Chương 1: Đại cương P1 – Bài 4FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau A. Đúng B. Sai 2. Chúng ta nói glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá glucid vì C. 90 – 95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose E. Bao gồm cả 4 yếu tố trên A. Thoái hoá và tổng hợp glucid đều thông qua glucose D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của glucid trong ống tiêu hoá 3. Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ và tế bào nhờ: B. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ A. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào E. Nhờ các lỗ lọc trên màng tế bào D. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào C. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP 4. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thể hoạt động trừ D. Hoạt động của bơm Na+ - K+ A. Mở kênh Na B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca++ - Na+ 5. Vai trò cung cấp năng lượng trực tiếp của glucid cho cơ thể được thực hiện chủ yếu là do thoái hoá B. Fructose ở gan E. Glucose được tổng hợp từ các acid amin hoặc từ các acid béo D. Theo còn đường pentose A. Glucose ở các tế bào C. Chuyển đổi glycogen thành glucose ở gan 6. Trong hình thức vận chuyển ngược chiều của Na+ và H+, protein mang có đặc điểm A. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn Na+ ở mặt trong có 1 vị trí gắn H+ D. Ở gần vị trí gắn Na+ có hoạt tính phân giải ATP C. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn H+ ở mặt trong có 1 vị trí gắn Na+ B. Ở mặt ngoài màng tế bào có 1 vị trí gắn Na+ và 1 vị trí gắn H+ 7. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm A. Đúng B. Sai 8. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì D. Thân nhiệt giảm B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường 9. Trong phương thức tỏa nhiệt bằng bay hơi nước D. Bài tiết mồ hôi là hình thức tỏa nhiệt quan trọng nhất ở người C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người 10. Vai trò của bơm Na+ - K+ A. Mỗi lần hoạt động bơm 1 ion (+) vào trong tế bào B. Tạo điện thế nghỉ D. Mỗi lần hoạt động đưa nhiều ion K+ và nước ra ngoài để giữ thể tích tế bào không thay đổi C. Tạo điện thế hoạt động 11. Lượng mồ hôi bay phụ thuộc vào nhiệt độ của cơ thể B. Sai A. Đúng 12. Albumin là một protein của huyết tương ở trong giới hạn bình thường E. Tạo kháng thể C. Di truyền A. Đông máu B. Tạo ra áp suất keo của huyết tương D. Chống đông máu 13. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: B. Glucid D. Các vitamin và muối khoáng E. Các mô mỡ của cơ thể A. Protid C. Glycogen dự trữ ở gan 14. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây nên bệnh đái tháo đường B. Sai A. Đúng 15. Mỗi lần hoạt động bơm Na+ - K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong B. Sai A. Đúng 16. Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động A. Hoạt động của bơm Na+ - K+ C. Hoạt động của bơm Ca+ B. Mở kênh Ca+ Na+ D. Mở kênh Cl- 17. Sự phát sinh dòng điện hoạt động là do một feedback (+) làm mở các kênh K+ B. Sai A. Đúng 18. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến tính thấm của màng trừ: A. Độ dày của màng B. Sự tích điện của màng D. Số kênh protein của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán 19. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61mV B. Sai A. Đúng 20. Các chức năng sau đây là của glucid màng trừ: A. Làm các tế bào dính nhau D. Tham gia phản ứng miễn dịch B. Có hoạt tính men C. Là receptor 21. Bơm Na+ - K+ tạo điện thế (-) bên trong màng là – 86mV A. Đúng B. Sai 22. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán được tăng cường trừ B. Mannose E. Fructose D. Galactose A. Glucose C. Saccarose 23. Chất qua được lớp lipid kép: D. Khí nitơ C. Ion K+ A. Glucose B. Acid amin 24. Hướng lan truyền điện thế hoạt động D. Theo 1 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap C. Theo 2 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap A. Theo 1 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap B. Theo 2 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap 25. Glucid là chất cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể A. Đúng B. Sai 26. CHCS của trẻ con lớn hơn người già B. Sai A. Đúng 27. Các enzym thuỷ phân (hydrolaza) được bài tiết từ: C. Ty lạp thể A. Ribosom D. Thể golgi B. Lysosom 28. Trong suốt thời kì mang thai thân nhiệt sẽ A. Không đổi B. Giảm D. Tăng từ 0,5 - 0,8 độ C C. Tăng 3 - 4% 29. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: D. β oxy hoá các acid béo C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs A. Thoái hoá các chất glucid, lipid và protid B. Thoái hoá protid là chủ yếu 30. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào B. Sai A. Đúng 31. Glucid, lipid, protein đều có vai trò trong tạo hình của cơ thể B. Sai A. Đúng 32. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Từ acid amin alanin có thể chuyển thành acid pyruvic A. Đúng B. Sai 33. Hình thức thải nhiệt chính của cơ thể là bay hơi nước qua mồ hôi A. Đúng B. Sai 34. Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh A. Xơ vữa động mạch C. Béo phì D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng B. Đái tháo đường 35. Điện thế nerst đối với Cl- D. -94mV A. +61mV B. -4mV C. -70mV 36. Thân nhiệt B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm D. Không thay đổi theo tuổi 37. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây suy dinh dưỡng protein năng lượng B. Sai A. Đúng 38. Cả ba chất glucid, lipid, protid đều tham gia vào các hoạt động chức năng của cơ thể A. Đúng B. Sai 39. Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt tăng từ 0,5°C−0,8°C A. Đúng B. Sai 40. Lượng nhiệt toả ra khỏi cơ thể lớn hơn lượng nhiệt sinh ra trong cơ thể B. Sai A. Đúng 41. Nhiệt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và ... B. Bẹn A. Cổ C. Bụng D. Miệng 42. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực trừ C. Đồng vận chuyển với glucose D. Đồng vận chuyển với acid amin A. Qua kênh Na+ B. Qua bơm Na+-K+ 43. Liên quan giữa ba chuyển hoá glucid, lipid và protid chủ yếu qua: A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P C. Hai ngã ba chính là acid pyruvic và acetyl CoA D. Chu trình tạo ure E. Quá trình B oxy hoá các acid béo B. Chặng fructose 1-6 diphosphat 44. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể: Thương số hô hấp của glucid là 0,8 A. Đúng B. Sai 45. Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất ở là A. Trực tràng C. Nách B. Gan D. Miệng E. Da 46. Giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động kéo dài vài phần vạn giây A. Đúng B. Sai 47. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây hạ đường huyết nếu mức đường huyết <50mg% B. Sai A. Đúng 48. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng A. Đúng B. Sai 49. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể tác dụng động lực của protid là lớn nhất B. Sai A. Đúng 50. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây nên bệnh xơ vữa động mạch A. Đúng B. Sai 51. Tỷ lệ nồng độ ion ở hai bên màng tế bào B. Nồng độ Na+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 35 lần D. Nồng độ Cl- ở ngoài cao hơn ở trong màng 26 lần A. Nồng độ Na+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 10 lần C. Nồng độ K+ ở ngoài cao hơn ở trong màng 10 lần 52. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá là glucid trong ống tiêu hoá chủ yếu là: A. Fructose D. Các đường đôi (Disaccarid) B. Glucose C. Galacrose E. Các đường đơn 5 cacbon 53. Một bệnh nhân vào viện có triệu chứng ăn nhiều nhưng vẫn sút cân nhanh đồng thời đái nhiều. Anh chị hãy chọn một xét nghiệm cần làm trước nhất trong các xét nghiệm dưới đây: B. Định lượng ADH A. Đo lượng nước tiểu 24 giờ C. Định lượng đường huyết D. Định lượng đường niệu 54. Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió A. Đúng B. Sau 55. Ở giai đoạn khử cực tính thấm của màng đối với K+ tăng 500 - 5000 lần A. Đúng B. Sai 56. Khi nghiên cứu chuyển hoá năng lượng của cơ thể: Adrenalin làm tăng chuyển hoá năng lượng B. Sai A. Đúng 57. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên điện thế nghỉ: D. Các ion (-) trong màng tế bào A. Khuếch tán ion K+ C. Bơm Na+ -K+ B. Khuếch tán ion Na+ 58. Lipid là dung môi hoà tan các sinh tố tan trong dầu A. Đúng B. Sai 59. Điện thế hoạt động xuất hiện khi: C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10mV A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiay B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90mV đến 50mV 60. Thường cần tăng đột ngột điện thế bên trong màng lên 15 – 30mV mới đạt được ngưỡng tạo điện thế hoạt động A. Đúng B. Sai 61. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein trừ D. Ca E. K A. Na C. Nước B. Acid amin 62. Điều hoà chuyển hoá glucid trong cơ thể là quá trình: A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ C. Làm tăng quá trình chuyển tử giucose thành glycogen E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng 63. Protid là chất cung cấp năng lượng lớn nhất A. Đúng B. Sai 64. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp lên trán cho một người bị sốt là D. A và C đúng B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu C. Truyền nhiệt bằng hình thức bức xạ nhiệt A. Truyền nhiệt trực tiếp E. B và C đúng 65. Protein xuyên có các loại sau đây, trừ: D. Proteoglycan A. Protein mang C. Protein hoạt tính men B. Protein kênh 66. Vai trò của bơm Na+- K+ C. Tạo điện thế hoạt động B. Tạo điện thế nghỉ A. Mỗi lần hoạt động bơm 1 ion (+) vào trong tế bào D. Mỗi lần hoạt động đưa nhiều ion K+ và nước ra ngoài để giữ thể tích tế bào không thay đổi 67. Các yếu tố sau đây làm tăng tốc độ khuếch tán trừ: D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng A. Tăng chênh lệch nồng độ khuếch tán B. Tăng nhiệt độ 68. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm E. Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung 69. Chuyển hoá glucid, lipld, và protid: Thông qua các ngã ba quan trọng là axit pyruvic và acetyl CoA B. Sai A. Đúng 70. Cổng hoạt hóa của kênh Na+ D. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+) A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-) B. Mở khi mặt trong màng tích điện (-) mạnh C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) 71. Các chất sau đây đều qua được lớp lipid kép trừ: E. Glycerol B. CO₂ D. Rượu C. Glucose A. O₂ 72. Trẻ em có khả năng điều nhiệt tốt hơn người lớn A. Đúng B. Sai 73. Nhu cầu về các chất glucid, lipld, và protid trong cơ thể được tính: D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và protid A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, protid E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể 74. Yếu tố tham gia điện thế nghỉ: C. Các phân từ protein không khuếch tán ra ngoài B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng D. CI- khuếch tán từ ngoài vào trong màng 75. Rối loạn chuyển hoá Glucid có thể gây tăng đường huyết nếu mức đường huyết >150mg% B. Sai A. Đúng 76. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần B. Sai A. Đúng 77. Bơm Na+ - K+ hoạt động khi C. Chức năng phân giải ATP của protein mang được hoạt hoá B. 3 ion Na+ gắn ở phần trong và 2 ion K+ gắn ở phần ngoài protein mang D. B và C đúng A. 3 ion K+ gắn ở phần trong và ion Na+ gắn ở phần ngoài protein mang 78. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào C. Dịch ngoại bào A. Vi khuẩn B. Xác hồng cầu D. Tế bào lạ 79. Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa ... C. Nhiệt bức xạ, nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa, nhiệt truyền B. Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền D. Nhiệt truyền, nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa A. Nhiệt chuyển hóa, nhiệt bay hơi, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền 80. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+ - K+ B. Ở gắn vị trí gắn Na có hoạt tính phân giải ATP A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với Na+ C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+ D. Tất cả đều đúng 81. Trung tâm phản xạ điều nhiệt C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm chống lạnh D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hòa của vỏ não B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm điều nhiệt 82. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua chu trình tạo urê B. Sai A. Đúng 83. Đặc điểm cấu tạo của Protein mang của bơm Na+ - K+ A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với Na+ D. Tất cả đều đúng B. Ở gắn vị trí gắn Na có hoạt tính phân giải ATP C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K+ 84. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua con đường pentose B. Sai A. Đúng 85. Nếu điện thế bên trong màng bớt (-) hơn thì màng dễ bị kích thích hơn B. Sai A. Đúng 86. Quá trình tỏa nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức C. Truyền nhiệt bằng hình thức bức xạ nhiệt B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu A. Truyền nhiệt trực tiếp E. A, B và C đúng D. A và B đúng 87. Chuyển hoá glucid, lipid, và protid: Thông qua việc tạo ra ATP A. Đúng B. Sai 88. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật khác không phụ thuộc D. Khoảng cách giữa hai vật C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt E. Màu sắc vật nhận nhiệt A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên