RHM K44, Y-EG K44, Y-A K33 – Đề thi CKFREEDa liễu Y Cần Thơ 1. Đặc điểm vết trợt: A. Là thương tổn nguyên phát C. Lành để lại sẹo B. Lõm dưới mặt da D. Lành để lại sẹo, thương tổn thứ phát 2. Phản ứng huyết thanh giang mai đặc hiệu, ngoại trừ: C. TPHA B. FTA A. VDRL D. TPI 3. Treponema pallidum có đặc điểm, ngoại trừ: D. Được phát hiện vào năm 1904 bởi Schaudinn - Hoffman A. Dài 5 - 20 μm C. Chu kỳ sinh sản khoảng 30 - 33 giờ B. 7 - 10 vòng xoắn 4. Hội chứng Reiter bao gồm: B. Viêm bàng quang - viêm hậu môn - viêm trực tràng D. Viêm niệu đạo - viêm mào tinh - viêm khớp C. Viêm bàng quang - viêm mào tinh - viêm trực tràng A. Viêm niệu đạo - viêm kết mạc - viêm khớp 5. Kháng sinh được dùng điều trị bệnh chốc do tụ cầu kháng Methicillin: B. Vancomycin A. Cephalexin C. Doxycycline D. Erythromycin 6. Hồng ban nút phong còn gọi là phản ứng phong: B. Phản ứng lên cấp D. Phản ứng xuống cấp C. Phản ứng đảo nghịch A. Phản ứng phong loại II 7. Bệnh chốc có tính chất, ngoại trừ: C. Thường gặp ở trẻ em D. Thường xảy ra ở vùng mặt chi A. Nhiễm trùng sâu của thượng bì B. Có tính lây nhiễm cao 8. Nguyên nhân gây đỏ da toàn thân thường gặp nhất: B. Dị ứng thuốc D. AIDS A. Nhiễm trùng C. Bệnh lý về máu 9. Tự kháng thể trong bệnh pemphigus lá chống lại phân tử nào: A. Dsg 1 D. Dsg 1 và 3 B. Dsg 2 C. Dsg 3 10. Thương tổn hồng ban trong viêm da tiếp xúc: C. Tẩm nhuận, giới hạn rõ A. Không tẩm nhuận, giới hạn rất rõ D. Tẩm nhuận, giới hạn không rõ B. Không tẩm nhuận, giới hạn không rõ 11. Liều dùng của azithromycin trong điều trị hạ cam mềm là: D. 400mg tiêm bắp liều duy nhất A. 1g uống liều duy nhất B. 250mg uống liều duy nhất C. 400mg uống liều duy nhất 12. Chẩn đoán bệnh ghẻ dựa vào: C. Dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng B. Dịch tễ, cận lâm sàng D. Lâm sàng, cận lâm sàng A. Dịch tễ, lâm sàng 13. Trẻ bị chàm sữa thường gặp nhất lứa tuổi: D. 6 tuổi B. 3 - 6 tuổi C. 4 tuổi A. 3 - 6 tháng 14. Giai đoạn dây thần kinh bị tổn thương trong bệnh phong có đặc điểm, ngoại trừ: C. Viêm dây thần kinh D. Yếu cơ, liệt cơ B. Khô da A. Mất cảm giác 15. Trứng cá do mỹ phẩm sinh nhân mụn có đặc điểm: A. Tổn thương chủ yếu là nhân trứng cá, sẩn, nang, cục B. Xuất hiện sau 12 giờ dùng mỹ phẩm C. Tổn thương cùng độ tuổi D. Tất cả đều đúng 16. Nhận biết biến chứng lichen hóa trong bệnh cái ghẻ: A. Mảng hồng ban mụn nước C. Những mảng da dày, sạm màu B. Mụn mủ D. Mụn nước sâu, đang hóa mủ 17. Đặc điểm pemphigus sùi: A. Niêm mạc không bị tổn thương B. Thường gặp ở các nếp sau đó lan ra toàn thân C. Thương tổn bóng nước chùng D. Toàn trạng không bị ảnh hưởng 18. Đặc điểm tổn thương móng do Trichophyton là: A. Quanh móng sưng đỏ đau, ấn vào có mủ C. Móng hư từ bờ tự do hoặc hai cạnh bên B. Không có bột vụn dưới móng D. Móng cứng, sần sùi, dày cộm 19. Đường lây truyền của bệnh lậu: D. Tất cả đều đúng A. Quan hệ tình dục C. Tay dơ gây lậu mắt B. Trẻ gái bò lê dưới đất 20. Tính chất của săng giang mai, bao gồm: C. Vết trợt, nền cứng, ấn không đau, không bờ A. Vết trợt, đáy sạch, nền mềm, ấn đau D. Vết loét, nền cứng, ấn không đau, bờ đôi B. Vết loét, đáy sạch, nền mềm, ấn không đau 21. Biểu hiện lâm sàng của chàm mạn: A. Da đỏ, phù, chảy nước nhiều B. Đỏ da, bong vảy D. Da đỏ ít, mày xám vàng nhờn, dính da C. Da dày lên, lichen hóa 22. Thương tổn do sự tân tạo của mô tạo keo sau viêm, chấn thương: A. Cứng da B. Sẹo C. Lichen hóa D. Sẩn 23. Biến chứng thường gặp của vảy nến: C. Đỏ da toàn thân và bội nhiễm A. Viêm khớp và đỏ da toàn thân D. Chàm hóa và bội nhiễm B. Viêm khớp và chàm hóa 24. Tác nhân gây bệnh vảy rồng: B. Trichophyton verrucosum A. Trichophyton concentricum C. Trichophyton mentagrophytes D. Trichophyton schoenleinii 25. Trứng cá mạch lươn hay còn gọi là: C. Trứng cá hoại tử D. Trứng cá loét cấp tính A. Trứng cá tối cấp B. Trứng cá bọc 26. ASA có tác dụng trong điều trị: D. Dermatophytes, Pityrosporum orbiculare A. Candida B. Pityrosporum orbiculare C. Dermatophytes, Candida 27. Tính chất của hạch giang mai: B. Vị trí cùng bên với săng C. Có thể có nhiều hạch hoặc không có hạch D. Hạch viêm, không di động, mềm A. Xuất hiện 2 tuần sau khi có săng 28. Đặc điểm nấm tóc do Trichophyton: B. Giới hạn rõ C. Mảng lớn, bào tử nhỏ A. Tóc bị xén ngắn đều D. Tổn thương da trơn và móng 29. Liều dùng của DDS trong điều trị phong ít khuẩn ở người lớn là: C. 150 mg/lần/ngày/tự uống x 6 tháng D. 200 mg/lần/ngày/tự uống x 6 tháng B. 100 mg/lần/ngày/tự uống x 6 tháng A. 50 mg/lần/ngày/tự uống x 6 tháng 30. Thời gian ủ bệnh của bệnh lậu: B. 5 - 7 ngày A. 3 - 5 ngày C. 7 - 14 ngày D. > 15 ngày 31. Đặc điểm triệu chứng của ngứa bệnh ghẻ, ngoại trừ: A. Ngứa nhiều về đêm B. Ngứa tùy cơ địa C. Có nhiều người cùng ngứa D. Khi điều trị xong vẫn ngứa trên 2 tuần 32. Đặc điểm bệnh vảy trong bệnh vảy nến: C. Dai, khó tróc D. Thường không có vảy A. Mỏng, xếp chồng lên nhau B. Có màu vàng đục hoặc nâu bẩn 33. Đặc điểm của vi khuẩn Haemophilus ducreyi: A. Trực khuẩn gram dương C. Được tìm ra năm 1889 D. Là vi khuẩn kỵ máu B. Do nhà vi trùng học Armauer Hansen tìm ra 34. Tác nhân gây viêm niệu đạo không do lậu thường gặp nhất hiện nay là: A. Ureaplasma urealyticum B. Mycoplasma hominis D. Candida albicans C. Chlamydia trachomatis 35. Phản ứng lên cấp trong bệnh phong có đặc điểm: A. Liên quan đến miễn dịch dịch thể B. Xảy ra ở bệnh nhân đã được điều trị D. Triệu chứng toàn thân nặng nề C. Bệnh tiến về cực của phong u 36. Đặc điểm của săng hạ cam mềm D. Vết loét, nền cứng, ấn không đau, bờ đôi B. Vết loét, đáy dơ, nền mềm, ấn đau A. Vết trợt, đáy sạch, nền mềm, ấn đau, bờ đôi, số lượng thường 1 C. Vết trợt, nền cứng, ấn không đau, không bờ, số lượng nhiều 37. Biến chứng của bệnh ghẻ, ngoại trừ: C. Bội nhiễm B. Viêm khớp D. Viêm cầu thận cấp A. Chàm hóa 38. Các xét nghiệm máu trong đỏ da toàn thân có đặc điểm: C. Ion đồ không bị ảnh hưởng A. Tốc độ máu lắng giảm B. Albumin và globulin đa dòng tăng D. Thiếu máu đẳng sắc hoặc nhược sắc 39. Vị trí thường gặp của bệnh chốc, ngoại trừ D. Lòng bàn tay, bàn chân A. Mặt B. Tay, chân C. Xung quanh miệng, mũi 40. Chẩn đoán xác định bệnh phong dựa vào các yếu tố: D. Tất cả đúng B. Thần kinh ngoại biên phì đại và nhạy cảm C. Trực khuẩn Hausen dương tính A. Thương tổn da mất cảm giác 41. Đặc điểm chốc loét, ngoại trừ: C. Gặp ở trẻ vệ sinh kém, suy dinh dưỡng D. Vị trí thương tổn phổ biến ở chi dưới A. Tổn thương đến lớp bì B. Tác nhân thường là tụ cầu 42. Vị trí thường gặp của bệnh vảy nến: C. Nách, đầu vú, quanh rốn, vùng da bộ phận sinh dục B. Da đầu, rìa chân tóc, các vùng tì đè A. Kẽ ngón tay, chân, lòng bàn tay, bàn chân D. Đầu, mặt, cổ, tay, chân 43. Chất tiêu sừng trong điều trị vảy nến: B. Xanh methylen D. Tím gentian A. Salicylic 2% C. Hồ kẽm 44. Đặc tính giang mai thời kỳ II: B. Phản ứng huyết thanh dương tính 100% C. Thương tổn khi lành để lại sẹo D. Gây rụng tóc vĩnh viễn A. Rất ít lây lan do xoắn khuẩn tiềm ẩn 45. BI (+) hoặc có trên 5 thương tổn là thể phong: C. MB B. TT D. PB A. I 46. Thoa mỡ salicylic 2% đến 5% được sử dụng trong dạng ghẻ: D. Tất cả đều đúng C. Ghẻ ở trẻ em B. Ghẻ bóng nước A. Ghẻ Nauy 47. Điều trị ưu tiên duy trì trong bệnh viêm da cơ địa: A. Dưỡng ẩm D. Không cần điều trị duy trì C. Corticoid B. Tacrolimus 48. Viêm da qui đầu do nấm thường gặp là: C. Candida B. Trichophyton schoenleinii A. Trichophyton concentricum D. Microsporum canis 49. Chàm vi trùng thuộc nhóm chàm: C. Ngoại sinh A. Cấp B. Bán cấp D. Nội sinh 50. Dạng lâm sàng chàm được chỉ định điều trị thuốc kháng nấm: B. Viêm da cơ địa A. Viêm da tiết bã D. Viêm da tiếp xúc kích ứng C. Viêm da tiếp xúc dị ứng 51. Phân loại mới, bệnh giang mai gồm: B. Giang mai thời kỳ I, II, III C. Giang mai tiềm ẩn D. Giang mai tiềm ẩn, giang mai thời kỳ I, II A. Giang mai sớm và muộn 52. Phân loại thương tổn theo tiến triển: A. Cấp tính và mạn tính C. Trên mặt phẳng da và dưới mặt phẳng da D. Cấp và bán cấp B. Nguyên phát và thứ phát 53. Có mấy nhóm nguyên nhân gây đỏ da toàn thân: B. 4 A. 3 C. 5 D. 6 54. Đặc điểm lâm sàng của bệnh chốc, ngoại trừ: B. Mụn nước / bóng nước chùng A. Mày màu vàng nâu D. Thương tổn là mụn nước / bóng nước sau đó đóng mày rồi tiến triển thành dát đỏ C. Khi lành không để lại sẹo 55. Triệu chứng cơ năng trong bệnh pemphigus là: D. Đau trước khi xuất hiện bóng nước A. Ngứa khi bóng nước vỡ B. Đau rát khi bóng nước vỡ C. Ngứa trước khi xuất hiện bóng nước 56. Mảng niêm mạc là thương tổn của giang mai giai đoạn: B. Giai đoạn II D. Giang mai tiềm ẩn C. Giai đoạn III A. Giai đoạn I 57. Biểu hiện của giang mai II tái phát, ngoại trừ: D. Ban giang mai dạng lichen B. Ban đào giang mai C. Ban giang mai dạng trứng cá A. Ban đào tái phát 58. Độ dài bước sóng của ánh sáng xanh trong hỗ trợ điều trị mụn trứng cá: A. 400 - 450 nm C. 515 - 1200 nm B. 632 - 660 nm D. 595 nm 59. Thuốc hiệu quả nhất trong điều trị bệnh ghẻ: A. Benzyl benzoate C. Lưu huỳnh 5% D. Permethrin 5% B. Lindane 60. Bệnh vảy nến thường được chẩn đoán xác định dựa vào: B. Cận lâm sàng D. Tất cả đều đúng A. Lâm sàng C. Giải phẫu bệnh 61. Nấm phát triển tốt nhất ở pH: D. 6,6 - 7,6 A. 5,8 - 7,8 C. 6,8 - 7,8 B. 5,8 - 6,8 62. Đặc điểm thương tổn dát: A. Có sự thay đổi màu sắc của da và nhô cao so với mặt da C. Dát giảm sắc tố như bạch biến, rám má D. Dát tăng sắc tố như tàn nhang B. Thay đổi cấu trúc da 63. Đặc điểm pemphigus bã, ngoại trừ: C. Thương tổn nặng nề ở niêm mạc B. Còn gọi là pemphigus của Senear - usher A. Còn gọi là pemphigus đỏ da D. Toàn trạng khá tốt 64. Tác nhân gây hạ cam mềm: C. Neisseria gonococcus D. Candida albicans B. Treponema pallidum A. Haemophilus ducreyi 65. Hiện tượng nào sau đây còn được gọi là "chấn thương gọi tổn thương" D. Hiện tượng Kissing A. Hiện tượng lichen hóa C. Hiện tượng Nikolsky B. Hiện tượng Koebner 66. Vị trí thường gặp của bệnh ghẻ, ngoại trừ B. Quanh rốn D. Da đầu A. Kẽ ngón tay C. Bộ phận sinh dục 67. Candida gây bệnh ở các vị trí: C. Niêm mạc, tóc, móng B. Da, niêm mạc, móng A. Da, niêm mạc, tóc D. Da, tóc, móng 68. Mycobacterium leprae tấn công chủ yếu vào mô đích nào của cơ thể: A. Da và thần kinh trung ương D. Da và niêm mạc B. Da và thần kinh ngoại biên C. Da và các cơ quan nội tạng 69. Các dạng lâm sàng của bệnh do vi nấm hạt men, ngoại trừ: C. Viêm móng, quanh móng A. Kerion de celse B. Viêm kẽ D. Chốc mép 70. Tác nhân gây bệnh giang mai: A. Treponema pallidum D. Treponema cuniculi B. Treponema pertenue C. Treponema carateum Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi