Chương 1: Đại cương P1 – Bài 2FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ C. Cường độ văn cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% tỏa dưới dạng nhiệt D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ 2. Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/ máu B. Sai A. Đúng 3. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ B. Acid amin C. Nước A. H+ D. K+ 4. Hoạt động của bơm Na+ K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát A. Đúng B. Sai 5. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong B. Sai A. Đúng 6. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ B. Qua bơm Na+ K+ D. Đồng vận chuyển với acid amin A. Qua kênh Na+ C. Đồng vận chuyển với glucose 7. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng A. Đúng B. Sai 8. Giảm glucose máu có đặc điểm: E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ 9. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: C. Insulin của tuyến tụy nội tiết D. GH của tuyến yên B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận E. T3 - T4 của tuyến giáp 10. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều B. Sai A. Đúng 11. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid của chất đó B. Sai A. Đúng 12. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán D. Tăng độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ E. Tăng số kênh protein của màng 13. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 14. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều E. Hơi thở có mùi aceton C. Đường niệu B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% 15. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ A. Oxy D. N2 C. Glucose B. CO2 16. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng A. Đúng B. Sai 17. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể 18. Nguồn protein cần thiết có trong A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá C. Trứng, cá, ngũ cốc B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc 19. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa E. Cả 4 chất trên C. Carbohydrate D. Vitamin B. Protein A. Lipid 20. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang A. Đúng B. Sai 21. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do B. Carbohydrat C. Các vitamin và muối khoáng E. Các mô mỡ của cơ thể A. Protein D. Glycogen dự trữ ở gan 22. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt trong tế bào A. Đúng B. Sai 23. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ K+ ATPase B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ D. Tất cả đúng E. A và C đúng A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ 24. Nhu cầu protein hàng ngày A. 0,4 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng 25. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào B. Đưa glucose và acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu 26. Các hormon không làm tăng đường huyết: B. T3 - T4 của tuyến giáp D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận E. Insulin của tuyến tụy nội tiết A. GH của tuyến yên 27. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: E. Glycoprotein D. Lipoprotein C. Cholesterol A. Acid béo B. Triglycerid 28. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào A. Đúng B. Sai 29. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hóa, trừ B. Mannose A. Glucose E. Fructose D. Galactose C. Saccarose 30. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt trong tế bào B. Sai A. Đúng 31. Trong vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào 32. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết B. Sai A. Đúng 33. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là ngưỡng vận chuyển tối đa B. Sai A. Đúng 34. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans A. Đúng B. Sai 35. Dạng dự trữ carbohydrat là C. Glycolipid, glycoprotein E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein D. Glycogen ở gan và cơ A. Glycogen ở gan, glycolipid B. Glycogen ở cơ, glycoprotein 36. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA D. Chu trình tạo ure E. Quá trình oxy hóa các acid béo B. Chặng fructose 1-6 diphosphate 37. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào A. Vi khuẩn C. Tế bào lạ B. Xác hồng cầu D. Dịch ngoại bào 38. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate D. Đông máu A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể B. Tạo hình của cơ thể E. Dẫn truyền xung động thần kinh C. Bảo vệ miễn dịch 39. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là B. Disaccarid C. Oligosaccarid D. Tất cả phương án trên A. Monosaccarid 40. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans 41. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình C. Nhập bào qua receptor B. Pinocytosis A. Thực bào D. Xuất bào 42. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin B. Sai A. Đúng 43. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là D. Thiếu máu E. Suy gan B. Xơ vữa động mạch C. Tăng huyết áp A. Bệnh béo phì (Obesity) 44. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: D. Điện năng A. Hóa năng B. Động năng E. Tất cả đúng C. Nhiệt năng 45. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 46. Các yếu tố sau đây đều ảnh hướng đến tính thấm của màng, trừ D. Số kênh protein của màng A. Độ dày màng B. Sự tích điện của màng C. Độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán 47. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch B. Sai A. Đúng 48. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức B. Khuếch tán đơn thuần C. Khuếch tán được tăng cường D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na A. Vận chuyển tích cực thứ phát 49. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều E. A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 B. Gầy nhiều C. pH máu giảm A. Mất nước 50. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : C. Tiêu hóa A. Vận cơ D. Chuyển hóa cơ sở B. Điều nhiệt E. Duy trì trương lực của các cơ 51. Chức năng sau không phải là của LDL: A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon 52. Giảm đường huyết không có biểu hiện: C. Tim đập nhanh A. Cảm giác đói D. Huyết áp tăng E. Hôn mê B. Toát mồ hôi 53. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hóa A. Đúng B. Sai 54. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh B. Sai A. Đúng 55. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi E. Nồng độ glucagon tăng cao D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn 56. Dạng kết hợp của carbohydrat A. Glycolipid, RNA C. Glycolipid, DNA B. Glycoprotein, DNA D. Glycolipid, DNA, RNA, Glycoprotein 57. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu A. Đúng B. Sai 58. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 59. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: D. Chống đông máu B. Đông máu C. Di truyền A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương E. Tạo kháng thể 60. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa carbohydrat vì B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hóa C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hóa của glucose E. Bao gồm có 4 nguyên nhân trên A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose 61. Quá trình nào sau đây không cần chất mang D. Vận chuyển tích cực thứ phát A. Thẩm thấu B. Khuếch tán được tăng cường C. Vận chuyển tích cực nguyên phát 62. Các chức năng sau là của protein trừ E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp D. Vận chuyển C. Bảo vệ B. Tạo áp suất keo A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể 63. Các enzym thủy phân (hydrolase) được bài tiết từ D. Thể golgi C. Ty thể A. Ribosom B. Lysosom 64. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan A. Glucagon tăng, insulin tăng E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới 65. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với điện tích màng B. Sai A. Đúng 66. Vai trò của ATP D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất C. Dự trữ năng lượng B. Vận chuyển năng lượng E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động 67. Điều hoà chuyển hoá carbonhydrat trong cơ thể là quá trình: D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ 68. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat C. Galactose B. Fructose D. Saccarose E. Lactose A. Glucose 69. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: C. Các vitamin và muối khoáng E. Lipid A. Protein B. Carbohydrate D. Glycogen dự trữ ở gan 70. Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase là D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng 71. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào D. Khí nitơ C. Ion K+ A. Glucose B. Acid amin 72. Chất không khuếch tán qua màng là B. Protein D. Các phân tử tan trong lipid C. Nước A. Các ion 73. Sản phẩm cuối cùng của hệ tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa chủ yếu là C. Các đường đôi B. Galactose D. Glucose A. Fructose 74. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc A. Đúng B. Sai 75. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng A. Đúng B. Sai 76. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: D. Oxy hóa các acid béo C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein B. Thoái hóa protein là chủ yếu 77. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+ K+ ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định A. Đúng B. Sai 78. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh A. Đái tháo đường C. Xơ vữa động mạch B. Béo phì D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng 79. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu E. Thay đổi hình dạng tế bào C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang 80. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại khuếch tán qua các kênh protein B. Sai A. Đúng 81. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào C. Glucose D. Fructose A. Nước B. Acid amin 82. Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động khi nào B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang C. Enzym ATPase được hoạt hóa A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang D. A và C đúng E. B và C đúng 83. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt A. Không vân cơ E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý C. Không bị sốt B. Không cho con bú 84. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức A. Khuếch tán B. Thực bào C. Pinocytocis E. Di chuyển kiểu amip D. Nhập bào qua receptor 85. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang A. Đúng B. Sai 86. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP A. Đúng B. Sai 87. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ D. Ca2+ C. Glucose B. Na+ A. Nước 88. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Đúng B. Sai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên