Y K43 – Đề thi CK (HK II)FREEDược lý lâm sàng Y Cần Thơ 1. Ngoài tác dụng giãn mạch, ức chế men chuyển có tác dụng bảo vệ cơ quan đích do: C. Giảm tác dụng angiotensin II A. Giảm kali máu D. Kháng aldosteron B. Giảm bradykinin 2. Phân loại phản ứng có hại của thuốc bao gồm: B. Mức độ trầm trọng và biểu hiện lâm sàng D. Các câu trên đúng C. Tính chất dược lý của thuốc A. Thời gian khởi phát và tần suất xuất hiện 3. Uống Omeprazole lâu ngày trong điều trị viêm dạ dày - tá tràng có nguy cơ gây thiếu vitamin nào sau đây? D. Vitamin D B. Vitamin B6 C. Vitamin B12 A. Vitamin B1 4. Cách dùng siro thuốc: A. Pha loãng bằng nước trước khi dùng D. Câu a và b đúng B. Không sử dụng cho bệnh nhân có bệnh tiểu đường C. Lắc đều trước khi dùng 5. Tìm câu sai: Liệu pháp xuống thang bao gồm: B. Điều chỉnh phác đồ kháng sinh theo kinh nghiệm thành phác đồ điều trị hướng theo đích trên vi sinh vật gây bệnh D. Ngưng các kháng sinh sử dụng đồng thời trong phác đồ kháng sinh khi không còn cần thiết C. Ngưng phác đồ kháng sinh kinh nghiệm khi không có đủ bằng chứng nhiễm khuẩn A. Quản lý việc phối hợp các kháng sinh có trùng phổ tác dụng trên vi khuẩn 6. Trong khuyến cáo về "Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp 2018" của Hội Tim mạch học Quốc gia Việt Nam, mức chứng cứ A cho biết dữ liệu có từ? B. Một nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên hoặc các nghiên cứu lớn không ngẫu nhiên D. Sự đồng thuận các chuyên gia C. Các nghiên cứu nhỏ, các nghiên cứu hồi cứu A. Nhiều nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên hoặc các phân tích gộp 7. Nhóm thuốc đồng vận GLP1 (Liraglutide, Semaglutide, Exenatide XR) được khuyến cáo chỉ định trong trường hợp: C. Đái tháo đường type 2 có nhiễm toan ceton A. Đái tháo đường type 2 biến chứng nhiễm trùng bàn chân D. Đái tháo đường type 2 hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu B. Đái tháo đường type 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa 8. Một kháng sinh có thể tích phân bố Vd = 10l, t1/2 = 2h, được tiêm truyền với vận tốc 20 mg/h. Nồng độ thuốc sẽ đạt được trạng thái cân bằng (Css) là: B. 6 mg/L A. 4 mg/L D. 10 mg/L C. 8 mg/L 9. Statin có tác dụng giảm LDL-C do: C. Tăng phóng thích VLDL từ gan B. Giảm tổng hợp thụ thể LDL-C A. Kích hoạt men Lipoprotein lipase D. Ức chế tổng hợp cholesterol tại gan và tăng tổng hợp số lượng thụ thể LDL-C 10. Tìm câu sai: Ngày nay, việc tự phối hợp kháng sinh không được khuyến khích do: C. Không phải tỷ lệ phối hợp nào cũng cho tác dụng hiệp đồng tốt A. Có thể chọn các kháng sinh phối hợp không có cùng các đặc tính dược động học phù hợp B. Có thể gặp tương tác khi sử dụng chung các loại kháng sinh cùng một đường truyền D. Đã có nhiều dạng chế phẩm phối hợp có sẵn 11. Chọn phát biểu đúng về Ezetimibe: A. Phối hợp với statin gây men transaminase C. Giảm hấp thu cholesterol qua niêm mạc ruột (từ mật và từ nguồn ngoại sinh) D. Tăng quá trình nhũ tương hóa lipid tại ruột B. Tăng vận chuyển ngược cholesterol về gan 12. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, ngoại trừ: C. Cpeak/MIC D. ADC0-24/MIC A. T > MIC B. MBC/MIC 13. Chế độ tiêm insulin cho đái tháo thường type 1: D. 1 mũi insulin aspart + 3 mũi insulin regular A. 1 mũi insulin regular + 3 mũi insulin lispro C. 1 mũi insulin detemir + 3 mũi insulin aspart B. 1 mũi insulin lispro + 3 mũi insulin glargine 14. Bệnh nhân có sử dụng insulin và nhóm sulfonylureas cần được tư vấn. Ngoại trừ: C. Cách tiêm thuốc và thời điểm tiêm thuốc D. Triệu chứng hạ kali máu B. Cách điều trị hạ đường huyết tại nhà A. Triệu chứng hạ đường huyết 15. Một đơn thuốc gồm có: Omeprazol và Clopidogrel, khi uống đồng thời xảy ra tương tác thuốc là giảm tác dụng chống kết tập tiểu cầu của Clopidogrel, do Omeprazol: D. Cảm ứng enzym CYP2C19 B. Tăng đào thải Clopidogrel qua ống thận A. Làm tăng pH dạ dày C. Ức chế enzym CYP2C19 16. Cần phải dặn bệnh nhân điều gì khi sử dụng Sucralfat để điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản? B. Nhai rồi mới uống A. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) D. Uống 1 lần tối trước khi ngủ C. Uống lúc bụng đói (1 - 2h trước bữa ăn) 17. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Ciprofloxacin và Diosmectite (Smecta), khi uống đồng thời làm khó hấp thu Ciprofloxacin là do: C. Làm thay đổi pH dạ dày A. Tạo phức chất khó tan B. Cản trở cơ học D. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc Cytochrome P450 18. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.1 ở xương sống. Nhận định nào sau đây đúng? D. Loãng xương được định nghĩa khi gãy xương đã xảy ra C. Loãng xương ở xương đùi B. Khối lượng xương thấp ở xương đùi A. Mật độ xương bình thường ở xương đùi 19. Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị thể hiện qua các nguyên tắc, ngoại trừ: A. Ưu tiên sử dụng kháng sinh đơn trị liệu C. Sử dụng kháng sinh khi có bằng chứng rõ ràng về vi khuẩn học B. Cần hiệu chỉnh lại liều và/hoặc khoảng cách đưa thuốc theo chức năng gan thận D. Đường uống là đường dùng ưu tiên với kháng sinh có sinh khả dụng cao 20. Để tăng hiệu quả điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, uống Esomeprazol vào thời điểm: A. Nhai trước khi uống B. Uống ngay bữa ăn D. Uống vào lúc 30 - 60\' trước khi ăn sáng C. Uống 1 lần duy nhất trước khi ngủ 21. Nguồn thông tin thuốc thường có tính cập nhật chậm nhất: (I) cấp 1, (II) cấp 2, (III) cấp 3? D. (I), (II) và (III) đúng B. Chỉ (III) đúng A. Chỉ (I) đúng C. (I) và (III) đúng 22. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Ciprofloxacin và viên kẽm, khi uống đồng thời gây giảm hấp thu của Ciprofloxacin là do: A. Tạo phức chất khó tan C. Cạnh tranh gắn kết trên protein huyết tương B. Cản trở cơ học D. Ảnh hưởng nhu động dạ dày - ruột 23. Các nguồn thông tin thuốc tin cậy người bác sĩ có thể sử dụng trong kê đơn: (I) MIMS, (II) VIDAL, (III) dược thư quốc gia Việt Nam, (IV) tờ hướng dẫn sử dụng thuốc? A. Chỉ (I) đúng D. (I), (II), (III) và (IV) đúng B. (I) và (II) đúng C. (I), (III) và (IV) đúng 24. Bước cuối cùng trong quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược Việt Nam là: A. Đánh giá nguy cơ D. Báo cáo B. Truyền thông C. Ra quyết định can thiệp 25. Sử dụng lợi tiểu thiazid, cần theo dõi thay đổi nào sau đây: A. Tăng kali máu C. Tăng calci máu B. Tăng magie máu D. Giảm HCO3- 26. Simvastatin kết hợp với Ezetimibe nhằm: C. Giảm độc tính trên thận B. Tăng tác dụng giảm LDL-C D. Tăng tổng hợp thụ thể LDL-C A. Tránh tương tác thuốc qua CYP3A4 27. Thuốc tác động kích thích Lipoprotein lipase, tăng kích thước LDL-C nhỏ đậm đặc: C. Resin A. Atorvastatin B. Fenofibrate D. Acid nicotinic 28. Corticoid chỉ định trẻ sơ sinh: C. Dexamethason D. Triamcinolon A. Methylprednisolon B. Hydrocortison 29. Khi tra cứu tương tác thuốc trên website DRUGS.COM, thông tin bạn có thể tra cứu được: (I) mức độ tương tác thuốc, (II) tương tác thuốc với thức ăn/nước uống, (III) cơ chế tương tác, (IV) hậu quả tương tác? C. (I), (III) và (IV) đúng B. (I) và (IV) đúng A. Chỉ (I) đúng D. (I), (II), (III) và (IV) đúng 30. Bệnh nhân sử dụng Metformin với liều tối đa 3 tháng vẫn chưa đạt mục tiêu HbA1c theo hướng cá thể hóa, nếu chọn phối hợp thuốc thứ 2 là insulin hãy chọn loại insulin thích hợp: A. Insulin lispro D. Insulin aspart B. Insulin regular C. Insulin glargine 31. Sucralfat làm khó hấp thu các thuốc khác khi uống đồng thời là do: C. Làm thay đổi pH dạ dày A. Tạo phức chất khó tan B. Cản trở cơ học D. Ảnh hưởng nhu động dạ dày - ruột 32. Kết hợp nào sau đây làm giảm tác dụng phụ gây phù chi do tăng áp lực thủy tĩnh: C. Perindopril và Amlodipine B. Lisinopril và Hydrochlorothiazide D. Perindopril và Metoprolol A. Amlodipine và Indapamid 33. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.6 ở cột sống. Đánh giá cột sống. Điều trị nào sau đây thích hợp nhất cho bà cụ này? C. Calcitonin 200UI bơm vào mũi 1 xịt mỗi ngày B. Alendronate 70mg uống mỗi tuần 1 lần D. Teriparatide 20mcg tiêm dưới da mỗi ngày A. Không cần điều trị thêm. Tiếp tục uống calcium và vitamin D 34. Tìm câu sai: theo "Hướng dẫn sử dụng kháng sinh" của BYT hiện nay, sử dụng kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm: B. Nếu không có bằng chứng về vi khuẩn sau 48h điều trị, cần đánh giá lại lâm sàng C. Khi chưa có bằng chứng về vi khuẩn học do không có điều kiện nuôi cấy vi khuẩn D. Khi đã nuôi cấy mà không phát hiện được nhưng có bằng chứng lâm sàng rõ về nhiễm khuẩn A. Kháng sinh phải có khả năng đến được vị trí nhiễm khuẩn với nồng độ cao nhất 35. Thuốc tạo phức với acid mật, có thể sử dụng được cho trẻ con do tính an toàn cao: B. Cholestyramin A. Atorvastatin C. Fenofibrate D. Gemfibrozil 36. Sự ức chế phát triển của vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: D. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc thời gian B. Hiệu ứng sau kháng sinh C. Tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ A. Sự hiệp đồng tương hỗ 37. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.1 ở xương sống. Đánh giá xương đùi. Nên điều trị bằng cách nào? B. Alendronate 70mg uống mỗi tuần 1 lần D. Teriparatide 20 mcg tiêm dưới da mỗi ngày A. Tiếp tục dùng calcium và vitamin D C. Calcitonin bơm vào mũi 200UI mỗi ngày 38. Phối hợp thuốc nào sau đây không hợp lý: C. Glimepiride + Acarbose A. Metformin + Glyburide D. Saxagliptin + Metformin B. Liraglutide + Alogliptin 39. Không phối hợp 2 thuốc nào sau đây: C. Enalapril + Hydrochlorothiazide A. Spironolactone + Hydrochlorothiazide D. Perindopril + Valsartan B. Perindopril + Amlodipine 40. Chọn ức chế beta cho bệnh nhân có suy thận: A. Atenolol D. Nadolol C. Sotalol B. Metoprolol 41. Dạng thuốc nào không nên sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp: D. Sủi bọt C. Xi rô B. Nhũ tương A. Hỗn dịch 42. Điều trị tăng huyết áp, nhóm ức chế beta không ưu tiên chọn lựa trong trường hợp nào sau đây: D. Suy tim C. Sau nhồi máu cơ tim B. Người cao tuổi không có chỉ định bắt buộc A. Rối loạn nhịp nhanh 43. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra biến cố bất lợi liên quan đến việc dùng thuốc: A. Phản ứng có hại của thuốc B. Sai sót của người điều trị D. Các câu trên đúng C. Kém tuân thủ điều trị của bệnh nhân 44. Uống Isoniazid lâu ngày trong điều trị lao phổi gây thiếu vitamin nào sau đây? D. Vitamin C B. Vitamin B6 C. Vitamin B12 A. Vitamin B1 45. Cơ chế tác dụng của Domperidon trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản là: A. Làm tăng trương lực cơ vòng thực quản dưới C. Băng vết loét thực quản B. Thúc đẩy cơ chế làm trống dạ dày D. Câu a và b đúng 46. Rifampicin làm giảm tác dụng của thuốc ngừa thai đường uống là do: B. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc D. Gây cản trở hấp thu A. Ức chế enzym chuyển hóa thuốc C. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương 47. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Aspirin - Glipizid, khi uống đồng thời gây độc tính hạ đường huyết quá mức là do: A. Gây ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan (Cytochrome P450) B. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên protein huyết tương C. Tạo tương tác tương tranh gắn kết trên mô D. Aspirin gây cản trở hấp thu Glipizid 48. Cảnh giác dược nhằm: C. Phòng tránh biến cố bất lợi khi tái sử dụng thuốc A. Phát hiện biến cố bất lợi xảy ra trong quá trình dùng thuốc D. Các câu trên đúng B. Đánh giá mối liên quan giữa biến cố bất lợi và thuốc được dùng 49. Bước đầu tiên trong quy trình hoạt động của hệ thống Cảnh giác dược Việt Nam là: B. Tuyên truyền các sai phạm C. Ra quyết định can thiệp D. Báo cáo A. Đánh giá nguy cơ 50. Corticoid chỉ định trong trường hợp lao màng phổi: D. Dexamethason B. Hydrocortison A. Methylprednisolon C. Cortison 51. Phối hợp insulin dùng điều trị đái tháo đường type 1, chọn câu đúng: D. Insulin NPH + Insulin detemir C. Insulin glargine + Insulin lispro B. Insulin aspart + Insulin lispro A. Insulin glargine + Insulin degludec 52. Thuốc điều trị đái tháo đường type 2 ưu tiên cho bệnh suy tim và bệnh thận mạn: D. Empagliflozin C. Pioglitazone B. Metformin A. Sitagliptin 53. Gemfibrozil có thể phối hợp statin nào sau đây: C. Rosuvastatin A. Atorvastatin B. Fluvastatin D. Simvastatin 54. Có 1 đơn thuốc bao gồm: Maalox và Levofloxacin, khi uống đồng thời 2 thuốc trên có thể làm giảm hấp thu Levofloxacin do: B. Tạo phức chất nối chelat bền vững không tan C. Làm chậm cơ chế đẩy thuốc khỏi dạ dày D. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc A. Do sự tăng pH dạ dày làm Levofloxacin giảm hòa tan 55. Liều Prednisolon sinh lý điều trị thay thế (bệnh Addison): C. 0,3 - 0,5 mg/ngày B. 5 - 7,5 mg/ngày D. 1 - 2 mg/ngày A. 20 mg/ngày 56. Liều Prednisolon điều trị hội chứng thận hư nguyên phát: A. 0,1 mg/kg/ngày B. 0,3 mg/kg/ngày C. 0,5 mg/kg/ngày D. 1 - 2 mg/kg/ngày 57. Chiến lược tìm tin từ các nguồn thông tin thuốc trong thực hành điều trị? C. Nên tìm từ nguồn cấp 2 trước, sau đó đến cấp 3 và cuối cùng mới cấp 1 B. Nên tìm từ nguồn cấp 1 trước, sau đó đến cấp 2 và cuối cùng mới cấp 3 A. Nên tìm cả 3 nguồn cùng lúc D. Nên tìm từ nguồn cấp 3 trước, sau đó đến cấp 2 và cuối cùng mới cấp 1 58. Một bà cụ 71 tuổi không hút thuốc, ít khi uống rượu và tập thể dục 30\' mỗi tuần 3 lần. Bà cụ uống calcium 500 mg, vitamin D 400 IU ngày 3 lần. Bà cụ cao 1,75m nặng 72kg. Chỉ số T-score của bà cụ là -1.9 ở xương đùi và T-score là - 2.6 ở cột sống. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Khối lượng xương thấp ở cột sống A. Mật độ xương bình thường ở cột sống C. Loãng xương ở cột sống D. Loãng xương được định nghĩa khi đã xảy ra gãy xương 59. Thuốc điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản nào sau đây cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim sung huyết và suy thận? C. Domperidon A. Sucralfat B. Alginate D. Itopride 60. Trong nghiên cứu in vitro hoặc in vivo, T > MIC là chỉ số dự báo hiệu quả điều trị của kháng sinh nhóm: B. Tetracyclin A. Betalactam D. Glycopeptid C. Fluoroquinolon Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi