Y K32, YHCT K43 – Đề thi CKFREEThăm dò chức năng Y Cần Thơ 1. Trong hô hấp ký, chỉ số giúp xác định tin tắc nghẽn sớm đường dẫn khí là: A. FEF C. MVV B. FEF 25-75 D. VC 2. Trong kỹ thuật ghi điện não đồ, điện trở của các điện cực khi gắn vào da đầu phải đảm bảo B. <5kΩ C. >10kΩ A. >5kΩ D. <10kΩ 3. Trong thăm dò chức năng, đối chiếu với hằng số sinh lý là bước thứ: D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 4. Chuẩn bị bệnh nhân nội soi tiêu hóa dưới cần: A. Hạn chế chất xơ trong khẩu phần ăn ngày trước khi soi B. Sử dụng các loại thuốc để làm sạch đại tràng D. Tất cả đều đúng C. Tư vấn cho bệnh nhân trước soi 5. Hằng số sinh lý có giá trị sử dụng tốt là khi thu hẹp được: B. Miền nghi ngờ D. Miền tăng A. Miền bình thường C. Miền giảm 6. Giới hạn bình thường của ngoại tâm thu nhĩ trong holter điện tâm đồ ở người 60 tuổi là: D. Tất cả sai A. <10 ngoại tâm thu nhĩ 24h B. <100 NTT nhĩ /24 giờ C. <1000 NTT nhĩ /24 giờ 7. Đánh giá có thiếu máu cơ tim trong holter điện tâm đồ KHÔNG có tiêu chuẩn nào sau đây: B. ST chênh xuống > 1mm kéo dài > 1 phút A. ST chênh lên > 2mm kéo dài > 1 phút D. ST chênh xuống > 1mm kèm theo T dương cao nhọn C. ST chênh lên > 2mm kèm theo rộng trên 0,08s 8. Đánh giá tình trạng thiếu máu cơ tim có ST chênh xuống bằng holter điện tâm đồ ở một bệnh nhân tăng huyết áp có tình trạng tăng gánh thất xác định bằng điện tâm đồ thường qui (tần số tim bệnh nhân này 114 lần/phút, HA: 120/75mmHg) dựa vào: C. ST chênh xuống >1mm kéo dài >1 phút B. Xác định độ chênh xuống ở vị trí sau điểm J: 0,06 A. Mức độ và hình dạng chênh xuống của đoạn ST D. Tất cả đúng 9. Bệnh lý nào sau đây chẩn đoán qua nội soi tiêu hóa trên: D. U thực quản đoạn trên C. Xơ gan B. Thoát vị hoành A. U trung thất 10. Chỉ định nào sau đây không phải của holter huyết áp: C. Huyết áp thay đổi nhiều lần về chiều B. THA về đêm A. Nghi ngờ THA “áo choàng trắng” D. Suy nhược thần kinh tại chỗ 11. Sóng có đặc điểm: phân bố điển hình ở vùng trán, giảm dần ở thái dương và định chẩm A. Sóng alpha B. Sóng beta C. Sóng theta D. Sóng delta 12. Thăm dò chức năng đánh giá hoạt động của hệ thần kinh ngoại biên, NGOẠI TRỪ C. Đo điện thế gợi B. Đo điện cơ kim D. Đo điện não đồ A. Đo điện dẫn truyền thần kinh 13. Tiêu chuẩn chẩn đoán nhịp nhanh trên thất trong holter điện tâm đồ: A. Có > 3 nhịp ngoại tâm thu đi liền kề C. Có > 5 nhập ngoại tâm thu đi liền kề B. Có > 4 nhập ngoại tâm thu đi liền kề D. Tất cả sai 14. Thăm dò chức năng hay chẩn đoán chức năng là: A. Khám lâm sàng để đánh giá chức năng một cơ quan D. Xây dựng các hằng số sinh lý để đánh giá chức năng một cơ quan B. Kết hợp lâm sàng và cận lâm sàng để đánh giá chức năng một cơ quan C. Thực hiện các kỹ thuật dựa trên cơ sở sinh lý học để đánh giá chức năng một cơ quan 15. Bệnh nhân nam, 85t, có tiền sử tăng huyết áp và suy tim độ II, đang sử dụng thuốc aspirin. Gia đình có người bị ung thư đại trực tràng, bệnh nhân nên được chỉ định tầm soát bằng phương pháp nào? D. Tất cả đều được A. Nội soi dạ dày-tá tràng C. Nội soi viên nang B. Nội soi đại trực tràng 16. Đánh giá tổng quát cơ học hô hấp trong hô hấp ký dựa vào: A. PEF B. MVV C. FVC D. FEV1 17. Điện não đồ quan trọng nhất trong chẩn đoán bệnh lý A. Động kinh D. Rối loạn giấc ngủ B. Tâm thần C. U não 18. Máy nội soi ngã mũi CÓ THỂ thực hiện thủ thuật nào sau đây? B. Chích cầm máu D. Cột thắt tĩnh mạch thực quản A. Kẹp clip cầm máu C. Sinh thiết tìm Hp 19. Chọn câu sai. Tốt nhất nên xây dựng số đối chiếu cho từng: D. Phần mềm phân tích kết quả C. Phòng xét nghiệm B. Loại phương pháp, kỹ thuật, phương tiện A. Giới, độ tuổi, chủng tộc 20. Trong bệnh lý hội chứng ống cổ tay mức độ nhẹ (chèn ép dây TK giữa ở vị trí cổ tay), thông số điện dẫn truyền trên dây thần kinh giữa không thay đổi B. Thời gian tiềm cảm giác ngoại vi D. Tất cả các thông số điện dẫn truyền đều thay đổi C. Vận tốc dẫn truyền vận động trên dây thần kinh giữa A. Thời gian tiềm vận động ngoại vi 21. Khi sử dụng chức năng chẩn đoán tự động của các máy thăm dò chức năng hiện đại cần lưu ý sự phù hợp với người Việt Nam về: D. Tính cần thiết của xét nghiệm B. Hằng số cài sẵn trên phần mềm C. Biến thiên CV của xét nghiệm A. Cách thức lập trình phần mềm 22. Hiện tượng hủy myelin sớm trên dây thần kinh vận động ngoại biên được gợi ý bởi các thông số, NGOẠI TRỪ D. Thời gian tiền của sóng F kéo dài A. Thời gian tiêm ngoại vi kéo dài B. Vận tốc dẫn truyền trên dây thần kinh giảm C. Biên độ sóng M (CMAP) giảm 23. Tầm quan trọng của holter huyết áp có trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Xác định THA ẩn dấu D. Xác định THA tâm trương C. Xác định THA sáng sớm A. Xác định THA kháng trị 24. Trụ niệu đặc trưng trong viêm thận là: B. Trụ nâu bùn C. Trụ sáp hoặc trụ rộng D. Trụ hồng cầu A. Trụ trong 25. Kỹ thuật nội soi cho kết quả là hình ảnh: D. Bề mặt và dưới bề mặt A. Trực tiếp và gián tiếp B. Từng vùng và cả cơ quan C. Tĩnh và động 26. Sóng có tần số dưới 4Hz D. Sóng delta A. Sóng alpha B. Sóng beta C. Sóng theta 27. Sóng theta có đặc điểm, NGOẠI TRỪ B. Biên độ thay đổi thấp hơn, bằng hoặc cao hơn alpha (ở cùng bản ghi) A. Được xếp vào loại “sóng chậm” D. Là dạng sóng bất thường đối với trẻ nhỏ dưới < 13 tuổi và là sóng bình thường khi người lớn đang tỉnh thức C. Sóng này xuất hiện trong giấc ngủ 28. Phần lớn các hằng số sinh lý tuân theo qui luật phân phối: A. Gauss D. Đều B. Poisson C. Mũ 29. Phương pháp, kỹ thuật và phương tiện để xây dựng 1 hằng số cần: D. Đảm bảo tính nhất quán cho hằng số trong mọi điều kiện ứng dụng của các bệnh viện C. Sử dụng thống nhất, mô tả rõ ràng về đặc điểm, ưu khuyết điểm và điều kiện ứng dụng A. Hiện đại nhất và được cập nhật liên tục trong quá trình xây dựng B. Thay đổi thích hợp tùy theo từng vùng miền và điều kiện địa lý 30. Phân loại Forrest được dùng trong: D. Ung thư tiêu hóa A. Xuất huyết tiêu hóa trên C. Loét ác tính B. Vỡ tĩnh mạch thực quản 31. Các thông số điện dẫn truyền trong kỹ thuật khảo sát điện dẫn truyền thần kinh ngoại biên gồm, NGOẠI TRỪ: A. Sự kết tập của đơn vị vận động B. Thời gian tiêm D. Vận tốc dẫn truyền C. Biên độ điện thế 32. Giả sử độ lọc cầu thận của một người 45 tuổi khỏe mạnh là 100ml/phút/1,73m2, theo diễn tiến bình thường thì độ lọc cầu thận khi người này 70 tuổi là bao nhiêu: A. 55 ml/phút/1,73m2 C. 75 ml/phút/1,73m2 B. 65 ml/phút/1,73m2 D. 85 ml/phút/1,73m2 33. Một bệnh nhân nữ 49 tuổi có tình trạng tăng huyết áp về đêm, được đo holter huyết áp, kết quả ghi nhận: HA ban ngày cao nhất là 155/90mmHg, HA ban đêm ghi nhận được 120/80mmHg, như vậy giá trị Diurnal Index (DI) đánh giá tình trạng trùng huyết áp của bệnh nhân này là: D. 17% A. 14% C. 15% B. 16% 34. Phương pháp đo RV gián tiếp, ngoại trừ: C. Pha loãng khí trơ A. Phế thân ký B. Hô hấp ký D. X quang phổi 35. Sóng điện não có đặc điểm: chiếm ưu thế ở vùng chẩm, nhưng thường bên bán cầu ưu thế thì có biên độ cao hơn; xuất hiện ưu thế khi bệnh nhân nhắm mắt thư giãn, không ngủ D. Sóng delta A. Sóng alpha C. Sóng theta B. Sóng beta 36. Tiêu chuẩn vàng để đánh giá nguyên nhân và dạng tổn thương trong bệnh lý thận: A. Siêu âm thận C. Sinh thiết thận B. CT Scan thận D. Xét nghiệm nước tiểu 37. Chỉ định nào sau đây KHÔNG phải của holter điện tâm đồ A. Xác định nhồi máu cơ tim C. Xác định thời gian QT B. Tìm các khoảng ngừng tim>2s D. Theo dõi bệnh cơ tim dãn 38. Ở người trưởng thành bình thường, lượng protein bài tiết vào nước tiểu mỗi ngày: C. <300mg/24 giờ A. <30mg/24 giờ B. <150mg/24 giờ D. <500mg/24 giờ 39. Hô hấp ký không đo được thông số nào sau đây? C. Thể tích khí thở ra ERV B. Thể tích khí dự trữ hít vào IRV A. Thể tích khí lưu thông TV D. Thể tích khí cặn RV 40. Tiêu chuẩn chẩn đoán cơn nhịp nhanh trên holter điện tâm đồ: C. Có trên 3 nhát tim tần số > 100 lần/phút đi liên tiếp D. Tần số tim tối đa trên bản ghi > 100 lần/phút B. Tần số tim ban ngày trừ tần số tim ban đêm > 85% A. Tổng số nhát bóp trong 24 giờ chia 1440 phút >100 lần/phút 41. Chọn câu sai. Trong thăm dò chức năng cần đưa các tiêu chí đánh giá về những qui chuẩn nhất định: D. Qui chuẩn tiêu chuẩn theo các tổ chức và đơn vị đo lường C. Qui chuẩn qui trình theo từng bước thực hiện A. Qui chuẩn đối tượng về một loại bệnh, một độ tuổi. B. Qui chuẩn môi trường về phòng ốc, nhiệt độ, máy móc 42. Giới hạn bình thường của ngoại tâm thu thất trong holter điện tâm đồ ở người 60 tuổi là: B. < 100 NTTT/24h, <2 NTT Couplet và <5 NTTT/h D. < 200 NTTT/24h, <2 NTT Couplet và <5 NTTT/h C. < 200 NTTT/24h, <2 NTT Triplet và <5 NTTT/h A. < 100 NTTT/24h, <2NTT Triplet và <5 NTTT/h 43. Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng nephron của trẻ, CHỌN CÂU SAI: C. Mẹ bị nhiễm khuẩn niệu A. Trẻ sinh nhẹ cân B. Trẻ sinh thiếu tháng D. Mẹ bị tăng đường huyết, tăng huyết áp 44. Các thông số đánh giá khả năng chứa đựng của phổi, chọn câu sai: D. IC, VC, ERV A. IC, VC, FRC C. FRC, ERV, FEV1 B. IRV, ERV, TLC 45. Chỉ định cấp cứu điều trị xuất huyết qua nội soi khi ổ loét có phân loại Forrest dạng, NGOẠI TRỪ: C. Fla và Feb A. FIII D. Fla B. FIb và FIIIb 46. Để đánh giá mức độ rối loạn thông khí hạn chế dựa vào thông số nào chính xác nhất: D. FVC C. TLC A. VC B. RV 47. Cấu trúc slit diaphragm, CHỌN CÂU ĐÚNG: D. Giúp tái hấp thu đường tại ống lượn gần A. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn protein thoát ra ngoài nước tiểu B. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn tế bào máu thoát ra ngoài nước tiểu C. Có vai trò quan trọng hạn chế nhiễm khuẩn niệu ngược dòng 48. Mô tả một ổ loét dạ dày KHÔNG cần mô tả đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí B. Hình dạng D. Đau khi sinh thiết C. Kích thước 49. Nội soi có thể giúp: D. Chẩn đoán, lấy mẫu xét nghiệm và điều trị C. Hỗ trợ điều trị trực tiếp B. Lấy mẫu để thực hiện xét nghiệm A. Ghi nhận triệu chứng để chẩn đoán 50. Đánh giá tình trạng tắc nghẽn đường dẫn khí trong hô hấp ký dựa vào: C. PFE D. MVV B. FVC A. FEV1 51. Công thức ước đoán độ lọc cầu thận CKD-EPI nên áp dụng khi, NGOẠI TRỪ: B. Nồng độ creatinine không ổn định A. Độ lọc cầu thận lớn hay nhỏ hơn 60 ml/phút C. Người trưởng thành từ 18 đến 70 tuổi D. Không tuỳ thuộc giai đoạn bệnh thận mạn 52. Dược chất phóng xạ dùng đo độ lọc cầu, CHỌN CÂU SAI: C. 125Iod- lothalamate D. Cystatin C A. 99mTechnetium-DTPA B. 51Cr-EDTA 53. Ước tính độ lọc cầu thận theo công thức Cockcroft - Gault ở bệnh nhân nữ 60 tuổi, nặng 60kg, có creatinine huyết thanh 1mg%: D. 77ml/phút C. 67ml/phút A. 47ml/phút B. 157ml/phút 54. Trong hô hấp ký, chỉ số nào sau đây để đánh giá mức độ tắc nghẽn đường dẫn khí: D. FVC C. FEF75 B. FEF25 A. FEV1 55. Ba nhóm thông tin thu được từ phân tích khí trong máu, ngoại trừ: D. Lưu lượng tuần hoàn máu não B. Khả năng thông khí của phổi A. Khả năng oxy hóa máu của phổi C. Tình trạng thăng bằng kiềm toan 56. Giới hạn trên của hằng số sinh lý thường là: B. x̅+SD C. x̅+2SD D. x̅+3SD A. x̅ 57. Một bệnh nhân có kết quả thăm dò chức năng nằm trong giới hạn sinh lý thì xác suất bất thường là: B. 5% D. 15% A. 0% C. 10% 58. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh thận mạn, NGOẠI TRỪ: B. Bất thường cặn lắng nước tiểu ít nhất 3 tháng D. Bất thường liên quan đến rối loạn chức năng ống thận ít nhất 3 tháng C. Bất thường cấu trúc thận ít nhất 3 tháng A. Xuất hiện dấu hiệu tổn thương thận ít nhất 6 tháng 59. Chống chỉ định nội soi tiêu hóa trên, NGOẠI TRỪ: D. Suy tim độ I C. Bệnh tâm thần A. Thủng dạ dày B. Đợt cấp hen phế quản 60. Chỉ số thăm dò cơ học hô hấp trong phế dung ký C. IC1 A. MVV D. TLC B. FRC Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi