Y K43 – Đề thi CKFREENội cơ sở 2 Y Cần Thơ 1. Theo thang điểm đánh giá cơ lực theo Hội đồng nghiên cứu y khoa Anh, có co cơ, tương ứng với sức cơ: D. 3/5 A. 0/5 B. 1/5 C. 2/5 2. Nguyên nhân do bệnh thần kinh trung ương gây yếu cơ: C. Lao cột sống chèn ép tủy A. Nhược cơ B. Viêm đa dây thần kinh D. Viêm đa cơ 3. Bệnh nhân phù mềm kèm theo gan to, phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính gặp ở: A. Xơ gan D. Viêm cầu thận cấp B. Suy tim phải C. Hội chứng thận hư 4. Chỉ định đo điện cơ đồ là, CHỌN CÂU SAI: A. Bệnh synap thần kinh cơ D. Các dạng bệnh thần kinh ngoại biên B. Đau đầu migraine C. Bệnh lý tại cơ 5. Vị trí khám đánh giá phù cứng hay mềm nên ở vị trí nào, CHỌN CÂU SAI: B. Mắt cá chân A. Vùng mu bàn chân C. Vùng trước xương chày D. Cẳng chân 6. Giá trị của xét nghiệm anti-CCP trong chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp: B. Có độ nhạy cao D. Không có độ đặc hiệu C. Có độ nhạy và độ đặc hiệu cao A. Có độ đặc hiệu cao 7. Triệu chứng đau cơ toàn thể có theher gặp trong bệnh lý: D. Chấn thương C. Tụ máu trong cơ A. Viêm cơ B. Bệnh toàn thân 8. Loạn trương lực cơ gặp trong bệnh lý B. Loạn đường cơ D. Tai biến mạch máu não C. Hạ calci máu A. Nhược cơ 9. Xét nghiệm HLA-B27 là xét nghiệm, CHỌN CÂU SAI: A. Dương tính hơn 90% bệnh nhân viêm cột sống dính khớp B. Có độ đặc hiệu cao trong bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính C. Có thể dương tính ở bệnh nhân bình thường D. Dương tính khoảng 50-80% trong bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính 10. Triệu chứng teo cơ khu trú từng vùng thường gặp trong bệnh lý: C. Bệnh loạn dưỡng cơ A. Tổn thương thần kinh D. Suy dinh dưỡng B. Hội chứng Cushing 11. Hôn mê có biểu hiện thở ngáp gặp trong trường hợp nào sau đây: C. Tổn thương cầu não B. Tổn thương não giữa D. Tổn thương hành tủy A. Suy giảm chức năng vỏ não 12. Kháng thể nào sau đây là để chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp, NGOẠI TRỪ: A. Kháng thể GAD C. Kháng thể TSI D. Kháng thể TGI B. Kháng thể TPO 13. Các cận lâm sàng nào sau đây để đánh giá chức năng tuyến thượng thận, CHỌN CÂU SAI: D. Định lượng VMa 24 giờ C. Định lượng cortisol trong nước tiểu 24 giờ A. Định lượng 17-OH corticosteroid trong nước tiểu trong 24 giờ B. Catecholamine máu tăng trong cường tủy thượng thận 14. Hình ảnh trên cắt lớp vi tính của nhồi máu não giai đoạn tối cấp: D. a,b,c đúng B. Có thể thấy hình tăng tỷ trọng do huyết khối trong các nhánh lớn ở gốc các động mạch não A. Thời gian <24h C. Nếu nhồi máu diện rộng có thể thấy phù não 15. Ở bệnh nhân hôn mê, sốt là một yếu tố giúp: B. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và theo dõi đáp ứng của điều trị A. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và điều trị đặc hiệu C. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và tiên lượng bệnh D. Chẩn đoán nguyên nhân hôn mê và dự phòng biến chứng 16. Tốc độ máu lắng thường tăng trong các trường hợp, CHỌN CÂU SAI: D. Thiếu máu B. Bệnh đa u tủy xương A. Bệnh lý viêm và nhiễm khuẩn C. Bệnh hồng cầu hình cầu 17. Triệu chứng KHÔNG do thiếu aldosteron: C. Hạ kali máu D. Toan máu nhẹ B. Giảm huyết áp A. Yếu toàn thân 18. Sóng delta có tần số: A. < 4 Hz C. 8-13 Hz D. > 13 Hz B. 4-8 Hz 19. Tình trạng đáp ứng viêm của cơ thể biểu hiện qua công thức máu với đặc điểm: D. Bạch cầu tăng cao dòng Neutrophil B. Bạch cầu tăng nhẹ dòng Neutrophil C. Không thay đổi A. Thiếu máu nặng 20. Triệu chứng mệt mỏi thường gặp trong các trường hợp sau, CHỌN CÂU SAI: C. Suy thượng thận B. Suy giáp A. Đái tháo đường D. Dùng thuốc glucocorticoid 21. Khi đếm tế bào dịch cổ trướng, thấy có >250 bạch cầu/mm3, trong đó lympho chiếm ưu thế gặp trong nguyên nhân nào sau đây: B. Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát A. Dị ứng màng bụng D. Gặp trong mọi trường hợp cổ trướng C. Ung thư màng bụng 22. Lý do vào viện nào sau đây ĐÚNG: D. Đau ngực B. Đau thắt ngực không ổn định C. Đau thắt ngực ổn định A. Nhồi máu cơ tim 23. Nguyên nhân gây phù mềm, ấn lõm, đối xứng: A. Xơ gan, suy tim, hội chứng thận hư B. Xơ gan, suy tim, tắc mạch bạch huyết C. Suy tim, hội chứng thận hư, tắc mạch bạch huyết D. Suy tim, hội chứng thận hư, tắc tĩnh mạch 24. Triệu chứng đau xương khu trú thường gặp trong bệnh lý: C. Viêm xương B. Thiếu máu tán huyết A. Leucemie cấp D. Ung thư nội tạng 25. Đặc điểm của liệt mặt ngoại biên là, chọn câu SAI: C. Miệng méo B. Mở rãnh mũi má A. Tổn thương từ vỏ não tới trước nhân dây VII D. Nhân trung lệch 26. Các nguyên nhân sau đây gây sốt xuất hiện dần dần, NGOẠI TRỪ: B. Lao C. Thấp khớp cấp A. Viêm bể thận D. Thương hàn 27. Cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG xác định hình thái tuyến giáp: A. Xạ hình tuyến giáp B. Định lượng FT3, FT4, TSH trong máu C. Siêu âm tuyến giáp D. a,c đúng 28. Trong các bệnh: hẹp phế quản, dị vật phế quản, u chèn ép trung thất, hen phế quản, giãn phế nang, có bao nhiêu bệnh khó thở thì thở ra A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 29. Tác động của chất hạ sốt là tác động lên trung tâm điều hòa nhiệt độ ở vùng dưới đồi bằng cách ức chế tổng hợp chất nào sau đây: B. Prostacyclin C. Phospholipid của màng tế bào D. Cyclooxygenase A. Prostaglandin 30. Triệu chứng sưng khớp có viêm có thể gặp trong bệnh, CHỌN CÂU SAI: A. Thoái hóa khớp D. Viêm khớp nhiễm khuẩn B. Viêm khớp dạng thấp C. Viêm khớp gút 31. Hội chứng màng não có thể gặp trong các bệnh lý sau. NGOẠI TRỪ: A. Xuất huyết dưới nhện D. Viêm màng não mủ B. Xuất huyết não-não thất C. U não 32. Nốt dưới da thường thấy ở bệnh nhân bị bệnh nhân viêm khớp dạng thấp tên là: C. Nốt calci hóa D. Nốt vôi hóa A. Nốt thấp B. Nốt Tophi 33. Sụt cân là triệu chứng thường gặp trong bệnh nào sau đây, CHỌN CÂU SAI: B. Cường giáp D. Suy thượng thận mạn C. Đái tháo đường A. Suy giáp 34. Bệnh nhân hội chứng thận hư có cổ trướng, thường liên quan đến cơ chế nào: A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thẩm thấu mao mạch phúc mạc B. Giảm áp lực keo D. Rò dịch vào khoang phúc mạc 35. Khó thở xuất hiện khi cổng hô hấp có xu hướng: A. Giảm dần so với thông khí tối đa B. Đạt tới gần thông khí tối đa C. Vượt quá thông khí tối đa D. Bằng với thông khí tối đa 36. Ngày nay điện não đồ thường được chỉ định thường qui trong: B. Viêm não A. Động kinh C. Các tổn thương choán chỗ D. Đau đầu căng cơ 37. Để xác định hình thái tuyến thượng thận, cận lâm sàng nào được lựa chọn ưu tiên: C. Chụp CT-Scan ổ bụng có cản quang B. Chụp MRI ổ bụng có cản từ D. Siêu âm doppler tuyến thượng thận A. Định lượng Aldosterone 38. Nguyên nhân liệt nửa người xuất hiện đột ngột, chọn câu SAI: D. Đột quỵ A. Tụ máu ngoài màng cứng C. Đau đầu migraine B. Huyết khối tĩnh mạch nội sọ 39. Tăng áp lực thủy tĩnh trong cổ trướng ít gặp trong bệnh nào sau đây: A. Xơ gan B. Tắc tĩnh mạch trên gan D. Suy tim trái C. Tắc tĩnh mạch chủ dưới 40. Các xét nghiệm đánh giá tình trạng đáp ứng viêm của cơ thể, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Tốc độ máu lắng và công thức máu B. Tốc độ máu lắng, công thức máu và CRP C. Công thức máu và CRP D. Tốc độ máu lắng và CRP 41. Thăm dò tuyến nội tiết chủ yếu là, CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: A. Thăm dò chức năng C. Thăm dò cấu trúc B. Thăm dò hình thái D. Xét nghiệm thường qui 42. Tiền sử gia đình gồm những chi tiết nào sau đây: A. Bệnh tật của cha mẹ và người xung quanh B. Bệnh tật của anh chị em và người xung quanh D. Bệnh tật của những người có quan hệ huyết thống C. Bệnh tật của những người ở cùng ngôi nhà 43. Vị trí thường gặp của xuất huyết não do tăng huyết áp: A. Vỏ não D. a,b sai C. a,b đúng B. Hạch nền, bao trong, đồi thị hoặc ở thân não, tiểu não 44. Triệu chứng nào là của hội chứng nhiễm độc giáp, NGOẠI TRỪ: D. Thay đổi nhịp tim: nhịp tim chậm, hồi hộp A. Thay đổi cân nặng: gầy, sụt cân nhanh C. Khát nước, uống nước nhiều B. Thay đổi thân nhiệt: cảm giác nóng nực, đổ mồ hôi 45. Các chống chỉ định của chọc dò dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI: C. Nhiễm trùng nơi chọc dò D. Rối loạn đông máu B. U não gây tăng áp lực nội sọ A. Viêm não 46. Sốt cao khi nhiệt độ cơ thể ở mức: C. Trên 39 độ C A. Từ 38.5 độ C B. Từ 39 độ C D. Trong khoảng 38.5-40 độ C 47. Trong hội chứng Brown-Sequard, ở đối bên tổn thương, loại cảm giác bị tổn thương là cảm giác nào sau đây: B. Cảm giác sờ D. Cảm giác vỏ não C. Cảm giác sâu A. Cảm giác đau nhiệt 48. Xét nghiệm nồng độ bổ thể trong máu có đặc điểm, CHỌN CÂU SAI: D. Thấp khi bệnh Lupus đang hoạt động A. Bình thường khi bệnh Lupus ổn định B. Tăng cao không có ý nghĩa C. Có thể thay đổi trong các bệnh tự miễn khác 49. Chỉ định xét nghiệm acid uric niệu 24h nhằm mục đích: A. Chẩn đoán bệnh gout D. Chẩn đoán phân biệt bệnh gout C. Chẩn đoán nguyên nhân bệnh gout B. Hướng dẫn điều trị bệnh gout 50. Triệu chứng lâm sàng do thiếu androgen trong suy thượng thận, CHỌN CÂU SAI: D. Tăng khả năng hoạt động tình dục ở nam B. Giảm lông nách ở phụ nữ C. Giảm khả năng hoạt động tình dục ở nam A. Mệt mỏi 51. Hai nhãn cầu nhìn ngược chiều với bên liệt ở bệnh nhân hôn mê do tổn thương: B. Thân não C. Cầu não D. Hành não A. Bán cầu não 52. Tăng huyết áp là triệu chứng có thể gặp trong các bệnh lý nội tiết: D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Hội chứng Cushing C. Cường Aldosteron A. Đái tháo đường 53. Các cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG đánh giá chức năng sinh dục nam: B. 17 cetosteroid nước tiểu A. Định lượng testosterone máu D. Đánh giá số lượng tinh trùng C. Định lượng progesteron máu 54. Khi làm bệnh án, cách ghi họ tên nào sau đây là ĐÚNG: B. Tăng Trí Toàn A. MÃ KIM THOA D. Lê Thanh Bình C. TRẦN T.T. HƯƠNG 55. Rối loạn kinh nguyệt hay vô sinh gặp trong: A. Hội chứng Sheehan B. Hội chứng cường giáp D. Suy thượng thận mãn tính nguyên phát C. Hội chứng Cushing 56. Nguyên nhân của hội chứng chèn ép tủy. NGOẠI TRỪ: D. U tủy C. Rối loạn đông máu A. Lao cột sống B. Thoát vị đĩa đệm 57. Cơ co tạo nút cơ trong khám phản xạ cơ gặp trong bệnh lý, CHỌN CÂU ĐÚNG: B. Loạn trương lực cơ C. Loạn dưỡng cơ tiến triển A. Nhược cơ D. Viêm cơ 58. Khó thở thanh quản thường kèm theo: A. Tiếng rít B. Ran rít D. Ran ngày C. Tiếng ngáy Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi