Chương 1: Đại cương P1 – Bài 2FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng B. Sai A. Đúng 2. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh A. Đúng B. Sai 3. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: D. GH của tuyến yên E. T3 - T4 của tuyến giáp B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết C. Insulin của tuyến tụy nội tiết A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận 4. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hóa B. Sai A. Đúng 5. Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/ máu A. Đúng B. Sai 6. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ C. Glucose D. N2 B. CO2 A. Oxy 7. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là D. Tất cả phương án trên A. Monosaccarid C. Oligosaccarid B. Disaccarid 8. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là ngưỡng vận chuyển tối đa A. Đúng B. Sai 9. Chất không khuếch tán qua màng là D. Các phân tử tan trong lipid A. Các ion B. Protein C. Nước 10. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 11. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: C. Di truyền B. Đông máu D. Chống đông máu E. Tạo kháng thể A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương 12. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat D. Saccarose B. Fructose A. Glucose E. Lactose C. Galactose 13. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong A. Đúng B. Sai 14. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ C. Glucose B. Na+ A. Nước D. Ca2+ 15. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng D. Tăng độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán 16. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng C. Xơ vữa động mạch A. Đái tháo đường B. Béo phì 17. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết 18. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào B. Đưa glucose và acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein 19. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : B. Điều nhiệt D. Chuyển hóa cơ sở C. Tiêu hóa A. Vận cơ E. Duy trì trương lực của các cơ 20. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào B. Sai A. Đúng 21. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình C. Nhập bào qua receptor B. Pinocytosis A. Thực bào D. Xuất bào 22. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) C. pH máu giảm B. Gầy nhiều D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều E. A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 A. Mất nước 23. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa D. Vitamin E. Cả 4 chất trên A. Lipid B. Protein C. Carbohydrate 24. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào B. Xác hồng cầu A. Vi khuẩn C. Tế bào lạ D. Dịch ngoại bào 25. Trong vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào 26. Sản phẩm cuối cùng của hệ tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa chủ yếu là B. Galactose C. Các đường đôi D. Glucose A. Fructose 27. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ D. K+ A. H+ B. Acid amin C. Nước 28. Các yếu tố sau đây đều ảnh hướng đến tính thấm của màng, trừ A. Độ dày màng C. Độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán B. Sự tích điện của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán D. Số kênh protein của màng 29. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate C. Bảo vệ miễn dịch B. Tạo hình của cơ thể E. Dẫn truyền xung động thần kinh A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể D. Đông máu 30. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở A. Không vân cơ B. Không cho con bú E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt C. Không bị sốt 31. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng A. Đúng B. Sai 32. Nhu cầu protein hàng ngày D. 13 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng 33. Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động khi nào B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang E. B và C đúng D. A và C đúng A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang C. Enzym ATPase được hoạt hóa 34. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang A. Đúng B. Sai 35. Các enzym thủy phân (hydrolase) được bài tiết từ A. Ribosom B. Lysosom C. Ty thể D. Thể golgi 36. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ C. Đồng vận chuyển với glucose B. Qua bơm Na+ K+ D. Đồng vận chuyển với acid amin A. Qua kênh Na+ 37. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều B. Sai A. Đúng 38. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: D. Glycogen dự trữ ở gan C. Các vitamin và muối khoáng A. Protein E. Lipid B. Carbohydrate 39. Chức năng sau không phải là của LDL: B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào 40. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do B. Carbohydrat A. Protein C. Các vitamin và muối khoáng D. Glycogen dự trữ ở gan E. Các mô mỡ của cơ thể 41. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hóa, trừ A. Glucose D. Galactose E. Fructose C. Saccarose B. Mannose 42. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu B. Sai A. Đúng 43. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ C. Cường độ văn cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% tỏa dưới dạng nhiệt E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng 44. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: A. Hóa năng D. Điện năng B. Động năng E. Tất cả đúng C. Nhiệt năng 45. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 46. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng A. Đúng B. Sai 47. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi E. Nồng độ glucagon tăng cao D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh 48. Điều hoà chuyển hoá carbonhydrat trong cơ thể là quá trình: C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng 49. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại khuếch tán qua các kênh protein A. Đúng B. Sai 50. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào B. Acid amin C. Ion K+ A. Glucose D. Khí nitơ 51. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ K+ ATPase E. A và C đúng C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase D. Tất cả đúng 52. Các chức năng sau là của protein trừ A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể D. Vận chuyển B. Tạo áp suất keo E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp C. Bảo vệ 53. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào B. Acid amin D. Fructose A. Nước C. Glucose 54. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 55. Dạng kết hợp của carbohydrat A. Glycolipid, RNA D. Glycolipid, DNA, RNA, Glycoprotein B. Glycoprotein, DNA C. Glycolipid, DNA 56. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein 57. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch B. Sai A. Đúng 58. Các hormon không làm tăng đường huyết: D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận B. T3 - T4 của tuyến giáp E. Insulin của tuyến tụy nội tiết A. GH của tuyến yên C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận 59. Hoạt động của bơm Na+ K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát A. Đúng B. Sai 60. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt trong tế bào B. Sai A. Đúng 61. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa carbohydrat vì E. Bao gồm có 4 nguyên nhân trên D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hóa của glucose A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hóa 62. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết B. Sai A. Đúng 63. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với điện tích màng B. Sai A. Đúng 64. Nguồn protein cần thiết có trong D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì C. Trứng, cá, ngũ cốc B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc 65. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP A. Đúng B. Sai 66. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid của chất đó B. Sai A. Đúng 67. Giảm đường huyết không có biểu hiện: A. Cảm giác đói E. Hôn mê C. Tim đập nhanh B. Toát mồ hôi D. Huyết áp tăng 68. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na C. Đường niệu E. Hơi thở có mùi aceton A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% 69. Vai trò của ATP B. Vận chuyển năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng C. Dự trữ năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động 70. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: B. Thoái hóa protein là chủ yếu A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs D. Oxy hóa các acid béo 71. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang B. Sai A. Đúng 72. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc A. Đúng B. Sai 73. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: B. Triglycerid E. Glycoprotein C. Cholesterol A. Acid béo D. Lipoprotein 74. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là E. Suy gan A. Bệnh béo phì (Obesity) D. Thiếu máu C. Tăng huyết áp B. Xơ vữa động mạch 75. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt trong tế bào A. Đúng B. Sai 76. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Đúng B. Sai 77. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 78. Quá trình nào sau đây không cần chất mang A. Thẩm thấu C. Vận chuyển tích cực nguyên phát D. Vận chuyển tích cực thứ phát B. Khuếch tán được tăng cường 79. Dạng dự trữ carbohydrat là A. Glycogen ở gan, glycolipid D. Glycogen ở gan và cơ B. Glycogen ở cơ, glycoprotein E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein C. Glycolipid, glycoprotein 80. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: D. Chu trình tạo ure B. Chặng fructose 1-6 diphosphate C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P E. Quá trình oxy hóa các acid béo 81. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans B. Sai A. Đúng 82. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức B. Khuếch tán đơn thuần C. Khuếch tán được tăng cường A. Vận chuyển tích cực thứ phát D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na 83. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan A. Glucagon tăng, insulin tăng E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới 84. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+ K+ ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định B. Sai A. Đúng 85. Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase là E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng 86. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển E. Thay đổi hình dạng tế bào D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu 87. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức A. Khuếch tán B. Thực bào C. Pinocytocis E. Di chuyển kiểu amip D. Nhập bào qua receptor 88. Giảm glucose máu có đặc điểm: D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên