Chương 1: Đại cương P1 – Bài 5FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Các câu sau đây đúng với operon, NGOẠI TRỪ: A. Các sản phẩm được tế bào tạo ra gây điều hoà ngược âm tính đối với operon B. Các sản phẩm của tế bào có thể tạo ra một protein ức chế để gắn bó với bộ điều khiền ức chế, hoặc tạo ra một protein để gắn protein hoạt hoá với bộ điều khiển ức chế, do đó ức chế sự tạo ra sản phẩm C. Chất hoạt hoá làm đứt cầu nối cảu protein ức chế với bộ điều khiển, gây ra quá trình sao chép tạo ARN D. Sự sao mã gen trong operon sẽ tạo ra ARN để tổng hợp protein của tế bào E. Khi protein điều hoà gắn vào bộ điều khiển gây thu hút men ARN polymerase, làm hoạt hoá operon 2. Câu nào sau đây không đúng với lysosom? A. Là một hệ thống tiêu hóa trong tế bào C. Màng lysosom ngăn men thủy phân không cho nó tiếp xúc với các chất khác trong thành phần của tế bào D. Tế bào tiêu các chất qua hai quá trình ẩm bào và thực bào B. Nó chứa các men thủy phân có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ và vô cơ E. Lysosom còn chứa các men lysozym, nó phân giải màng vi khuẩn, lysoferrin nó gắn sắt và các kim loại khác 3. Câu nào sau đây không đúng đối với hạt ribosom? C. Thành phần gồm một hỗn hợp axít ribonucleic và protein D. Các phân tử protein được tổng hợp trong cấu trúc của ribosom A. Là một thành phần của lưới nội bào có hạt E. Ribosom đưa phân tử protein được tổng hợp vào trong bào tương của tế bào B. Có vai trò quan trọng trong sinh tổng hợp protein 4. Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ và tế bào nhờ: D. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào A. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào E. Nhờ các lỗ lọc trên màng tế bào C. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP B. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ 5. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: Hommon steroid của tuyến thượng thận A. Đúng B. Sai 6. Liên quan giữa ba chuyển hoá glucid, lipid và protid chủ yếu qua: E. Quá trình B oxy hoá các acid béo A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA B. Chặng fructose 1-6 diphosphat D. Chu trình tạo ure 7. Nhu cầu về các chất glucid, lipld, và protid trong cơ thể được tính: A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, protid E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và protid 8. Câu nào sau đây đúng với màng tế bào: E. Phần kỵ nước của phân tử phospholipit hướng ra mặt ngoài của màng tế bào D. Cho các ion thấm qua tự do và không cho protein đi qua C. Không thấm đối với các chất tan trong dầu mỡ B. Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion A. Gồm hầu hết là protein 9. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: Là nơi chứa nhiều ATP nhất A. Đúng B. Sai 10. Tuổi ảnh hưởng đến thân nhiệt D. Thân nhiệt hằng nhất định ở trẻ sơ sinh B. Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng C. Tuổi càng cao thân nhiệt càng giảm A. Thân nhiệt không chịu ảnh hưởng bởi tuổi tác E. Cơ thể trưởng thành thân nhiệt luôn ổn định 11. Tất cả các câu sau đây đều đúng với sự sinh sản tế bào, NGOẠI TRỪ: E. Men ADN lipase xúc tác sự gắn các nucleotit liên tiếp từ phân tử này tới phân tử kia C. Toàn bộ dãy ADN đều được sao chép từ đầu này đến đầu kia B. Cả 2 dãy ADN trong mỗi một nhiễm sắc thể đều được sao chép D. Các enzym chính cho sự sao chép là ADN polymerase A. Sự sinh sản tế bào bắt đầu bằng sự sao chép tất cả ADN trong nhiễm sắc thể, sự sao chép này giống hệt sự sao chép ARN 12. Chúng ta nói glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá glucid vì: D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose C. 90 – 95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose E. Bao gồm cả 4 yếu tố trên B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của glucid trong ống tiêu hoá A. Thoái hoá và tổng hợp glucid đều thông qua glucose 13. Về thân nhiệt trung tâm (coro) D. Nhiệt độ ở trực tràng dao động trong khoảng từ 37 độ C - 38 độ C B. Thay đổi nhiệt độ môi trường A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể C. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng E. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan nách 14. Câu nào sau đây đúng về màng tế bào: B. Không thấm đối với các chất hòa tan trong lipid C. Cho phép thấm qua O2 và CO2 E. Có thành phần ổn định trong suốt đời sống của tế bào A. Bao gồm toàn bộ là các phân tử protein D. Cho thấm các chất điện giải một cách tự do, nhưng không thấm protein 15. Lượng mồ hôi bay phụ thuộc vào nhiệt độ của cơ thể A. Đúng B. Sai 16. Các cơ chế kiểm tra sự sao chép bằng operon sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Khi ADN cuộn lại quanh một protein là histon, là nó có thể hoạt động tạo ra ARN D. Sự kiểm tra có thể xảy ra ở các giai đoạn khác nhau của sự tổng hợp protein tế bào C. Nhiều operon khác nhau có thể được kiểm tra đồng thời bằng cùng một protein đìêu hoà E. ADN được đóng gói trong những đơn vị cấu trúc đặc biệt gọi là nhiễm sắc thể B. Operon được kiểm tra bằng một gen điều hoà, gen vậy tạo nên protein điều hoà 17. Các câu sau đây đều đúng với sự điều hoà phát triển và sinh sản của tế bào, NGOẠI TRỪ: C. Một số tế bào tái sinh rất mạnh như tế bào gan E. Sự phát triển của tế bào được điều hoà bằng các yếu tố phát triển D. Tế bào tuyến, tổ chức dưới da, biểu mô ruột cũng có khả năng tái sinh cao B. Một số tế bào như nơron và cơ vân không sinh sản suốt đời, kể cả thời kì bào thai A. Có một số tế bào phát triển và sinh sản suốt đời như các tế bào tạo máu của tuỷ xương 18. Câu nào sai về đặc điểm của tế bào ung thư: D. Tổ chức ung thư cạnh tranh chất dinh dưỡng với các tế bào bình thường C. Tế bào ung thư tạo ra yếu tố sinh mạch E. Tế bào ung thư có khả năng sống kém hơn tế bào bình thường A. Tế bào ung thư thường phát triển quá mức B. Các tế bào ung thư thường dính với nhau và trôi theo dòng máu, nên tạo ra hiện tượng di căn 19. Câu nào sau đây đúng với kháng nguyên tương hợp tổ chức? C. Chỉ có trên màng tế bào bạch cầu E. Một số lớn người có kháng nguyên tương hợp tổ chức giống nhau B. Bản chất là lipoprotein D. Được biểu lộ bởi gen nằm trong nhánh ngắn của nhiễm sắc thể X A. Còn được gọi là HL 20. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở: A. Không vận cơ E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý B. Không bị sốt D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt C. Không cho con bú 21. Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyển nhiệt được thực hiện bằng hình thức: D. Cả A, B, C đúng A. Truyền nhiệt trực tiếp E. A, B đúng C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu 22. Về CHCS D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể B. Điều kiện cơ sở là : không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da/21 giờ A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ bình thường 23. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hòa hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là B. Sinh nhiệt và tỏa nhiệt D. Tổng hợp và thoái hóa glucose C. Tổng hợp ATP và phân giải ATP A. Thoái hóa và tổng hợp chất 24. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng tới mức độ khuếch tán, NGOẠI TRỪ: E. Tác dụng về tính thấm của màng C. Tác dụng về bậc thang áp suất D. Tác dụng về bậc thang nồng độ A. Tác dụng về bậc thang điện tích B. Tác dụng về bậc thang năng lượng 25. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn trung tâm chống nóng bị tê liệt C. Lượng mồ hồi bài tiết vẫn bình thường D. Thân nhiệt giảm E. Các phản xạ chống nóng vẫn bình thường 26. Câu nào sau đây đúng với chất truyền tin thứ hai? D. Là những hormon do tế bào bài tiết, vì có sự kích thích của hormon khác C. Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào, khi có tác động của các hormon hay chất dẫn truyền thần kinh khác E. Là phân tử ATP trong bào tương B. Là những chất gắn với chất truyền tin thứ nhất trên màng tế bào A. Là những chất tương tác với chất truyền tin thứ nhất bên trong tế bào 27. Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ... ngay trên da B. Bay hơi D. Tái hấp thu A. Tạo thành giọt C. Thoát ra 28. Câu nào sai về sự biệt hóa tế bào: B. Khi tế bào tăng sinh trong bào thai, có sự thay đổi về đặc tính chức năng và vật lý, tạo nên sự biệt hóa C. Một số tế bào bình thường cũng mang đủ các thông tin di truyền cần thiết để tạo nên một cơ thể hoàn chỉnh A. Biệt hóa tế bào là sự chuyển một số tế bào đặc biệt thành các cấu trúc khác nhau của cơ thể E. Bộ gen điều hòa tạo ra một protein điều hòa ức chế vĩnh viễn một nhóm gen chọn lọc D. Biệt hóa là kết quả của sự ức chế chọn lọc một số gen này và hoạt hóa một số gen khác 29. Tăng thải nhiệt qua hình thức A. Giảm hoạt động B. Toát mồ hôi C. Cởi bớt quần áo D. Co mạch ngoại vi 30. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs D. β oxy hoá các acid béo A. Thoái hoá các chất glucid, lipid và protid B. Thoái hoá protid là chủ yếu 31. Khi vận cơ ... hóa năng tích lũy trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học ... bị tiêu hao dưới dạng nhiệt B. 55%, 45% D. 75%, 25% C. 25%, 75% A. 35%, 65% 32. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: C. Hàm lượng của chất 2.3.DPG trong máu B. Cơ thể điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào D. Phân áp oxy trong máu A. Nồng độ glucose trong máu 33. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt: D. Viêm tuột thừa thân nhiệt giảm B. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm C. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng A. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng 34. Câu nào sau đây sai về thụ thể (receptor) của tế bào: E. Hormone đước gắn với thụ thể bằng dây nối hóa trị C. Cơ chế tác dụng của các hormone bản chất lipid là làm tăng tổng hợp protein của tế bào đích B. Các hormone có bản chất cấu tạo bằng lipid được tiếp nhận bởi thụ thể trong bào tương A. Các hormone có bản chất hóa học là protein được tiếp nhận bởi thụ thể trên màng tế bào D. Bản chất của hormone tuyến giáp là amino acid, nhân tyrosine, nên tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai 35. Vai trò của ATP B. Vận chuyển năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất E. Cung cấp năng lượng vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng C. Dự trữ năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động 36. Câu nào sau đây không đúng với ty lạp thể: B. Là nơi tập trung các enzym của chuỗi hô hấp C. Trong chất khuôn của ty lạp thể có nhiều acetyl – coenzym D. Là nơi diễn ra quá trình đường phân yếm khí E. Là nơi sản xuất năng lượng dưới dạng ATP A. Là nơi diễn ra chu kỳ Krebs 37. Định nghĩa sốt: A. Là sự gia tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên B. Là sự gia tăng thân nhiệt do các đọc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra D. Là một phản ứng của cơ thể E. Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt 38. Câu nào đúng về protein của tế bào: E. Nguyên liệu để tổng hợp protein là các phân tử peptide và các amino acid A. Được tổng hợp ở mạng nội bào tương trơn C. Nó được hòa tan trong bào tương D. Được tìm thấy trong những túi vận chuyển nhỏ, sản phẩm của lưới nội bào B. Được tổng hợp ở bộ Golgi 39. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: B. Glucid E. Các mô mỡ của cơ thể D. Các vitamin và muối khoáng C. Glycogen dự trữ ở gan A. Protid 40. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế E. Đo bằng các phương pháp trực tiếp và gián tiếp 41. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: T3 – T4 của tuyến giáp A. Đúng B. Sai 42. Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây? C. Chuyển dung môi qua màng bán thấm từ vùng có chất hòa tan với nồng độ thấp sang vùng có chất hòa tan với nồng độ cao hơn D. Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có chất hòa tan với nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp hơn A. Chuyển dung môi qua màng bán thấm tới vùng có áp suất thủy tĩnh thấp E. Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có chất hòa tan với nồng độ thấp sang vùng có nồng độ cao hơn B. Chuyển dung môi qua màng bán thấm từ vùng có chất hòa tan với nồng độ cao sang vùng có chất hòa tan với nồng độ thấp hơn 43. Các câu sau đây đều đúng với lysosom, NGOẠI TRỪ: C. Lysosom tiêu hóa được các cấu trúc của tế bào đã bị phá hủy, các vi khuẩn, và các tiểu phân thức ăn đã được đưa vào tế bào D. Trong lysosom có khoảng 40 men axit hydrolase B. Lysosom được tạo thành bởi bộ Golgi E. Khi nào bị viêm nhiễm, các men được giải phóng, chúng sẽ tiêu các chất của tế bào A. Tất cả các sản phẩm tiêu hóa của lysosom đều được tế bào sử dụng 44. Những yếu tố sau đây có khả năng gây đột biến gen, NGOẠI TRỪ: E. Vai trò của vi khuẩn B. Sự bức xạ như tia X, tia gamma, tia cực tím D. Các yếu tố di truyền A. Một số hoá chất có trong thuốc lá C. Những tác nhân kích thích vật lý 45. Các tế bào sau đây đều là tế bào prokariot, ngoại trừ: E. Siêu vi B. Vi sinh vật đơn bào A. Hồng cầu C. Vi khuẩn D. Tế bào nấm 46. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: 95% ATP tạo ra từ phân giải glucose được tổng hợp ở đây B. Sai A. Đúng 47. Câu nào sau đây không đúng đối với nhiễm sắc thể: E. Có số lượng như nhau ở tất cả các tế bào trong cơ thể, trừ trứng và tinh trùng B. Bao gồm các phân tử ADN và ARN D. Còn được gọi là chất nhiễm sắc C. Phân tử ADN kết hợp với histon và một số protein khác làm thành nhiễm sắc thể giới tính A. Cũng có trong ty lạp thể 48. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: 100% ATP tạo ra từ phân giải acid béo được tổng hợp ở đây A. Đúng B. Sai 49. Câu nào sau đây sai đối với sự hoạt hoá enzym: D. Purin và pyrimidin cần cho sự tổng hợp ADN và ARN, khi purin được tạo thành chúng sẽ ức chế enzym đã xúc tác sự tạo ra chính nó E. Khi pymidirin được tạo thành do purin hoạt hoá enzym, sẽ ức chế enzym cần cho sự tạo thành purin A. Một số chất hoá học được tạo thành trong tế bào có tác dụng ức chế hệ enzym đặc hiệu tạo ra nó C. AMP vòng là chất hoạt hoá enzym phophorylase để phục hồi phân tử ATP B. Các enzym bị bất hoạt có thể hoạt động trở lại, khi nó được hoạt hoá bởi một số chất hoá học 50. Câu nào sau đây sai về protein của màng tế bào: C. Protein ngoại biên thường nằm hầu như hoàn toàn ở phía trong của màng E. Protein toàn bộ có khi hoạt động như những protein mang, chúng vận chuyển các chất theo chiều khuếch tán tự nhiên D. Các protein ngoại biên thường hoạt động như các men hay những chất kiểm tra chức năng trong tế bào B. Protein toàn bộ cung cấp các kênh cấu trúc, qua đó các chất hòa tan trong nước và các ion có thể khuếch tán qua màng A. Protein toàn bộ xuyên suốt bề dày của màng và lồi ra ngoài một đoạn 51. Câu nào sau đây đúng với bệnh tự miễn? D. Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về HLA của mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công C. Là bệnh đái tháo đường không tùy thuộc insulin E. Là trường hợp cơ thể tự có khả năng miễn dịch đối với kháng nguyên lạ A. Diễn ra khi lympho T và B bị biến đổi tính chất và tiêu diệt các mô của cơ thể mình B. Có thể xảy ra khi đại thực bào thay đổi tính chất, tự tấn công tế bào của cơ thể mình 52. Trung tâm điều nhiệt nằm ở B. Hành não A. Vùng não thất III C. Cầu não D. Vùng dưới đồi E. Vùng chẩm 53. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: Glucagon và insulin của tuyến tụy A. Đúng B. Sai 54. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt: D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng E. Viêm tuột thừa thân nhiệt giảm A. Bệnh nhiễm khuẩn ở thân nhiệt tăng B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm 55. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: Adrenalin và Noradrenalin A. Đúng B. Sai 56. Câu nào sau đây sai về đặc tính cơ bản của tế bào: E. Hồng cầu lưu hành trong máu thì không sinh sản D. Tế bào tuyến giáp có thay đổi hình thể khi nghỉ và khi bài tiết A. Đại đa số tế bào đều phân chia sinh ra nhiều tế bào con C. Tế bào thần kinh mỗi khi bị tổn thương thì phân chia và phát triển nhánh B. Tế bào cơ vân không phân chia, chỉ tăng trưởng theo chiều ngang và chiều dọc 57. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: nó gắn liền với chuyển hoá các chất glucid, lipid, protein A. Đúng B. Sai 58. Trung tâm phản xạ điều nhiệt B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng nửa sau là trung tâm chống lạnh D. Vùng dưới đối là hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hoà của vỏ não A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm điều nhiệt 59. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS: C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS ở nữ A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm cao nhất lúc 13 -16 giờ thấp nhất là 1-4 giờ 60. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào ... không khí và tốc độ gió A. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Áp suất B. Vận tốc 61. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là: E. Tổng hợp glucose và thoái hoá glucose B. Sinh nhiệt và toả nhiệt D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP A. Thoái hoá và tổng hợp chất C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt 62. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: Hầu hết ATP được tổng hợp ở đây A. Đúng B. Sai 63. Định nghĩa sốt E. Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt D. Là một phản ứng của cơ thể B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra C. Là trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên 64. Màng tế bào có tính thấm rất cao đối với nước vì lí do nào sau đây? D. Nước được vận chuyển tích cực qua màng A. Nước hòa tan trong lớp lipid của màng E. Nước có thể biến hình dễ dàng B. Nước được vận chuyển qua màng bằng cơ chế khuếch tán được hỗ trợ C. Nước là một phân tử nhỏ, nó được khuếch tán đơn thuần qua các kênh protein của màng 65. Câu nào sau đây sai về cacbohydrat màng: E. Glycocalyx tham gia vào các phản ứng men C. Phân tử cacbohydrat gắn với lõi protein nhỏ được gọi là proteoglycan B. Khoảng một phần mười lipid màng là glycolipid D. Glycocalyx gắn các tế bào với nhau để tạo thành mô A. Cacbohydrat thường kết hợp với protein, gọi là glycoprotein 66. Trong cơ thể chuyển hoá năng lượng của toàn bộ cơ thể xảy ra ở: D. Tế bào của cơ quan tiêu hoá B. Tất cả các tế bào của cơ thể A. Một bộ máy riêng cho chuyển hóa năng lượng E. Trong gan C. Trong các cơ vân 67. Nơi nào sau đây là vị trí sinh tổng hợp protein: B. Hạt nhân C. Lưới nội bào trơn A. Nhân E. Bộ Golgi D. Lưới nội bào có hạt 68. Khuếch tán được hỗ trợ và vận chuyển tích cực giống nhau ở điểm nào sau đây? B. Cần enzym xúc tác D. Đi ngược bậc thang nồng độ A. Cần năng lượng do ATP cung cấp C. Cần protein mang với receptor E. Có thể vận chuyển được các chất điện giải 69. Ở mức toàn cơ thể chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: E. Hormon insulin của tuyến tụy B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể D. Các hormon của tuyến giáp T3 và T4 C. Sự hoạt động của vùng dưới đối A. Cơ chế thần kinh và thể dịch 70. Vận chuyển tích cực thứ phát khác vận chuyển tích cực nguyên phát ở điểm nào sau đây? A. Có cơ chế bão hòa B. Cần protein mang C. Cần receptor đặc hiệu E. Phụ thuộc vào thế năng của Na+ D. Không phụ thuộc vào bậc thang nồng độ 71. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: A. Hoá năng D. Nhiệt năng E. Cả A, B, C, D B. Động năng C. Điện năng 72. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì: D. Hormon tuyến giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạch, nách, phối, tinh hoàn) B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose ghim thiêu đốt glucose tăng dự trữ glycogen ở tế bào giảm chuyển hoá năng lượng A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt glucid C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein tăng chuyển hoá năng lượng 73. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: MSH của tuyến yên B. Sai A. Đúng 74. Các câu sau đây đều đúng với lưới nội bào, NGOẠI TRỪ: E. Khoảng bên trong của lưới nội bào có liên hệ với khoảng giữa hai màng nhân D. Có loại có nhiều hạt ribosom C. Có rất ít ở tế bào bài tiết B. Có loại sinh tổng hợp lipid A. Có loại sinh tổng hợp protein 75. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượn A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm 76. Vai trò cung cấp năng lượng trực tiếp của glucid cho cơ thể được thực hiện chủ yếu là do thoái hoá C. Chuyển đổi glycogen thành glucose ở gan D. Theo còn đường pentose A. Glucose ở các tế bào B. Fructose ở gan E. Glucose được tổng hợp từ các acid amin hoặc từ các acid béo 77. Câu nào sau đây đúng về 3 operon: B. Operon gồm các gen cấu trúc và bộ điều khiển ức chế E. Protein ức chế gắn vào bộ điều khiển thúc đẩy sự gắn của men ARN polymerase D. Operon gồm 3 gen cấu trúc và các bộ điều khiển A. Operom gồm 3 gen cấu trúc và 3 enzym tương ứng C. Operon gồm các gen cấu trúc và bộ điều khiển hoạt hoá 78. Các câu sau đây đều đúng với bộ Golgi, NGOẠI TRỪ: B. Cấu tạo tương tự như lưới nội bào D. Phát triển mạnh ở các tế bào tuyến C. Nằm về một phía của tế bào, gần nhân E. Có vai trò đóng gói các hạt bài tiết A. Bộ Golgi cũng có thể sản xuất một số sản phẩm như lưới nội bào 79. Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có A. Giảm hoạt động cathecholamin C. Giãn mạch da B. Tăng thông khí D. Tăng chuyển hóa cơ bản 80. Sự khuếch tán đơn thuần và khuếch tán được hỗ trợ giống nhau ở điểm nào sau đây? D. Cần thụ thể (receptor) đặc hiệu C. Mức khuếch tán tăng lên một cách cân xứng với nồng độ chất khuếch tán A. Cần chất mang E. Hoạt động không cần năng lượng ATP B. Đi ngược bậc thang nồng độ 81. Câu nào sau đây sai về vấn đề ung thư: C. Các tế bào bị đột biến gen không còn chịu sự điều hoà ngược để ngăn cản sự phát triển quá mức nữa A. Ung thư là do sự đột biến hay sự hoạt hoá bất thường của gen D. Các tế bào ung thư luôn bị phá huỷ bởi hệ miễn dịch của cơ thể B. Các tế bào bị đột biến gen có khả năng sống kém hơn so với tế bào bình thường 82. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người A. Một ít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 Kcal E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường 83. Năng lượng tiêu hóa nhiều chất để duy trì cơ thể: D. Tiêu hoá E. Duy trì trương lực của các cơ C. Điều nhiệt B. Chuyển hoá cơ sở A. Vận cơ 84. Câu nào sau đây đúng với tình trạng phân cực của màng tế bào? D. Là do bơm Na+ - K+ E. Thay đổi rất nhiều nếu nồng độ Cl- ở dịch ngoại bào tăng B. Tùy thuộc tính thấm của màng đối với ion Na+ C. Tăng lên khi men ATPase trong màng bị ức chế A. Tùy thuộc tính thấm của màng đối với ion K+ 85. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là: D. Da A. Trực tràng E. Nách C. Gan B. Miệng 86. Câu nào sau đây sai về thành phần cấu trúc của màng tế bào: B. Có các chất điện giải như K+, Na+, Ca++ … A. Nước là thành phần dịch tế bào, chiếm 70 – 85% E. Lipid chiếm 2% của khối tế bào, quan trọng nhất là phospholipid và cholesterol C. Protein chiếm từ 10 - 20% khối tế bào D. Cacbohydrat đóng vai trò chính về dinh dưỡng tế bào và chức năng cấu trúc 87. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: T3 – T4 của tuyến giáp A. Đúng B. Sai 88. Albumin là một protein của huyết tương ở trong giới hạn bình thường A. Đông máu C. Di truyền B. Tạo ra áp suất keo của huyết tương D. Chống đông máu E. Tạo kháng thể Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên