Y K43 – Đề thi CKFREEDược lý Y Cần Thơ 1. Thuốc ưu tiên lựa chọn phối hợp cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa D. Liraglutide A. Linagliptin C. Glyburide B. Acarbose 2. Levothyroxin điều trị bướu giáp đơn thuần, có thể làm nhỏ bướu giáp là do: A. Tăng tổng hợp T4 D. Tăng TSH B. Ức chế tổng hợp T4 C. Giảm TSH 3. Cơ chế tác dụng Dopamin: C. Kích thích thụ thể alpha 1 D. Kích thích thụ thể beta 1 ở liều thấp A. Kích thích thụ thể alpha 2 hậu synap B. Kích thích thụ thể Dopamin (D1) ở liều thấp 4. Độc tính chọn lọc của nhóm tetracyclin là do: D. Thay đổi cấu trúc D-alanine - D-alanine của vách tế bào vi khuẩn C. Ngăn gắn aminoacyl - tARN vào ribosome tế bào vi khuẩn A. Thay đổi cấu trúc của Ribosome 30S B. Ngăn tổng hợp protein tế bào vi khuẩn do ức chế peptidyl transferase 5. Thuốc kháng viêm không steroid có khả năng gây hen phế quản vì: A. Tăng nồng độ PGI2 B. Tăng nồng độ PGE2 D. Tăng nồng độ Leukotriene C. Tăng nồng độ PGD2 6. Cơ chế tác động của griseofulvin là: A. Gắn vào ergosterol làm thay đổi tính thấm màng tế bào nấm C. Ức chế 14 - α demethylase làm giảm tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm D. Phá vỡ cấu trúc thoi gián phân làm ngưng quá trình phân bào tế bào nấm B. Ức chế β - (1, 3) - glucan synthase làm ức chế quá trình hình thành vách tế bào nấm 7. Sự ức chế phát triển vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: D. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ C. Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian A. Sự hiệp đồng tương hỗ B. Tác dụng sau kháng sinh (PAE) 8. Độc tính chọn lọc của một kháng sinh là quá trình: B. Thuốc tác động trên cơ thể C. Tác nhân gây bệnh tác động trên thuốc A. Cơ thể tác động trên thuốc D. Thuốc tác động trên tác nhân gây bệnh 9. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG liên quan đến tương tác thuốc và receptor: D. Sự thay đổi nồng độ của các thông tin thứ hai trong tế bào C. Cấu trúc phân tử về không gian ba chiều của ligand B. Sự khuếch đại tín hiệu qua trung gian G - protein A. Sự ức chế enzym chuyển hóa thuốc 10. Thuốc hầu như không tác động thụ thể alpha: D. Isoproterenol B. Epinephrine A. Phenylephrine C. Dopamin 11. Thuốc gây mê có dùng dưới dạng miếng dán giảm đau B. Propofol C. Fentanyl A. Ketamin D. Midazolam 12. Thuốc có tác dụng bổ trợ cho những bệnh nhân không ăn kiêng được: D. Fibrate B. Ezetimibe A. Vitamin B3 C. Statin 13. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Esomeprazole vào thời điểm: D. Uống vào lúc 15 - 30 phút trước khi ăn sáng B. Uống ngay bữa ăn A. Nhai trước khi uống C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ 14. Thuốc kháng lao nào sau đây không có tác dụng với vi khuẩn lao nội bào: A. Isoniazid D. Pyrazinamid C. Rifampicin B. Streptomycin 15. Thuốc điều trị đái tháo đường đã được chứng minh giảm các biến cố do tim mạch và bảo vệ thận D. Metformin C. Canagliflozin A. Insulin regular B. Linagliptin 16. Cơ chế tác dụng nhóm Thionamid là ức chế quá trình: C. Oxy hóa iod và phóng thích Iodothyronine D. Bắt iod và phóng thích Iodothyronine A. Bắt iod và iod hóa tyrosin B. Oxy hóa iod và iod hóa tyrosin 17. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Sucralfate vào thời điểm: D. Uống một lần tối trước khi ngủ B. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) C. Nhai rồi mới uống A. Uống lúc bụng đói (1 - 2 giờ trước bữa ăn) 18. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, NGOẠI TRỪ: C. Cpeak/MIC D. AUC0-24/MIC A. T > MIC B. MBC/MIC 19. Bệnh nhân A sau khi được điều trị hen suyễn ổn định, khi xuất viện nên dự phòng và kiểm soát cơn hen bằng: C. Salbutamol kết hợp corticoid hít A. Salmeterol kết hợp corticoid hít D. Terbutaline kết hợp corticoid uống B. Formoterol kết hợp corticoid uống 20. Thuốc gây mê hô hấp, giãn cơ tốt, ít độc gan, có nguy cơ gây co giật: C. Desfluran A. Halothan B. Enfluran D. Diazepam 21. Atenolol có đặc điểm: C. Bất hoạt tại gan A. Ít gây tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương B. Ít thải trừ qua thận D. Thời gian tác dụng ngắn 22. Khi thiếu vitamin nào ở 3 tháng đầu thai kỳ gây dị dạng ống thần kinh bào thai? D. Vitamin B12 A. Vitamin B1 C. Vitamin B9 B. Vitamin B2 23. Chọn thuốc có tác dụng làm giảm cơn đau nhanh chóng do loét dạ dày - tá tràng A. Omeprazole D. Sucralfate B. Famotidin C. Phosphalugel 24. Cyproheptadine kích thích ăn ngon làm tăng cân là do: D. Kháng serotonin C. Kháng adrenergic B. Kháng cholinergic A. Kháng histamin 25. Vitamin nào thường thiếu ở người ăn chay (không ăn động vật)? D. Vitamin B12 C. Vitamin B9 A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 26. Thuốc điều trị cường giáp có nguy cơ suy giáp nhiều nhất: B. Propylthiouracil A. I^123 D. Iode vô cơ nồng độ cao C. Methimazole 27. Một thuốc có thể tích phân bố Vd = 200 lít, hệ số ly trích ở gan EH là 1. Biết lưu lượng máu ở gan QH là 1,5 lít/phút, tính t1/2 (phút) của thuốc: B. (0,693 x 200)/1,5 D. (0,693 x 1,5)/200 A. (200 x 1,5)/0,693 C. (0,693 x 200)/(1,5 x 60) 28. Liều dùng của Niacin: A. Duy trì liều cố định B. Tăng dần liều mỗi ngày C. Giảm liều dần D. Tất cả đều sai 29. Ưu điểm của thuốc chống loạn thần thế hệ mới so với thế hệ cũ: B. Ít gây hội chứng ngoại tháp C. Không làm tăng prolactin D. Tất cả các câu đều đúng A. Có thể trị triệu chứng âm tính 30. Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm chống trầm cảm 3 vòng: D. Tranylcypromine A. Desipramine C. Nortriptyline B. Trimipramine 31. Thuốc ưu tiên chọn phối hợp điều trị đái tháo đường type 2 cho bệnh nhân có suy tim A. Glimepirid D. Empagliflozin B. Saxagliptin C. Metformin 32. Thuốc có tác dụng kháng viêm mạnh và không có tác dụng giữ muối nước D. Methylprednisolone B. Prednisone C. Betamethason A. Fludrocortisone 33. Rifampicin gây tương tác với antivitamin K khi dùng chung A. Gây ức chế enzym chuyển hóa antivitamin K D. Giảm tác dụng chống đông B. Có thể gây cơn gout cấp tính C. Viêm thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B6 34. Tác dụng kháng histamin H1 của thuốc chống loạn thần gây ra các biểu hiện nào sau đây: C. Ăn ngon miệng, tăng cân A. Táo bón, khô miệng D. Câu a và b đúng B. Hạ huyết áp thể đứng, nhịp tim nhanh 35. Thường dùng kết hợp Niacin với... để giảm tác dụng phụ gây đỏ mặt và ngứa: A. Loratadin C. Curare B. Digoxin D. Aspirin 36. Ưu điểm của Meloxicam hơn các thuốc kháng viêm non - steroid khác (NSAIDs) là: A. Ức chế ưu tiên trên COX II (cyclo - oxygenase loại II) D. Câu a và b đúng B. Uống một lần trong một ngày C. Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa 37. Thuốc gây tê nào còn dùng ngoài giảm đau, ngứa do côn trùng đốt, do trĩ: A. Lidocain D. Bupivacain C. Mepivacaine B. Prilocain 38. Thuốc có tác dụng giảm nhu cầu sử dụng oxy cơ tim do giảm nhịp tim: C. Nitroglycerin B. Diltiazem D. Isosorbide dinitrate A. Nifedipin 39. Dược động học của một thuốc là phần nghiên cứu về, NGOẠI TRỪ: B. Pha giải phóng hoạt chất ra khỏi dạng bào chế D. Vận tốc thải trừ và thời gian bán thải của thuốc ra khỏi cơ thể A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu của một thuốc C. Các pha chuyển hóa sinh học của thuốc trong cơ thể 40. Kháng histamin H1 không hiệu quả cho bệnh nhân hen vì: D. Kháng histamin tăng tiết dịch B. Hen là do tác động của histamin và các chất trung gian C. Kháng histamin tăng tính thấm thành mạch A. Kháng histamin gây co phế quản 41. Khả năng trị liệu chứng dương tính của các thuốc chống loạn thần là do tác dụng trên con đường dẫn truyền nào của hệ dopamin: C. Não giữa - Thể vân A. Não giữa - Hệ viền B. Não giữa - Vỏ não D. Cuống phễu - Tuyến yên 42. Các acid mật tạo phức với nhóm resin được đào thải qua: B. Gan C. Phân D. Nước tiểu A. Túi mật 43. Thuốc opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất? C. Pethidin B. Sufentanyl A. Fentanyl D. Hydromorphone 44. Phối hợp kháng sinh đối kháng do tạo vi khuẩn ở trạng thái nghỉ: A. Clindamycin - Erythromycin D. Penicillin - Tetracycline B. Cefoperazone - Sulbactam C. Piperacillin - Tazobactam 45. Bisoprolol có tác dụng nào sau đây: C. Tăng lực co bóp cơ tim D. Tăng huyết áp A. Ức chế nút xoang B. Tăng tốc độ dẫn truyền nhĩ thất 46. Các đặc điểm của bệnh hen suyễn, bao gồm: (I) Viêm mạn tính đường hô hấp; (II) Tăng phản ứng phế quản đi kèm với tắc nghẽn đường dẫn khí; (III) Thường xảy ra vào ban ngày; (IV) Sự tắc nghẽn không thể hồi phục tự nhiên hay do điều trị D. (I), (II), (IV) C. (I), (II), (III) A. (I), (II) B. (II), (III) 47. Tỷ trọng các lipoprotein tăng dần theo thứ tự sau: A. Chylomicron < VLDL < IDL < LDL < HDL D. Chylomicron > VLDL > LDL > IDL > HDL C. Chylomicron < VLDL < LDL < IDL < HDL B. Chylomicron > VLDL > IDL > LDL > HDL 48. Cần dặn bệnh nhân A chú ý đến tác dụng không mong muốn chính yếu nào có thể xảy ra khi sử dụng các thuốc chủ vận Beta 2 - adrenergic? B. Đau họng, khan tiếng, nhiễm nấm ở họng D. Cả a và b đều sai A. Run cơ, run đầu ngón tay C. Cả a và b đều đúng 49. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây ức chế chọn lọc MAO - A: A. Isocarboxazid D. Phenelzine B. Selegiline C. Moclobemide 50. Thuốc ức chế chọn lọc thụ thể beta 1: C. Timolol B. Metoprolol D. Pindolol A. Propranolol 51. Để dự phòng cơn hen suyễn, bệnh nhân A nên sử dụng bình hít định liều (MDI) chứa salbutamol trước khi luyện tập ít nhất: C. 90 phút B. 60 phút D. 120 phút A. 15 phút 52. Thuốc hạ lipid máu an toàn cho trẻ em và phụ nữ có thai là: D. Vit B3 B. Cholestyramin A. Atorvastatin C. Fenofibrate 53. Sự hấp thu fluconazol qua đường tiêu hóa bị ảnh hưởng bởi: B. Môi trường kiềm C. Môi trường acid A. Thức ăn giàu lipid D. Tất cả đều sai 54. Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Aspirin cần tránh dùng: D. Tất cả thuốc trên C. Diclofenac B. Meloxicam A. Ibuprofen 55. Nguyên tắc không phối hợp các thuốc: A. Metformin + Insulin glargine D. Voglibose + Pioglitazone B. Albiglutide + Semaglutide C. Sitagliptin + Glipizid 56. Một vận động viên A sau khi chạy 1500m thì lên cơn co thắt phế quản, thuốc cần sử dụng cho bệnh nhân này là: C. Bambuterol A. Salmeterol B. Formoterol D. Tất cả đều sai 57. Tác dụng phụ của Statin: A. Đau cơ D. Tất cả đều đúng C. Bất thường xương ở trẻ em < 10 tuổi B. Rối loạn tiêu hóa 58. Một thuốc có hệ số ly trích tại gan (ERH) là 0,8 có nghĩa là: D. Thuốc sẽ có thời gian bán thải t1/2 rất ngắn A. Gan giữ vai trò chính trong chuyển hóa sinh học của thuốc trong cơ thể C. 20% thuốc sẽ được đào thải qua thận B. 80% thuốc sẽ bị gan chuyển hóa ngay lần đầu tiên mà không đến được nơi tác dụng 59. Kháng sinh tránh sử dụng trong thai kỳ, NGOẠI TRỪ: B. Erythromycin C. Metronidazol A. Doxycyclin D. Ciprofloxacin 60. Thuốc kháng viêm không steroid nào sau đây có thể gây tai biến trên tim mạch: A. Ibuprofen D. Naproxen B. Etoricoxib C. Meloxicam 61. Nên uống thuốc kháng acid (antacid) D. 15 - 30 phút trước khi ăn sáng A. Ngay trước khi ăn C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ B. Uống 1 giờ sau ăn 62. Chỉ định KHÔNG đúng đối với họ Benzodiazepin: D. Rối loạn hoảng sợ B. Chống co giật C. Giảm đau A. Gây ngủ - an thần 63. Thuốc được sử dụng thay thế trong trường hợp bệnh nhân nhiễm Aspergillus xâm lấn và đã thất bại điều trị với voriconazole D. Anidulafungin B. Isavuconazole A. Posaconazole C. Caspofungin 64. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tối thiểu mạnh nhất: C. Isoproterenol B. Noradrenalin D. Dopamin A. Adrenalin 65. Khi phối hợp thuốc gây tê với thuốc nào dưới đây làm tăng độc tính thuốc gây tê: A. Thuốc giảm đau morphin B. Thuốc an thần D. Curare C. Quinidine 66. Đặc điểm chủ yếu của nhóm aminoglycosid làm ảnh hưởng đến tính chất dược động học của nhóm kháng sinh này: D. Ức chế sinh tổng hợp protein tế bào vi khuẩn C. Đào thải qua thận ở dạng chất chuyển hóa B. Tính tan dễ dàng trong nước A. Vượt qua hàng rào máu - não dễ dàng 67. Kết hợp nào sau đây KHÔNG nên sử dụng do tăng tác dụng chậm nhịp tim: C. Amlodipine và Metoprolol D. Isosorbide dinitrate và Nifedipin A. Metoprolol và Nitroglycerin B. Verapamil và Nebivolol 68. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadone. Lý do chọn sử dụng methadone trong trường hợp này là: A. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin D. Gây dung nạp chậm, triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin C. Chất này không gây nghiện B. Chất này không gây tích lũy 69. Naloxon được chỉ định dùng trong trường hợp nào sau, NGOẠI TRỪ: B. Duy trì hiệu quả cai nghiện C. Dùng quá liều heroin A. Hôn mê do ngộ độc rượu D. Xác định không còn lệ thuộc thuốc heroin ở người nghiện đã cai 70. Bệnh nhân đái tháo đường type 2 có suy thận giai đoạn cuối eGFR < 15 ml/phút có thể dùng C. Metformin B. Canagliflozin D. Insulin regular A. Alogliptin 71. Trường hợp cần tăng liều theophylin để đạt được nồng độ có tác dụng dược lý: A. Sử dụng đồng thời theophylin và zileuton B. Sử dụng đồng thời theophylin và erythromycin C. Sử dụng đồng thời theophylin và phenobarbital D. Sử dụng đồng thời theophylin và cimetidin 72. Lipoprotein "rỗng" là: B. VLDL A. Chylomicron D. HDL C. LDL 73. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng nguy cơ gây độc tính của gentamicin, NGOẠI TRỪ: C. Chỉ định ở người trên 70 tuổi B. Điều trị bằng gentamicin kéo dài A. Dùng cùng lúc với Furosemid D. Nồng độ đáy của gentamicin ≤ 2 µg/ml 74. Tác dụng của Epinephrin: C. Co mạch máu cơ vân (liều thấp) B. Giãn cơ trơn khí phế quản D. Nhịp tim chậm A. Hạ huyết áp 75. Thuốc có tác động giãn mạch do chẹn kênh canxi: C. Clonidin A. Hydralazin D. Benazepril B. Felodipin 76. Thứ tự kháng viêm từ thấp đến cao: D. Cortisone, Hydrocortisone, Prednisolone, Dexamethasone A. Prednisolone, Hydrocortisone, Cortisone, Dexamethasone B. Prednisolone, Cortisone, Hydrocortisone, Dexamethasone C. Hydrocortisone, Prednisolone, Cortisone, Dexamethasone 77. Tác dụng phụ của nhóm glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: C. Tăng đường huyết A. Giảm sức đề kháng B. Tăng bradykinin D. Loét dạ dày tá tràng nếu sử dụng chung NSAID 78. Thuốc kháng nấm KHÔNG cần hiệu chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy gan và suy thận: C. Caspofungin B. Isavuconazole D. Anidulafungin A. Posaconazole 79. Fibrate có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Hoạt hóa PPARα C. Ciprofibrate có thời gian bán thải dài nhất D. Tăng nguy cơ đau cơ vân khi sử dụng chung với nhóm Statin B. Nên sử dụng kết hợp Gemfibrozil với Rosuvastatin 80. TÌM CÂU SAI: Đặc điểm của nhóm Statin: D. Nên uống vào buổi tối khi thuốc có T1/2 nhỏ hơn 4 giờ A. Dùng dự phòng biến cố tim mạch B. Hoạt hóa enzym HMG - CoA reductase C. Gây đau cơ, tiêu cơ vân Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi