Chương 1: Đại cương P1 – Bài 2FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong A. Đúng B. Sai 2. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ E. Tăng số kênh protein của màng D. Tăng độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán 3. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans A. Đúng B. Sai 4. Nhu cầu protein hàng ngày D. 13 g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng 5. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với điện tích màng A. Đúng B. Sai 6. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào A. Đúng B. Sai 7. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình D. Xuất bào B. Pinocytosis A. Thực bào C. Nhập bào qua receptor 8. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển E. Thay đổi hình dạng tế bào D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu 9. Trong vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào 10. Các yếu tố sau đây đều ảnh hướng đến tính thấm của màng, trừ D. Số kênh protein của màng A. Độ dày màng B. Sự tích điện của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán C. Độ hòa tan trong lipid của chất khuếch tán 11. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng B. Sai A. Đúng 12. Vai trò của ATP A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động B. Vận chuyển năng lượng C. Dự trữ năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng 13. Sản phẩm cuối cùng của hệ tiêu hóa carbohydrat trong ống tiêu hóa chủ yếu là D. Glucose B. Galactose A. Fructose C. Các đường đôi 14. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+ K+ ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định B. Sai A. Đúng 15. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt trong tế bào A. Đúng B. Sai 16. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết B. Sai A. Đúng 17. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào D. Dịch ngoại bào B. Xác hồng cầu A. Vi khuẩn C. Tế bào lạ 18. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi E. Nồng độ glucagon tăng cao 19. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein D. Oxy hóa các acid béo C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs B. Thoái hóa protein là chủ yếu 20. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng 21. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa E. Cả 4 chất trên A. Lipid C. Carbohydrate D. Vitamin B. Protein 22. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang A. Đúng B. Sai 23. Chức năng sau không phải là của LDL: B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan 24. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid của chất đó A. Đúng B. Sai 25. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào C. Ion K+ B. Acid amin D. Khí nitơ A. Glucose 26. Các enzym thủy phân (hydrolase) được bài tiết từ D. Thể golgi C. Ty thể A. Ribosom B. Lysosom 27. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là ngưỡng vận chuyển tối đa B. Sai A. Đúng 28. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hóa, trừ D. Galactose E. Fructose B. Mannose C. Saccarose A. Glucose 29. Giảm glucose máu có đặc điểm: D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu 30. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc B. Sai A. Đúng 31. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là D. Tất cả phương án trên C. Oligosaccarid A. Monosaccarid B. Disaccarid 32. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : A. Vận cơ E. Duy trì trương lực của các cơ C. Tiêu hóa D. Chuyển hóa cơ sở B. Điều nhiệt 33. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Đúng B. Sai 34. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ A. H+ D. K+ B. Acid amin C. Nước 35. Dạng kết hợp của carbohydrat B. Glycoprotein, DNA A. Glycolipid, RNA C. Glycolipid, DNA D. Glycolipid, DNA, RNA, Glycoprotein 36. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh C. Xơ vữa động mạch A. Đái tháo đường D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng B. Béo phì 37. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang B. Sai A. Đúng 38. Các hormon không làm tăng đường huyết: C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận E. Insulin của tuyến tụy nội tiết A. GH của tuyến yên B. T3 - T4 của tuyến giáp 39. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch A. Đúng B. Sai 40. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Đúng B. Sai 41. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều A. Đúng B. Sai 42. Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/ máu A. Đúng B. Sai 43. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức A. Vận chuyển tích cực thứ phát D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na C. Khuếch tán được tăng cường B. Khuếch tán đơn thuần 44. Các chức năng sau là của protein trừ E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể C. Bảo vệ B. Tạo áp suất keo D. Vận chuyển 45. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: D. Chống đông máu E. Tạo kháng thể A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương B. Đông máu C. Di truyền 46. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ B. Qua bơm Na+ K+ A. Qua kênh Na+ C. Đồng vận chuyển với glucose D. Đồng vận chuyển với acid amin 47. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt trong tế bào A. Đúng B. Sai 48. Điều hoà chuyển hoá carbonhydrat trong cơ thể là quá trình: A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường 49. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ K+ ATPase C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+ D. Tất cả đúng B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+ E. A và C đúng 50. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 51. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) C. pH máu giảm B. Gầy nhiều E. A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 A. Mất nước D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều 52. Chất không khuếch tán qua màng là A. Các ion D. Các phân tử tan trong lipid C. Nước B. Protein 53. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP B. Sai A. Đúng 54. Nguồn protein cần thiết có trong C. Trứng, cá, ngũ cốc D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì 55. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ: A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận D. GH của tuyến yên E. T3 - T4 của tuyến giáp C. Insulin của tuyến tụy nội tiết B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết 56. Cổng hoạt hóa của kênh K+ nằm ở mặt ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 57. Giảm đường huyết không có biểu hiện: E. Hôn mê C. Tim đập nhanh A. Cảm giác đói D. Huyết áp tăng B. Toát mồ hôi 58. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: D. Glycogen dự trữ ở gan C. Các vitamin và muối khoáng E. Lipid B. Carbohydrate A. Protein 59. Quá trình nào sau đây không cần chất mang C. Vận chuyển tích cực nguyên phát B. Khuếch tán được tăng cường A. Thẩm thấu D. Vận chuyển tích cực thứ phát 60. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý A. Không vân cơ C. Không bị sốt B. Không cho con bú 61. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: A. Acid béo E. Glycoprotein D. Lipoprotein B. Triglycerid C. Cholesterol 62. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: C. Đường niệu E. Hơi thở có mùi aceton A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na 63. Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase là A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng 64. Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động khi nào D. A và C đúng B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang E. B và C đúng C. Enzym ATPase được hoạt hóa 65. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: C. Nhiệt năng E. Tất cả đúng A. Hóa năng B. Động năng D. Điện năng 66. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hóa B. Sai A. Đúng 67. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng B. Sai A. Đúng 68. Hoạt động của bơm Na+ K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát B. Sai A. Đúng 69. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ D. N2 B. CO2 C. Glucose A. Oxy 70. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức D. Nhập bào qua receptor C. Pinocytocis E. Di chuyển kiểu amip B. Thực bào A. Khuếch tán 71. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: A. Glucagon tăng, insulin tăng E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen 72. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh A. Đúng B. Sai 73. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu A. Đúng B. Sai 74. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ D. Ca2+ A. Nước C. Glucose B. Na+ 75. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% tỏa dưới dạng nhiệt E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng C. Cường độ văn cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng 76. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P D. Chu trình tạo ure B. Chặng fructose 1-6 diphosphate E. Quá trình oxy hóa các acid béo C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA 77. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng 78. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do C. Các vitamin và muối khoáng E. Các mô mỡ của cơ thể B. Carbohydrat A. Protein D. Glycogen dự trữ ở gan 79. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa carbohydrat vì A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hóa D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hóa của glucose E. Bao gồm có 4 nguyên nhân trên C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose 80. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono B. Đưa glucose và acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu 81. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại khuếch tán qua các kênh protein B. Sai A. Đúng 82. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng B. Sai A. Đúng 83. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Sai A. Đúng 84. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào A. Nước C. Glucose D. Fructose B. Acid amin 85. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat A. Glucose C. Galactose D. Saccarose E. Lactose B. Fructose 86. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể B. Tạo hình của cơ thể D. Đông máu C. Bảo vệ miễn dịch E. Dẫn truyền xung động thần kinh 87. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là C. Tăng huyết áp D. Thiếu máu E. Suy gan A. Bệnh béo phì (Obesity) B. Xơ vữa động mạch 88. Dạng dự trữ carbohydrat là E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein A. Glycogen ở gan, glycolipid B. Glycogen ở cơ, glycoprotein D. Glycogen ở gan và cơ C. Glycolipid, glycoprotein Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên