trong D. Xoay ngoài 30. Nguồn mạch nuôi cổ - chỏm xương đùi, chọn câu sai: A. Động mạch dây chằng tròn C. Nhánh động mạch mũ sau D. Các mạch từ cơ hình lê B. Nhánh động mạch mũ trước 31. Gãy 2 xương cẳng tay ở trẻ em thường gặp kiểu gãy, chọn câu sai: D. Gãy chữ X B. Gãy cành tươi C. Gãy 1 bên vỏ xương A. Gãy tạo hình 32. Tính diện tích bỏng theo gan tay, mỗi gan bàn tay có diện tích là: C. 3% B. 1,5% D. 9% A. 0,5% 33. Pauwels phân loại gãy cổ xương đùi dựa vào: C. Hướng di lệch D. Mức độ gập góc B. Góc tạo bởi mặt phẳng dọc và hướng đường gãy A. Góc tạo bởi mặt phẳng ngang và hướng đường gãy 34. Trong công thức Brooke, glucose được dùng trong điều trị bỏng là: D. Glucose 30% A. Glucose 5% C. Glucose 20% B. Glucose 10% 35. Trong gãy thân xương cánh tay, nếu gãy không di lệch cần tìm: B. Dấu hiệu cử động bất thường C. Dấu dồn gõ từ xa đau D. Ấn đau chói A. Dấu lạo xạo xương 36. Bướu ở đốt sống thường là, chọn câu sai: C. Bướu lành mạch máu B. Bướu tủy tương bào A. Carcinom di căn D. Bướu sụn xương 37. Biến chứng sớm tại chỗ có thể gặp trong gãy thân xương đùi, chọn câu sai: C. Chèn ép khoang D. Can lệch B. Tổn thương thần kinh A. Tổn thương mạch máu 38. Gãy thân xương đùi nếu kết hợp xương bằng nẹp vít (theo nguyên lý Pauwels) thì nên đặt nẹp ở: B. Mặt sau hoặc mặt ngoài xương đùi A. Mặt trước hoặc mặt ngoài xương đùi D. Mặt sau xương đùi C. Mặt trong xương đùi 39. Nguyên tắc xử trí vết thương phần mềm tại phòng cấp cứu, chọn câu sai: D. Cầm máu tốt C. Thay băng nhiều lần để đánh giá diễn tiến vết thương B. Băng vết thương đảm bảo vô trùng A. Liệt kê đầy đủ tổn thương 40. Bệnh nhân giẫm phải đinh rỉ sét, xung quanh vết thương nề đỏ. Thao tác đúng nhất: A. Rửa băng vết thương D. Rạch rộng, rửa vết thương và khâu kín B. Cho kháng sinh C. Rạch rộng, để hở vết thương 41. Điều trị gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay: D. Chỉ tập vận động khi hết đau B. Nếu gãy xương gài, di lệch không đáng kể: bất động khớp, sau 4 tuần mới tập vận động A. Đa số điều trị phẫu thuật C. Nếu gãy có di lệch ít: nắn sửa gập góc, bất động và giữ 7 - 10 ngày, sau đó tập vận động 42. Bệnh cảnh lâm sàng điển hình tràn khí khoang màng phổi hở: D. Phì phò nơi vết thương ngực B. Huyết áp tụt A. Tĩnh mạch cổ nổi C. Bệnh nhân nói khó, hụt hơi 43. Các tổn thương thường kèm theo trong gãy xương đòn, chọn câu sai: A. Gãy xương sườn D. Vỡ tim B. Gãy xương bả vai C. Tràn máu màng phổi 44. Đặc điểm lóc da ngầm, chọn câu sai: A. Lóc da không hoàn toàn D. Thường do bánh xe không căng cán B. Da lóc tương ứng với vết thương C. Cơ chế lăn xoắn trên da 45. Phân loại gãy xương hở Gustilo, chọn câu sai: B. Xác định tính phức tạp của tổn thương A. Tiên lượng nguy cơ nhiễm khuẩn C. Định hướng điều trị D. Tiên lượng nguy cơ đoạn chi 46. Điều trị cơ bản tràn khí màng phổi do chấn thương là: D. Mổ nội soi cấp cứu B. Dẫn lưu màng phổi ở liên sườn 4 - 6 đường nách giữa C. Giúp thở máy áp lực dương A. Mở ngực để khâu lại chỗ xì khí 47. Theo Danis Weber, gãy loại C có đặc điểm: A. Mắt cá ngoài gãy ngang gọng chày mác đường gãy chéo D. Mắt cá ngoài gãy trên gọng chày mác, đường gãy ngang C. Mắt cá ngoài gãy trên gọng chày mác, đường gãy chéo B. Mắt cá ngoài gãy ngang gọng chày mác, đường gãy ngang 48. Gãy thân xương cẳng chân: A. Dưới 2 mâm chày đến mắt cá trong, có hoặc không kèm gãy xương mác từ cổ đến mắt cá ngoài D. Dưới 2 lồi cầu mâm chày đến mắt cá trong, không kèm gãy xương mác từ cổ đến mắt cá ngoài B. Dưới 2 mâm chày đến mắt cá ngoài, có hoặc không kèm gãy xương mác từ cổ đến mắt cá ngoài C. Dưới 2 mâm chày đến mắt cá trong, có kèm gãy xương mác từ cổ đến mắt cá ngoài 49. Dấu hiệu Debakey dương tính có ý nghĩa tiên đoán đoạn phình động mạch chủ bụng ở vị trí: B. Dưới thận C. Trước thận D. Sau thận A. Trên thận 50. Gãy xương vùng cổ tay thường dễ gây biến chứng chèn ép thần kinh nào nhất: D. Thần kinh bì B. Thần kinh trụ C. Thần kinh giữa A. Thần kinh quay 51. Bệnh nhân lún mâm chày ngoài, theo Schatzker được phân loại: D. Schatzker IV B. Schatzker II C. Schatzker III A. Schatzker I 52. Trật khớp háng xuống dưới thường do: B. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng gấp nhiều C. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng dạng D. Lực gián tiếp tác động vào đùi tư thế háng duỗi A. Lực gián tiếp tác động vào tư thế háng gấp nhẹ 53. Di lệch bàn chân đổ ngoài trong gãy cổ xương đùi do: B. Cơ thẳng đùi co kéo, sức nặng của chân A. Cơ căng mạc đùi, sức nặng của chân D. Cơ thẳng co kéo, sức nặng của chân C. Cơ rộng ngoài co kéo, sức nặng của chân 54. Dấu hiệu Laugier là dấu hiệu: B. Biến dạng hình nĩa D. Mỏm trâm quay lên cao C. Mỏm trâm trụ lên trên A. Biến dạng hình lê 55. Theo LODWICK, tổn thương gây hủy xương kiểu "khối" kết hợp kiểu "mối ăn" và/hoặc kiểu "thấm nhập, lan tỏa" C. IC D. II A. IA B. IB 56. Yếu tố nguy cơ của vết thương lóc da kiểu trục: A. Chảy máu B. Lộ mô dưới da D. Hoại tử tổ chức dưới da C. Hoại tử da lóc 57. Phương tiện chẩn đoán hình ảnh có độ nhạy cao trong việc chẩn đoán và xếp giai đoạn của bướu xương: B. CT scan D. Xạ hình xương C. MRI A. Xquang 58. Gãy xương vùng gối là gãy các xương, ngoại trừ: A. Đầu dưới xương đùi C. Xương bánh chè D. Xương mác B. Đầu trên xương chày 59. Bệnh nhân bị chấn thương đứt động mạch khoeo mà không được phục hồi lưu thông có thể đưa đến các hậu quả rất nặng nề như: A. Thiếu máu chi bị tổn thương C. Hoại tử mô, đoạn chi và tử vong B. Hội chứng chèn ép khoang D. Tất cả đúng 60. Biến chứng cần xử trí ngoại khoa trong điều trị gãy thân xương đùi, chọn câu sai: B. Chậm liền xương A. Chèn ép khoang C. Khớp giả D. Tổn thương mạch máu thần kinh Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi