Liên quan giữa tai mũi họng và các chuyên khoa khác – Bài 1FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Bệnh nào sau đây có thể có triệu chứng giống lao phổi tiến triển: C. Viêm họng trào ngược D. Viêm thanh quản mạn tính B. Viêm amidan mạn tính A. Viêm xoang mạn tính 2. Tai biến TMH trong sản khoa thường gặp nhất khi sanh bằng dụng cụ hỗ trợ: A. Liệt mặt C. Chấn thương tai trong B. Chấn thương vành tai D. Vỡ xương ống tai 3. Các bệnh sau đây thuộc Răng hàm mặt có thể biểu hiện hình ảnh trong xoang: C. U nang tăng sinh xương hàm trên A. Răng mọc lạc chỗ D. Các bệnh trên B. U nang chân răng 4. Chàm xuất hiện ở tai khi: D. Viêm sụn vành tai B. Viêm ống tai ngoài mạn tính A. Viêm tai giữa mạn tính C. Chảy mủ tai kéo dài 5. Khó thở ở trẻ em do nguyên nhân tai mũi họng gặp nhiều nhất trong bệnh: C. Áp xe thành sau họng A. Dị vật thanh-khí-phế quản D. Mềm sụn thanh quản B. Viêm thanh quản cấp 6. Điếc nghề nghiệp khi tiếp xúc với tiếng ồn thường xuyên ở cường độ: C. 100 dB D. 110 dB A. 80 dB B. 90 dB 7. Bệnh nào sau đây có thể liên quan đến nhiễm trùng TMH: B. Sỏi mật D. Viêm đại tràng A. Viêm nội tâm mạc C. Cắt dạ dày tá tràng 8. Loại dị dạng liên quan đến khoa sản có thể gây tử vong cho trẻ: A. Tắc cửa mũi sau B. Tắc cửa mũi trước D. Teo hàm dính C. Rò khí thực quản 9. Chóng mặt do tai có thể phân biệt chóng mặt do: D. Các bệnh trên B. Bệnh rỗng hành não C. Xơ cứng rải rác A. Suy động mạch cột sống thân nền 10. Hai mí mắt của trẻ nhỏ bị sưng nề thường là do viêm xoang: D. Bướm C. Trán A. Sàng B. Hàm 11. Có thể gây điếc nghề nghiệp khi tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn: C. > 100db B. > 90db A. > 80db D. > 110db 12. Một bệnh nhân ho ra máu, hiện khàn tiếng nhiều, chẩn đoán được nghĩ đến là: C. Viêm thanh quản lao D. Lao phổi A. Ung thư phổi B. Ung thư dây thanh 13. Triệu chứng ở TMH có thể gặp trong bệnh lý nội khoa: C. Chóng mặt D. Ù tai B. Ho kéo dài A. Nhức đầu 14. Dị vật đường thở có thể gây ra một số bệnh lý thường gặp ở phổi: B. Áp xe phổi A. Xẹp phổi C. Phế quản phế viêm D. Dò khí thực quản 15. Bệnh cơ hội ở cơ quan tai mũi họng trong bệnh AIDS thường gặp là: C. Nấm tai D. Nấm thanh quản B. Nấm họng A. Viêm mũi xoang tiến triển 16. Dấu hiệu nghi ngờ tắc cửa mũi sau sau sinh: B. Bé há miệng để thở D. Ho, kích thích A. Khó thở C. Tím tái 17. Dị dạng sau đây nếu không xử trí kịp thời sẽ ảnh hưởng đến tính mạng của trẻ: A. Dò khí - thực quản D. Hội chứng Franchesti C. Sứt môi B. Tắc cửa mũi sau 18. Hội chứng Mounier-kuhn bao gồm các triệu chứng, NGOẠI TRỪ: D. Dãn phế quản B. Mờ mắt C. Polyp mũi A. Viêm mũi xoang 19. Một bệnh ở TMH liên quan chặt chẽ với Nhi khoa: D. Viêm V.A B. Viêm họng A. Viêm mũi C. Viêm tai giữa 20. Hình ảnh nội soi chẩn đoán viêm thanh quản lao: A. Dây thanh phù nề C. Dây thanh viêm dầy D. Dây thanh nhiều hạt xơ B. Hình ảnh loét 21. Được gọi là chảy máu mũi khi: C. Từ phổi qua mũi D. Tất cả các câu trên B. Từ thực quản qua mũi A. Máu chảy ra từ niêm mạc mũi 22. Một bệnh tai mũi họng liên quan nhiều đến chuyên khoa nhi: A. Viêm V.A C. Dị vật đường thở B. Viêm Amiđan D. Viêm tai giữa 23. Đau khớp thái dương hàm có thể gây ra các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: A. Ù tai C. Nghe kém B. Nghẹt mũi D. Nhức đầu 24. Nguyên nhân điếc câm ở trẻ thường gặp nhất trong sản khoa: A. Tai biến sản khoa D. Ngộ độc B. Dùng thuốc khi người mẹ mang thai C. Người mẹ mang thai nhiễm siêu vi 25. Bệnh nào có liên quan đến viêm mũi dị ứng, khi phẫu thuật triệu chứng viêm mũi dị ứng giảm hoặc hết hẳn: B. Gai vách ngăn A. Viêm mũi xoang D. Polyp mũi C. Quá phát cuốn mũi 26. Phẫu thuật ngoại khoa có thể ảnh hưởng đến giọng nói: A. Phẫu thuật u não B. Cắt phì đại tuyến giáp D. Phẫu thuật lồng ngực C. Phẫu thuật ung thư thực quản 27. Xoang bị viêm có thể ảnh hưởng đến thị lực của mắt đó là xoang: C. Hàm A. Sàng sau D. Sàng trước B. Trán 28. Viêm các xoang sau dễ nhầm với triệu chứng của tăng huyết áp: B. Viêm xoang sàng sau A. Viêm xoang trán D. Viêm xoang vận mạch C. Viêm xoang hàm 29. Bệnh đường tiêu hóa có thể gây triệu chứng ở họng: A. Hội chứng dạ dày tá tràng C. Viêm đại tràng D. Trào ngược dạ dày - thực quản B. Sỏi mật 30. Nguyên nhân gây chóng mặt không thuộc chóng mặt ngoại biên: C. Rò ống bán khuyên B. Viêm mê nhĩ D. Bệnh Meniere A. U bán cầu tiểu não 31. Một bệnh TMH có thể gây triệu chứng đường tiêu hóa ở trẻ em: D. Viêm amidan quá phát B. Viêm V.A A. Viêm tai giữa cấp C. Viêm sào bào cấp ở hài nhi 32. Giang mai tấn công vùng nào gây điếc tai trong: D. Mê nhĩ C. Cửa sổ bầu dục A. Ống tai ngoài B. Tai giữa 33. Xử trí trẻ điếc câm tốt nhất là: A. Đeo máy nghe B. Cấy điện cực ốc tai D. Tất cả các câu trên C. Cho trẻ đến trường điếc câm 34. Triệu chứng nào thuộc Răng hàm mặt liên quan đến các bệnh TMH: A. Đau khớp thái dương hàm D. Không há miệng được B. Đau dây V2 C. Đau ê răng 35. Triệu chứng thường gặp nhất liên quan đến bệnh tăng huyết áp: A. Ho D. Chóng mặt C. Nhức đầu B. Chảy máu mũi 36. Ổ viêm nhiễm vùng tai mũi họng có thể liên quan đến các bệnh, ngoại trừ: B. Viêm cơ tim A. Viêm nội tâm mạc C. Viêm vi cầu thận D. Viêm khớp 37. Bệnh nào sau đây là bệnh toàn thân liên quan đến viêm họng: D. Bệnh tạo keo C. Lupus ban đỏ A. Tăng bạch cầu đa nhân B. Tiểu đường 38. Tổn thương ở họng có thể ảnh hưởng đến: C. Phát âm B. Tiêu hóa D. Tất cả đều đúng A. Hô hấp 39. Bệnh về máu sau gây viêm họng: B. Mất bạch cầu hạt A. Bệnh bạch cầu D. Các bệnh trên C. Tăng bạch cầu đơn nhân 40. Viêm xoang nào dễ nhầm với nhóm bệnh suy nhược thần kinh: C. Viêm xoang sau A. Viêm xoang trán B. Viêm xoang sàng D. Viêm xoang bướm 41. Bệnh sau đây liên quan đến viêm họng quá sản: B. Gout A. Béo phì D. Các bệnh trên C. Đái tháo đường 42. Bệnh TMH liên quan đến yếu tố toàn thân: C. Sũng nước mê nhĩ B. Viêm mũi xoang dị ứng A. Viêm tai giữa D. Viêm amidan 43. Chuyên khoa tai mũi họng triệu chứng nhức đầu gặp nhiều trong bệnh: D. Vận mạch C. K vòm giai đoạn cuối A. Viêm tai giữa B. Viêm xoang 44. Bệnh ở vách ngăn có thể gây nhức đầu: A. Mào vách ngăn D. Dày chân vách ngăn B. Vẹo vách ngăn phần cao C. Gai vách ngăn 45. Bệnh nhân có thể mất tiếng nói do các yếu tố sau: B. Hystery A. Stress D. Các bệnh trên C. Trầm cảm 46. Phẫu thuật nào TMH có thể kết hợp với bác sĩ phẫu thuật tiêu hóa: C. Phẫu thuật u nang giáp – móng A. Cắt amidan D. Cắt thanh quản toàn phần B. Mổ dò khe mang 47. Chảy máu mũi bao gồm những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: B. Do nhiều nguyên nhân gây ra D. Cần điều trị nguyên nhân C. Điều trị cầm máu tại chỗ A. Là một bệnh cục bộ tại mũi 48. Biến chứng thần kinh thường gặp trong các bệnh tai mũi họng là: C. Viêm tắc xoang TM bên D. Liệt dây TK VII B. Viêm màng não A. Áp xe não 49. Khi trẻ bị điếc câm nên đưa trẻ đến trường dạy điếc câm ở tuổi: C. Sau 7 tuổi D. Càng sớm càng tốt B. Sau 5 tuổi A. Sau 3 tuổi 50. Triệu chứng nào sau đây có liên quan đến bệnh tăng huyết áp: A. Chóng mặt B. Xây xẩm D. Mỏi cổ C. Nhức vùng chẩm 51. Tính chất nhức đầu trong viêm xoang: B. Nhức đầu dữ dội C. Nhức đầu từng cơn D. Nhức đầu theo nhịp đập của mạch A. Nhức âm ỉ vùng xoang bị viêm Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi