Chương 1: Đại cương P1 – Bài 3FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: D. Chống đông máu A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương B. Đông máu C. Di truyền E. Tạo kháng thể 2. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào B. Sai A. Đúng 3. Về CHCS: A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể 4. Điện thế Nernst đối với CI- B. -4 mV C D. -94 mV C. -70 mV A. +61 mV 5. Giảm tính thấm thành mạch từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn B. Khử cực D. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Ưu phân cực A. Tái cực 6. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết B. Sai A. Đúng 7. Liên quan giữa ba chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein chủ yếu là qua: B. Chặng fructose 1-6 diphosphate A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA E. Quá trình oxy hóa các acid béo D. Chu trình tạo ure 8. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: B. Thyroxin A. Noradrenalin D. GH C. Prolactin 9. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca++ Na+ D. Hoạt động của bom Na+ K+ 10. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần A. Đúng B. Sai 11. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình: E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng 12. Nhu cầu về các chất carbohydrate, lipid và protein trong cơ thể được tính: D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid và protein C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrate, lipid, và protein E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng 13. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: C. Màng dễ bị ức chế B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn 14. Tính thấm của màng đối với Na cao hơn đối với K 100 lần B. Sai A. Đúng 15. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) A. Mất nước E. A, B,C,D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1 C. pH máu giảm D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều B. Gây nhiều 16. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh và một phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh protein B. Sai A. Đúng 17. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: C. Bơm Na+- K+-ATPase A. Khuếch tán ion K+ D. Các ion (-) trong màng tế bào B. Khuéch tán ion Na+ 18. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Đúng B. Sai 19. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh A. Đúng B. Sai 20. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: D. +61 mV C. 0 mV A. -90 mV B. -70 mV 21. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: C. Mở kênh Ca++ Na+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ 22. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu D. Phân áp oxy trong máu B. Cơ chế điều hòa ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào A. Nồng độ glucose trong máu 23. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Đúng B. Sai 24. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là B. Xơ vữa động mạch C. Tăng huyết áp A. Bệnh béo phì (Obesity) E. Suy gan D. Thiếu máu 25. Tăng tính thấm với Natri gây ra B. Ưu phân cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động A. Tái cực D. Khử cực 26. Giảm glucose máu có đặc điểm: B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào bêta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrate trong một ngày D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói 27. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả diện thể màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó B. Sai A. Đúng 28. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng A. Trong khi khử cực D. Trong khi tái cực C. Trong khi ưu phần cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 29. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: C. Bơm Na+- K+-ATPase B. Khuéch tán ion Na+ D. Các ion (-) trong màng tế bào A. Khuếch tán ion K+ 30. Trong lúc xuất hiện điện thể hoạt động, tính thấm với natri tăng C. Trong khi ưu phần cực A. Trong khi khử cực D. Trong khi tái cực B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 31. Về CHCS: B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da 24 giờ D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở 32. Vai trò của ATP C. Dự trữ năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hóa và tổng hợp các chất E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng B. Vận chuyển năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động 33. Bơm Na+ K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là –86mV B. Sai A. Đúng 34. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt B. Nhịn đói 35. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động, trừ: B. Mở kênh K+ A. Mở kênh Na+ C. Mở kênh Ca++ Na+ D. Hoạt động của bơm H+ K+ 36. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường B. Sai A. Đúng 37. Chức năng sau không phải là của LDL: C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào 38. Nhận xét không dùng và điện thế hoạt động: A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài 39. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng: D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na E. Hơi thở có mùi aceton A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg% C. Đường niệu 40. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hóa năng lượng thì D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoa ở các mô (trừ bào, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn) C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô E. Hormon GH làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrate B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hóa năng lượng 41. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi E. Nồng độ glucagon tăng cao C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi 42. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) 43. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với lon: A. Natri B. Kali C. Calcium D. Sắt 44. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+) B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh 45. Dạng lipid vận chuyển trong màu không có: E. Glycoprotein D. Lipoprotein B. Triglycerid C. Cholesterol A. Acid béo 46. Hoạt động của bơm Na - K là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát A. Đúng B. Sai 47. Nhu cầu protein hàng ngày C. 10 g/kg cân nặng B. 0,8 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng A. 0,4 g/kg cân nặng 48. Chức năng nào sau không phải của carbohydrate E. Dẫn truyền xung động thần kinh D. Đông máu B. Tạo hình của cơ thể A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể C. Bảo vệ miễn dịch 49. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm điều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans 50. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid B. Sai A. Đúng 51. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ B. Giảm độ thèm ăn A. Giảm chuyển hóa và khối cơ C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ 52. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A. Thoái hoá các chất carbohydrate, lipid và protein B. Thoái hóa protein là chủ yếu D. Oxy hóa các acid béo C. Thoái hoá các mẫu acetyl CoA trong chu trình Krebs 53. Điện thế Nernst đối với CI D. -94 mV C. -70 mV B. -4 mV C A. +61 mV 54. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt C. Không bị sốt A. Không vận cơ B. Không cho con bú E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý 55. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn C. Màng dễ bị ức chế D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực 56. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng D. Không có đáp án đúng A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13 -16 giờ, thấp nhất lúc 1 - 4 giờ C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ 57. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang B. Sai A. Đúng 58. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động: D. Mở kênh Cl- B. Hoạt động của bơm Ca++ A. Hoạt động của bơm Na+ K+ C. Mở kênh Ca++ Na+ 59. Dùng phương trình Goldman để tính điện thể khuếch tán khí màng thấm nhiều loại ion khác nhau B. Sai A. Đúng 60. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép A. Sai B. Đúng 61. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương D. Trong giai đoạn điện thể hoạt động, tổng nồng độ ion Na và K không thay đổi đáng kể E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K ra ngoài C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thể hoạt động 62. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kị nước nằm quay mặt ra ngoài A. Đúng B. Sai 63. Giảm đường huyết không có biểu hiện: C. Tim đập nhanh E. Hôn mê B. Toát mồ hôi D. Huyết áp tăng A. Cảm giác đói 64. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn B. Ưu phần cực A. Tái cực C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động D. Khử cực 65. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể B. Nhịn đói C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20 độ C 66. Điện thế hoạt động xuất hiện khi B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV 67. Chuyển hóa cơ sở được đo bằng phương pháp: C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp D. Đo gián tiếp qua hỗn hợp theo phương pháp vòng hở B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hóa 68. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa D. Vitamin A. Lipid B. Protein E. Cả 4 chất trên C. Carbohydrate 69. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: D. Điện thể khuếch tán của Na+ hoặc K+ C. Ngưỡng điện thế A. Điện thế màng B. Áp suất thẩm thấu qua màng 70. Cổng hoạt hoá kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào B. Sai A. Đúng 71. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hóa năng lượng được điều hoà bằng: E. Hormone insulin của tuyến tụy A. Cơ chế thần kinh và thể dịch D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4 C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể 72. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là A. Na C. Fe B. K D. H+ 73. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiều bậc thang điện hoá A. Đúng B. Sai 74. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: B. -70 mV D. +61 mV A. -90 mV C. 0 mV 75. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV B. Sai A. Đúng 76. Cân bằng điện thế là một giả thiết và điện thế mà thực tế không xảy ra ở trong điều kiện bình thường A. Đúng B. Sai 77. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng 78. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng 79. Nguồn protein cần thiết có trong D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì B. Đậu dài, đầu quả, hạt, ngũ cốc C. Trứng, cá, ngũ cốc 80. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng B. Sai A. Đúng 81. Sắp xếp các hiện tượng: 1 .Bắt đầu khử cực màng 2. Cổng K+ bắt đầu mở 3. Cổng K+ bắt đầu đóng 4.Cổng Na bắt đầu mở 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng 6. Tái cực màng B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 82. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : A. Vận cơ B. Điều nhiệt E. Duy trì trương lực của các cơ C. Tiêu hóa D. Chuyển hóa cơ sở 83. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng: D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thanh glucose ở gan A. Glucagon tăng, insulin tăng 84. Do tác dụng của bơm Na/K, nồng độ cả Na và K hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng B. Sai A. Đúng 85. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau B. Sai A. Đúng 86. Các hormon không làm tăng đường huyết: E. Insulin của tuyến tụy nội tiết C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận B. T3 - T4 của tuyến giáp A. GH của tuyến yên D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận 87. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang A. Đúng B. Sai 88. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên