Y K43 – Đề thi CKFREEDược lý Y Cần Thơ 1. Tác dụng kháng histamin H1 của thuốc chống loạn thần gây ra các biểu hiện nào sau đây: D. Câu a và b đúng A. Táo bón, khô miệng B. Hạ huyết áp thể đứng, nhịp tim nhanh C. Ăn ngon miệng, tăng cân 2. Dược động học của một thuốc là phần nghiên cứu về, NGOẠI TRỪ: A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu của một thuốc D. Vận tốc thải trừ và thời gian bán thải của thuốc ra khỏi cơ thể B. Pha giải phóng hoạt chất ra khỏi dạng bào chế C. Các pha chuyển hóa sinh học của thuốc trong cơ thể 3. Thứ tự kháng viêm từ thấp đến cao: B. Prednisolone, Cortisone, Hydrocortisone, Dexamethasone D. Cortisone, Hydrocortisone, Prednisolone, Dexamethasone C. Hydrocortisone, Prednisolone, Cortisone, Dexamethasone A. Prednisolone, Hydrocortisone, Cortisone, Dexamethasone 4. Ưu điểm của thuốc chống loạn thần thế hệ mới so với thế hệ cũ: D. Tất cả các câu đều đúng B. Ít gây hội chứng ngoại tháp A. Có thể trị triệu chứng âm tính C. Không làm tăng prolactin 5. Cần dặn bệnh nhân A chú ý đến tác dụng không mong muốn chính yếu nào có thể xảy ra khi sử dụng các thuốc chủ vận Beta 2 - adrenergic? A. Run cơ, run đầu ngón tay B. Đau họng, khan tiếng, nhiễm nấm ở họng C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai 6. Liều dùng của Niacin: B. Tăng dần liều mỗi ngày C. Giảm liều dần A. Duy trì liều cố định D. Tất cả đều sai 7. Một thuốc có hệ số ly trích tại gan (ERH) là 0,8 có nghĩa là: A. Gan giữ vai trò chính trong chuyển hóa sinh học của thuốc trong cơ thể D. Thuốc sẽ có thời gian bán thải t1/2 rất ngắn C. 20% thuốc sẽ được đào thải qua thận B. 80% thuốc sẽ bị gan chuyển hóa ngay lần đầu tiên mà không đến được nơi tác dụng 8. Thuốc hầu như không tác động thụ thể alpha: D. Isoproterenol B. Epinephrine A. Phenylephrine C. Dopamin 9. Sự hấp thu fluconazol qua đường tiêu hóa bị ảnh hưởng bởi: D. Tất cả đều sai A. Thức ăn giàu lipid B. Môi trường kiềm C. Môi trường acid 10. Chỉ định KHÔNG đúng đối với họ Benzodiazepin: C. Giảm đau D. Rối loạn hoảng sợ B. Chống co giật A. Gây ngủ - an thần 11. Vitamin nào thường thiếu ở người ăn chay (không ăn động vật)? B. Vitamin B2 A. Vitamin B1 C. Vitamin B9 D. Vitamin B12 12. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Sucralfate vào thời điểm: D. Uống một lần tối trước khi ngủ B. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) C. Nhai rồi mới uống A. Uống lúc bụng đói (1 - 2 giờ trước bữa ăn) 13. Độc tính chọn lọc của một kháng sinh là quá trình: B. Thuốc tác động trên cơ thể D. Thuốc tác động trên tác nhân gây bệnh A. Cơ thể tác động trên thuốc C. Tác nhân gây bệnh tác động trên thuốc 14. Kháng sinh tránh sử dụng trong thai kỳ, NGOẠI TRỪ: D. Ciprofloxacin C. Metronidazol B. Erythromycin A. Doxycyclin 15. Cơ chế tác dụng Dopamin: D. Kích thích thụ thể beta 1 ở liều thấp A. Kích thích thụ thể alpha 2 hậu synap C. Kích thích thụ thể alpha 1 B. Kích thích thụ thể Dopamin (D1) ở liều thấp 16. Trường hợp cần tăng liều theophylin để đạt được nồng độ có tác dụng dược lý: B. Sử dụng đồng thời theophylin và erythromycin C. Sử dụng đồng thời theophylin và phenobarbital A. Sử dụng đồng thời theophylin và zileuton D. Sử dụng đồng thời theophylin và cimetidin 17. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tối thiểu mạnh nhất: A. Adrenalin D. Dopamin B. Noradrenalin C. Isoproterenol 18. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadone. Lý do chọn sử dụng methadone trong trường hợp này là: C. Chất này không gây nghiện B. Chất này không gây tích lũy D. Gây dung nạp chậm, triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin A. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin 19. Các đặc điểm của bệnh hen suyễn, bao gồm: (I) Viêm mạn tính đường hô hấp; (II) Tăng phản ứng phế quản đi kèm với tắc nghẽn đường dẫn khí; (III) Thường xảy ra vào ban ngày; (IV) Sự tắc nghẽn không thể hồi phục tự nhiên hay do điều trị D. (I), (II), (IV) C. (I), (II), (III) B. (II), (III) A. (I), (II) 20. Thuốc ức chế chọn lọc thụ thể beta 1: C. Timolol A. Propranolol D. Pindolol B. Metoprolol 21. Thuốc gây tê nào còn dùng ngoài giảm đau, ngứa do côn trùng đốt, do trĩ: C. Mepivacaine A. Lidocain D. Bupivacain B. Prilocain 22. Một vận động viên A sau khi chạy 1500m thì lên cơn co thắt phế quản, thuốc cần sử dụng cho bệnh nhân này là: A. Salmeterol D. Tất cả đều sai B. Formoterol C. Bambuterol 23. Thuốc có tác động giãn mạch do chẹn kênh canxi: B. Felodipin C. Clonidin A. Hydralazin D. Benazepril 24. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Esomeprazole vào thời điểm: A. Nhai trước khi uống D. Uống vào lúc 15 - 30 phút trước khi ăn sáng C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ B. Uống ngay bữa ăn 25. Bệnh nhân đái tháo đường type 2 có suy thận giai đoạn cuối eGFR < 15 ml/phút có thể dùng B. Canagliflozin C. Metformin D. Insulin regular A. Alogliptin 26. Levothyroxin điều trị bướu giáp đơn thuần, có thể làm nhỏ bướu giáp là do: A. Tăng tổng hợp T4 B. Ức chế tổng hợp T4 D. Tăng TSH C. Giảm TSH 27. Kết hợp nào sau đây KHÔNG nên sử dụng do tăng tác dụng chậm nhịp tim: D. Isosorbide dinitrate và Nifedipin C. Amlodipine và Metoprolol B. Verapamil và Nebivolol A. Metoprolol và Nitroglycerin 28. Bisoprolol có tác dụng nào sau đây: D. Tăng huyết áp A. Ức chế nút xoang C. Tăng lực co bóp cơ tim B. Tăng tốc độ dẫn truyền nhĩ thất 29. Thuốc kháng viêm không steroid nào sau đây có thể gây tai biến trên tim mạch: B. Etoricoxib D. Naproxen C. Meloxicam A. Ibuprofen 30. Độc tính chọn lọc của nhóm tetracyclin là do: C. Ngăn gắn aminoacyl - tARN vào ribosome tế bào vi khuẩn D. Thay đổi cấu trúc D-alanine - D-alanine của vách tế bào vi khuẩn B. Ngăn tổng hợp protein tế bào vi khuẩn do ức chế peptidyl transferase A. Thay đổi cấu trúc của Ribosome 30S 31. Thuốc gây mê có dùng dưới dạng miếng dán giảm đau D. Midazolam C. Fentanyl B. Propofol A. Ketamin 32. Thuốc có tác dụng kháng viêm mạnh và không có tác dụng giữ muối nước C. Betamethason A. Fludrocortisone D. Methylprednisolone B. Prednisone 33. Nên uống thuốc kháng acid (antacid) D. 15 - 30 phút trước khi ăn sáng A. Ngay trước khi ăn C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ B. Uống 1 giờ sau ăn 34. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng nguy cơ gây độc tính của gentamicin, NGOẠI TRỪ: A. Dùng cùng lúc với Furosemid C. Chỉ định ở người trên 70 tuổi D. Nồng độ đáy của gentamicin ≤ 2 µg/ml B. Điều trị bằng gentamicin kéo dài 35. Thuốc được sử dụng thay thế trong trường hợp bệnh nhân nhiễm Aspergillus xâm lấn và đã thất bại điều trị với voriconazole A. Posaconazole C. Caspofungin B. Isavuconazole D. Anidulafungin 36. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, NGOẠI TRỪ: A. T > MIC B. MBC/MIC D. AUC0-24/MIC C. Cpeak/MIC 37. Một thuốc có thể tích phân bố Vd = 200 lít, hệ số ly trích ở gan EH là 1. Biết lưu lượng máu ở gan QH là 1,5 lít/phút, tính t1/2 (phút) của thuốc: D. (0,693 x 1,5)/200 B. (0,693 x 200)/1,5 A. (200 x 1,5)/0,693 C. (0,693 x 200)/(1,5 x 60) 38. Atenolol có đặc điểm: B. Ít thải trừ qua thận C. Bất hoạt tại gan A. Ít gây tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương D. Thời gian tác dụng ngắn 39. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây ức chế chọn lọc MAO - A: B. Selegiline D. Phenelzine C. Moclobemide A. Isocarboxazid 40. Bệnh nhân A sau khi được điều trị hen suyễn ổn định, khi xuất viện nên dự phòng và kiểm soát cơn hen bằng: D. Terbutaline kết hợp corticoid uống A. Salmeterol kết hợp corticoid hít C. Salbutamol kết hợp corticoid hít B. Formoterol kết hợp corticoid uống 41. Cyproheptadine kích thích ăn ngon làm tăng cân là do: C. Kháng adrenergic D. Kháng serotonin B. Kháng cholinergic A. Kháng histamin 42. Khả năng trị liệu chứng dương tính của các thuốc chống loạn thần là do tác dụng trên con đường dẫn truyền nào của hệ dopamin: C. Não giữa - Thể vân D. Cuống phễu - Tuyến yên B. Não giữa - Vỏ não A. Não giữa - Hệ viền 43. Chọn thuốc có tác dụng làm giảm cơn đau nhanh chóng do loét dạ dày - tá tràng A. Omeprazole C. Phosphalugel D. Sucralfate B. Famotidin 44. Thường dùng kết hợp Niacin với... để giảm tác dụng phụ gây đỏ mặt và ngứa: C. Curare A. Loratadin B. Digoxin D. Aspirin 45. Thuốc opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất? D. Hydromorphone B. Sufentanyl C. Pethidin A. Fentanyl 46. Fibrate có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Hoạt hóa PPARα D. Tăng nguy cơ đau cơ vân khi sử dụng chung với nhóm Statin B. Nên sử dụng kết hợp Gemfibrozil với Rosuvastatin C. Ciprofibrate có thời gian bán thải dài nhất 47. Thuốc gây mê hô hấp, giãn cơ tốt, ít độc gan, có nguy cơ gây co giật: C. Desfluran D. Diazepam A. Halothan B. Enfluran 48. Ưu điểm của Meloxicam hơn các thuốc kháng viêm non - steroid khác (NSAIDs) là: A. Ức chế ưu tiên trên COX II (cyclo - oxygenase loại II) B. Uống một lần trong một ngày C. Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa D. Câu a và b đúng 49. Tác dụng của Epinephrin: A. Hạ huyết áp C. Co mạch máu cơ vân (liều thấp) D. Nhịp tim chậm B. Giãn cơ trơn khí phế quản 50. Thuốc điều trị cường giáp có nguy cơ suy giáp nhiều nhất: A. I^123 C. Methimazole D. Iode vô cơ nồng độ cao B. Propylthiouracil 51. Cơ chế tác dụng nhóm Thionamid là ức chế quá trình: C. Oxy hóa iod và phóng thích Iodothyronine A. Bắt iod và iod hóa tyrosin B. Oxy hóa iod và iod hóa tyrosin D. Bắt iod và phóng thích Iodothyronine 52. Tác dụng phụ của nhóm glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: B. Tăng bradykinin A. Giảm sức đề kháng D. Loét dạ dày tá tràng nếu sử dụng chung NSAID C. Tăng đường huyết 53. Đặc điểm chủ yếu của nhóm aminoglycosid làm ảnh hưởng đến tính chất dược động học của nhóm kháng sinh này: C. Đào thải qua thận ở dạng chất chuyển hóa B. Tính tan dễ dàng trong nước A. Vượt qua hàng rào máu - não dễ dàng D. Ức chế sinh tổng hợp protein tế bào vi khuẩn 54. Sự ức chế phát triển vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: D. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ A. Sự hiệp đồng tương hỗ C. Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian B. Tác dụng sau kháng sinh (PAE) 55. Thuốc kháng lao nào sau đây không có tác dụng với vi khuẩn lao nội bào: A. Isoniazid D. Pyrazinamid C. Rifampicin B. Streptomycin 56. Phối hợp kháng sinh đối kháng do tạo vi khuẩn ở trạng thái nghỉ: B. Cefoperazone - Sulbactam C. Piperacillin - Tazobactam D. Penicillin - Tetracycline A. Clindamycin - Erythromycin 57. Thuốc ưu tiên chọn phối hợp điều trị đái tháo đường type 2 cho bệnh nhân có suy tim C. Metformin B. Saxagliptin D. Empagliflozin A. Glimepirid 58. Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Aspirin cần tránh dùng: B. Meloxicam D. Tất cả thuốc trên C. Diclofenac A. Ibuprofen 59. Thuốc có tác dụng giảm nhu cầu sử dụng oxy cơ tim do giảm nhịp tim: D. Isosorbide dinitrate B. Diltiazem C. Nitroglycerin A. Nifedipin 60. Lipoprotein "rỗng" là: A. Chylomicron D. HDL C. LDL B. VLDL 61. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG liên quan đến tương tác thuốc và receptor: D. Sự thay đổi nồng độ của các thông tin thứ hai trong tế bào A. Sự ức chế enzym chuyển hóa thuốc C. Cấu trúc phân tử về không gian ba chiều của ligand B. Sự khuếch đại tín hiệu qua trung gian G - protein 62. Thuốc kháng nấm KHÔNG cần hiệu chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy gan và suy thận: D. Anidulafungin B. Isavuconazole A. Posaconazole C. Caspofungin 63. Thuốc điều trị đái tháo đường đã được chứng minh giảm các biến cố do tim mạch và bảo vệ thận D. Metformin A. Insulin regular C. Canagliflozin B. Linagliptin 64. Rifampicin gây tương tác với antivitamin K khi dùng chung D. Giảm tác dụng chống đông C. Viêm thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B6 B. Có thể gây cơn gout cấp tính A. Gây ức chế enzym chuyển hóa antivitamin K 65. Tác dụng phụ của Statin: C. Bất thường xương ở trẻ em < 10 tuổi B. Rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng A. Đau cơ 66. TÌM CÂU SAI: Đặc điểm của nhóm Statin: A. Dùng dự phòng biến cố tim mạch D. Nên uống vào buổi tối khi thuốc có T1/2 nhỏ hơn 4 giờ B. Hoạt hóa enzym HMG - CoA reductase C. Gây đau cơ, tiêu cơ vân 67. Kháng histamin H1 không hiệu quả cho bệnh nhân hen vì: B. Hen là do tác động của histamin và các chất trung gian A. Kháng histamin gây co phế quản C. Kháng histamin tăng tính thấm thành mạch D. Kháng histamin tăng tiết dịch 68. Thuốc kháng viêm không steroid có khả năng gây hen phế quản vì: C. Tăng nồng độ PGD2 A. Tăng nồng độ PGI2 D. Tăng nồng độ Leukotriene B. Tăng nồng độ PGE2 69. Nguyên tắc không phối hợp các thuốc: D. Voglibose + Pioglitazone B. Albiglutide + Semaglutide C. Sitagliptin + Glipizid A. Metformin + Insulin glargine 70. Khi phối hợp thuốc gây tê với thuốc nào dưới đây làm tăng độc tính thuốc gây tê: D. Curare C. Quinidine B. Thuốc an thần A. Thuốc giảm đau morphin 71. Naloxon được chỉ định dùng trong trường hợp nào sau, NGOẠI TRỪ: B. Duy trì hiệu quả cai nghiện D. Xác định không còn lệ thuộc thuốc heroin ở người nghiện đã cai A. Hôn mê do ngộ độc rượu C. Dùng quá liều heroin 72. Để dự phòng cơn hen suyễn, bệnh nhân A nên sử dụng bình hít định liều (MDI) chứa salbutamol trước khi luyện tập ít nhất: D. 120 phút C. 90 phút A. 15 phút B. 60 phút 73. Cơ chế tác động của griseofulvin là: A. Gắn vào ergosterol làm thay đổi tính thấm màng tế bào nấm C. Ức chế 14 - α demethylase làm giảm tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm D. Phá vỡ cấu trúc thoi gián phân làm ngưng quá trình phân bào tế bào nấm B. Ức chế β - (1, 3) - glucan synthase làm ức chế quá trình hình thành vách tế bào nấm 74. Tỷ trọng các lipoprotein tăng dần theo thứ tự sau: B. Chylomicron > VLDL > IDL > LDL > HDL A. Chylomicron < VLDL < IDL < LDL < HDL D. Chylomicron > VLDL > LDL > IDL > HDL C. Chylomicron < VLDL < LDL < IDL < HDL 75. Các acid mật tạo phức với nhóm resin được đào thải qua: D. Nước tiểu B. Gan C. Phân A. Túi mật 76. Thuốc có tác dụng bổ trợ cho những bệnh nhân không ăn kiêng được: A. Vitamin B3 B. Ezetimibe D. Fibrate C. Statin 77. Thuốc hạ lipid máu an toàn cho trẻ em và phụ nữ có thai là: D. Vit B3 A. Atorvastatin B. Cholestyramin C. Fenofibrate 78. Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm chống trầm cảm 3 vòng: A. Desipramine C. Nortriptyline B. Trimipramine D. Tranylcypromine 79. Thuốc ưu tiên lựa chọn phối hợp cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa A. Linagliptin B. Acarbose C. Glyburide D. Liraglutide 80. Khi thiếu vitamin nào ở 3 tháng đầu thai kỳ gây dị dạng ống thần kinh bào thai? C. Vitamin B9 A. Vitamin B1 D. Vitamin B12 B. Vitamin B2 Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi