Chương 1: Đại cương P1 – Bài 1FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính A. Đúng B. Sai 2. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong A. Tạo áp suất thẩm thấu C. Tạo áp suất keo B. Tạo áp suất thủy tĩnh D. Tạo kháng thể 3. Tại đầu mao mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3 mmHg, áp suất keo của dịch kẽ là 8 mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra D. Lực kéo dịch vào trong lòng mạch là 11 mmHg C. Lực kéo dịch vào trong lòng mạch là 7 mmHg B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13 mmHg A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg 4. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là C. Đám rối mạch mạc của não thất bên B. Nhung mao màng nhện D. Nhu mô não A. Đám rối mạch mạc não thất III 5. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose trở về mức bình thường B. Sai A. Đúng 6. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng B. Sai A. Đúng 7. Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường D. Động mạch bạch huyết > mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết về tâm nhĩ phải E. Động mạch bạch huyết > mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết về tâm nhĩ trái C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim trái A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim phải 8. Dịch ngoại bào cũng được gọi là nội môi B. Sai A. Đúng 9. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính D. Điều hòa nồng độ calci/ máu C. Sự hình thành nút tiểu cầu B. Điều hòa nồng độ glucose/máu A. Điều nhiệt 10. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là A. Carbohydrat D. Acid nucleic B. Protein C. Cholesterol 11. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, trừ A. Protein kẽ D. Bạch cầu E. Các chất béo được hấp thu C. Hồng cầu B. Vi khuẩn 12. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng) C. Phase III A. Phase I B. Phase II D. Phase IV 13. Đặc điểm của sự sống C. Sinh sản giống mình B. Chịu kích thích D. Cả 3 đặc điểm trên A. Thay cũ đổi mới 14. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính D. Điều hòa nồng độ calci/máu B. Điều hòa nồng độ glucose/máu A. Điều nhiệt C. Stress 15. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng B. Sai A. Đúng 16. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Không được cung cấp năng lượng A. Đúng B. Sai 17. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa gồm các thành phần sau, trừ C. Hệ thống tiết niệu B. Hệ thống tiêu hóa E. Da D. Hệ thống miễn dịch A. Hệ thống hô hấp 18. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là D. Áp suất keo của dịch kẽ A. Áp suất keo của máu B. Áp suất thủy tĩnh của máu C. Áp suất âm của dịch kẽ 19. Protein màng cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên kết B. Sai A. Đúng 20. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần có thời gian để tách khỏi chất mang B. Sai A. Đúng 21. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ bạch huyết B. Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái A. Vận chuyển dịch kẽ về máu E. Tất cả đều đúng C. Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu D. Bảo vệ 22. Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào quan A. Đúng B. Sai 23. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào A. Đúng B. Sai 24. Tất cả quan sát được trong nghiên cứu sinh lý học cần được B. Tái quan sát được C. Áp dụng lâm sàng E. Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các nhu cầu trên A. Công bố D. Có tính dự đoán 25. Chức năng của carbohydrat màng là A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào D. Là receptor C. Cung cấp năng lượng cho tế bào B. Có hoạt tính enzym 26. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện (PXCĐK) B. Cung PXCĐK cố định C. Trung tâm ở vỏ não A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích hay bộ phận cảm thụ 27. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể vận chuyển qua chất mang A. Đúng B. Sai 28. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ A. Protein mang B. Protein kênh D. Proteoglycan C. Protein hoạt tính enzym 29. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là phospholipid và glycolipid B. Sai A. Đúng 30. Mục đích của điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào A. Điều hòa hoạt động các mô của cơ thể D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể C. Duy trì sự ổn định nội môi 31. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào A. Đúng B. Sai 32. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần có thời gian để gắn với chất mang B. Sai A. Đúng 33. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều hòa ngược âm tính A. Đúng B. Sai 34. Môn y học cơ sở liên quan nhất với sinh lý học y học D. Lý sinh E. Cả 4 môn trên A. Giải phẫu B. Mô học C. Hóa sinh 35. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol với đầu kị nước quay vào trong và đầu ưa nước quay ra ngoài B. Sai A. Đúng 36. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu D. Điều hòa ngược âm tính E. Điều hòa ngược dương tính 37. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng A. Đặc hiệu C. Biến dạng B. Gắn kết cạnh tranh D. Bão hòa 38. Áp suất của dịch não tủy bình thường là C. 500 - 600 mm H2O A. 100 - 200 mm H2O D. 700 - 800 mm H2O B. 300 - 400 mm H2O 39. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về: D. Điều hòa ngược âm tính A. Điều hòa chức năng thông khí phổi E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa B. Điều hòa chức năng trao đổi khí C. Điều hòa ngược dương tính 40. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán qua kênh B. Sai A. Đúng 41. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là C. Các cơ quan D. Mô A. Các bào quan E. Nhân B. Tế bào 42. Các protein màng tế bào không có vai trò D. Là receptor C. Là enzym A. Tạo cấu trúc chống đỡ E. Là kháng nguyên B. Tổng hợp DNA 43. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm A. Đúng B. Sai 44. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng, (2) Tích hợp tín hiệu, (3) Hoạt hóa điều hòa ngược dương tính, (4) Hoạt hóa bộ phận nhân cảm, (5) Giảm điểm chuẩn nhiệt độ A. 2, 4, 3, 1, 5 C. 4, 3, 1, 5, 2 E. 4, 2, 1, 3, 5 B. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 2, 4, 5, 3 45. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện (PXKĐK) D. Có một cung phản xạ không cố định C. Di truyền A. Tính bản năng B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời E. Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh 46. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của A. Trung tâm tích hợp E. Vòng feedback âm tính B. Bộ phận nhận cảm D. Vòng feedback dương tính C. Cơ hoặc tuyến 47. Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào B. Sai A. Đúng 48. Dịch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 49. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về A. Chức năng sinh học C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân - hậu quả D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác E. Tất cả đều đúng B. Cách thức hoạt động cơ thể 50. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon A. Đúng B. Sai 51. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa B. Điều hòa chức năng trao đổi khí C. Điều hòa ngược dương tính A. Điều hòa chức năng thông khí phổi D. Điều hòa ngược âm tính 52. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ D. Dịch não tủy A. Máu B. Dịch bạch huyết C. Dịch kẽ E. Dịch nội bào 53. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán qua lớp lipid kép vì kích thước nhỏ B. Sai A. Đúng 54. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý B. Sai A. Đúng 55. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid B. Sai A. Đúng 56. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương A. Đúng B. Sai 57. Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, trừ B. Tăng co cơ vân C. Tăng áp suất keo huyết tương E. Tăng vận động các phần của cơ thể A. Tăng co bóp thành mạch bạch huyết D. Mạch đập 58. Hằng tính nội môi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng B. Những đáp ứng kích thích từ bên trong và bên ngoài cơ thể D. Tất cả đúng 59. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính B. Điều hòa nồng độ glucose/máu D. Điều hòa nồng độ calci/máu A. Điều nhiệt C. Sổ thai 60. Vai trò của albumin huyết tương A. Tạo áp suất keo của huyết tương C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương 61. Chất được khuếch tán qua lớp lipid kép của màng tế bào là B. Vitamin B1 C. Vitamin B12 A. Vitamin A D. Vitamin C 62. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về D. Điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh E. Điều hòa ngược dương tính C. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu 63. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài A. Đúng B. Sai 64. Các yếu tố sau đều là tăng lưu lượng bạch huyết, trừ A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ D. Tăng tính thấm của mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương 65. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào A. Cholesterol D. A + B E. A + C C. Phospholipid B. Triglycerid 66. Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua ion vì: Cần thời gian để tổng hợp chất mang B. Sai A. Đúng 67. Dịch kẽ không có chức năng B. Đào thải chất bã ở phổi C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da A. Cung cấp oxy cho tế bào 68. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid A. Đúng B. Sai 69. Phương pháp nghiên cứu môn sinh lý học gồm B. Invivo, Invitro D. Invitro, Insitu C. Invivo, Invitro, Insitu A. Invivo, Insitu 70. Các chất sau đây đều dễ dàng thấm qua hàng rào máu - não, trừ E. Rượu D. CO2 A. Chất gây mê B. Oxy C. Protein 71. Huyết tương là huyết thanh mất đi các yếu tố đông máu A. Đúng B. Sai 72. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính C. Mất đột ngột 2 lít máu B. Stress A. Sổ thai D. Sự hình thành nút tiểu cầu 73. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với sinh lý y học là B. Hóa học D. Cả 3 ngành trên A. Vật lý C. Toán học 74. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau A. Đúng B. Sai 75. Dịch nội bào là dịch bên trong tế bào B. Sai A. Đúng 76. Vận chuyển ion Na+ qua màng có thể khuếch tán cùng với nước A. Đúng B. Sai 77. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid A. Đúng B. Sai 78. Chức năng quan trọng nhất của dịch não tủy là C. Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng rào máu não 79. Mục tiêu nghiên cứu của môn sinh lý học là A. Các quá trình chức năng của cơ thể D. Cả hai đáp án trên sai C. Cả hai đáp án trên đúng B. So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật 80. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào D. Tâm nhĩ phải E. Tĩnh mạch phổi phải và trái B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái C. Tĩnh mạch 81. Yếu tố điều hòa bằng đường dịch thể chủ yếu là D. Hormon C. Các ion A. Oxy B. CO2 82. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ D. Tăng tính thấm của thành mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương A. Giảm áp suất mao mạch 83. Thành phần màng tế bào gồm protein và B. Carbohydrat D. Acid amino A. Phospholipid C. Acid nucleic 84. Dịch ngoại bào có trong máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết A. Đúng B. Sai 85. Huyết tương có chức năng sau, trừ D. Vận chuyển hormon E. Dự trữ cacbohydrat, lipid, protein A. Vận chuyển chất dinh dưỡng C. Vận chuyển kháng thể B. Vận chuyển khí 86. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ D. Tham gia phản ứng miễn dịch C. Làm các tế bào dính nhau B. Là receptor A. Có hoạt tính enzym 87. Nhận xét nào sau đây về môn sinh lý học không đúng C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh A. Đối tượng nghiện cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người 88. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm A. Da, tóc, cơ, khớp B. Da, cơ, xương, khớp C. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể D. Da, tóc, xương, khớp Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên