Chương 1: Đại cương P1 – Bài 5FREESinh Lý Y Thái Nguyên 1. Các câu sau đây đều đúng với lưới nội bào, NGOẠI TRỪ: E. Khoảng bên trong của lưới nội bào có liên hệ với khoảng giữa hai màng nhân A. Có loại sinh tổng hợp protein C. Có rất ít ở tế bào bài tiết B. Có loại sinh tổng hợp lipid D. Có loại có nhiều hạt ribosom 2. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: MSH của tuyến yên A. Đúng B. Sai 3. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường A. Một ít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 Kcal E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 4. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là: C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt A. Thoái hoá và tổng hợp chất B. Sinh nhiệt và toả nhiệt D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP E. Tổng hợp glucose và thoái hoá glucose 5. Câu nào sau đây sai về cacbohydrat màng: A. Cacbohydrat thường kết hợp với protein, gọi là glycoprotein B. Khoảng một phần mười lipid màng là glycolipid E. Glycocalyx tham gia vào các phản ứng men C. Phân tử cacbohydrat gắn với lõi protein nhỏ được gọi là proteoglycan D. Glycocalyx gắn các tế bào với nhau để tạo thành mô 6. Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyển nhiệt được thực hiện bằng hình thức: A. Truyền nhiệt trực tiếp D. Cả A, B, C đúng B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu E. A, B đúng C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt 7. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: 95% ATP tạo ra từ phân giải glucose được tổng hợp ở đây B. Sai A. Đúng 8. Câu nào sau đây không đúng với ty lạp thể: B. Là nơi tập trung các enzym của chuỗi hô hấp A. Là nơi diễn ra chu kỳ Krebs C. Trong chất khuôn của ty lạp thể có nhiều acetyl – coenzym E. Là nơi sản xuất năng lượng dưới dạng ATP D. Là nơi diễn ra quá trình đường phân yếm khí 9. Câu nào sau đây không đúng với lysosom? B. Nó chứa các men thủy phân có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ và vô cơ A. Là một hệ thống tiêu hóa trong tế bào D. Tế bào tiêu các chất qua hai quá trình ẩm bào và thực bào C. Màng lysosom ngăn men thủy phân không cho nó tiếp xúc với các chất khác trong thành phần của tế bào E. Lysosom còn chứa các men lysozym, nó phân giải màng vi khuẩn, lysoferrin nó gắn sắt và các kim loại khác 10. Tuổi ảnh hưởng đến thân nhiệt E. Cơ thể trưởng thành thân nhiệt luôn ổn định C. Tuổi càng cao thân nhiệt càng giảm A. Thân nhiệt không chịu ảnh hưởng bởi tuổi tác B. Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng D. Thân nhiệt hằng nhất định ở trẻ sơ sinh 11. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: E. Các mô mỡ của cơ thể A. Protid B. Glucid C. Glycogen dự trữ ở gan D. Các vitamin và muối khoáng 12. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: Hầu hết ATP được tổng hợp ở đây B. Sai A. Đúng 13. Màng tế bào có tính thấm rất cao đối với nước vì lí do nào sau đây? E. Nước có thể biến hình dễ dàng B. Nước được vận chuyển qua màng bằng cơ chế khuếch tán được hỗ trợ D. Nước được vận chuyển tích cực qua màng C. Nước là một phân tử nhỏ, nó được khuếch tán đơn thuần qua các kênh protein của màng A. Nước hòa tan trong lớp lipid của màng 14. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: B. Cơ thể điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào A. Nồng độ glucose trong máu C. Hàm lượng của chất 2.3.DPG trong máu D. Phân áp oxy trong máu 15. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: 100% ATP tạo ra từ phân giải acid béo được tổng hợp ở đây A. Đúng B. Sai 16. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt: D. Viêm tuột thừa thân nhiệt giảm A. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng B. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm C. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng 17. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: Adrenalin và Noradrenalin B. Sai A. Đúng 18. Định nghĩa sốt: B. Là sự gia tăng thân nhiệt do các đọc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra E. Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt A. Là sự gia tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra D. Là một phản ứng của cơ thể C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên 19. Trung tâm phản xạ điều nhiệt D. Vùng dưới đối là hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hoà của vỏ não C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng nửa sau là trung tâm chống lạnh B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm điều nhiệt 20. Sự khuếch tán đơn thuần và khuếch tán được hỗ trợ giống nhau ở điểm nào sau đây? D. Cần thụ thể (receptor) đặc hiệu E. Hoạt động không cần năng lượng ATP B. Đi ngược bậc thang nồng độ A. Cần chất mang C. Mức khuếch tán tăng lên một cách cân xứng với nồng độ chất khuếch tán 21. Vận chuyển tích cực thứ phát khác vận chuyển tích cực nguyên phát ở điểm nào sau đây? D. Không phụ thuộc vào bậc thang nồng độ B. Cần protein mang E. Phụ thuộc vào thế năng của Na+ C. Cần receptor đặc hiệu A. Có cơ chế bão hòa 22. Vai trò của ATP E. Cung cấp năng lượng vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động C. Dự trữ năng lượng D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất B. Vận chuyển năng lượng 23. Tất cả các câu sau đây đều đúng với sự sinh sản tế bào, NGOẠI TRỪ: C. Toàn bộ dãy ADN đều được sao chép từ đầu này đến đầu kia A. Sự sinh sản tế bào bắt đầu bằng sự sao chép tất cả ADN trong nhiễm sắc thể, sự sao chép này giống hệt sự sao chép ARN B. Cả 2 dãy ADN trong mỗi một nhiễm sắc thể đều được sao chép D. Các enzym chính cho sự sao chép là ADN polymerase E. Men ADN lipase xúc tác sự gắn các nucleotit liên tiếp từ phân tử này tới phân tử kia 24. Câu nào sau đây sai đối với sự hoạt hoá enzym: A. Một số chất hoá học được tạo thành trong tế bào có tác dụng ức chế hệ enzym đặc hiệu tạo ra nó D. Purin và pyrimidin cần cho sự tổng hợp ADN và ARN, khi purin được tạo thành chúng sẽ ức chế enzym đã xúc tác sự tạo ra chính nó C. AMP vòng là chất hoạt hoá enzym phophorylase để phục hồi phân tử ATP E. Khi pymidirin được tạo thành do purin hoạt hoá enzym, sẽ ức chế enzym cần cho sự tạo thành purin B. Các enzym bị bất hoạt có thể hoạt động trở lại, khi nó được hoạt hoá bởi một số chất hoá học 25. Ở mức toàn cơ thể chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: A. Cơ chế thần kinh và thể dịch E. Hormon insulin của tuyến tụy B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể C. Sự hoạt động của vùng dưới đối D. Các hormon của tuyến giáp T3 và T4 26. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: T3 – T4 của tuyến giáp B. Sai A. Đúng 27. Albumin là một protein của huyết tương ở trong giới hạn bình thường B. Tạo ra áp suất keo của huyết tương E. Tạo kháng thể A. Đông máu C. Di truyền D. Chống đông máu 28. Các câu sau đây đều đúng với sự điều hoà phát triển và sinh sản của tế bào, NGOẠI TRỪ: B. Một số tế bào như nơron và cơ vân không sinh sản suốt đời, kể cả thời kì bào thai E. Sự phát triển của tế bào được điều hoà bằng các yếu tố phát triển C. Một số tế bào tái sinh rất mạnh như tế bào gan A. Có một số tế bào phát triển và sinh sản suốt đời như các tế bào tạo máu của tuỷ xương D. Tế bào tuyến, tổ chức dưới da, biểu mô ruột cũng có khả năng tái sinh cao 29. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: Là nơi chứa nhiều ATP nhất B. Sai A. Đúng 30. Câu nào sau đây đúng với màng tế bào: A. Gồm hầu hết là protein D. Cho các ion thấm qua tự do và không cho protein đi qua B. Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion C. Không thấm đối với các chất tan trong dầu mỡ E. Phần kỵ nước của phân tử phospholipit hướng ra mặt ngoài của màng tế bào 31. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì: B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose ghim thiêu đốt glucose tăng dự trữ glycogen ở tế bào giảm chuyển hoá năng lượng C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein tăng chuyển hoá năng lượng A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt glucid D. Hormon tuyến giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạch, nách, phối, tinh hoàn) 32. Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có B. Tăng thông khí A. Giảm hoạt động cathecholamin D. Tăng chuyển hóa cơ bản C. Giãn mạch da 33. Về CHCS A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ bình thường D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m^2da/21 giờ B. Điều kiện cơ sở là : không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ 34. Câu nào sau đây sai về đặc tính cơ bản của tế bào: E. Hồng cầu lưu hành trong máu thì không sinh sản B. Tế bào cơ vân không phân chia, chỉ tăng trưởng theo chiều ngang và chiều dọc A. Đại đa số tế bào đều phân chia sinh ra nhiều tế bào con C. Tế bào thần kinh mỗi khi bị tổn thương thì phân chia và phát triển nhánh D. Tế bào tuyến giáp có thay đổi hình thể khi nghỉ và khi bài tiết 35. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng tới mức độ khuếch tán, NGOẠI TRỪ: C. Tác dụng về bậc thang áp suất D. Tác dụng về bậc thang nồng độ A. Tác dụng về bậc thang điện tích B. Tác dụng về bậc thang năng lượng E. Tác dụng về tính thấm của màng 36. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì E. Các phản xạ chống nóng vẫn bình thường B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn trung tâm chống nóng bị tê liệt A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường D. Thân nhiệt giảm C. Lượng mồ hồi bài tiết vẫn bình thường 37. Trung tâm điều nhiệt nằm ở C. Cầu não D. Vùng dưới đồi B. Hành não E. Vùng chẩm A. Vùng não thất III 38. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế E. Đo bằng các phương pháp trực tiếp và gián tiếp 39. Câu nào sau đây đúng về 3 operon: D. Operon gồm 3 gen cấu trúc và các bộ điều khiển B. Operon gồm các gen cấu trúc và bộ điều khiển ức chế C. Operon gồm các gen cấu trúc và bộ điều khiển hoạt hoá A. Operom gồm 3 gen cấu trúc và 3 enzym tương ứng E. Protein ức chế gắn vào bộ điều khiển thúc đẩy sự gắn của men ARN polymerase 40. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là: D. Da A. Trực tràng C. Gan B. Miệng E. Nách 41. Câu nào sau đây đúng với chất truyền tin thứ hai? C. Gây đáp ứng trung gian bên trong tế bào, khi có tác động của các hormon hay chất dẫn truyền thần kinh khác E. Là phân tử ATP trong bào tương A. Là những chất tương tác với chất truyền tin thứ nhất bên trong tế bào D. Là những hormon do tế bào bài tiết, vì có sự kích thích của hormon khác B. Là những chất gắn với chất truyền tin thứ nhất trên màng tế bào 42. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở: D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt B. Không bị sốt E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý C. Không cho con bú A. Không vận cơ 43. Tăng thải nhiệt qua hình thức C. Cởi bớt quần áo B. Toát mồ hôi A. Giảm hoạt động D. Co mạch ngoại vi 44. Câu nào sau đây đúng với kháng nguyên tương hợp tổ chức? C. Chỉ có trên màng tế bào bạch cầu A. Còn được gọi là HL D. Được biểu lộ bởi gen nằm trong nhánh ngắn của nhiễm sắc thể X B. Bản chất là lipoprotein E. Một số lớn người có kháng nguyên tương hợp tổ chức giống nhau 45. Câu nào sai về sự biệt hóa tế bào: E. Bộ gen điều hòa tạo ra một protein điều hòa ức chế vĩnh viễn một nhóm gen chọn lọc D. Biệt hóa là kết quả của sự ức chế chọn lọc một số gen này và hoạt hóa một số gen khác B. Khi tế bào tăng sinh trong bào thai, có sự thay đổi về đặc tính chức năng và vật lý, tạo nên sự biệt hóa A. Biệt hóa tế bào là sự chuyển một số tế bào đặc biệt thành các cấu trúc khác nhau của cơ thể C. Một số tế bào bình thường cũng mang đủ các thông tin di truyền cần thiết để tạo nên một cơ thể hoàn chỉnh 46. Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ và tế bào nhờ: C. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP E. Nhờ các lỗ lọc trên màng tế bào D. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào A. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào B. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ 47. Các câu sau đây đúng với operon, NGOẠI TRỪ: D. Sự sao mã gen trong operon sẽ tạo ra ARN để tổng hợp protein của tế bào E. Khi protein điều hoà gắn vào bộ điều khiển gây thu hút men ARN polymerase, làm hoạt hoá operon B. Các sản phẩm của tế bào có thể tạo ra một protein ức chế để gắn bó với bộ điều khiền ức chế, hoặc tạo ra một protein để gắn protein hoạt hoá với bộ điều khiển ức chế, do đó ức chế sự tạo ra sản phẩm C. Chất hoạt hoá làm đứt cầu nối cảu protein ức chế với bộ điều khiển, gây ra quá trình sao chép tạo ARN A. Các sản phẩm được tế bào tạo ra gây điều hoà ngược âm tính đối với operon 48. Lượng mồ hôi bay phụ thuộc vào nhiệt độ của cơ thể A. Đúng B. Sai 49. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: Hommon steroid của tuyến thượng thận A. Đúng B. Sai 50. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: T3 – T4 của tuyến giáp A. Đúng B. Sai 51. Câu nào sau đây đúng về màng tế bào: D. Cho thấm các chất điện giải một cách tự do, nhưng không thấm protein E. Có thành phần ổn định trong suốt đời sống của tế bào C. Cho phép thấm qua O2 và CO2 A. Bao gồm toàn bộ là các phân tử protein B. Không thấm đối với các chất hòa tan trong lipid 52. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượn 53. Câu nào sau đây sai về protein của màng tế bào: E. Protein toàn bộ có khi hoạt động như những protein mang, chúng vận chuyển các chất theo chiều khuếch tán tự nhiên A. Protein toàn bộ xuyên suốt bề dày của màng và lồi ra ngoài một đoạn C. Protein ngoại biên thường nằm hầu như hoàn toàn ở phía trong của màng D. Các protein ngoại biên thường hoạt động như các men hay những chất kiểm tra chức năng trong tế bào B. Protein toàn bộ cung cấp các kênh cấu trúc, qua đó các chất hòa tan trong nước và các ion có thể khuếch tán qua màng 54. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: B. Động năng A. Hoá năng D. Nhiệt năng E. Cả A, B, C, D C. Điện năng 55. Câu nào sau đây đúng với bệnh tự miễn? B. Có thể xảy ra khi đại thực bào thay đổi tính chất, tự tấn công tế bào của cơ thể mình D. Do một số tế bào của một cơ quan bị biến đổi về HLA của mình, bị coi là một mô lạ và bị hệ lympho miễn dịch tấn công C. Là bệnh đái tháo đường không tùy thuộc insulin E. Là trường hợp cơ thể tự có khả năng miễn dịch đối với kháng nguyên lạ A. Diễn ra khi lympho T và B bị biến đổi tính chất và tiêu diệt các mô của cơ thể mình 56. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS: B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm cao nhất lúc 13 -16 giờ thấp nhất là 1-4 giờ D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS ở nữ C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ 57. Trong cơ thể chuyển hoá năng lượng của toàn bộ cơ thể xảy ra ở: C. Trong các cơ vân A. Một bộ máy riêng cho chuyển hóa năng lượng B. Tất cả các tế bào của cơ thể E. Trong gan D. Tế bào của cơ quan tiêu hoá 58. Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ... ngay trên da B. Bay hơi A. Tạo thành giọt C. Thoát ra D. Tái hấp thu 59. Các câu sau đây đều đúng với lysosom, NGOẠI TRỪ: B. Lysosom được tạo thành bởi bộ Golgi D. Trong lysosom có khoảng 40 men axit hydrolase A. Tất cả các sản phẩm tiêu hóa của lysosom đều được tế bào sử dụng C. Lysosom tiêu hóa được các cấu trúc của tế bào đã bị phá hủy, các vi khuẩn, và các tiểu phân thức ăn đã được đưa vào tế bào E. Khi nào bị viêm nhiễm, các men được giải phóng, chúng sẽ tiêu các chất của tế bào 60. Liên quan giữa ba chuyển hoá glucid, lipid và protid chủ yếu qua: B. Chặng fructose 1-6 diphosphat E. Quá trình B oxy hoá các acid béo A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P C. Hai ngã ba chính là axit pyruvic và acetyl CoA D. Chu trình tạo ure 61. Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây? A. Chuyển dung môi qua màng bán thấm tới vùng có áp suất thủy tĩnh thấp E. Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có chất hòa tan với nồng độ thấp sang vùng có nồng độ cao hơn B. Chuyển dung môi qua màng bán thấm từ vùng có chất hòa tan với nồng độ cao sang vùng có chất hòa tan với nồng độ thấp hơn C. Chuyển dung môi qua màng bán thấm từ vùng có chất hòa tan với nồng độ thấp sang vùng có chất hòa tan với nồng độ cao hơn D. Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có chất hòa tan với nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp hơn 62. Nơi nào sau đây là vị trí sinh tổng hợp protein: E. Bộ Golgi B. Hạt nhân C. Lưới nội bào trơn A. Nhân D. Lưới nội bào có hạt 63. Các cơ chế kiểm tra sự sao chép bằng operon sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: C. Nhiều operon khác nhau có thể được kiểm tra đồng thời bằng cùng một protein đìêu hoà E. ADN được đóng gói trong những đơn vị cấu trúc đặc biệt gọi là nhiễm sắc thể B. Operon được kiểm tra bằng một gen điều hoà, gen vậy tạo nên protein điều hoà A. Khi ADN cuộn lại quanh một protein là histon, là nó có thể hoạt động tạo ra ARN D. Sự kiểm tra có thể xảy ra ở các giai đoạn khác nhau của sự tổng hợp protein tế bào 64. Câu nào sau đây sai về thụ thể (receptor) của tế bào: E. Hormone đước gắn với thụ thể bằng dây nối hóa trị D. Bản chất của hormone tuyến giáp là amino acid, nhân tyrosine, nên tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai A. Các hormone có bản chất hóa học là protein được tiếp nhận bởi thụ thể trên màng tế bào C. Cơ chế tác dụng của các hormone bản chất lipid là làm tăng tổng hợp protein của tế bào đích B. Các hormone có bản chất cấu tạo bằng lipid được tiếp nhận bởi thụ thể trong bào tương 65. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: B. Thoái hoá protid là chủ yếu A. Thoái hoá các chất glucid, lipid và protid D. β oxy hoá các acid béo C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs 66. Câu nào sau đây sai về thành phần cấu trúc của màng tế bào: B. Có các chất điện giải như K+, Na+, Ca++ … D. Cacbohydrat đóng vai trò chính về dinh dưỡng tế bào và chức năng cấu trúc E. Lipid chiếm 2% của khối tế bào, quan trọng nhất là phospholipid và cholesterol A. Nước là thành phần dịch tế bào, chiếm 70 – 85% C. Protein chiếm từ 10 - 20% khối tế bào 67. Người ta gọi ty lạp thể là nhà máy cung cấp năng lượng vì: nó gắn liền với chuyển hoá các chất glucid, lipid, protein A. Đúng B. Sai 68. Câu nào đúng về protein của tế bào: D. Được tìm thấy trong những túi vận chuyển nhỏ, sản phẩm của lưới nội bào C. Nó được hòa tan trong bào tương A. Được tổng hợp ở mạng nội bào tương trơn B. Được tổng hợp ở bộ Golgi E. Nguyên liệu để tổng hợp protein là các phân tử peptide và các amino acid 69. Câu nào sai về đặc điểm của tế bào ung thư: A. Tế bào ung thư thường phát triển quá mức D. Tổ chức ung thư cạnh tranh chất dinh dưỡng với các tế bào bình thường B. Các tế bào ung thư thường dính với nhau và trôi theo dòng máu, nên tạo ra hiện tượng di căn C. Tế bào ung thư tạo ra yếu tố sinh mạch E. Tế bào ung thư có khả năng sống kém hơn tế bào bình thường 70. Khi vận cơ ... hóa năng tích lũy trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học ... bị tiêu hao dưới dạng nhiệt A. 35%, 65% B. 55%, 45% D. 75%, 25% C. 25%, 75% 71. Câu nào sau đây sai về vấn đề ung thư: C. Các tế bào bị đột biến gen không còn chịu sự điều hoà ngược để ngăn cản sự phát triển quá mức nữa D. Các tế bào ung thư luôn bị phá huỷ bởi hệ miễn dịch của cơ thể A. Ung thư là do sự đột biến hay sự hoạt hoá bất thường của gen B. Các tế bào bị đột biến gen có khả năng sống kém hơn so với tế bào bình thường 72. Câu nào sau đây không đúng đối với nhiễm sắc thể: A. Cũng có trong ty lạp thể C. Phân tử ADN kết hợp với histon và một số protein khác làm thành nhiễm sắc thể giới tính B. Bao gồm các phân tử ADN và ARN D. Còn được gọi là chất nhiễm sắc E. Có số lượng như nhau ở tất cả các tế bào trong cơ thể, trừ trứng và tinh trùng 73. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt: C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm E. Viêm tuột thừa thân nhiệt giảm D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng A. Bệnh nhiễm khuẩn ở thân nhiệt tăng 74. Câu nào sau đây đúng với tình trạng phân cực của màng tế bào? A. Tùy thuộc tính thấm của màng đối với ion K+ C. Tăng lên khi men ATPase trong màng bị ức chế D. Là do bơm Na+ - K+ E. Thay đổi rất nhiều nếu nồng độ Cl- ở dịch ngoại bào tăng B. Tùy thuộc tính thấm của màng đối với ion Na+ 75. Những yếu tố sau đây có khả năng gây đột biến gen, NGOẠI TRỪ: E. Vai trò của vi khuẩn D. Các yếu tố di truyền C. Những tác nhân kích thích vật lý A. Một số hoá chất có trong thuốc lá B. Sự bức xạ như tia X, tia gamma, tia cực tím 76. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào ... không khí và tốc độ gió A. Nhiệt độ B. Vận tốc D. Áp suất C. Độ ẩm 77. Về thân nhiệt trung tâm (coro) D. Nhiệt độ ở trực tràng dao động trong khoảng từ 37 độ C - 38 độ C C. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng E. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan nách A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể B. Thay đổi nhiệt độ môi trường 78. Định nghĩa sốt E. Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não D. Là một phản ứng của cơ thể C. Là trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên 79. Nhu cầu về các chất glucid, lipld, và protid trong cơ thể được tính: A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và protid B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, protid 80. Các tế bào sau đây đều là tế bào prokariot, ngoại trừ: C. Vi khuẩn B. Vi sinh vật đơn bào E. Siêu vi D. Tế bào nấm A. Hồng cầu 81. Các câu sau đây đều đúng với bộ Golgi, NGOẠI TRỪ: A. Bộ Golgi cũng có thể sản xuất một số sản phẩm như lưới nội bào D. Phát triển mạnh ở các tế bào tuyến C. Nằm về một phía của tế bào, gần nhân E. Có vai trò đóng gói các hạt bài tiết B. Cấu tạo tương tự như lưới nội bào 82. Hormon tham gia điều hoà chuyển hoá năng lượng là: Glucagon và insulin của tuyến tụy B. Sai A. Đúng 83. Chúng ta nói glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá glucid vì: B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của glucid trong ống tiêu hoá E. Bao gồm cả 4 yếu tố trên A. Thoái hoá và tổng hợp glucid đều thông qua glucose D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose C. 90 – 95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose 84. Năng lượng tiêu hóa nhiều chất để duy trì cơ thể: C. Điều nhiệt B. Chuyển hoá cơ sở A. Vận cơ E. Duy trì trương lực của các cơ D. Tiêu hoá 85. Khuếch tán được hỗ trợ và vận chuyển tích cực giống nhau ở điểm nào sau đây? C. Cần protein mang với receptor A. Cần năng lượng do ATP cung cấp B. Cần enzym xúc tác D. Đi ngược bậc thang nồng độ E. Có thể vận chuyển được các chất điện giải 86. Vai trò cung cấp năng lượng trực tiếp của glucid cho cơ thể được thực hiện chủ yếu là do thoái hoá A. Glucose ở các tế bào C. Chuyển đổi glycogen thành glucose ở gan E. Glucose được tổng hợp từ các acid amin hoặc từ các acid béo B. Fructose ở gan D. Theo còn đường pentose 87. Câu nào sau đây không đúng đối với hạt ribosom? C. Thành phần gồm một hỗn hợp axít ribonucleic và protein E. Ribosom đưa phân tử protein được tổng hợp vào trong bào tương của tế bào A. Là một thành phần của lưới nội bào có hạt D. Các phân tử protein được tổng hợp trong cấu trúc của ribosom B. Có vai trò quan trọng trong sinh tổng hợp protein 88. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hòa hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là A. Thoái hóa và tổng hợp chất B. Sinh nhiệt và tỏa nhiệt C. Tổng hợp ATP và phân giải ATP D. Tổng hợp và thoái hóa glucose Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên