RHM K44, Y-EG K44, Y-A K33 – Đề thi CKFREEDa liễu Y Cần Thơ 1. Đặc điểm bệnh vảy trong bệnh vảy nến: D. Thường không có vảy C. Dai, khó tróc A. Mỏng, xếp chồng lên nhau B. Có màu vàng đục hoặc nâu bẩn 2. Candida gây bệnh ở các vị trí: C. Niêm mạc, tóc, móng D. Da, tóc, móng A. Da, niêm mạc, tóc B. Da, niêm mạc, móng 3. Biểu hiện của giang mai II tái phát, ngoại trừ: A. Ban đào tái phát D. Ban giang mai dạng lichen C. Ban giang mai dạng trứng cá B. Ban đào giang mai 4. Đặc điểm pemphigus sùi: B. Thường gặp ở các nếp sau đó lan ra toàn thân A. Niêm mạc không bị tổn thương C. Thương tổn bóng nước chùng D. Toàn trạng không bị ảnh hưởng 5. Đặc điểm triệu chứng của ngứa bệnh ghẻ, ngoại trừ: B. Ngứa tùy cơ địa D. Khi điều trị xong vẫn ngứa trên 2 tuần A. Ngứa nhiều về đêm C. Có nhiều người cùng ngứa 6. Phân loại thương tổn theo tiến triển: C. Trên mặt phẳng da và dưới mặt phẳng da D. Cấp và bán cấp A. Cấp tính và mạn tính B. Nguyên phát và thứ phát 7. Thương tổn hồng ban trong viêm da tiếp xúc: D. Tẩm nhuận, giới hạn không rõ A. Không tẩm nhuận, giới hạn rất rõ C. Tẩm nhuận, giới hạn rõ B. Không tẩm nhuận, giới hạn không rõ 8. Hội chứng Reiter bao gồm: A. Viêm niệu đạo - viêm kết mạc - viêm khớp D. Viêm niệu đạo - viêm mào tinh - viêm khớp B. Viêm bàng quang - viêm hậu môn - viêm trực tràng C. Viêm bàng quang - viêm mào tinh - viêm trực tràng 9. Đặc điểm của săng hạ cam mềm A. Vết trợt, đáy sạch, nền mềm, ấn đau, bờ đôi, số lượng thường 1 D. Vết loét, nền cứng, ấn không đau, bờ đôi C. Vết trợt, nền cứng, ấn không đau, không bờ, số lượng nhiều B. Vết loét, đáy dơ, nền mềm, ấn đau 10. Các xét nghiệm máu trong đỏ da toàn thân có đặc điểm: C. Ion đồ không bị ảnh hưởng B. Albumin và globulin đa dòng tăng A. Tốc độ máu lắng giảm D. Thiếu máu đẳng sắc hoặc nhược sắc 11. Phân loại mới, bệnh giang mai gồm: B. Giang mai thời kỳ I, II, III A. Giang mai sớm và muộn C. Giang mai tiềm ẩn D. Giang mai tiềm ẩn, giang mai thời kỳ I, II 12. Đặc điểm thương tổn dát: C. Dát giảm sắc tố như bạch biến, rám má B. Thay đổi cấu trúc da D. Dát tăng sắc tố như tàn nhang A. Có sự thay đổi màu sắc của da và nhô cao so với mặt da 13. Chất tiêu sừng trong điều trị vảy nến: B. Xanh methylen A. Salicylic 2% D. Tím gentian C. Hồ kẽm 14. Tác nhân gây bệnh vảy rồng: B. Trichophyton verrucosum A. Trichophyton concentricum C. Trichophyton mentagrophytes D. Trichophyton schoenleinii 15. Hồng ban nút phong còn gọi là phản ứng phong: D. Phản ứng xuống cấp A. Phản ứng phong loại II C. Phản ứng đảo nghịch B. Phản ứng lên cấp 16. Bệnh chốc có tính chất, ngoại trừ: C. Thường gặp ở trẻ em B. Có tính lây nhiễm cao A. Nhiễm trùng sâu của thượng bì D. Thường xảy ra ở vùng mặt chi 17. Treponema pallidum có đặc điểm, ngoại trừ: A. Dài 5 - 20 μm C. Chu kỳ sinh sản khoảng 30 - 33 giờ D. Được phát hiện vào năm 1904 bởi Schaudinn - Hoffman B. 7 - 10 vòng xoắn 18. Đặc tính giang mai thời kỳ II: B. Phản ứng huyết thanh dương tính 100% D. Gây rụng tóc vĩnh viễn A. Rất ít lây lan do xoắn khuẩn tiềm ẩn C. Thương tổn khi lành để lại sẹo 19. Đặc điểm pemphigus bã, ngoại trừ: D. Toàn trạng khá tốt A. Còn gọi là pemphigus đỏ da C. Thương tổn nặng nề ở niêm mạc B. Còn gọi là pemphigus của Senear - usher 20. Thuốc hiệu quả nhất trong điều trị bệnh ghẻ: B. Lindane A. Benzyl benzoate D. Permethrin 5% C. Lưu huỳnh 5% 21. Thương tổn do sự tân tạo của mô tạo keo sau viêm, chấn thương: A. Cứng da C. Lichen hóa D. Sẩn B. Sẹo 22. ASA có tác dụng trong điều trị: B. Pityrosporum orbiculare A. Candida C. Dermatophytes, Candida D. Dermatophytes, Pityrosporum orbiculare 23. Vị trí thường gặp của bệnh chốc, ngoại trừ D. Lòng bàn tay, bàn chân B. Tay, chân C. Xung quanh miệng, mũi A. Mặt 24. Mycobacterium leprae tấn công chủ yếu vào mô đích nào của cơ thể: B. Da và thần kinh ngoại biên C. Da và các cơ quan nội tạng A. Da và thần kinh trung ương D. Da và niêm mạc 25. Tính chất của hạch giang mai: A. Xuất hiện 2 tuần sau khi có săng C. Có thể có nhiều hạch hoặc không có hạch D. Hạch viêm, không di động, mềm B. Vị trí cùng bên với săng 26. Vị trí thường gặp của bệnh ghẻ, ngoại trừ C. Bộ phận sinh dục D. Da đầu A. Kẽ ngón tay B. Quanh rốn 27. Dạng lâm sàng chàm được chỉ định điều trị thuốc kháng nấm: C. Viêm da tiếp xúc dị ứng A. Viêm da tiết bã D. Viêm da tiếp xúc kích ứng B. Viêm da cơ địa 28. Tác nhân gây hạ cam mềm: B. Treponema pallidum C. Neisseria gonococcus D. Candida albicans A. Haemophilus ducreyi 29. Đặc điểm tổn thương móng do Trichophyton là: D. Móng cứng, sần sùi, dày cộm B. Không có bột vụn dưới móng C. Móng hư từ bờ tự do hoặc hai cạnh bên A. Quanh móng sưng đỏ đau, ấn vào có mủ 30. Biến chứng của bệnh ghẻ, ngoại trừ: A. Chàm hóa C. Bội nhiễm B. Viêm khớp D. Viêm cầu thận cấp 31. Nhận biết biến chứng lichen hóa trong bệnh cái ghẻ: B. Mụn mủ C. Những mảng da dày, sạm màu D. Mụn nước sâu, đang hóa mủ A. Mảng hồng ban mụn nước 32. Có mấy nhóm nguyên nhân gây đỏ da toàn thân: D. 6 A. 3 B. 4 C. 5 33. Đặc điểm của vi khuẩn Haemophilus ducreyi: D. Là vi khuẩn kỵ máu A. Trực khuẩn gram dương C. Được tìm ra năm 1889 B. Do nhà vi trùng học Armauer Hansen tìm ra 34. Nấm phát triển tốt nhất ở pH: D. 6,6 - 7,6 C. 6,8 - 7,8 B. 5,8 - 6,8 A. 5,8 - 7,8 35. Đặc điểm lâm sàng của bệnh chốc, ngoại trừ: C. Khi lành không để lại sẹo A. Mày màu vàng nâu B. Mụn nước / bóng nước chùng D. Thương tổn là mụn nước / bóng nước sau đó đóng mày rồi tiến triển thành dát đỏ 36. Mảng niêm mạc là thương tổn của giang mai giai đoạn: B. Giai đoạn II A. Giai đoạn I D. Giang mai tiềm ẩn C. Giai đoạn III 37. Tính chất của săng giang mai, bao gồm: A. Vết trợt, đáy sạch, nền mềm, ấn đau B. Vết loét, đáy sạch, nền mềm, ấn không đau C. Vết trợt, nền cứng, ấn không đau, không bờ D. Vết loét, nền cứng, ấn không đau, bờ đôi 38. Tác nhân gây bệnh giang mai: D. Treponema cuniculi C. Treponema carateum A. Treponema pallidum B. Treponema pertenue 39. Chẩn đoán xác định bệnh phong dựa vào các yếu tố: C. Trực khuẩn Hausen dương tính B. Thần kinh ngoại biên phì đại và nhạy cảm D. Tất cả đúng A. Thương tổn da mất cảm giác 40. Kháng sinh được dùng điều trị bệnh chốc do tụ cầu kháng Methicillin: D. Erythromycin C. Doxycycline B. Vancomycin A. Cephalexin 41. Chẩn đoán bệnh ghẻ dựa vào: A. Dịch tễ, lâm sàng B. Dịch tễ, cận lâm sàng C. Dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng D. Lâm sàng, cận lâm sàng 42. Phản ứng huyết thanh giang mai đặc hiệu, ngoại trừ: D. TPI C. TPHA B. FTA A. VDRL 43. Thời gian ủ bệnh của bệnh lậu: D. > 15 ngày C. 7 - 14 ngày B. 5 - 7 ngày A. 3 - 5 ngày 44. Chàm vi trùng thuộc nhóm chàm: B. Bán cấp D. Nội sinh A. Cấp C. Ngoại sinh 45. Đường lây truyền của bệnh lậu: B. Trẻ gái bò lê dưới đất C. Tay dơ gây lậu mắt D. Tất cả đều đúng A. Quan hệ tình dục 46. Biểu hiện lâm sàng của chàm mạn: C. Da dày lên, lichen hóa A. Da đỏ, phù, chảy nước nhiều B. Đỏ da, bong vảy D. Da đỏ ít, mày xám vàng nhờn, dính da 47. Đặc điểm vết trợt: C. Lành để lại sẹo D. Lành để lại sẹo, thương tổn thứ phát A. Là thương tổn nguyên phát B. Lõm dưới mặt da 48. Bệnh vảy nến thường được chẩn đoán xác định dựa vào: D. Tất cả đều đúng B. Cận lâm sàng C. Giải phẫu bệnh A. Lâm sàng 49. Đặc điểm nấm tóc do Trichophyton: C. Mảng lớn, bào tử nhỏ D. Tổn thương da trơn và móng A. Tóc bị xén ngắn đều B. Giới hạn rõ 50. Hiện tượng nào sau đây còn được gọi là "chấn thương gọi tổn thương" D. Hiện tượng Kissing A. Hiện tượng lichen hóa B. Hiện tượng Koebner C. Hiện tượng Nikolsky 51. Triệu chứng cơ năng trong bệnh pemphigus là: A. Ngứa khi bóng nước vỡ D. Đau trước khi xuất hiện bóng nước C. Ngứa trước khi xuất hiện bóng nước B. Đau rát khi bóng nước vỡ 52. Độ dài bước sóng của ánh sáng xanh trong hỗ trợ điều trị mụn trứng cá: D. 595 nm C. 515 - 1200 nm A. 400 - 450 nm B. 632 - 660 nm 53. Các dạng lâm sàng của bệnh do vi nấm hạt men, ngoại trừ: D. Chốc mép A. Kerion de celse C. Viêm móng, quanh móng B. Viêm kẽ 54. Trứng cá do mỹ phẩm sinh nhân mụn có đặc điểm: A. Tổn thương chủ yếu là nhân trứng cá, sẩn, nang, cục C. Tổn thương cùng độ tuổi B. Xuất hiện sau 12 giờ dùng mỹ phẩm D. Tất cả đều đúng 55. Nguyên nhân gây đỏ da toàn thân thường gặp nhất: C. Bệnh lý về máu D. AIDS A. Nhiễm trùng B. Dị ứng thuốc 56. Liều dùng của azithromycin trong điều trị hạ cam mềm là: B. 250mg uống liều duy nhất A. 1g uống liều duy nhất C. 400mg uống liều duy nhất D. 400mg tiêm bắp liều duy nhất 57. Biến chứng thường gặp của vảy nến: B. Viêm khớp và chàm hóa D. Chàm hóa và bội nhiễm A. Viêm khớp và đỏ da toàn thân C. Đỏ da toàn thân và bội nhiễm 58. Điều trị ưu tiên duy trì trong bệnh viêm da cơ địa: A. Dưỡng ẩm C. Corticoid B. Tacrolimus D. Không cần điều trị duy trì 59. Đặc điểm chốc loét, ngoại trừ: A. Tổn thương đến lớp bì C. Gặp ở trẻ vệ sinh kém, suy dinh dưỡng D. Vị trí thương tổn phổ biến ở chi dưới B. Tác nhân thường là tụ cầu 60. Liều dùng của DDS trong điều trị phong ít khuẩn ở người lớn là: A. 50 mg/lần/ngày/tự uống x 6 tháng D. 200 mg/lần/ngày/tự uống x 6 tháng B. 100 mg/lần/ngày/tự uống x 6 tháng C. 150 mg/lần/ngày/tự uống x 6 tháng 61. Thoa mỡ salicylic 2% đến 5% được sử dụng trong dạng ghẻ: A. Ghẻ Nauy D. Tất cả đều đúng B. Ghẻ bóng nước C. Ghẻ ở trẻ em 62. Viêm da qui đầu do nấm thường gặp là: D. Microsporum canis A. Trichophyton concentricum B. Trichophyton schoenleinii C. Candida 63. Trứng cá mạch lươn hay còn gọi là: C. Trứng cá hoại tử B. Trứng cá bọc D. Trứng cá loét cấp tính A. Trứng cá tối cấp 64. Trẻ bị chàm sữa thường gặp nhất lứa tuổi: B. 3 - 6 tuổi A. 3 - 6 tháng C. 4 tuổi D. 6 tuổi 65. Tác nhân gây viêm niệu đạo không do lậu thường gặp nhất hiện nay là: B. Mycoplasma hominis A. Ureaplasma urealyticum C. Chlamydia trachomatis D. Candida albicans 66. Vị trí thường gặp của bệnh vảy nến: C. Nách, đầu vú, quanh rốn, vùng da bộ phận sinh dục A. Kẽ ngón tay, chân, lòng bàn tay, bàn chân D. Đầu, mặt, cổ, tay, chân B. Da đầu, rìa chân tóc, các vùng tì đè 67. Giai đoạn dây thần kinh bị tổn thương trong bệnh phong có đặc điểm, ngoại trừ: C. Viêm dây thần kinh B. Khô da A. Mất cảm giác D. Yếu cơ, liệt cơ 68. Tự kháng thể trong bệnh pemphigus lá chống lại phân tử nào: B. Dsg 2 A. Dsg 1 C. Dsg 3 D. Dsg 1 và 3 69. Phản ứng lên cấp trong bệnh phong có đặc điểm: A. Liên quan đến miễn dịch dịch thể D. Triệu chứng toàn thân nặng nề B. Xảy ra ở bệnh nhân đã được điều trị C. Bệnh tiến về cực của phong u 70. BI (+) hoặc có trên 5 thương tổn là thể phong: D. PB C. MB A. I B. TT Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi