Chương 1: Đại cương P1 – Bài 1FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán qua kênh B. Sai A. Đúng 2. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài B. Sai A. Đúng 3. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong D. Tạo kháng thể B. Tạo áp suất thủy tĩnh A. Tạo áp suất thẩm thấu C. Tạo áp suất keo 4. Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim trái E. Động mạch bạch huyết > mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết về tâm nhĩ trái A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim phải D. Động mạch bạch huyết > mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết về tâm nhĩ phải 5. Các yếu tố sau đều là tăng lưu lượng bạch huyết, trừ B. Tăng áp suất keo của huyết tương D. Tăng tính thấm của mao mạch C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch 6. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là A. Carbohydrat B. Protein D. Acid nucleic C. Cholesterol 7. Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, trừ B. Tăng co cơ vân E. Tăng vận động các phần của cơ thể A. Tăng co bóp thành mạch bạch huyết C. Tăng áp suất keo huyết tương D. Mạch đập 8. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán cùng với nước B. Sai A. Đúng 9. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon A. Đúng B. Sai 10. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng B. Gắn kết cạnh tranh D. Bão hòa A. Đặc hiệu C. Biến dạng 11. Mục đích của điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào A. Điều hòa hoạt động các mô của cơ thể C. Duy trì sự ổn định nội môi D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể 12. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính C. Mất đột ngột 2 lít máu A. Sổ thai D. Sự hình thành nút tiểu cầu B. Stress 13. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của E. Vòng feedback âm tính C. Cơ hoặc tuyến D. Vòng feedback dương tính A. Trung tâm tích hợp B. Bộ phận nhận cảm 14. Môn y học cơ sở liên quan nhất với sinh lý học y học C. Hóa sinh A. Giải phẫu B. Mô học D. Lý sinh E. Cả 4 môn trên 15. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid B. Sai A. Đúng 16. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa gồm các thành phần sau, trừ D. Hệ thống miễn dịch B. Hệ thống tiêu hóa E. Da C. Hệ thống tiết niệu A. Hệ thống hô hấp 17. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ D. Tham gia phản ứng miễn dịch C. Làm các tế bào dính nhau B. Là receptor A. Có hoạt tính enzym 18. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào B. Triglycerid C. Phospholipid A. Cholesterol E. A + C D. A + B 19. Đặc điểm của sự sống B. Chịu kích thích D. Cả 3 đặc điểm trên A. Thay cũ đổi mới C. Sinh sản giống mình 20. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về: C. Điều hòa ngược dương tính E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa D. Điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa chức năng trao đổi khí A. Điều hòa chức năng thông khí phổi 21. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ bạch huyết E. Tất cả đều đúng D. Bảo vệ B. Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái C. Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu A. Vận chuyển dịch kẽ về máu 22. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần thời gian để tổng hợp chất mang B. Sai A. Đúng 23. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng) C. Phase III A. Phase I B. Phase II D. Phase IV 24. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán qua lớp lipid kép vì kích thước nhỏ A. Đúng B. Sai 25. Phương pháp nghiên cứu môn sinh lý học gồm D. Invitro, Insitu A. Invivo, Insitu B. Invivo, Invitro C. Invivo, Invitro, Insitu 26. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính A. Điều nhiệt B. Điều hòa nồng độ glucose/máu C. Sự hình thành nút tiểu cầu D. Điều hòa nồng độ calci/ máu 27. Mục tiêu nghiên cứu của môn sinh lý học là A. Các quá trình chức năng của cơ thể C. Cả hai đáp án trên đúng B. So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật D. Cả hai đáp án trên sai 28. Dịch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 29. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về C. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu D. Điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh E. Điều hòa ngược dương tính 30. Huyết tương là huyết thanh mất đi các yếu tố đông máu B. Sai A. Đúng 31. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về B. Điều hòa chức năng trao đổi khí E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa C. Điều hòa ngược dương tính D. Điều hòa ngược âm tính A. Điều hòa chức năng thông khí phổi 32. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính B. Sai A. Đúng 33. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính D. Điều hòa nồng độ calci/máu C. Sổ thai A. Điều nhiệt B. Điều hòa nồng độ glucose/máu 34. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào B. Sai A. Đúng 35. Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào quan A. Đúng B. Sai 36. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là B. Nhung mao màng nhện D. Nhu mô não C. Đám rối mạch mạc của não thất bên A. Đám rối mạch mạc não thất III 37. Dịch kẽ không có chức năng A. Cung cấp oxy cho tế bào C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da B. Đào thải chất bã ở phổi 38. Chất được khuếch tán qua lớp lipid kép của màng tế bào là B. Vitamin B1 A. Vitamin A C. Vitamin B12 D. Vitamin C 39. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol với đầu kị nước quay vào trong và đầu ưa nước quay ra ngoài B. Sai A. Đúng 40. Chức năng của carbohydrat màng là D. Là receptor A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào B. Có hoạt tính enzym C. Cung cấp năng lượng cho tế bào 41. Dịch ngoại bào cũng được gọi là nội môi B. Sai A. Đúng 42. Các chất sau đây đều dễ dàng thấm qua hàng rào máu - não, trừ C. Protein D. CO2 E. Rượu B. Oxy A. Chất gây mê 43. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là B. Áp suất thủy tĩnh của máu D. Áp suất keo của dịch kẽ C. Áp suất âm của dịch kẽ A. Áp suất keo của máu 44. Protein màng cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên kết A. Đúng B. Sai 45. Tất cả quan sát được trong nghiên cứu sinh lý học cần được C. Áp dụng lâm sàng E. Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các nhu cầu trên B. Tái quan sát được D. Có tính dự đoán A. Công bố 46. Huyết tương có chức năng sau, trừ C. Vận chuyển kháng thể A. Vận chuyển chất dinh dưỡng E. Dự trữ cacbohydrat, lipid, protein B. Vận chuyển khí D. Vận chuyển hormon 47. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm D. Da, tóc, xương, khớp A. Da, tóc, cơ, khớp C. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể B. Da, cơ, xương, khớp 48. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể vận chuyển qua chất mang B. Sai A. Đúng 49. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose trở về mức bình thường B. Sai A. Đúng 50. Dịch nội bào là dịch bên trong tế bào B. Sai A. Đúng 51. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với sinh lý y học là C. Toán học D. Cả 3 ngành trên B. Hóa học A. Vật lý 52. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau A. Đúng B. Sai 53. Thành phần màng tế bào gồm protein và A. Phospholipid D. Acid amino C. Acid nucleic B. Carbohydrat 54. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ C. Dịch kẽ D. Dịch não tủy A. Máu E. Dịch nội bào B. Dịch bạch huyết 55. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương A. Đúng B. Sai 56. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid A. Đúng B. Sai 57. Nhận xét nào sau đây về môn sinh lý học không đúng D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh A. Đối tượng nghiện cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học 58. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện (PXKĐK) D. Có một cung phản xạ không cố định E. Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời A. Tính bản năng C. Di truyền 59. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng A. Đúng B. Sai 60. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về E. Điều hòa ngược dương tính B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu D. Điều hòa ngược âm tính 61. Tại đầu mao mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3 mmHg, áp suất keo của dịch kẽ là 8 mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra C. Lực kéo dịch vào trong lòng mạch là 7 mmHg D. Lực kéo dịch vào trong lòng mạch là 11 mmHg A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13 mmHg 62. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi B. Tăng áp suất keo của huyết tương D. Tăng tính thấm của thành mao mạch C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ A. Giảm áp suất mao mạch 63. Dịch ngoại bào có trong máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết A. Đúng B. Sai 64. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào E. Tĩnh mạch phổi phải và trái B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới D. Tâm nhĩ phải A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái C. Tĩnh mạch 65. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Không được cung cấp năng lượng A. Đúng B. Sai 66. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính D. Điều hòa nồng độ calci/máu A. Điều nhiệt B. Điều hòa nồng độ glucose/máu C. Stress 67. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào A. Đúng B. Sai 68. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là D. Mô A. Các bào quan C. Các cơ quan B. Tế bào E. Nhân 69. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là phospholipid và glycolipid A. Đúng B. Sai 70. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, trừ E. Các chất béo được hấp thu C. Hồng cầu D. Bạch cầu B. Vi khuẩn A. Protein kẽ 71. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần có thời gian để gắn với chất mang B. Sai A. Đúng 72. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện (PXCĐK) D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích hay bộ phận cảm thụ A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập B. Cung PXCĐK cố định C. Trung tâm ở vỏ não 73. Vai trò của albumin huyết tương D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Tạo áp suất keo của huyết tương 74. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng B. Sai A. Đúng 75. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ D. Proteoglycan B. Protein kênh A. Protein mang C. Protein hoạt tính enzym 76. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý B. Sai A. Đúng 77. Chức năng quan trọng nhất của dịch não tủy là B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ C. Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng rào máu não 78. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid B. Sai A. Đúng 79. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng, (2) Tích hợp tín hiệu, (3) Hoạt hóa điều hòa ngược dương tính, (4) Hoạt hóa bộ phận nhân cảm, (5) Giảm điểm chuẩn nhiệt độ C. 4, 3, 1, 5, 2 A. 2, 4, 3, 1, 5 E. 4, 2, 1, 3, 5 D. 1, 2, 4, 5, 3 B. 5, 3, 2, 4, 1 80. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm A. Đúng B. Sai 81. Các protein màng tế bào không có vai trò C. Là enzym E. Là kháng nguyên B. Tổng hợp DNA A. Tạo cấu trúc chống đỡ D. Là receptor 82. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều hòa ngược âm tính A. Đúng B. Sai 83. Hằng tính nội môi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra B. Những đáp ứng kích thích từ bên trong và bên ngoài cơ thể C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý D. Tất cả đúng 84. Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào B. Sai A. Đúng 85. Áp suất của dịch não tủy bình thường là D. 700 - 800 mm H2O C. 500 - 600 mm H2O A. 100 - 200 mm H2O B. 300 - 400 mm H2O 86. Yếu tố điều hòa bằng đường dịch thể chủ yếu là B. CO2 C. Các ion D. Hormon A. Oxy 87. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần có thời gian để tách khỏi chất mang A. Đúng B. Sai 88. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân - hậu quả B. Cách thức hoạt động cơ thể E. Tất cả đều đúng A. Chức năng sinh học Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên