Viêm amidan – Bài 1FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Trung tâm mầm chức năng của amidan có thể xuất hiện vào tháng: A. Tháng thứ 7 D. Sau khi sinh C. Tháng thứ 9 B. Tháng thứ 8 2. Ở trẻ em khi cho ăn bé hay bị “ọe” có thể: B. Trào ngược dạ dày – thực quản A. Amidan quá phát D. Các bệnh trên C. Co thắt thực quản 3. Amidan ở khoang nào của họng: B. Họng miệng C. Hạ họng D. Khoang trước họng A. Họng mũi 4. Cần lưu ý khi khám amidan thấy: C. Amidan và họng có nhiều giả mạc D. Hai amidan có sỏi B. Bề mặt amidan có nhiều hốc mủ A. Amidan quá phát chạm vào lưỡi gà 5. Biến chứng lâu dài sau cắt amidan: A. Nuốt khó C. Loạn cảm họng D. Nuốt vướng B. Nuốt sặc 6. Vi thể amidan viêm mạn tính: A. Quá phát B. Nhiều tế bào lympho C. Nhiều tế bào mủ D. Xơ hóa 7. Mạch máu quan trọng trong phẫu thuật cắt amidan cần chú ý: D. ĐM cảnh trong C. ĐM hàm trong B. ĐM bướm khẩu cái A. ĐM cảnh ngoài 8. Amidan quá phát ở trẻ thường có triệu chứng: A. Ngủ ngáy C. Hay nôn ọe D. Tất cả đều đúng B. Đái dầm 9. Biến chứng thường làm bác sĩ Tai Mũi Họng lo lắng nhiều: B. Chảy máu C. Nhiễm trùng A. Co thắt khí phế quản D. Nuốt đau 10. Ở trẻ dưới 10 tuổi, viêm amidan cấp thường có đặc điểm sau: A. Các amidan thường bị viêm B. Đi cùng với viêm mũi xoang cấp D. Tất cả các đặc điểm trên C. Bệnh cảnh của viêm đường hô hấp trên cấp 11. Amidan được nuôi dưỡng bởi các động mạch sau, NGOẠI TRỪ: C. Bướm khẩu cái D. Nhánh khẩu cái của động mạch hầu A. Khẩu cái xuống B. Khẩu cái lên 12. So với các bệnh tai mũi họng ở Việt Nam, viêm amidan chiếm khoảng: A. 10-15% B. 15-20% D. 25-30% C. 20-25% 13. Biến chứng thường gặp nhất của viêm amidan mạn tính: A. Rối loạn tiêu hóa C. Áp xe amidan D. “Lò viêm” B. Phế quản phế viêm 14. Vi khuẩn sau sản xuất ra men beta-lactamase, NGOẠI TRỪ: D. S.pyogenes C. H.influenzae B. M.catarrhalis A. S.aureus 15. Triệu chứng chủ yếu của viêm amidan mạn tính, ngoại trừ: C. Khô rát họng D. Hơi thở hôi A. Nuốt đau B. Nuốt vướng 16. Thời kỳ bào thai, nhu mô amidan được thành lập vào tháng thứ: D. 6 C. 5 B. 4 A. 3 17. Động mạch nào có liên quan đến phẫu thuật cắt amidan: D. Động mạch bướm khẩu cái C. Động mạch hàm trong A. Động mạch cảnh trong B. Động mạch cảnh ngoài 18. Tính chất của mủ trong áp xe amidan: C. Thối, khắm D. Mủ xanh, loãng A. Mủ vàng, loãng B. Như bã đậu 19. Amidan là một tổ chức: C. Tăng tế bào lympho B, T A. Liên quan chặt chẽ với V.A D. Tất cả đều đúng B. Liên quan đến miễn dịch tại chỗ 20. Triệu chứng toàn thân chủ yếu của viêm amidan cấp: B. Sốt cao C. Đột ngột D. Mệt mỏi A. Triệu chứng của nhiễm siêu vi cảm cúm 21. Mỏm trâm dài có thể gây kích thích dây thần kinh: A. IX B. X D. Các dây trên C. XI 22. Các yếu tố thuận lợi của viêm amidan: C. Thay đổi thời tiết, giao mùa A. Ô nhiễm môi trường B. Sức đề kháng cơ thể yếu D. Các yếu tố trên 23. Amidan dễ trở thành mạn tính do cấu trúc bởi: D. Các yếu tố trên B. Amidan có nhiều khe C. Kế cận vùng mũi xoang A. Là cửa ngõ của đường ăn, đường thở 24. Biệt hóa mô amidan vào tuần lễ thứ: A. 15 D. 18 B. 16 C. 17 25. Vòng bạch huyết amidan bao gồm các thành phần sau, NGOẠI TRỪ: C. Payer A. Lushka B. Gerlach D. Palatine 26. Vi khuẩn thường gặp trong viêm amidan cấp, NGOẠI TRỪ: C. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A D. S.aureus B. H.influenzae A. K.pneumoniae 27. Loại vi khuẩn nguy hiểm nhất gây viêm amidan cấp là: A. Klebsiella B. S.pyogene C. H.influenzae D. S.pneumoniae 28. Để thấy rõ amidan viêm trong thể ẩn khi khám cần phải: C. Vén trụ trước, đè lưỡi xuống D. Nội soi họng B. Xịt tê họng A. Nguồn sáng rõ 29. Đặc điểm trụ trước amidan chứng tỏ viêm amidan mạn tính: C. Sung huyết D. Đỏ hồng tươi B. Phù nề A. Đỏ sậm 30. Áp xe amidan thường gặp ở: B. Trẻ lớn A. Người lớn D. Trẻ dưới 15 tuổi C. Trẻ dưới 5 tuổi 31. Triệu chứng cơ năng chủ yếu của viêm amidan cấp: B. Nuốt đau C. Nuốt vướng A. Ho D. Nghẹt mũi 32. Chức năng miễn dịch của amidan phát triển mạnh từ: C. Trên 3 tuổi D. Trên 4 tuổi B. Trên 2 tuổi A. Trên 1 tuổi 33. Dấu hiệu thường gặp nhất trong viêm tấy amidan là: A. Nuốt đau B. Khít hàm C. Đau tai D. Khó thở 34. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm amidan: B. Cơ địa C. Cấu trúc của amidan D. Các yếu tố trên A. Viêm nhiễm 35. Nghi ngờ ung thư amidan khi có dấu hiệu sau: A. Amidan to xâm lấn đường giữa C. Amidan có nhiều hốc mủ D. Amidan 2 bên to không đều B. Amidan sùi 1 bên 36. Ở trẻ em viêm amidan cấp kèm theo: D. Các yếu tố trên C. Nghẹt mũi, chảy mũi B. Nuốt đau A. Sốt 37. Ở trẻ em, viêm amidan quá phát có triệu chứng: D. Các triệu chứng trên B. Mệt mỏi A. Chậm lớn C. Ngủ ngáy 38. Chảy máu muộn sau cắt amidan là do: C. Bong giả mạc A. Nhiễm trùng hố amidan D. Chảy máu thứ phát B. Vỡ đầu các mạch máu 39. Bệnh nào sau đây không thuộc biến chứng xa của viêm amidan: C. Viêm nội tâm mạc D. Viêm xoang B. Viêm vi cầu thận A. Thấp khớp 40. Viêm amidan cấp nguyên nhân thường do: A. Siêu vi B. Vi khuẩn D. Các yếu tố trên C. Dị ứng 41. Biến chứng tại chỗ thường gặp của viêm amidan mạn tính: C. Hơi thở hôi D. Viêm tấy quanh amidan B. Viêm họng mạn tính A. Áp xe amidan 42. Các thành phần sau tạo nên eo họng – miệng: B. Đáy lưỡi C. Sàn miệng D. A, B đúng A. Trụ amidan 43. Để khám rõ amidan cần phải: A. Nói bệnh nhân thả lỏng người B. Xịt tê họng trước khi khám C. Đè lưỡi 2/3 trước nhẹ nhàng D. Đè lưỡi 1/3 trước nhẹ nhàng 44. Do đặc điểm cấu tạo giải phẫu, amidan dễ bị viêm mạn tính, NGOẠI TRỪ: A. Có cấu trúc nhiều khe, kẽ D. Gần các cơ quan viêm nhiễm kế cận: mũi, xoang, răng miệng… B. Nhiều mô tân bào C. Là ngã tư đường ăn, đường thở 45. Yếu tố thuận lợi gây viêm amidan cấp ở trẻ em: C. Môi trường bị ô nhiễm D. Sống tập thể trường mẫu giáo B. Giảm sức đề kháng cơ thể A. Thay đổi thời tiết 46. Khi cắt amidan cần phải cẩn thận vì hố amidan liên quan đến động mạch: C. Mặt D. Hàm trong A. Cảnh trong B. Cảnh ngoài 47. Biến chứng tại chỗ của viêm amidan mạn tính, ngoại trừ: A. Viêm tấy quanh amidan D. Viêm họng B. Phế quản phế viêm C. Áp xe amidan 48. Triệu chứng thực thể chủ yếu của viêm amidan cấp: D. Amidan có giả mạc B. Bề mặt amidan có hốc mủ C. Amidan sung huyết, đỏ A. Amidan to 49. Triệu chứng chủ yếu của viêm amidan mạn tính: B. Nuốt sặc D. Khó nuốt C. Nuốt vướng A. Nuốt đau 50. Amidan khẩu cái còn được gọi là: B. Amidan Gerlach A. Amidan Luschka D. Amidan Frankel C. Amidan Palatine Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi