Y K43 – Đề thi CK (HK II)FREEDược lý lâm sàng Y Cần Thơ 1. Rifampicin làm giảm tác dụng của thuốc ngừa thai đường uống là do: D. Gây cản trở hấp thu C. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương B. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc A. Ức chế enzym chuyển hóa thuốc 2. Cần phải dặn bệnh nhân điều gì khi sử dụng Sucralfat để điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản? B. Nhai rồi mới uống A. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) D. Uống 1 lần tối trước khi ngủ C. Uống lúc bụng đói (1 - 2h trước bữa ăn) 3. Các nguồn thông tin thuốc tin cậy người bác sĩ có thể sử dụng trong kê đơn: (I) MIMS, (II) VIDAL, (III) dược thư quốc gia Việt Nam, (IV) tờ hướng dẫn sử dụng thuốc? C. (I), (III) và (IV) đúng A. Chỉ (I) đúng D. (I), (II), (III) và (IV) đúng B. (I) và (II) đúng 4. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, ngoại trừ: A. T > MIC C. Cpeak/MIC D. ADC0-24/MIC B. MBC/MIC 5. Tìm câu sai: Ngày nay, việc tự phối hợp kháng sinh không được khuyến khích do: D. Đã có nhiều dạng chế phẩm phối hợp có sẵn B. Có thể gặp tương tác khi sử dụng chung các loại kháng sinh cùng một đường truyền C. Không phải tỷ lệ phối hợp nào cũng cho tác dụng hiệp đồng tốt A. Có thể chọn các kháng sinh phối hợp không có cùng các đặc tính dược động học phù hợp 6. Khi tra cứu tương tác thuốc trên website DRUGS.COM, thông tin bạn có thể tra cứu được: (I) mức độ tương tác thuốc, (II) tương tác thuốc với thức ăn/nước uống, (III) cơ chế tương tác, (IV) hậu quả tương tác? A. Chỉ (I) đúng B. (I) và (IV) đúng D. (I), (II), (III) và (IV) đúng C. (I), (III) và (IV) đúng 7. Ngoài tác dụng giãn mạch, ức chế men chuyển có tác dụng bảo vệ cơ quan đích do: A. Giảm kali máu C. Giảm tác dụng angiotensin II D. Kháng aldosteron B. Giảm bradykinin 8. Nguồn thông tin thuốc thường có tính cập nhật chậm nhất: (I) cấp 1, (II) cấp 2, (III) cấp 3? A. Chỉ (I) đúng C. (I) và (III) đúng B. Chỉ (III) đúng D. (I), (II) và (III) đúng 9. Sự ức chế phát triển của vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: D. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc thời gian A. Sự hiệp đồng tương hỗ B. Hiệu ứng sau kháng sinh C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ 10. Điều trị tăng huyết áp, nhóm ức chế beta không ưu tiên chọn lựa trong trường hợp nào sau đây: A. Rối loạn nhịp nhanh B. Người cao tuổi không có chỉ định bắt buộc C. Sau nhồi máu cơ tim D. Suy tim 11. Bước đầu tiên trong quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược Việt Nam là: B. Tuyên truyền các sai phạm D. Báo cáo A. Đánh giá nguy cơ C. Ra quyết định can thiệp 12. Không phối hợp 2 thuốc nào sau đây: B. Perindopril + Amlodipine D. Perindopril + Valsartan A. Spironolactone + Hydrochlorothiazide C. Enalapril + Hydrochlorothiazide 13. Bệnh nhân sử dụng Metformin với liều tối đa 3 tháng vẫn chưa đạt mục tiêu HbA1c theo hướng cá thể hóa, nếu chọn phối hợp thuốc thứ 2 là insulin hãy chọn loại insulin thích hợp: C. Insulin glargine D. Insulin aspart A. Insulin lispro B. Insulin regular 14. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Ciprofloxacin và viên kẽm, khi uống đồng thời gây giảm hấp thu của Ciprofloxacin là do: A. Tạo phức chất khó tan C. Cạnh tranh gắn kết trên protein huyết tương D. Ảnh hưởng nhu động dạ dày - ruột B. Cản trở cơ học 15. Sử dụng lợi tiểu thiazid, cần theo dõi thay đổi nào sau đây: C. Tăng calci máu B. Tăng magie máu D. Giảm HCO3- A. Tăng kali máu 16. Sucralfat làm khó hấp thu các thuốc khác khi uống đồng thời là do: D. Ảnh hưởng nhu động dạ dày - ruột B. Cản trở cơ học A. Tạo phức chất khó tan C. Làm thay đổi pH dạ dày 17. Corticoid chỉ định trong trường hợp lao màng phổi: A. Methylprednisolon B. Hydrocortison D. Dexamethason C. Cortison 18. Tìm câu sai: theo "Hướng dẫn sử dụng kháng sinh" của BYT hiện nay, sử dụng kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm: D. Khi đã nuôi cấy mà không phát hiện được nhưng có bằng chứng lâm sàng rõ về nhiễm khuẩn A. Kháng sinh phải có khả năng đến được vị trí nhiễm khuẩn với nồng độ cao nhất C. Khi chưa có bằng chứng về vi khuẩn học do không có điều kiện nuôi cấy vi khuẩn B. Nếu không có bằng chứng về vi khuẩn sau 48h điều trị, cần đánh giá lại lâm sàng 19. Dạng thuốc nào không nên sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp: A. Hỗn dịch D. Sủi bọt B. Nhũ tương C. Xi rô 20. Uống Isoniazid lâu ngày trong điều trị lao phổi gây thiếu vitamin nào sau đây? B. Vitamin B6 C. Vitamin B12 D. Vitamin C A. Vitamin B1 21. Một đơn thuốc gồm có: Omeprazol và Clopidogrel, khi uống đồng thời xảy ra tương tác thuốc là giảm tác dụng chống kết tập tiểu cầu của Clopidogrel, do Omeprazol: B. Tăng đào thải Clopidogrel qua ống thận C. Ức chế enzym CYP2C19 D. Cảm ứng enzym CYP2C19 A. Làm tăng pH dạ dày 22. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Aspirin - Glipizid, khi uống đồng thời gây độc tính hạ đường huyết quá mức là do: A. Gây ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan (Cytochrome P450) B. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương D. Aspirin gây cản trở hấp thu Glipizid C. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên mô 23. Bước cuối cùng trong quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược Việt Nam là: C. Ra quyết định can thiệp B. Truyền thông A. Đánh giá nguy cơ D. Báo cáo 24. Nhóm thuốc đồng vận GLP1 (Liraglutide, Semaglutide, Exenatide XR) được khuyến cáo chỉ định trong trường hợp: D. Đái tháo đường type 2 hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu B. Đái tháo đường type 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa C. Đái tháo đường type 2 có nhiễm toan ceton A. Đái tháo đường type 2 biến chứng nhiễm trùng bàn chân 25. Statin có tác dụng giảm LDL-C do: D. Ức chế tổng hợp cholesterol tại gan và tăng tổng hợp số lượng thụ thể LDL-C A. Kích hoạt men Lipoprotein lipase B. Giảm tổng hợp thụ thể LDL-C C. Tăng phóng thích VLDL từ gan 26. Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị thể hiện qua các nguyên tắc, ngoại trừ: B. Cần hiệu chỉnh lại liều và/hoặc khoảng cách đưa thuốc theo chức năng gan thận D. Đường uống là đường dùng ưu tiên với kháng sinh có sinh khả dụng cao A. Ưu tiên sử dụng kháng sinh đơn trị liệu C. Sử dụng kháng sinh khi có bằng chứng rõ ràng về vi khuẩn học 27. Một kháng sinh có thể tích phân bố Vd = 10l, t1/2 = 2h, được tiêm truyền với vận tốc 20 mg/h. Nồng độ thuốc sẽ đạt được trạng thái cân bằng (Css) là: C. 8 mg/L B. 6 mg/L A. 4 mg/L D. 10 mg/L 28. Uống Omeprazole lâu ngày trong điều trị viêm dạ dày - tá tràng có nguy cơ gây thiếu vitamin nào sau đây? C. Vitamin B12 A. Vitamin B1 D. Vitamin D B. Vitamin B6 29. Cách dùng siro thuốc: B. Không sử dụng cho bệnh nhân có bệnh tiểu đường A. Pha loãng bằng nước trước khi dùng D. Câu a và b đúng C. Lắc đều trước khi dùng 30. Phân loại phản ứng có hại của thuốc bao gồm: D. Các câu trên đúng A. Thời gian khởi phát và tần suất xuất hiện B. Mức độ trầm trọng và biểu hiện lâm sàng C. Tính chất dược lý của thuốc 31. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.6 ở cột sống. Đánh giá cột sống. Điều trị nào sau đây thích hợp nhất cho bà cụ này? B. Alendronate 70mg uống mỗi tuần 1 lần C. Calcitonin 200UI bơm vào mũi 1 xịt mỗi ngày D. Teriparatide 20mcg tiêm dưới da mỗi ngày A. Không cần điều trị thêm. Tiếp tục uống calcium và vitamin D 32. Liều Prednisolon điều trị hội chứng thận hư nguyên phát: C. 0,5 mg/kg/ngày A. 0,1 mg/kg/ngày D. 1 - 2 mg/kg/ngày B. 0,3 mg/kg/ngày 33. Bệnh nhân có sử dụng insulin và nhóm sulfonylureas cần được tư vấn. Ngoại trừ: D. Triệu chứng hạ kali máu C. Cách tiêm thuốc và thời điểm tiêm thuốc B. Cách điều trị hạ đường huyết tại nhà A. Triệu chứng hạ đường huyết 34. Chọn ức chế beta cho bệnh nhân có suy thận: A. Atenolol C. Sotalol B. Metoprolol D. Nadolol 35. Chiến lược tìm tin từ các nguồn thông tin thuốc trong thực hành điều trị? B. Nên tìm từ nguồn cấp 1 trước, sau đó đến cấp 2 và cuối cùng mới cấp 3 C. Nên tìm từ nguồn cấp 2 trước, sau đó đến cấp 3 và cuối cùng mới cấp 1 D. Nên tìm từ nguồn cấp 3 trước, sau đó đến cấp 2 và cuối cùng mới cấp 1 A. Nên tìm cả 3 nguồn cùng lúc 36. Thuốc điều trị đái tháo đường type 2 ưu tiên cho bệnh suy tim và bệnh thận mạn: A. Sitagliptin C. Pioglitazone D. Empagliflozin B. Metformin 37. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.6 ở cột sống. Phát biểu nào sau đây đúng? C. Loãng xương ở cột sống A. Mật độ xương bình thường ở cột sống D. Loãng xương được định nghĩa khi đã xảy ra gãy xương B. Khối lượng xương thấp ở cột sống 38. Cảnh giác dược nhằm: D. Các câu trên đúng C. Phòng tránh biến cố bất lợi khi tái sử dụng thuốc A. Phát hiện biến cố bất lợi xảy ra trong quá trình dùng thuốc B. Đánh giá mối liên quan giữa biến cố bất lợi và thuốc được dùng 39. Liều Prednisolon sinh lý điều trị thay thế (bệnh Addison): D. 1 - 2 mg/ngày B. 5 - 7,5 mg/ngày A. 20 mg/ngày C. 0,3 - 0,5 mg/ngày 40. Simvastatin kết hợp với Ezetimibe nhằm: C. Giảm độc tính trên thận B. Tăng tác dụng giảm LDL-C D. Tăng tổng hợp thụ thể LDL-C A. Tránh tương tác thuốc qua CYP3A4 41. Thuốc điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản nào sau đây cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim sung huyết và suy thận? B. Alginate D. Itopride C. Domperidon A. Sucralfat 42. Gemfibrozil có thể phối hợp statin nào sau đây: B. Fluvastatin D. Simvastatin C. Rosuvastatin A. Atorvastatin 43. Để tăng hiệu quả điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, uống Esomeprazol vào thời điểm: A. Nhai trước khi uống C. Uống 1 lần duy nhất trước khi ngủ B. Uống ngay bữa ăn D. Uống vào lúc 30 - 60\' trước khi ăn sáng 44. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.1 ở xương sống. Nhận định nào sau đây đúng? A. Mật độ xương bình thường ở xương đùi B. Khối lượng xương thấp ở xương đùi C. Loãng xương ở xương đùi D. Loãng xương được định nghĩa khi gãy xương đã xảy ra 45. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Ciprofloxacin và Diosmectite (Smecta), khi uống đồng thời làm khó hấp thu Ciprofloxacin là do: A. Tạo phức chất khó tan D. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc Cytochrome P450 C. Làm thay đổi pH dạ dày B. Cản trở cơ học 46. Cơ chế tác dụng của Domperidon trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản là: A. Làm tăng trương lực cơ vòng thực quản dưới C. Băng vết loét thực quản B. Thúc đẩy cơ chế làm trống dạ dày D. Câu a và b đúng 47. Trong nghiên cứu in vitro hoặc in vivo, T > MIC là chỉ số dự báo hiệu quả điều trị của kháng sinh nhóm: B. Tetracyclin C. Fluoroquinolon A. Betalactam D. Glycopeptid 48. Kết hợp nào sau đây làm giảm tác dụng phụ gây phù chi do tăng áp lực thủy tĩnh: A. Amlodipine và Indapamid B. Lisinopril và Hydrochlorothiazide D. Perindopril và Metoprolol C. Perindopril và Amlodipine 49. Tìm câu sai: Liệu pháp xuống thang bao gồm: D. Ngưng các kháng sinh sử dụng đồng thời trong phác đồ kháng sinh khi không còn cần thiết C. Ngưng phác đồ kháng sinh kinh nghiệm khi không có đủ bằng chứng nhiễm khuẩn B. Điều chỉnh phác đồ kháng sinh theo kinh nghiệm thành phác đồ điều trị hướng theo đích trên vi sinh vật gây bệnh A. Quản lý việc phối hợp các kháng sinh có trùng phổ tác dụng trên vi khuẩn 50. Phối hợp thuốc nào sau đây không hợp lý: A. Metformin + Glyburide D. Saxagliptin + Metformin B. Liraglutide + Alogliptin C. Glimepiride + Acarbose 51. Chọn phát biểu đúng về Ezetimibe: D. Tăng quá trình nhũ tương hóa lipid tại ruột C. Giảm hấp thu cholesterol qua niêm mạc ruột (từ mật và từ nguồn ngoại sinh) B. Tăng vận chuyển ngược cholesterol về gan A. Phối hợp với statin gây men transaminase 52. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Maalox và Levofloxacin, khi uống đồng thời 2 thuốc trên có thể làm giảm hấp thu Levofloxacin do: D. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc C. Làm chậm cơ chế đẩy thuốc khỏi dạ dày A. Do sự tăng pH dạ dày làm Levofloxacin giảm hòa tan B. Tạo phức chất nối chelat bền vững không tan 53. Phối hợp insulin dùng điều trị đái tháo đường type 1, chọn câu đúng: A. Insulin glargine + Insulin degludec D. Insulin NPH + Insulin detemir B. Insulin aspart + Insulin lispro C. Insulin glargine + Insulin lispro 54. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.1 ở xương sống. Đánh giá xương đùi. Nên điều trị bằng cách nào? D. Teriparatide 20 mcg tiêm dưới da mỗi ngày A. Tiếp tục dùng calcium và vitamin D C. Calcitonin bơm vào mũi 200UI mỗi ngày B. Alendronate 70mg uống mỗi tuần 1 lần 55. Trong khuyến cáo về "Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 2018" của Hội Tim mạch học Quốc gia Việt Nam, mức chứng cứ A cho biết dữ liệu có từ? D. Sự đồng thuận các chuyên gia B. Một nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên hoặc các nghiên cứu lớn không ngẫu nhiên A. Nhiều nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên hoặc các phân tích gộp C. Các nghiên cứu nhỏ, các nghiên cứu hồi cứu 56. Thuốc tác động kích thích Lipoprotein lipase, tăng kích thước LDL-C nhỏ đậm đặc: C. Resin B. Fenofibrate D. Acid nicotinic A. Atorvastatin 57. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra biến cố bất lợi liên quan đến việc dùng thuốc: A. Phản ứng có hại của thuốc D. Các câu trên đúng B. Sai sót của người điều trị C. Kém tuân thủ điều trị của bệnh nhân 58. Chế độ tiêm insulin cho đái tháo thường type 1: C. 1 mũi insulin detemir + 3 mũi insulin aspart D. 1 mũi insulin aspart + 3 mũi insulin regular B. 1 mũi insulin lispro + 3 mũi insulin glargine A. 1 mũi insulin regular + 3 mũi insulin lispro 59. Corticoid chỉ định trẻ sơ sinh: B. Hydrocortison A. Methylprednisolon D. Triamcinolon C. Dexamethason 60. Thuốc tạo phức với acid mật, có thể sử dụng được cho trẻ con do tính an toàn cao: C. Fenofibrate B. Cholestyramin D. Gemfibrozil A. Atorvastatin Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi