Chương 1: Đại cương P1 – Bài 3FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với lon: C. Calcium A. Natri D. Sắt B. Kali 2. Do tác dụng của bơm Na/K, nồng độ cả Na và K hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng A. Đúng B. Sai 3. Sắp xếp các hiện tượng: 1 .Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. Cổng K+ bắt đầu đóng 4.Cổng Na bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 4. Dùng phương trình Goldman để tính điện thể khuếch tán khí màng thấm nhiều loại ion khác nhau A. Đúng B. Sai 5. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn A. Tái cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động B. Ưu phần cực D. Khử cực 6. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau B. Sai A. Đúng 7. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Đúng B. Sai 8. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng D. Trong khi tái cực A. Trong khi khử cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi ưu phần cực 9. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang B. Sai A. Đúng 10. Nguồn protein cần thiết có trong B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc C. Trứng, cá, ngũ cốc A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá 11. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép B. Đúng A. Sai 12. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường B. Sai A. Đúng 13. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen A. Glucagon tăng, insulin tăng E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thanh glucose ở gan D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen 14. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: D. Chống đông máu B. Đông máu E. Tạo kháng thể A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương C. Di truyền 15. Tăng tính thấm với Natri gây ra B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Tái cực D. Khử cực 16. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: D. Các ion (-) trong màng tế bào B. Khuéch tán ion Na+ C. Bơm Na+- K+-ATPase A. Khuếch tán ion K+ 17. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là C. Tăng huyết áp A. Bệnh béo phì (Obesity) B. Xơ vữa động mạch E. Suy gan D. Thiếu máu 18. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng 19. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: C. Ngưỡng điện thế D. Điện thể khuếch tán của Na+ hoặc K+ A. Điện thế màng B. Áp suất thẩm thấu qua màng 20. Điện thế hoạt động xuất hiện khi B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây 21. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng B. Sai A. Đúng 22. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C B. Nhịn đói 23. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở B. Không cho con bú C. Không bị sốt A. Không vận cơ E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt 24. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh 25. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca++ Na+ B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bom Na+ K+ A. Mở kênh Na+ 26. Giảm glucose máu có đặc điểm: D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày 27. Hoạt động của bơm Na - K là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát B. Sai A. Đúng 28. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV B. Sai A. Đúng 29. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang A. Đúng B. Sai 30. Điện thế Nernst đối với CI- A. +61 mV D. -94 mV B. -4 mV C C. -70 mV 31. Nhận xét không dùng và điện thế hoạt động: B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài 32. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: D. GH C. Prolactin B. Thyroxin A. Noradrenalin 33. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ 34. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ B. Giảm độ thèm ăn D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ A. Giảm chuyển hóa và khối cơ 35. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hóa năng lượng thì D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoa ở các mô (trừ bào, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hóa năng lượng E. Hormon GH làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô 36. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được 37. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ D. Không có đáp án đúng A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13 -16 giờ, thấp nhất lúc 1 - 4 giờ B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng 38. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình: D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng 39. Giảm tính thấm thành mạch từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn B. Khử cực A. Tái cực D. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Ưu phân cực 40. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi E. Nồng độ glucagon tăng cao C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi 41. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động: A. Hoạt động của bơm Na+ K+ D. Mở kênh Cl- C. Mở kênh Ca++ Na+ B. Hoạt động của bơm Ca++ 42. Giảm đường huyết không có biểu hiện: B. Toát mồ hôi D. Huyết áp tăng C. Tim đập nhanh E. Hôn mê A. Cảm giác đói 43. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : C. Tiêu hóa E. Duy trì trương lực của các cơ B. Điều nhiệt A. Vận cơ D. Chuyển hóa cơ sở 44. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần A. Đúng B. Sai 45. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin 46. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường B. Sai A. Đúng 47. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa E. Cả 4 chất trên D. Vitamin B. Protein C. Carbohydrate A. Lipid 48. Vai trò của ATP A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động B. Vận chuyển năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng C. Dự trữ năng lượng 49. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: A. -90 mV D. +61 mV B. -70 mV C. 0 mV 50. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ C. Mở kênh Ca++ Na+ 51. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh 52. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở B. Nhịn đói A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C 53. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs D. Oxy hóa các acid béo A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein B. Thoái hóa protein là chủ yếu 54. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein 55. Về CHCS: D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ 56. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn C. Màng dễ bị ức chế D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực 57. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều C. pH máu giảm B. Gây nhiều A. Mất nước E. A, B,C,D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 58. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% E. Hơi thở có mùi aceton D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na C. Đường niệu A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều 59. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh B. Sai A. Đúng 60. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể B. Tạo hình của cơ thể C. Bảo vệ miễn dịch E. Dẫn truyền xung động thần kinh D. Đông máu 61. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Đúng B. Sai 62. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: B. Khuéch tán ion Na+ C. Bơm Na+- K+-ATPase A. Khuếch tán ion K+ D. Các ion (-) trong màng tế bào 63. Cổng hoạt hoá kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào B. Sai A. Đúng 64. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào A. Đúng B. Sai 65. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hoá B. Sai A. Đúng 66. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Trong khi khử cực C. Trong khi ưu phần cực D. Trong khi tái cực 67. Nhu cầu protein hàng ngày C. 10 g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng 68. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca++ Na+ B. Mở kênh K+ A. Mở kênh Na+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ 69. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kị nước nằm quay mặt ra ngoài A. Đúng B. Sai 70. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu B. Cơ chế điều hòa ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào A. Nồng độ glucose trong máu D. Phân áp oxy trong máu 71. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid A. Đúng B. Sai 72. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn C. Màng dễ bị ức chế 73. Điện thế Nernst đối với CI A. +61 mV B. -4 mV C C. -70 mV D. -94 mV 74. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: D. Lipoprotein B. Triglycerid C. Cholesterol E. Glycoprotein A. Acid béo 75. Bơm Na+ K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là –86mV A. Đúng B. Sai 76. Các hormon không làm tăng đường huyết: C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận B. T3 - T4 của tuyến giáp D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận E. Insulin của tuyến tụy nội tiết A. GH của tuyến yên 77. Chức năng sau không phải là của LDL: A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon 78. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là D. H+ C. Fe B. K A. Na 79. Tính thấm của màng đối với Na cao hơn đối với K 100 lần A. Đúng B. Sai 80. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả diện thể màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó A. Đúng B. Sai 81. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết A. Đúng B. Sai 82. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: B. -70 mV D. +61 mV A. -90 mV C. 0 mV 83. Về CHCS: D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ 84. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P B. Chặng fructose 1-6 diphosphate D. Chu trình tạo ure C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA E. Quá trình oxy hóa các acid béo 85. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng 86. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hóa năng lượng được điều hoà bằng: B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể E. Hormone insulin của tuyến tụy C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4 A. Cơ chế thần kinh và thể dịch 87. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh và một phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein B. Sai A. Đúng 88. Chuyển hóa cơ sở được đo bằng phương pháp: D. Đo gián tiếp qua hỗn hợp theo phương pháp vòng hở E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hóa C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên