Y K36 – Đề thi CKFREERăng Hàm Mặt Y Cần Thơ 1. Nang quanh chóp thường là hậu quả của: A. Bệnh lý tủy răng C. Bệnh lý nướu răng D. Bệnh lý xương ổ răng B. Bệnh nha chu 2. Phân loại gãy xương hàm dưới theo cấu trúc giải phẫu của Dingman - Natvig không bao gồm: B. Gãy dưới cổ lồi cầu D. Gãy góc hàm A. Gãy lồi cầu C. Gãy mỏm vẹt 3. Hội chứng nào có thể là yếu tố nguy cơ gây ung thư miệng: D. Grinspan B. Steven - Johnson A. Mongoloid C. Plummer - Vinnson 4. Triệu chứng viêm tủy có hồi phục: D. Nếu điều trị sớm thì không phải lấy tủy B. Đau về đêm, lúc đang ngủ A. Đau 1 cách tự phát C. Nhạy cảm đặc biệt với kích thích nóng 5. Nang nào làm xô lệch chân răng ra xa nhưng thân răng hội tụ lại: D. Nang gò cầu hàm A. Nang ống cửa C. Nang mọc răng B. Nang khe giữa hàm trên 6. Bệnh lý toàn thân nào sau đây có mối liên quan với bệnh nha chu viêm: B. Tiểu đường A. Tăng huyết áp C. Suy tim D. Thiếu máu 7. Khe hở vòm miệng toàn bộ bao gồm: D. Khe hở vòm miệng mềm và cứng B. Khe hở môi 2 bên và khe hở vòm miệng A. Khe hở môi và khe hở vòm miệng C. Khe hở vòm miệng 2 bên 8. Vùng cổ răng là nơi tiếp giáp giữa C. Ngà - xê măng A. Men - ngà D. Ngà - tủy B. Men - xê măng 9. Hệ răng vĩnh viễn gồm: D. 14 răng trước + 8 răng cối nhỏ + 10 răng cối lớn B. 10 răng trước + 10 răng cối nhỏ + 12 răng cối lớn A. 12 răng trước + 8 răng cối nhỏ + 12 răng cối lớn C. 8 răng trước + 12 răng cối nhỏ + 12 răng cối lớn 10. Bệnh lý nào sau đây tủy răng có thể sống hoặc chết B. Nang chân răng C. Viêm khớp răng A. U hạt quanh chóp D. Áp xe xương ổ răng 11. Triệu chứng thường gặp nhất K vùng miệng C. Nhai khó A. Nói khó B. Nuốt khó D. Vết loét không lành sau thời gian dài 12. Răng cối nhỏ thứ nhì hàm trên bên phải: B. Răng 26 A. Răng 15 C. Răng 34 D. Răng 43 13. Nguyên tắc phẫu thuật đóng khe hở hàm ếch: A. Khâu đóng 2 mép niêm mạc của khe hở C. Ghép niêm mạc D. Ghép xương tự thân B. Sử dụng vạc niêm mạc tại chỗ 14. Quá trình lành thương xương thứ phát gồm mấy giai đoạn? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 15. Cách tốt nhất kiểm soát bệnh sâu răng: B. Kiểm soát vi khuẩn D. Thay đổi thói quen sống C. Kiểm soát lượng đường A. Kiểm soát mảng bám 16. Phim nào sau đây thường dùng để khảo sát xương hàm dưới: C. Phim toàn cảnh B. Phim Hirtz D. Phim mũi nghiêng A. Phim Water\'s 17. U hạt quanh chóp răng: D. Trên phim Xquang cũng không thấy A. Có thể phát hiện sớm trên lâm sàng B. Tạo lỗ dò ra niêm mạc C. Kết quả đáp ứng với quá trình viêm lâu dài 18. Phim nào sau đây thường dùng để khảo sát tầng mặt giữa C. Phim Hirtz B. Phim toàn cảnh D. Phim Towne A. Phim chếch nghiêng 19. Tỷ lệ nang vùng hàm mặt là: D. 50 - 75% nang do viêm nhiễm A. 1 - < 10% nang tân sinh B. 10 - < 20% nang do tăng trưởng C. 20 - < 50% nang phần mềm 20. Viêm tủy mãn: B. Đáp ứng thay đổi nhiệt nhạy cảm hơn C. Tủy có thể lành thương, phục hồi A. Triệu chứng không rầm rộ như viêm tủy cấp D. Điều trị phức tạp hơn viêm tủy cấp 21. Lefort là người đầu tiên nghiên cứu và đưa ra phân loại chấn thương tầng mặt giữa với các đường gãy lefort I, lefort II, lefort III vào năm nào: B. 1890 D. 1980 C. 1960 A. 1880 22. Sọ và mặt hợp thành 1 vùng cấu trúc phức tạp nhất về ..... của cơ thể: B. Xương C. Thần kinh A. Cơ D. Mạch máu 23. Vi khuẩn liên quan nhiều đến gây sâu răng B. Capnocytophaga A. Streptococcus mutans D. Wolinella recta C. Bacteroides intermedius 24. Yếu tố sau không phải là yếu tố tấn công: C. Chức năng nước bọt kém A. Vi khuẩn, acid B. Chế độ ăn nhiều carbohydrate D. Sealant (bít hố rãnh) 25. Phân loại viêm tủy gồm: D. Viêm do phục hồi - không phục hồi C. Viêm do chấn thương - không do chấn thương B. Viêm tủy do vi khuẩn - không do vi khuẩn A. Viêm tủy cấp - mãn 26. Bộ răng vĩnh viễn ở 1/2 hàm khi trẻ 12 tuổi: D. 8 răng A. 5 răng B. 6 răng C. 7 răng 27. Để tránh bung chỉ và nhiễm khuẩn vết mổ vá môi cần: A. Tránh trẻ khóc nhiều C. Băng kín vết mổ D. Cắt chỉ sau 7 ngày B. Ăn thức ăn lỏng 28. Lefort nghiên cứu các đường gãy dựa trên B. Xác chết A. Bệnh nhân C. Sọ khô D. Mô hình 29. Khe hở môi không toàn bộ: B. Khe hở ở 1 phần môi không lên đến nền chân mũi không sứt xương ổ răng A. Khe hở chỉ gặp ở phần niêm mạc môi, không sứt xương ổ răng D. Chỉ có khe hở môi, không có khe hở vòm miệng C. Khe hở môi có ở 1 bên, không sứt xương ổ răng 30. Tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 11-12 ở Cần Thơ năm 2008 là: C. 61 - 65% D. > 65% B. 56 - 60% A. 50 - 55% 31. Tuổi của bé thích hợp cho việc thực hiện vá môi ở Việt Nam: D. 18 tháng tuổi C. 12 tháng tuổi B. 6 tháng tuổi A. Mới sinh 32. Tủy răng không có các thành phần sau: B. Bó sợi cơ C. Thần kinh A. Mạch máu D. Mô liên kết 33. Nang quanh chóp răng C. Là đáp ứng lâu dài của mô quanh chóp đối với nhiễm trùng cấp B. Kết quả tất yếu của viêm quanh chóp mãn D. Phát hiện trên phim Xquang A. Triệu chứng rầm rộ 34. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm tủy thường gặp nhất: A. Chấn thương khớp cắn B. Kích thích hóa học C. Vi khuẩn D. Thay đổi nhiệt độ 35. Dự phòng K miệng cấp 1: B. Tầm soát chuyên sâu C. Điều trị tiền K A. Giáo dục sức khỏe, dự phòng và xử trí sớm các yếu tố nguy cơ D. Hạn chế tác hại điều trị 36. Viêm tủy răng có hồi phục: B. Thường gây viêm tủy cấp A. Giai đoạn sớm của viêm tủy răng D. Có thể dẫn đến viêm quanh chóp mãn C. Thường dẫn đến viêm tủy mãn 37. Dấu hiệu lâm sàng khi lắc dọc toàn bộ cung răng hàm trên "di động bất thường toàn bộ khung răng hàm trên và khối tháp" gặp trong kiểu gãy: C. Lefort III A. Lefort I B. Lefort II D. Xương ổ răng hàm trên 38. Viêm tủy cấp tính không có triệu chứng sau: C. Nhạy cảm tăng khi tủy bị hoại tử B. Đau dữ dội khi kích thích lạnh A. Thường gặp ở răng sâu lớn 39. Phòng ngừa bệnh nha chu B. Hạn chế vôi răng, mảng bám D. Trám bít hố rãnh các răng cối C. Súc miệng Flour hàng tuần A. Giảm lượng vi khuẩn gây bệnh 40. Trẻ có khe hở vòm miệng có thể thường dễ mắc bệnh: C. Bệnh đường tiêu hóa D. Bệnh viêm mũi mãn tính B. Bệnh đường hô hấp A. Bệnh tim 41. Thành phần không là mô nha chu C. Men gốc răng A. Xương ổ D. Ngà B. Nướu 42. Nang nào không do viêm nhiễm B. Nang chân răng D. Nang lưu sót A. Nang thân răng C. Nang cận răng 43. Điều trị tủy viêm cấp tính: B. Lấy tủy ngay vì đang đau dữ dội D. Uống thuốc giảm đau, kháng viêm C. Để tủy hoại tử rồi điều trị cho khỏi đau A. Theo dõi tủy - trám lỗ sâu lại 44. Dấu chứng của nhiễm Herpes nguyên phát ở người trưởng thành: A. Viêm mô tế bào B. Viêm nướu tróc vẩy C. Viêm hầu họng cấp D. Viêm nướu miệng cấp 45. Phim Xquang tốt nhất khảo sát trong trường hợp gãy cung tiếp là: D. Profile C. Face B. Hirtz A. Blondeau 46. Gãy xương ổ răng hàm trên không bao gồm: D. Gãy mào xương ổ răng (gãy toàn bộ xương ổ răng) C. Gãy vách xương ổ răng (gãy 1 phần xương ổ răng) A. Gãy ngang xương ổ răng hàm trên phía trên mào xương ổ răng B. Gãy vụn phần huyệt răng xương ổ răng 47. Tỷ lệ ung thư miệng cao gấp > 10 lần ở bệnh nhân thói quen: B. Ăn trầu - uống rượu C. Hút thuốc lá - uống rượu A. Hút thuốc lá - ăn trầu D. Hút thuốc lá - uống rượu - ăn trầu 48. Biến chứng trầm trọng nhất của viêm mô tế bào là: C. Viêm tuyến nước bọt B. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hàm D. Cam tẩu mã A. Viêm cốt tủy xương hàm 49. Giảm số lượng vi khuẩn hữu hiệu nhất: A. Kiểm soát mảng bám D. Ăn thức ăn ít đường C. Uống các loại kháng sinh B. Súc miệng thuốc sát khuẩn 50. Dạng lâm sàng thường gặp của ung thư miệng: A. Sùi D. Loét sùi B. Loét C. Mụn cơm 51. Kiểu gãy lefort liên quan đến khối xương gãy lớn và ..... D. Xương gò má B. Xương hàm trên C. Mảnh chân bướm A. Xương mũi 52. Hệ răng hỗn hợp ở lứa tuổi: C. 6 tuổi đến 12 tuổi A. 6 tháng đến 2 tuổi D. 12 tuổi đến 18 tuổi B. 2 tuổi đến 6 tuổi 53. Viêm tuyến nước bọt do virus quai bị là loại: A. Poxvirus B. Adenovirus D. Paramyxovirus C. Retrovirus 54. Bộ răng sữa của trẻ em gồm D. 24 răng khi trẻ được > 36 tháng tuổi B. 20 răng khi trẻ được 24 tháng tuổi A. 20 răng khi trẻ được 20 tháng tuổi C. 22 răng khi trẻ được 30 tháng tuổi 55. Triệu chứng lâm sàng của viêm nha chu C. Tiêu xương ổ B. Túi nha chu A. Răng lung lay D. Mất bám dính 56. Tỷ lệ trẻ bị dị tật môi - vòm miệng ở Việt Nam là: C. 3 - 4 /1000 trẻ sinh ra D. 4 - 5 /1000 trẻ sinh ra B. 2 - 3 /1000 trẻ sinh ra A. 1 - 2 /1000 trẻ sinh ra 57. Kiểu gãy lefort là kiểu gãy phức tạp của: D. Cả 3 câu trên đều sai C. Cả khối mặt B. 2 bên của khối mặt A. 1 bên của khối mặt 58. Tuổi của bé thích hợp cho việc vá khe hở vòm miệng: D. 18 - 24 tháng tuổi C. 12 - 18 tháng tuổi B. 6 - 12 tháng tuổi A. Mới sinh 59. Yếu tố không có trong sơ đồ Keyes: B. Vi khuẩn D. Xã hội A. Thức ăn C. Răng 60. Các nguồn cung cấp flour phổ biến và hiệu quả nhất: D. Nước sinh hoạt C. Thức ăn A. Nước súc miệng B. Kem đánh răng 61. Trẻ bị dị tật khe hở môi - vòm miệng thường có các rối loạn nào sau đây: A. Trẻ không nói được C. Rối loạn trong sự phát triển xương hàm B. Rối loạn tiêu hóa D. Rối loạn tăng trưởng chiều cao 62. Yếu tố sau không phải là yếu tố bảo vệ: C. Chất kháng khuẩn B. Flour, chất khoáng A. Nước bọt: lưu lượng, thành phần, pH D. Thức ăn bột đường 63. Knight và Knorth phân loại gãy phức hợp xương gò má dựa trên: B. Chấn thương A. Kiểu gãy D. Phim Hirtz C. Phim Water\'s 64. Biện pháp hữu hiệu làm sạch mảng bám B. Chải răng + súc miệng A. Chải răng và dùng chỉ nha khoa D. Đi nha sĩ định kỳ 6 tháng 1 lần C. Chỉ nha khoa + súc miệng 65. Dấu hiệu trực tiếp trên phim Xquang của gãy xương mặt: B. Hiệu ứng dày đặt gấp đôi C. Khí tụ quanh ổ mắt hoặc nội sọ D. Dịch trong xoang cạnh mũi A. Nề mô mềm 66. Trẻ có thể phẫu thuật vá môi khi đạt cân nặng: D. 8,5 kg C. 7,5 kg A. 5,5 kg B. 6,5 kg 67. Răng cối sữa thứ nhất hàm dưới bên trái: D. Răng 85 A. Răng 54 C. Răng 74 B. Răng 65 68. Bệnh lý răng miệng nào sau đây liên hệ mật thiết với bệnh toàn thân: A. Viêm tủy cấp D. Viêm xoang hàm B. Viêm nha chu C. Viêm xương hàm 69. Kiểu gãy Lefort III bao gồm ..... đường gãy D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 70. Sơ đồ keyes bổ sung yếu tố nào giúp quá trình sâu răng diễn ra B. Chất glucose C. Thời gian D. Vi khuẩn A. Răng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi