Y K43 – Đề thi CK (HK II)FREEDược lý lâm sàng Y Cần Thơ 1. Cảnh giác dược nhằm: A. Phát hiện biến cố bất lợi xảy ra trong quá trình dùng thuốc B. Đánh giá mối liên quan giữa biến cố bất lợi và thuốc được dùng C. Phòng tránh biến cố bất lợi khi tái sử dụng thuốc D. Các câu trên đúng 2. Khi tra cứu tương tác thuốc trên website DRUGS.COM, thông tin bạn có thể tra cứu được: (I) mức độ tương tác thuốc, (II) tương tác thuốc với thức ăn/nước uống, (III) cơ chế tương tác, (IV) hậu quả tương tác? A. Chỉ (I) đúng C. (I), (III) và (IV) đúng B. (I) và (IV) đúng D. (I), (II), (III) và (IV) đúng 3. Thuốc tạo phức với acid mật, có thể sử dụng được cho trẻ con do tính an toàn cao: D. Gemfibrozil A. Atorvastatin C. Fenofibrate B. Cholestyramin 4. Statin có tác dụng giảm LDL-C do: C. Tăng phóng thích VLDL từ gan B. Giảm tổng hợp thụ thể LDL-C A. Kích hoạt men Lipoprotein lipase D. Ức chế tổng hợp cholesterol tại gan và tăng tổng hợp số lượng thụ thể LDL-C 5. Dạng thuốc nào không nên sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp: B. Nhũ tương A. Hỗn dịch D. Sủi bọt C. Xi rô 6. Trong khuyến cáo về "Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 2018" của Hội Tim mạch học Quốc gia Việt Nam, mức chứng cứ A cho biết dữ liệu có từ? A. Nhiều nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên hoặc các phân tích gộp C. Các nghiên cứu nhỏ, các nghiên cứu hồi cứu B. Một nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên hoặc các nghiên cứu lớn không ngẫu nhiên D. Sự đồng thuận các chuyên gia 7. Không phối hợp 2 thuốc nào sau đây: C. Enalapril + Hydrochlorothiazide A. Spironolactone + Hydrochlorothiazide D. Perindopril + Valsartan B. Perindopril + Amlodipine 8. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Ciprofloxacin và viên kẽm, khi uống đồng thời gây giảm hấp thu của Ciprofloxacin là do: C. Cạnh tranh gắn kết trên protein huyết tương A. Tạo phức chất khó tan B. Cản trở cơ học D. Ảnh hưởng nhu động dạ dày - ruột 9. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.6 ở cột sống. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Khối lượng xương thấp ở cột sống D. Loãng xương được định nghĩa khi đã xảy ra gãy xương C. Loãng xương ở cột sống A. Mật độ xương bình thường ở cột sống 10. Liều Prednisolon điều trị hội chứng thận hư nguyên phát: B. 0,3 mg/kg/ngày A. 0,1 mg/kg/ngày D. 1 - 2 mg/kg/ngày C. 0,5 mg/kg/ngày 11. Tìm câu sai: Liệu pháp xuống thang bao gồm: C. Ngưng phác đồ kháng sinh kinh nghiệm khi không có đủ bằng chứng nhiễm khuẩn A. Quản lý việc phối hợp các kháng sinh có trùng phổ tác dụng trên vi khuẩn D. Ngưng các kháng sinh sử dụng đồng thời trong phác đồ kháng sinh khi không còn cần thiết B. Điều chỉnh phác đồ kháng sinh theo kinh nghiệm thành phác đồ điều trị hướng theo đích trên vi sinh vật gây bệnh 12. Phối hợp thuốc nào sau đây không hợp lý: B. Liraglutide + Alogliptin C. Glimepiride + Acarbose D. Saxagliptin + Metformin A. Metformin + Glyburide 13. Cần phải dặn bệnh nhân điều gì khi sử dụng Sucralfat để điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản? C. Uống lúc bụng đói (1 - 2h trước bữa ăn) B. Nhai rồi mới uống A. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) D. Uống 1 lần tối trước khi ngủ 14. Tìm câu sai: theo "Hướng dẫn sử dụng kháng sinh" của BYT hiện nay, sử dụng kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm: C. Khi chưa có bằng chứng về vi khuẩn học do không có điều kiện nuôi cấy vi khuẩn D. Khi đã nuôi cấy mà không phát hiện được nhưng có bằng chứng lâm sàng rõ về nhiễm khuẩn B. Nếu không có bằng chứng về vi khuẩn sau 48h điều trị, cần đánh giá lại lâm sàng A. Kháng sinh phải có khả năng đến được vị trí nhiễm khuẩn với nồng độ cao nhất 15. Trong nghiên cứu in vitro hoặc in vivo, T > MIC là chỉ số dự báo hiệu quả điều trị của kháng sinh nhóm: B. Tetracyclin A. Betalactam D. Glycopeptid C. Fluoroquinolon 16. Chọn ức chế beta cho bệnh nhân có suy thận: B. Metoprolol A. Atenolol C. Sotalol D. Nadolol 17. Phân loại phản ứng có hại của thuốc bao gồm: A. Thời gian khởi phát và tần suất xuất hiện C. Tính chất dược lý của thuốc D. Các câu trên đúng B. Mức độ trầm trọng và biểu hiện lâm sàng 18. Ngoài tác dụng giãn mạch, ức chế men chuyển có tác dụng bảo vệ cơ quan đích do: B. Giảm bradykinin C. Giảm tác dụng angiotensin II A. Giảm kali máu D. Kháng aldosteron 19. Nguồn thông tin thuốc thường có tính cập nhật chậm nhất: (I) cấp 1, (II) cấp 2, (III) cấp 3? C. (I) và (III) đúng D. (I), (II) và (III) đúng B. Chỉ (III) đúng A. Chỉ (I) đúng 20. Bệnh nhân sử dụng Metformin với liều tối đa 3 tháng vẫn chưa đạt mục tiêu HbA1c theo hướng cá thể hóa, nếu chọn phối hợp thuốc thứ 2 là insulin hãy chọn loại insulin thích hợp: D. Insulin aspart A. Insulin lispro B. Insulin regular C. Insulin glargine 21. Cách dùng siro thuốc: C. Lắc đều trước khi dùng A. Pha loãng bằng nước trước khi dùng B. Không sử dụng cho bệnh nhân có bệnh tiểu đường D. Câu a và b đúng 22. Các nguồn thông tin thuốc tin cậy người bác sĩ có thể sử dụng trong kê đơn: (I) MIMS, (II) VIDAL, (III) dược thư quốc gia Việt Nam, (IV) tờ hướng dẫn sử dụng thuốc? C. (I), (III) và (IV) đúng B. (I) và (II) đúng A. Chỉ (I) đúng D. (I), (II), (III) và (IV) đúng 23. Simvastatin kết hợp với Ezetimibe nhằm: D. Tăng tổng hợp thụ thể LDL-C C. Giảm độc tính trên thận A. Tránh tương tác thuốc qua CYP3A4 B. Tăng tác dụng giảm LDL-C 24. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Aspirin - Glipizid, khi uống đồng thời gây độc tính hạ đường huyết quá mức là do: D. Aspirin gây cản trở hấp thu Glipizid A. Gây ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan (Cytochrome P450) C. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên mô B. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương 25. Gemfibrozil có thể phối hợp statin nào sau đây: D. Simvastatin B. Fluvastatin A. Atorvastatin C. Rosuvastatin 26. Kết hợp nào sau đây làm giảm tác dụng phụ gây phù chi do tăng áp lực thủy tĩnh: D. Perindopril và Metoprolol B. Lisinopril và Hydrochlorothiazide A. Amlodipine và Indapamid C. Perindopril và Amlodipine 27. Cơ chế tác dụng của Domperidon trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản là: B. Thúc đẩy cơ chế làm trống dạ dày A. Làm tăng trương lực cơ vòng thực quản dưới C. Băng vết loét thực quản D. Câu a và b đúng 28. Chọn phát biểu đúng về Ezetimibe: D. Tăng quá trình nhũ tương hóa lipid tại ruột C. Giảm hấp thu cholesterol qua niêm mạc ruột (từ mật và từ nguồn ngoại sinh) A. Phối hợp với statin gây men transaminase B. Tăng vận chuyển ngược cholesterol về gan 29. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.1 ở xương sống. Nhận định nào sau đây đúng? B. Khối lượng xương thấp ở xương đùi C. Loãng xương ở xương đùi D. Loãng xương được định nghĩa khi gãy xương đã xảy ra A. Mật độ xương bình thường ở xương đùi 30. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Ciprofloxacin và Diosmectite (Smecta), khi uống đồng thời làm khó hấp thu Ciprofloxacin là do: C. Làm thay đổi pH dạ dày B. Cản trở cơ học D. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc Cytochrome P450 A. Tạo phức chất khó tan 31. Bước cuối cùng trong quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược Việt Nam là: C. Ra quyết định can thiệp D. Báo cáo A. Đánh giá nguy cơ B. Truyền thông 32. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, ngoại trừ: B. MBC/MIC D. ADC0-24/MIC A. T > MIC C. Cpeak/MIC 33. Nhóm thuốc đồng vận GLP1 (Liraglutide, Semaglutide, Exenatide XR) được khuyến cáo chỉ định trong trường hợp: C. Đái tháo đường type 2 có nhiễm toan ceton D. Đái tháo đường type 2 hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu B. Đái tháo đường type 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa A. Đái tháo đường type 2 biến chứng nhiễm trùng bàn chân 34. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.6 ở cột sống. Đánh giá cột sống. Điều trị nào sau đây thích hợp nhất cho bà cụ này? D. Teriparatide 20mcg tiêm dưới da mỗi ngày B. Alendronate 70mg uống mỗi tuần 1 lần A. Không cần điều trị thêm. Tiếp tục uống calcium và vitamin D C. Calcitonin 200UI bơm vào mũi 1 xịt mỗi ngày 35. Phối hợp insulin dùng điều trị đái tháo đường type 1, chọn câu đúng: C. Insulin glargine + Insulin lispro A. Insulin glargine + Insulin degludec B. Insulin aspart + Insulin lispro D. Insulin NPH + Insulin detemir 36. Sử dụng lợi tiểu thiazid, cần theo dõi thay đổi nào sau đây: C. Tăng calci máu A. Tăng kali máu D. Giảm HCO3- B. Tăng magie máu 37. Sucralfat làm khó hấp thu các thuốc khác khi uống đồng thời là do: C. Làm thay đổi pH dạ dày D. Ảnh hưởng nhu động dạ dày - ruột B. Cản trở cơ học A. Tạo phức chất khó tan 38. Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị thể hiện qua các nguyên tắc, ngoại trừ: C. Sử dụng kháng sinh khi có bằng chứng rõ ràng về vi khuẩn học D. Đường uống là đường dùng ưu tiên với kháng sinh có sinh khả dụng cao A. Ưu tiên sử dụng kháng sinh đơn trị liệu B. Cần hiệu chỉnh lại liều và/hoặc khoảng cách đưa thuốc theo chức năng gan thận 39. Liều Prednisolon sinh lý điều trị thay thế (bệnh Addison): B. 5 - 7,5 mg/ngày D. 1 - 2 mg/ngày A. 20 mg/ngày C. 0,3 - 0,5 mg/ngày 40. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.1 ở xương sống. Đánh giá xương đùi. Nên điều trị bằng cách nào? C. Calcitonin bơm vào mũi 200UI mỗi ngày D. Teriparatide 20 mcg tiêm dưới da mỗi ngày A. Tiếp tục dùng calcium và vitamin D B. Alendronate 70mg uống mỗi tuần 1 lần 41. Thuốc tác động kích thích Lipoprotein lipase, tăng kích thước LDL-C nhỏ đậm đặc: B. Fenofibrate C. Resin A. Atorvastatin D. Acid nicotinic 42. Một đơn thuốc gồm có: Omeprazol và Clopidogrel, khi uống đồng thời xảy ra tương tác thuốc là giảm tác dụng chống kết tập tiểu cầu của Clopidogrel, do Omeprazol: C. Ức chế enzym CYP2C19 B. Tăng đào thải Clopidogrel qua ống thận A. Làm tăng pH dạ dày D. Cảm ứng enzym CYP2C19 43. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra biến cố bất lợi liên quan đến việc dùng thuốc: D. Các câu trên đúng B. Sai sót của người điều trị A. Phản ứng có hại của thuốc C. Kém tuân thủ điều trị của bệnh nhân 44. Chế độ tiêm insulin cho đái tháo thường type 1: C. 1 mũi insulin detemir + 3 mũi insulin aspart A. 1 mũi insulin regular + 3 mũi insulin lispro D. 1 mũi insulin aspart + 3 mũi insulin regular B. 1 mũi insulin lispro + 3 mũi insulin glargine 45. Bệnh nhân có sử dụng insulin và nhóm sulfonylureas cần được tư vấn. Ngoại trừ: B. Cách điều trị hạ đường huyết tại nhà C. Cách tiêm thuốc và thời điểm tiêm thuốc A. Triệu chứng hạ đường huyết D. Triệu chứng hạ kali máu 46. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Maalox và Levofloxacin, khi uống đồng thời 2 thuốc trên có thể làm giảm hấp thu Levofloxacin do: C. Làm chậm cơ chế đẩy thuốc khỏi dạ dày B. Tạo phức chất nối chelat bền vững không tan D. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc A. Do sự tăng pH dạ dày làm Levofloxacin giảm hòa tan 47. Sự ức chế phát triển của vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: D. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc thời gian C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ A. Sự hiệp đồng tương hỗ B. Hiệu ứng sau kháng sinh 48. Thuốc điều trị đái tháo đường type 2 ưu tiên cho bệnh suy tim và bệnh thận mạn: C. Pioglitazone B. Metformin D. Empagliflozin A. Sitagliptin 49. Thuốc điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản nào sau đây cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim sung huyết và suy thận? C. Domperidon D. Itopride A. Sucralfat B. Alginate 50. Uống Omeprazole lâu ngày trong điều trị viêm dạ dày - tá tràng có nguy cơ gây thiếu vitamin nào sau đây? C. Vitamin B12 B. Vitamin B6 A. Vitamin B1 D. Vitamin D 51. Uống Isoniazid lâu ngày trong điều trị lao phổi gây thiếu vitamin nào sau đây? B. Vitamin B6 A. Vitamin B1 D. Vitamin C C. Vitamin B12 52. Tìm câu sai: Ngày nay, việc tự phối hợp kháng sinh không được khuyến khích do: A. Có thể chọn các kháng sinh phối hợp không có cùng các đặc tính dược động học phù hợp D. Đã có nhiều dạng chế phẩm phối hợp có sẵn B. Có thể gặp tương tác khi sử dụng chung các loại kháng sinh cùng một đường truyền C. Không phải tỷ lệ phối hợp nào cũng cho tác dụng hiệp đồng tốt 53. Chiến lược tìm tin từ các nguồn thông tin thuốc trong thực hành điều trị? A. Nên tìm cả 3 nguồn cùng lúc C. Nên tìm từ nguồn cấp 2 trước, sau đó đến cấp 3 và cuối cùng mới cấp 1 D. Nên tìm từ nguồn cấp 3 trước, sau đó đến cấp 2 và cuối cùng mới cấp 1 B. Nên tìm từ nguồn cấp 1 trước, sau đó đến cấp 2 và cuối cùng mới cấp 3 54. Rifampicin làm giảm tác dụng của thuốc ngừa thai đường uống là do: C. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương D. Gây cản trở hấp thu A. Ức chế enzym chuyển hóa thuốc B. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc 55. Điều trị tăng huyết áp, nhóm ức chế beta không ưu tiên chọn lựa trong trường hợp nào sau đây: C. Sau nhồi máu cơ tim B. Người cao tuổi không có chỉ định bắt buộc D. Suy tim A. Rối loạn nhịp nhanh 56. Một kháng sinh có thể tích phân bố Vd = 10l, t1/2 = 2h, được tiêm truyền với vận tốc 20 mg/h. Nồng độ thuốc sẽ đạt được trạng thái cân bằng (Css) là: B. 6 mg/L D. 10 mg/L A. 4 mg/L C. 8 mg/L 57. Corticoid chỉ định trong trường hợp lao màng phổi: D. Dexamethason C. Cortison A. Methylprednisolon B. Hydrocortison 58. Bước đầu tiên trong quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược Việt Nam là: C. Ra quyết định can thiệp D. Báo cáo B. Tuyên truyền các sai phạm A. Đánh giá nguy cơ 59. Để tăng hiệu quả điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, uống Esomeprazol vào thời điểm: C. Uống 1 lần duy nhất trước khi ngủ D. Uống vào lúc 30 - 60\' trước khi ăn sáng B. Uống ngay bữa ăn A. Nhai trước khi uống 60. Corticoid chỉ định trẻ sơ sinh: A. Methylprednisolon D. Triamcinolon B. Hydrocortison C. Dexamethason Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi