Y K42 – Đề thi CKFREEDa liễu Y Cần Thơ 1. Thương tổn do sự tân tạo của mô tạo keo sau viêm, chấn thương: D. Sẩn B. Sẹo A. Cứng da C. Lichen hóa 2. Bệnh chốc có tính chất: A. Có tính chất cấp tính B. Do vi trùng gram âm gây ra D. Nhiễm trùng nông ở lớp bì C. Không lây 3. Lậu lan tỏa, ngoại trừ: B. Lậu khớp A. Viêm hố chậu do lậu D. Lậu hậu môn - trực tràng C. Dát hóa lậu 4. Giai đoạn nào không có trong tiến triển của bệnh chàm: B. Giai đoạn mụn nước A. Giai đoạn tăng sinh D. Giai đoạn dày da C. Giai đoạn thượng bì láng nhẵn 5. Kerion de celse là loại gây rụng tóc: B. Khu trú, có sẹo D. Lan tỏa, có sẹo C. Lan tỏa A. Khu trú, không có sẹo 6. BI (+) hoặc có trên 5 thương tổn là thể phong: B. TT C. MB A. I D. PB 7. Liều dùng của azithromycin trong điều trị hạ cam mềm là: D. 500mg tiêm bắp liều duy nhất A. 1g uống liều duy nhất C. 500mg uống liều duy nhất B. 1g tiêm bắp liều duy nhất 8. Liều dùng của cefixim trong điều trị lậu không biến chứng: A. 250 mg tiêm bắp liều duy nhất C. 400 mg uống liều duy nhất D. 400 mg tiêm bắp liều duy nhất B. 250 mg uống liều duy nhất 9. Dấu hiệu đặc trưng trong bệnh pemphigus: A. Lichen hóa D. Kissing B. Nikolsky C. Kobner 10. Đặc tính giang mai thời kỳ II: D. Gây rụng tóc vĩnh viễn C. Thương tổn đơn dạng B. Phản ứng huyết thanh dương tính 100% A. Rất ít lây lan do xoắn khuẩn tiềm ẩn 11. Sẩn ướt giang mai là thương tổn của giang mai giai đoạn: A. Giai đoạn I C. Giai đoạn III B. Giai đoạn II D. Giai đoạn tiềm ẩn 12. Đường lây truyền bệnh ghẻ, ngoại trừ: D. Gián tiếp qua đồ dùng cá nhân C. Qua đường hô hấp A. Tiếp xúc qua đường tình dục B. Tiếp xúc trực tiếp giữa người với người 13. Bệnh vảy phấn đa màu sắc lần đầu tiên được Eichstedt ghi nhận năm: B. 1842 A. 1840 D. 1991 C. 1846 14. Biểu hiện lâm sàng của chàm cấp: C. Da đỏ, phù, chảy nước nhiều D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước B. Đỏ da, bong vảy A. Da dày lên, lichen hóa 15. Mảng niêm mạc là thương tổn của giang mai giai đoạn: A. Giai đoạn I D. Giang mai tiềm ẩn C. Giai đoạn III B. Giai đoạn II 16. Thuốc bôi điều trị bệnh ghẻ, ngoại trừ: D. Diethylphtalat A. Benzoyl peroxide C. Crotamiton B. Esdepallethrin 17. Đặc tính giang mai thời kỳ I: A. Thương tổn gồm sẩn ướt và mảng niêm mạc B. Thương tổn gồm săng và hạch C. Phản ứng huyết thanh âm tính D. Thương tổn gồm hạch, không có săng 18. Tác nhân gây viêm niệu đạo không do lậu thường gặp nhất hiện nay là: A. Ureaplasma urealyticum D. Candida albicans C. Chlamydia trachomatis B. Mycoplasma hominis 19. Tổn thương móng trong bệnh vảy nến có đặc điểm, ngoại trừ: A. Móng mất bóng, dày lên C. Móng lẹm dần, xù xì, có đường rãnh B. Có tính đối xứng D. Tăng sừng dưới móng 20. Phân loại giang mai theo cổ điển, bao gồm: C. Giang mai tiềm ẩn sớm và muộn B. Giang mai thời kỳ I, II, III, tiềm ẩn A. Giang mai sớm và muộn D. Giang mai thời kỳ I, II và thần kinh 21. Vị trí thường gặp của bệnh chốc, ngoại trừ A. Mặt C. Xung quanh miệng, mũi D. Lòng bàn tay, bàn chân B. Tay, chân 22. Nấm móng do Dermatophytes có đặc điểm: D. Móng hư từ bờ tự do, 2 cạnh bên C. Nếp da quanh móng sưng, đỏ, đau A. Không có bột vụn dưới móng B. Móng hư từ chân móng 23. Trực khuẩn phong do ai tìm ra: C. Armauer Hansen A. Schaudinn - Hoffman B. August Ducreyi D. Eichstedt 24. Trẻ bị chàm sữa thường gặp nhất lứa tuổi: C. 4 tuổi A. 3 - 6 tháng B. 3 - 6 tuổi D. 6 tuổi 25. Thương tổn chốc loét xảy ra phổ biến nhất ở vị trí: D. Đầu mặt cổ B. Cẳng chân và lưng bàn chân C. Thân mình A. Chi trên 26. Dưỡng ẩm được chỉ định trong các giai đoạn của vảy nến, ngoại trừ: D. Vảy nến toàn thân A. Vảy nến mủ C. Vảy nến giọt B. Vảy nến mảng 27. Candida có thể gây tổn thương ở: B. Da, niêm mạc và móng D. Tóc, móng và niêm mạc C. Da, tóc và móng A. Da, niêm mạc và tóc 28. Tác nhân gây bệnh vảy rồng: D. Trichophyton verrucosum C. Microsporum canis B. Candida albicans A. Trichophyton concentricum 29. Đặc điểm của săng hạ cam mềm A. Vết trợt, đáy sạch, nền mềm, ấn đau, bờ đôi, số lượng thường 1 B. Vết loét, đáy dơ, nền mềm, ấn đau D. Vết loét, nền cứng, ấn không đau, bờ đôi C. Vết trợt, nền cứng, ấn không đau, không bờ, số lượng nhiều 30. Tác nhân gây bệnh lậu: D. Candida albicans B. Chlamydia trachomatis C. Ureaplasma urealyticum A. Neisseria gonorrhoeae 31. Chẩn đoán phân biệt với bệnh ghẻ, ngoại trừ: A. Chàm thể tạng D. Săng hạ cam mềm C. Sẩn ngứa ở trẻ em B. Tổ đỉa 32. Rãnh ghẻ thường gặp ở vị trí, ngoại trừ: A. Kẽ ngón tay C. Cạnh bên bàn tay phía xương trụ D. Cạnh bên bàn tay phía xương quay B. Nếp trước cổ tay 33. Đặc điểm triệu chứng ngứa bệnh ghẻ: C. Có nhiều người cùng ngứa A. Ngứa nhiều về đêm D. Tất cả đều đúng B. Ngứa tùy thuộc cơ địa 34. Có mấy nhóm nguyên nhân gây đỏ da toàn thân: D. 6 B. 4 A. 3 C. 5 35. Tác dụng phụ quan trọng nhất của kháng sinh thoa trong điều trị mụn trứng cá là: C. Khô da, bong tróc da B. Dễ kháng kháng sinh A. Kích ứng da D. Tất cả đều đúng 36. Thương tổn hồng ban trong viêm da tiếp xúc: B. Không tẩm nhuận, giới hạn không rõ A. Không tẩm nhuận, giới hạn rõ D. Tẩm nhuận, giới hạn không rõ C. Tẩm nhuận, giới hạn rõ 37. Bệnh vảy nến thường được chẩn đoán xác định dựa vào: A. Lâm sàng D. Tất cả đều đúng C. Giải phẫu bệnh B. Cận lâm sàng 38. Trứng cá mạch lươn hay còn gọi là: D. Trứng cá đỏ B. Trứng cá hoại tử A. Trứng cá bọc C. Trứng cá tối cấp 39. Dạng lâm sàng nào là pemphigus sâu: D. Pemphigus bã B. Pemphigus lá A. Pemphigus sùi C. Pemphigus đỏ da 40. Tác nhân gây bệnh giang mai: B. Treponema pertenue C. Treponema cuniculi D. Treponema carcateum A. Treponema pallidum 41. Đặc điểm thương tổn dát: B. Thay đổi cấu trúc da C. Dát giảm sắc tố như bạch biến, rám má A. Có sự thay đổi màu sắc của da và nhô cao so với mặt da D. Dát tăng sắc tố như tàn nhang 42. Đặc điểm chốc loét, ngoại trừ: C. Gặp ở trẻ vệ sinh kém, suy dinh dưỡng A. Tổn thương đến lớp bì B. Tác nhân thường là tụ cầu D. Vị trí thương tổn phổ biến ở chi dưới 43. Phản ứng huyết thanh giang mai xuất hiện sớm nhất: C. TPHA D. TPI A. FTA B. VDRL 44. Dạng lâm sàng chàm được chỉ định điều trị thuốc kháng nấm: D. Viêm da tiếp xúc kích ứng A. Viêm da tiết bã C. Viêm da tiếp xúc dị ứng B. Viêm da cơ địa 45. Đường lây của bệnh phong: D. Đường hô hấp và vết loét da B. Qua vết loét da A. Qua đường hô hấp C. Đường tiêu hóa 46. Dạng lâm sàng pemphigus nặng nhất: A. Pemphigus thông thường D. Pemphigus bã C. Pemphigus lá B. Pemphigus sùi 47. Nhà bác học người nauy đã tìm ra trực khuẩn gây bệnh phong vào năm nào: D. 1898 A. 1873 B. 1783 C. 1889 48. Đặc điểm pemphigus bã, ngoại trừ: D. Toàn trạng khá tốt A. Còn gọi là pemphigus đỏ da B. Còn gọi là pemphigus của Senear - usher C. Thương tổn nặng nề ở niêm mạc 49. Phân loại mới, bệnh giang mai gồm: D. Giang mai tiềm ẩn, giang mai thời kỳ I, II C. Giang mai tiềm ẩn A. Giang mai sớm và muộn B. Giang mai thời kỳ I, II, III 50. Mycobacterium leprae tấn công chủ yếu vào mô đích nào của cơ thể: A. Da và thần kinh trung ương C. Da và các cơ quan nội tạng D. Da và niêm mạc B. Da và thần kinh ngoại biên 51. Vị trí thường gặp của bệnh vảy nến: D. Đầu, mặt, cổ, tay, chân B. Da đầu, rìa chân tóc, các vùng tì đè C. Nách, đầu vú, quanh rốn, vùng da bộ phận sinh dục A. Kẽ ngón tay, chân, lòng bàn tay, bàn chân 52. Biểu hiện của giang mai II tái phát, ngoại trừ: C. Ban giang mai dạng trứng cá A. Ban đào tái phát B. Ban đào giang mai D. Ban giang mai dạng lichen 53. Phương thức lây truyền thường gặp nhất của bệnh vi nấm: A. Tiếp xúc thiên nhiên qua nha bào nấm C. Lây truyền giữa người và người B. Lây truyền qua tiếp xúc với xúc vật bị nấm D. Lây truyền qua tiếp xúc nhiều thực vật 54. Đặc điểm pemphigus sùi: D. Toàn trạng không bị ảnh hưởng A. Niêm mạc không bị tổn thương C. Thương tổn bóng nước chùng B. Dạng lâm sàng thường gặp nhất 55. Phân loại thương tổn theo tiến triển: C. Trên mặt phẳng và dưới mặt phẳng da D. Cấp và bán cấp B. Nguyên phát và thứ phát A. Cấp tính và mạn tính 56. Thuốc điều trị bệnh ghẻ dùng cho trẻ sơ sinh: C. Permethrine B. Lindane A. Benzoyl peroxide D. Lưu huỳnh 5% 57. Nystatin có tác dụng trong điều trị: B. Pityrosporum orbiculare A. Candida D. Dermatophytes, Pityrosporum orbiculare C. Dermatophytes, Candida 58. Thời gian ủ bệnh của bệnh lậu: A. 3 - 5 ngày D. > 15 ngày B. 5 - 7 ngày C. 7 - 14 ngày 59. Thuốc gây đỏ da toàn thân nhiều nhất: C. Captopril B. Allopurinol A. Sulfasalazin D. Penicillin 60. Dịch tễ bệnh chốc, ngoại trừ: B. Gặp ở tất cả chủng tộc D. Thường gặp nhất sau 10 tuổi A. Gặp ở nam và nữ như nhau C. Gặp ở bất kỳ tuổi nào 61. Chẩn đoán bệnh ghẻ dựa vào: A. Dịch tễ, lâm sàng D. Lâm sàng, cận lâm sàng B. Dịch tễ, cận lâm sàng C. Dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng 62. Hiện tượng nào sau đây còn được gọi là "chấn thương gọi tổn thương" C. Hiện tượng Nikolsky D. Hiện tượng Kissing A. Hiện tượng lichen hóa B. Hiện tượng Koebner 63. Candida albicans có thể biểu hiện lâm sàng, ngoại trừ: D. Viêm kẽ B. Nấm bẹn A. Viêm móng, quanh móng C. U hạt do nấm 64. Điều trị ưu tiên duy trì trong bệnh viêm da cơ địa: B. Tacrolimus D. Không cần điều trị duy trì A. Dưỡng ẩm C. Corticoid 65. Chất tiêu sừng trong điều trị vảy nến: B. Xanh methylen A. Salicylic 2% C. Hồ kẽm D. Tím gentian 66. Tính chất của săng giang mai, bao gồm: D. Vết loét, nền cứng, ấn không đau, bờ đôi C. Vết trợt, nền cứng, ấn không đau, không bờ A. Vết trợt, đáy sạch, nền mềm, ấn đau B. Vết loét, đáy sạch, nền mềm, ấn không đau 67. Biến chứng thường gặp của vảy nến: B. Viêm khớp và chàm hóa A. Viêm khớp và đỏ da toàn thân C. Đỏ da toàn thân và bội nhiễm D. Chàm hóa và bội nhiễm 68. Nguyên nhân gây đỏ da toàn thân thường gặp nhất: B. Dị ứng thuốc D. AIDS A. Nhiễm trùng C. Bệnh lý về máu 69. Pemphigus thông thường chiếm bao nhiêu phần trăm các trường hợp pemphigus: C. 10% D. 90% A. 30% B. 70% 70. Chàm ký sinh trùng thuộc nhóm chàm: B. Bán cấp A. Cấp C. Ngoại sinh D. Nội sinh Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi