Viêm amidan – Bài 2FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Trước khi cắt amidan, bệnh nhân phải nhịn ăn: D. 12h A. 6h B. 8h C. 10h 2. Các chống chỉ định cắt amidan, NGOẠI TRỪ: A. Lao tiến triển C. Bệnh tim chưa ổn định B. Các rối loạn về đông máu D. Suy dinh dưỡng 3. Điều trị thích hợp nhất đối với áp xe quanh amidan là: C. Chích rạch dẫn lưu mủ, áp xe D. Tất cả các nội dung trên B. Kháng viêm A. Kháng sinh 4. Điều trị viêm Amidan cấp do liên cầu tiêu huyết Beta nhóm A kháng sinh có thể thay thế Penicillin: B. Aminoglycosides A. Macrolide C. Quinolon D. Amoxicilline 5. Điều trị chủ yếu áp xe amidan, ngoại trừ: C. Cắt amidan B. Chích rạch áp xe amidan A. Kháng sinh D. Kháng viêm 6. Viêm amidan có các biến chứng tại chỗ sau, NGOẠI TRỪ: C. Viêm xoang B. Áp xe amidan D. Sỏi amidan A. Viêm tấy quanh amidan 7. Giả mạc trắng trong viêm amidan cấp do liên cầu bao gồm các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Niêm mạc đỏ B. Dễ chảy máu C. Dễ chùi sạch A. Không dính 8. Chỉ định cắt amidan khi amidan viêm ở người lớn: B. Mạn tính không đáp ứng với điều trị nội khoa C. Cấp tính tái hồi ≥ 4 lần/năm D. Các chỉ định trên A. Mạn tính có mang mầm bệnh liên cầu khuẩn 9. Chỉ định dùng kháng sinh điều trị viêm amidan cấp: C. Nghi ngờ nhiễm liên cầu tan huyết beta nhóm A B. Viêm nội tâm mạc D. Tất cả đều đúng A. Có tiền sử viêm khớp 10. Nguy cơ viêm amidan mạn tính ở trẻ em: B. Ngưng thở trong lúc ngủ D. Các nguy cơ trên A. Nhiễm liên cầu beta tan huyết nhóm A C. “lò viêm” 11. Chức năng miễn dịch của amidan chủ yếu là từ lứa tuổi: C. Sau 9 tuổi B. Sau 6 tuổi A. Sau 3 tuổi D. Sau 12 tuổi 12. Xử trí đúng nhất chảy máu muộn sau cắt amidan: C. Ngậm nước lạnh D. Các nội dung trên A. Tấn bông cầu B. Dùng kháng sinh 13. Cắt amidan bao gồm các chỉ định sau, NGOẠI TRỪ: A. Viêm amidan mạn tính tái hồi ≥ 3 lần/năm B. Áp xe amidan C. Viêm amidan mạn tính không đáp ứng với điều trị nội khoa D. Viêm amidan quá phát gây chứng ngừng thở trong lúc ngủ 14. Phương pháp cắt Amidan được lựa chọn đối với ca sỹ: B. Laser CO2 C. Coblator D. Bóc tách thành họng A. Dao điện lưỡng cực 15. Các thể viêm Amidan sau có thể có chỉ định cắt Amidan: A. Viêm Amidan cấp C. Sỏi Amidan B. Áp xe Amidan D. Viêm tấy quanh Amidan 16. Phương pháp vô cảm không dùng trong cắt Amidan: C. Mê nội khí quản B. Gây mê tĩnh mạch D. A, B đúng A. Gây tê tại chỗ 17. Sau khi cắt amidan, bệnh nhân ăn cơm bình thường vào ngày thứ: D. 10 B. 8 C. 9 A. 7 18. Tuổi thích hợp cắt amidan là: B. > 9 tuổi D. > 15 tuổi C. > 12 tuổi A. > 6 tuổi 19. Chỉ định cắt amidan khi: B. Sỏi amidan A. Quá phát hốc mủ C. Không còn chức năng miễn dịch D. Tất cả các yếu tố trên 20. Phương pháp vô cảm chống chỉ định trong cắt amidan: D. Vừa mê nội khí quản vừa chích tê tại chỗ B. Mê nội khí quản A. Mê tĩnh mạch C. Chích tê tại chỗ 21. Cơ sở lý luận để có chỉ định cắt Amidan: B. Amidan không có chức năng miễn dịch A. Amidan không còn chức năng miễn dịch D. Nâng cao chất lượng cuộc sống C. Loại bỏ “lò viêm” 22. Sỏi Amidan có thể chẩn đoán phân biệt với: C. Ung thư Amidan A. Lao Amidan B. Sừng hóa Amidan D. Các bệnh trên 23. Xử trí chảy máu muộn sau cắt amidan ngoại trừ: C. Tấn bông cầu B. Kháng sinh D. Kẹp cột cầm máu ngay A. Ngậm nước lạnh 24. Trong viêm amidan cấp do liên cầu tiêu huyết beta nhóm A có thể xảy ra các biến chứng, NGOẠI TRỪ: C. Viêm vi cầu thận A. Thấp khớp B. Áp xe quanh amidan D. Viêm nội tâm mạc 25. Viêm amidan thường gặp ở độ tuổi nào: C. 4-8 tuổi B. 3-7 tuổi A. 2-6 tuổi D. 5-9 tuổi 26. 2 giờ đầu sau cắt amidan chế độ ăn hợp lý nhất là: C. Súp nguội D. Nước đường lạnh A. Cháo B. Sữa lạnh 27. Biến chứng thường gặp và có thể tử vong do cắt amidan gây tê là: B. Ngất xỉu do sợ D. Chảy máu C. Hạ đường huyết A. Sốc thuốc tê 28. Ung thư Amidan. Thể giải phẫu bệnh thường gặp: D. Bệnh bạch cầu A. Lymphomasarcom C. Carcinoma B. Lymphoma non Hoggin 29. Chỉ định tuyệt đối cắt Amidan: D. Viêm hạch cổ kéo dài C. Rối loạn nuốt B. Viêm Amidan tái hồi 4 lần/năm A. Hơi thở hôi 30. Chống chỉ định trong điều trị áp xe amidan: B. Kháng viêm C. Cắt amidan D. Rạch thoát lưu mủ A. Kháng sinh 31. Phương pháp cắt amidan tốt nhất là: D. Tất cả đều sai A. Cắt bằng thòng lọng B. Cắt bằng dao điện C. Cắt bằng laser 32. Biến chứng thường gặp nhất sau cắt amidan là: C. Nhiễm trùng B. Chảy máu D. Nuốt đau A. Nuốt sặc 33. Dấu hiệu thường gặp và tương đối đặc hiệu của viêm tấy quanh amidan là: C. Khít hàm A. Đau tai D. Chảy nhiều nước miếng B. Nuốt đau 34. Trẻ em bị viêm amidan mạn tính, tuổi chỉ định cắt amidan thích hợp là: B. 9 tuổi D. > 15 tuổi A. 6 tuổi C. > 12 tuổi 35. Chỉ định tuyệt đối cắt amidan viêm mạn tính ở trẻ em: B. Biến chứng khớp C. Quá phát gây ngưng thở trong lúc ngủ D. Áp xe A. Có hốc mủ 36. Amidan to độ IV có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: B. Hai amidan chụm vào nhau D. Hai amidan bít kín khoang họng miệng C. Hai amidan đụng vào lưỡi gà A. Chiếm trên 50% so với khoảng cách giữa hai bờ trong của trụ trước 37. Phương pháp vô cảm trong cắt amidan phù hợp nhất: A. Tê tại chỗ C. Xịt tê họng D. Mê nội khí quản B. Mê tĩnh mạch 38. Không nên cắt Amidan ở tuổi: A. ≤ 4 tuổi D. ≤ 7 tuổi B. ≤ 5 tuổi C. ≤ 6 tuổi 39. Dự phòng chảy máu muộn sau cắt amidan: D. Các nội dung trên B. Chống nhiễm trùng tại chỗ A. Không ăn đồ cứng C. Nghỉ ngơi 40. Điều trị kháng sinh trong viêm amidan cấp: A. Sau 3 ngày viêm cấp ho có đàm, sốt cao D. Tùy từng kinh nghiệm của từng thầy thuốc C. Không dùng kháng sinh, điều trị triệu chứng B. Dùng kháng sinh ngay từ đầu 41. Chống chỉ định cắt amidan, ngoại trừ: C. Nhiễm siêu vi D. Amidan viêm thể ẩn A. Lao tiến triển B. Rối loạn đông máu 42. Viêm amidan xơ teo thường gặp trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Ở người lớn C. Có thể có mủ bã đậu trong các hốc B. Quá trình viêm kéo dài D. Ở trẻ em 43. Điều trị chủ yếu viêm amidan cấp ở trẻ em: B. Uống nhiều nước D. Vệ sinh răng miệng C. Rỏ thông mũi A. Điều trị triệu chứng 44. Điều trị chủ yếu trong áp xe amidan giai đoạn cấp là: C. Chọc hút mủ A. Kháng sinh D. Rạch thoát lưu mủ B. Kháng viêm 45. Phương pháp cắt amidan hậu phẫu ít đau hơn: C. Cắt bằng dao điện lưỡng cực A. Cắt bằng phương pháp bóc tách D. Cắt bằng laser B. Cắt bằng dao điện đơn cực 46. Phương pháp vô cảm có thể chỉ định trong phẫu thuật cắt amidan: B. Mê nội khí quản C. Mê tĩnh mạch A. Tê tại chỗ D. A, B đúng 47. Kháng sinh phù hợp được sử dụng sau chích rạch áp xe amidan: A. Ciprofloxacine C. Augmentin B. Metronidazol D. Các kháng sinh trên 48. Áp xe amidan khi khám họng thường thấy: A. Mặt trong của amidan to, lấn vào đường giữa C. Amidan to phồng ra phía ngoài D. Trụ sau phồng to ra sau và vào trong B. Trụ trước phồng to ra trước và vào trong 49. Chọn câu đúng nhất: B. Ở trẻ dưới 10 tuổi viêm amidan quá phát thường có V.A to D. Nguyên nhân nghẹt mũi ở trẻ dưới 5 tuổi là do V.A to A. Tuổi cắt amidan phù hợp nhất là trên 15 tuổi C. Ở trẻ dưới 5 tuổi viêm đường hô hấp trên bao gồm viêm các tổ chức tân bào vòng Waldeyer 50. Cần lưu ý khi khám amidan viêm mạn tính thấy: B. 1 bên amidan to sùi A. Amidan quá phát D. Có sỏi ở bề mặt amidan C. Có giả mạc trắng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi