Y K44 – Đề thi CK (HK II)FREEGiải phẫu bệnh Y Cần Thơ 1. Loại ung thư ở người do tác động trực tiếp của virus : A. Lymphoma Burkitt C. Leukemia cấp D. Sarcoma B. U wilms 2. Hai loại carcinoma tuyến giáp thường gặp nhất : C. Carcinoma tuyến giáp dạng kém biệt hóa và carcinoma tuyến giáp dạng nhú B. Carcinoma tuyến giáp dạng nhú và carcinoma tuyến giáp dạng đa bào A. Carcinoma tuyến giáp dạng kém biệt hóa và carcinoma tuyến giáp dạng nang D. Carcinoma tuyến giáp dạng nhú và carcinoma tuyến giáp dạng nang 3. Đặc điểm vi thể của bệnh khí phế thũng : D. Mất nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí C. Mất nhu mô phổi, mất vách phế nang B. Giảm nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí A. Giảm nhu mô phổi, mất vách phế nang 4. Nguyên nhân gây cường giáp thứ phát : C. Do u tuyến thượng thận D. Do u quái ở buồng trứng B. Do u quái giáp ở buồng trứng A. Do u mô giáp lạc chỗ 5. Các chất có thể gây hóa hướng động bao gồm (Chọn câu sai) : B. IL1 D. Bổ thể C5a A. Leukotriene B4 C. Vỏ của vi khuẩn 6. U hoàn toàn lành tính ở đại tràng, NGOẠI TRỪ : C. U tuyến, u cơ trơn B. Polyp, u mô đệm đường tiêu hóa D. Polyp, u tuyến A. Polyp, u co trơn 7. Đặc điểm bệnh học của u carcinoid của phế quản: C. Xuất nguồn từ ngoại bị phôi D. Xuất nguồn từ tế bào thần kinh nội tiết B. Xuất nguồn từ tế bào trung mạc A. Xuất nguồn từ trung bì phôi 8. Đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gai ở cổ tử cung : B. Carcinoma tế bào gai sừng hóa thuộc loại biệt hóa tốt A. Carcinoma tế bào gai không sừng hóa thuộc loại biệt hóa kém C. Carcinoma tế bào gai không sừng hóa thuộc loại biệt hóa tốt D. Carcinoma tế bào gai sừng hóa thuộc loại biệt hóa kém 9. Đặc điểm bệnh học của bệnh viêm giáp Hashimoto : C. Có thể kèm với hội chứng Raynaud A. Có thể kèm với hội chứng Down D. Có thể kèm với hội chứng Volkmann B. Có thể kèm với hội chứng Cushing 10. Đặc điểm đại thể của u diệp thể ở vú : C. U có giới hạn không rõ, kèm hiện diện các nang A. U có giới hạn không rõ, nhiều thùy D. U có giới hạn rõ, nhiều thùy B. U có giới hạn rõ, kèm hiện diện các nang 11. Các tiêu chuẩn đánh giá độ mô học của ung thư phần mềm bao gồm (ngoại trừ) : C. Hoại tử u A. Hình ảnh chết tế bào theo lập trình D. Hình ảnh dị dạng nhân tế bào u B. Mức độ phân bào 12. Tăng hoạt động của telomerase trong ung thư ở người: D. 15% A. 20% C. 90% B. 50% 13. Các giai đoạn của viêm bao gồm (Chọn câu sai) : C. Giai đoạn khởi đầu A. Giai đoạn phản ứng phản vệ chậm D. Giai đoạn phản ứng mô B. Giai đoạn phản ứng huyết quản - huyết 14. Tiêu chuẩn để chẩn đoán u tuyến ống nhánh ở đại tràng : D. Cấu trúc nhánh của u tuyến chiếm 20 - 50% C. Cấu trúc ống của u tuyến chiếm dưới 20% B. Cấu trúc nhánh của u tuyến chiếm 70% A. Cấu trúc ống của u tuyến chiếm trên 80% 15. U có xuất nguồn từ tế bào thần kinh đệm : A. Neuroblastoma C. U sao bào D. U ống nội tủy B. U màng não 16. Đặc điểm đại thể của viêm túi mật mạn tính : C. Thành túi mật mỏng màu trắng, lòng chứa dịch màu xanh sậm, nhầy B. Túi mật phì đại, lòng chứa dịch màu nâu nhạt, nhầy A. Thành túi mật dày, lòng chứa dịch màu xanh sậm, nhầy D. Túi mật teo nhỏ, lòng chứa dịch màu nâu nhạt, nhầy 17. Một trường hợp bệnh nhân 15 tuổi có 1 khối u ở đầu trên xương chày với đặc điểm u lớn nhanh, hình ảnh X quang vừa hủy xương vừa tạo xương, xâm lấn ra mộ mềm. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? D. Sarcoma sụn B. Sarcoma tạo xương A. Sarcoma màng xương C. Sarcoma bao hoạt dịch 18. Các yếu tố tiên lượng xấu, ngoại trừ : B. Nam giới và >40 tuổi, hạch to D. Ngứa toàn thân A. Bệnh Hodgkin loại ít lympho bào C. Sự hiện diện của triệu chứng "B" 19. Người phát minh ra kỹ thuật cắt lạnh : A. Karl Rokitansky (1804-1874) D. Hippocrates (460-377) B. Julius Cohnheim (1839-1884) C. Giovanni Battista Morgagni (1628-1771) 20. Đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gan loại biệt hóa rõ và vừa : A. Tế bào u có nhân dị dạng, tăng sắc, phân bào mức độ vừa B. Kích thước tế bào và nhân không thay đổi, hạt nhân rõ D. Tế bào u dị dạng nhiều, nhân to, ít bảo tương C. Kích thước tế bào và nhân thay đổi, hạt nhân rõ 21. Histamin được phóng thích trong viêm có nguồn gốc từ tế bào nào sau đây (Chọn câu sai) : C. Tiểu cầu D. Dưỡng bào (mast cell) A. Bạch cầu hạt trung tính (neutrophil) B. Bạch cầu hạt ưa bazơ (basophil) 22. Áp lam tế bào học, thường sử dụng trong trường hợp nào : D. Dùng kết hợp trong cắt lạnh A. Khối u được cắt ra B. Đặc biệt là các hạch bạch huyết C. Cắt lát mỏng và áp mặt cắt áp lên lam 23. Hình ảnh vi thể của khối u ở dạ dày: “Các tế bào hình thoi, xếp thành bó, phân bào nhiều, CD117(+)” là đặc điểm của bệnh nào sau đây : B. Mô tụy lạc chỗ D. Sarcoma sợi A. U mô đệm đường tiêu hóa ác tính C. Sarcoma mỡ 24. Tăng sản tế bào. Chọn câu đúng : C. Luôn tạo thành u A. Là sự tăng lên về kích thước tế bào B. Là sự tăng lên về số lượng tế bào D. Là sự tăng lên về số lượng các bào quan 25. Các đáp ứng thích nghi của tế bào, ngoại trừ : C. Tăng sản B. Bất sản D. Phì đại A. Chuyển sản 26. Tiến triển của viêm cấp bao gồm (Chọn câu sai) : A. Hồi phục C. Gây phì đại mô B. Hóa sợi D. Chuyển thành viêm mạn 27. Thành tựu nào sau đây của Galen : B. Tìm ra giải phẫu cơ thể người A. Thực nghiệm y khoa bằng cách giải phẫu tử thi người D. Thực nghiệm y khoa bằng cách giải phẫu thực nghiệm trên động vật C. Tìm ra hoạt động tuần hoàn của động vật 28. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày : A. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa D. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa C. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú B. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu khu trú 29. U xương ác tính nào thường gặp ở tuổi thanh thiếu niên ? D. Sarcoma sụn B. Sarcoma tạo xương C. Sarcoma mạch máu A. Sarcoma Ewing 30. Đặc điểm đại thể của bệnh tuyến - cơ ở tử cung : C. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy vùng xơ hóa A. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy những nang nhỏ B. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy các đám nhầy D. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy nang lớn 31. Dịch xuất (hay còn gọi là dịch tiết) trong phù : C. Do tắc mạch lympho A. Xảy ra chủ yếu do tăng ứ trữ natri trong huyết tương B. Xảy ra khi giảm nồng độ albumin trong huyết tương trong một số bệnh lý D. Xảy ra trong viêm 32. Hai loại ung thư thường gặp nhất ở phổi : B. Carcinoma tế bào gai và lymphoma A. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tuyến C. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tế bào lớn D. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tế bào nhỏ 33. Hình thái học của viêm dạ dày cấp tính : C. Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa acid trong mô kẽ B. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính trong mô kẽ D. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa acid trong mô kẽ A. Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính trong mô kẽ 34. Giải phẫu tử thi được sự chấp thuận của nhà thờ Thiên chúa giáo, cho phép các trường Y giảng dạy cho sinh viên y khoa, đầu tiên vào : A. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 15 C. Thế kỷ 14 35. Đặc điểm bệnh học của bệnh giãn phế quản : D. Nhiễm trùng, tắc nghẽn, hủy hoại cơ trơn A. Nhiễm trùng, tắc nghẽn, phì đại cơ trơn C. Tắc nghẽn khí phế quản, giãn phế nang, tăng áp phổi B. Ho ít nhất 3 tháng và trong 3 năm liên tiếp 36. Ung thư thận trẻ em thường gặp nhất là (Chọn câu đúng) : A. U nguyên bào thận B. Ung thư biểu mô chuyển tiếp C. Carcinoma tế bào sáng D. Sarcoma tế bào sáng 37. Loại sarcoma cơ vân thường gặp nhất ở trẻ em là : D. Sarcoma cơ vân thể hỗn hợp C. Sarcoma cơ vân thể đa dạng B. Sarcoma cơ vân phôi A. Sarcoma cơ vân dạng hốc 38. Đặc điểm của sarcoma tạo xương nào sau đây là không đúng ? A. Vị trí thường gặp là vùng gần khuỷu – xa gối C. Thường gặp ở độ tuổi mà bệnh nhân còn trong giai đoạn phát triển xương B. Có thể gặp ở người lớn tuổi D. Là u ác có độ ác cao 39. Đặc điểm vi thể của bệnh xơ gan : B. Hoại tử và tăng sản tế bào gan A. Tăng sản sợi lan tỏa làm biến mất cấu trúc tiểu thùy gan D. Tăng sản sợi khu trú làm biến đổi cấu trúc tiểu thùy gan C. Thoái hóa và giảm sản tế bào gan 40. U sao bào lông, ngoại trừ : A. Xuất hiện ở tiểu não, não thất ba, và dây thần kinh thị giác C. Thường xảy ra ở người lớn D. Kéo dài tế bào giống như “tóc”; ở vùng bọc, có các sợi Rosenthal B. U sao bào lông, theo WHO, xếp độ I 41. Tế bào đặc trưng cho viêm cấp tính : D. Đại bào Langhans B. Bạch cầu ái toan A. Lympho bào C. Neutrophil 42. Chuyển sản là hiện tượng : D. Gây ra bởi các kích thích hóa học hoặc vật lý một cách cấp tính B. Tế bào chuyển sản là tế bào mầm A. Chuyển sản không làm thay đổi chức năng của mô C. Đáp ứng thích nghi của tế bào 43. Thành tựu lớn nhất trong lĩnh vực giải phẫu bệnh vi thể : A. Marcelo Malpighi B. Galileo Galilei C. Rudolf Virchow D. Antonie van Leeuwenhoek 44. Người mô tả triệu chứng viêm phổi đầu tiên : B. Morgagni C. Harvey D. Galen A. Hippocrate 45. Tế bào Reed-Sternberg điển hình, gặp trong bệnh Hodgkin : C. Type IV D. Type III A. Type II B. Type I 46. Phù là hiện tượng (Chọn câu đúng nhất) : D. Dịch thoát mạch vào mô đệm kẽ B. Dịch ứ đọng trong tế bào làm các tế bào phồng to lên A. Protein thoát mạch vào mô đệm kẽ C. Chủ yếu là do tăng nồng độ albumin trong huyết tương 47. Loại nào không phải là u biểu mô bề mặt buồng trứng : A. U tuyến dịch trong buồng trứng D. U tuyến dịch nhầy buồng trứng C. U dạng nội mạc tử cung B. U tế bào vỏ 48. U nào sau đây có khả năng hóa ác : C. U sụn xương A. U sợi B. U lành xương D. U xương dạng xương 49. U tế bào sao thoái sản (aplastic) thuộc nhóm : A. U tế bào sao độ III C. U nguyên bào thần kinh đệm B. U tế bào sao độ I D. U tế bào sao dạng lông 50. Cornelius Celsus (30 trước công nguyên – 38 sau công nguyên) đã ghi nhận 4 triệu chứng kinh điển của viêm bao gồm (Chọn câu sai) : C. Nóng A. Mất chức năng B. Sưng D. Đau 51. Bệnh Hodgkin đặc trưng bởi sự hiện diện của tế bào : C. Đại thực bào B. Tế bào Reed-Sternberg A. Tế bào Langhans D. Đại bào nhiều nhân 52. Lymphoma nguyên phát ở não, không có đặc điểm : C. Lymphoma tế bào B, độ ác cao A. Thường bệnh nhân lớn tuổi B. Xảy ra ở người suy giảm miễn dịch (AIDS) D. Vi thế giống lympho ở nơi khác 53. Một thuật ngữ (dưới đây) không đúng theo danh pháp ung thư học : A. Sarcoma sợi mô mềm C. Carcinoma mạch máu B. Carcinoma tuyến đại tràng D. Carcinoma tế bào đáy 54. U phần mềm nào sau đây có độ ác tính thấp nhất : B. Sarcoma sợi bì lồi D. Sarcoma cơ vân thể đa dạng C. Sarcoma sợi A. Sarcoma cơ vân phôi 55. Phát triển Polymerase chain reaction, do nhà khoa học nào sau đây : A. Nowell And Hungerford C. Watson and Crick B. Tijoand Levan D. Kary Mullis 56. Hình thái học của bệnh hen phế quản : A. Phổi giảm kích thước, các nút nhẫy bít kín tiểu phế quản C. Phổi tăng kích thước, tăng collagen ở màng đáy B. Phổi giảm kích thước, giảm collagen ở màng đáy D. Phổi tăng kích thước, tăng sản cơ trơn phế quản 57. Carcinoma tế bào thận bao gồm các biến thể sau (Chọn câu sai) : B. Carcinoma tế bào sáng C. Carcinoma tế bào kỵ màu A. Carcinoma tế bào thận dạng nhú D. Carcinoma tiểu quản thận 58. U xương dạng xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ : D. Hình ảnh X quang thường là hủy xương A. Thường không đau B. Là u lành tính không hóa ác C. Cấu trúc vi thể là các bè xương non 59. Chất gây co mạch do gây co rút tế bào nội mô : C. Interleukins A. Leukotrienes D. Histamin B. Bradykinin 60. Đặc điểm vi thể của u tế bào sáng ở buồng trứng : D. Bào tương nhiều và sáng C. Tế bào u hình trụ thấp, bào tương sáng B. Bào tương ít và có hạt A. Tế bào dẹt, bào tương rộng 61. Đặc điểm đại thể của bệnh Basedow : D. Tuyến giáp to không đều, mặt cắt có màu xám nhạt A. Tuyến giáp to không đều, mặt cắt hồng như thịt B. Tuyển giáp to đều, mặt cắt hồng như thịt C. Tuyến giáp to đều, mặt cắt có màu xám nhạt 62. Đặc điểm vi thể của carcinoma loại N.O.S ở tuyến vú : C. Các tế bào xếp thành đám, dạng bè, mô đệm nhiều bạch cầu hạt ưa acid D. Các tế bào xếp thành đám, dạng bè hoặc tạo thành ống tuyến B. Các tế bào xếp từ rải rác, đám hoặc tạo thành ống tuyến A. Các tế bào xếp từ rải rác hoặc đám, mô đệm phản ứng nhiều bạch cầu trung tính 63. Đặc điểm hình thái học của viêm cổ tử cung cấp tính : A. Cổ tử cung sưng đỏ, có thể có loét trợt trên bề mặt C. Cổ tử cung sưng đỏ, phù nề mô đệm B. Cổ tử cung phì đại, loét trợt ở bề mặt D. Cổ tử cung phì đại, mô đệm tăng sản sợi 64. Bệnh viêm tuyến vú không phải u , NGOẠI TRỪ : A. Viêm tuyến vú cấp B. Bệnh Paget của núm vú D. Thay đổi sợi bọc tuyến vú C. Bệnh tuyến vú xơ hóa 65. Bướu mô bào sợi ác có đặc điểm (ngoại trừ) : C. Vi thể tế bào u thường xếp dạng xoáy lốc D. Có độ ác cao B. Hiếm khi tái phát A. Nhiều phân bào 66. Một khối u ác tính trung mô, chọn chất đánh dấu nào sau đây : A. Vimentin (mesenchymal), Desmin (myogenin) D. HMB-45 (most specific), Vimentin, S-100 C. Epithelial membrane antigen (EMA), Carcinoembryonic antigen (CEA) B. Neurofilaments (NF), NSE, GFAP (for glial tumours), Chromogranin, Synaptophysin 67. Loại ung thư thận nguyên phát thường gặp nhất ở người lớn là gì ? A. Carcinoma tế bào sáng C. Sarcoma tế bào sáng D. Carcinoma tế bào ống góp B. Carcinoma tế bào thận dạng nhú 68. Cha đẻ của bệnh học hiện đại : D. John Hunter B. Rudolf Virchow C. Elie Metchnikoff A. Cornelius Celsus 69. Kính hiển vi điện tử (EM) đầu tiên được phát triển vào những năm 1930 : A. Đức B. Mỹ D. Ý C. Pháp 70. Carcinoma tế bào chuyển tiếp bàng quang độ mô học thấp có đặc điểm : C. Xâm lấn mô đệm B. Là loại ung thư biểu mô thường gặp nhất ở bàng quang D. Thường có kèm chuyển sản gai hoặc tuyến A. Hiếm khi tạo nhú Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi