Y K44 – Đề thi CK (HK I)FREEHóa sinh lâm sàng Y Cần Thơ 1. Chọn CÂU ĐÚNG về kết quả xét nghiệm nước tiểu bệnh nhân đái tháo đường B. 100% Tăng glucose niệu D. 100% Tăng pH nước tiểu C. 100% Giảm ceton niệu A. Có thể bình thường 2. Trong nhồi máu cơ tim, nồng độ Troponin tăng lên sau bao lâu B. 24h C. 10-14h E. 3-4h A. 4-6h D. 2-4h 3. Anion chiếm số lượng nhiều nhất trong cơ thể B. Natri A. Kali D. Calci C. Không đáp án nào đúng 4. Đặc điểm của dịch khớp B. Thành phần chủ yếu là chất khoáng D. Có chứa nhiều acid hyaluronic (2-3g/l) C. Lượng protein giảm trong trường hợp tràn dịch khớp A. Thành phần gần giống huyết tương 5. Gan thể hiện chức năng tân tạo glucid C. Cả 3 ý đều đúng D. Tổng hợp glucose B. Tổng hợp và dự trữ glycogen từ nhiều nguồn khác nhau A. NP Galactose niệu nhằm mục đích đánh giá khả năng tổng hợp glucid của gan 6. Xét nghiệm hóa sinh có giá trị nhất chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng hủy hoại tế bào gan là C. Các Transaminaz, nhất là SGOT tăng cao B. Cholesterol toàn phần và Cholesterol ester trong máu giảm nặng A. Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng D. Phosphatase kiềm tăng 7. Ở giai đoạn đa niệu của suy thận cấp, nồng độ kali trong máu D. Không thay đổi C. Tăng A. Giảm B. Dao động mạnh 8. Bất thường về cholesterol máu trên bệnh nhân hội chứng thận hư C. Giảm loại tự do và tăng loại ester hóa D. Giảm loại tự do và giảm loại ester hóa A. Tăng loại tự do và tăng loại ester hóa B. Tăng loại tự do và giảm loại ester hóa 9. Liên quan đến chức năng gan - CHỌN CÂU SAI C. Transaminaz tăng rất cao chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng suy tế bào gan D. Gan là nơi duy nhất Ester hóa Cholesterol và tổng hợp toàn bộ Albumin cho cơ thể. A. Tạo urê và bilirubin liên hợp tiêu biểu cho khả năng khử độc hóa học của gan. B. Lượng galactose trong nước tiểu tăng cao và kéo dài 24 giờ sau trong nghiệm pháp galactose niệu biểu hiện sự suy giảm chức năng gan 10. Đặc điểm của sữa non ở người, ngoại trừ: A. Nồng độ Protein 15g/dL B. Chứa các loại kháng thể immunoglobulin IgA, IgD, IgE, IgG, và IgM C. Được tiết ra vào những ngày đầu sau sinh D. Hàm lượng chất béo thấp 11. Các yếu tố đông máu do gan tổng hợp: A. I, II, V, VII, VIII, X B. I, II, V, VIII, X C. I, II, V, VII, IX, X D. I, II, III, V, IX, X 12. Trong xét nghiệm thường quy dịch thấm có đặc điểm? C. Tỷ trọng <1.016, protein <30g/l A. Tỷ trọng >1.016, protein>=30g/l D. Tất cả đều sai B. Tỷ trọng 30g/l 13. Độ thanh thải có thể được sử dụng trong một số bệnh về thận do tim như: A. Nhồi máu cơ tim D. Viêm cơ tim B. Suy tim C. Hở van tim 14. Trong cơ thể, acid carbonic được hình thành từ nước và CO2 dưới tác dụng của enzyme D. Anhydrase bicarbonate A. Carbonic transferase C. Anhydrase carbonic B. Anhydrase 15. Những rối loạn chắc chắn hiện diện trên bệnh nhân hội chứng thận hư nếu không được điều trị phù hợp D. Nồng độ lipid trong máu tăng C. Xuất hiện hồng cầu trong nước tiểu B. Xuất hiện protein trong nước tiểu A. Nồng độ protein trong máu giảm 16. Khi tính khoảng trống anion cần cẩn trọng trên các đối tượng D. Bệnh nhân bị kiềm hô hấp A. Bệnh nhân bị toan chuyển hóa C. Tất cả các bệnh nhân có rối loạn kiềm toan B. Bệnh nhân bị kiềm chuyển hóa 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng sự hấp thu của calci ở ruột non A. Protein trong thức ăn D. Lượng calci trong lòng ruột B. Tỷ lệ Calci/natri trong thức ăn C. Nồng độ calci trong máu 18. Biểu hiện chức năng gan suy C. Rối loạn chức năng đông máu D. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng B. Giảm nồng độ NH3 máu A. Protid máu tăng 19. Vai trò của nước là 1. Bảo vệ mô và các cơ quan 2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm 3. Kích thích hoạt động của các enzym 4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ 5. Điều hoà thân nhiệt Chọn tập hợp ĐÚNG D. 2,3,5 A. 1,2,4 C. 1,2,3 B. 1,4,5 20. Thành phần đạm niệu chủ yếu ở trẻ em mắc hội chứng thận hư B. Protein C. Các loại protein lạ A. Albumin D. Globulin 21. Giảm áp lực keo thường gặp trong trường hợp nào sau đây B. Bỏng nặng D. Tất cả đều đúng A. Đói ăn C. Hội chứng thận hư 22. Lipase tăng trong bệnh lý nào (Ngoại trừ): D. Viêm tụy cấp C. Loét dạ dày tá tràng A. Quai bị B. Ung thư biểu mô Tụy 23. Nồng độ SEAG bao nhiêu thì gợi ý xác định dịch thấm A. SEAG >= 1,1 g/dl D. SEAG <1,1 g/dl C. Tất cả đều sai B. SEAG >1,1 g/dl 24. Hệ đệm gồm D. Không đáp án nào đúng B. Một acid mạnh và muối của acid đó với một base yếu C. Một acid mạnh và muối của acid đó với một base mạnh A. Một acid yếu và muối của acid đó với một base yếu 25. Các xét nghiệm sau đây trên nước tiểu rất hữu ích khi bệnh nhân tiểu đỏ, NGOẠI TRỪ A. Ceton C. Nitrit B. Vi khuẩn D. Bạch cầu 26. Xét nghiệm nào sau đây phát huy vai trò khi nhồi máu cơ tim đang diễn ra C. MPO A. Troponin D. IMA B. LDH 27. GGT thay đổi trong các bệnh lý A. GGT tăng cao trong viêm gan nhiễm trùng và ung thư tuyến tiền liệt B. Mức tăng GGT tỉ lệ nghịch với lượng rượu uống vào C. Tất cả đều sai D. GGT tăng lên ở những người nghiện rượu ngay cả khi các xét nghiệm chức năng gan khác trong giới hạn bình thường 28. Gan tham gia chức năng dự trữ các chất: B. Dự trữ Fe dưới dạng Fe nguyên tố A. Dự trữ Fe nhiều nhất dưới dạng ferritin D. Gan dự trữ phần lớn các yếu tố vi lượng như Cu, Zn C. Gan không dự trữ các vitamin E và K 29. Các xét nghiệm sau đây có thể được sử dụng trong bệnh lý tim mạch, NGOẠI TRỪ: A. СЕА D. PLGF C. CRPhs B. IMA 30. Một bệnh nhân vào viện vì hôn mê, có tiền sử đái tháo đường, để xác định tình trạng kiềm toan cho bệnh nhân, xét nghiệm được chỉ định là: A. Đường huyết và đường niệu C. Điện giải và đường huyết D. Khí máu động mạch và chức năng thận B. Khí máu động mạch và điện giải 31. Tình trạng nhiễm acid do tiêu chảy chủ yếu gây ra bởi A. Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa B. Thận kém đào thải acid D. Mất các muối kiềm C. Mất nước 32. Chọn câu đúng về thành phần dịch vị C. 97-99% nước, 1-3% là mucin, enzym tiêu hóa và muối hữu cơ B. Pepsin do tế bào viền của tuyến dạ dày tiết ra có tác dụng thủy phân thủy phân protein thành các peptide A. HCl do tế bào chính của dạ dày tiết ra, tồn tại dưới 2 dạng tự do và kết hợp D. Mucin do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày tiết ra có tác dụng bảo vệ niêm mạc của HCl và pepsin 33. Trên bệnh nhân suy thận, giá trị của BNP so với NT-proBNP trong chẩn đoán suy tim B. Chưa được nghiên cứu A. Bằng nhau C. Tốt hơn D. Kém hơn 34. Xét nghiệm nào sau đây nên được thực hiện trước khi phát hiện xơ vữa động mạch D. LDH A. LDL C. IMA B. MPO 35. Cơ chế đệm của thận là: B. Tăng thải CO2 D. Đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm toan hô hấp C. Tái hấp thu HCO3-, đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hoá A. Tái hấp thu HCO3-, tân tạo HCO3- để chống toan 36. Biến đổi dịch não tủy trong viêm màng não mủ là, ngoại trừ: B. Lympho tăng cao A. Màu vàng đục D. Protein tăng C. Glucose giảm 37. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là: 1. 100 g/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh 2. 50 g/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ 3. 30 g/kg cân nặng ở người lớn 4. 180 g/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh 5. 100 g/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi Chọn tập hợp đúng: B. 1,3,5 D. 2,4,5 A. 2,3,4 C. 1,2,3 38. Khi bị nhiễm toan chuyển hóa, yếu tố nào sau đây bị tăng D. pH A. HCO3- C. pCO2 B. CI- 39. Trị số ALT tăng rất cao (300-1000U/L) trong các bệnh lý B. Viêm gan cấp tính D. Tất cả các câu được nêu điều đúng A. Nhiễm virus C. Nhiễm độc 40. Thành phần nước chiếm tỷ lệ thấp ở những đối tượng/cấu trúc nào sau đây B. Mô mỡ, người trưởng thành D. Thai nhi 2 tháng, người gầy C. Thai nhi 2 tháng, người già A. Nữ giới, xương 41. Dịch vị có enzym tiêu hóa nào B. Pepsin, lipase D. Pepsin, lipase, Sucrase C. Lipase, lactase, Sucrase A. Pepsin, Trypsin, lactase 42. Phát biểu nào không đúng về AST B. Tên gọi khác là SGOT A. Giá trị bình thường 8 – 20 U/L C. Là enzyme trong dịch dạ dày D. Tăng khi có tổn thương cơ tim 43. Cho các xét nghiệm sau. Vào tuần thứ 2 của suy thận cấp, kết quả xét nghiệm sau tăng 1. Ure máu 2. Kali máu 3. pH máu 4. Na+ niệu 5. Creatinin niệu D. 1,3,4,5 B. 1,2,4 C. 1,2,4,5 A. 1,2,3,4,5 44. Nồng độ HCO3- trong máu động mạch ở người bình thường là: B. Không có đáp án nào đúng A. 22-24mEg/L D. 12-14 mEg/L C. 32-34 mEg/L 45. Hệ đệm nào nào chiếm tỷ lệ ít nhất trong cơ thể: D. Hemoglobin A. Protein C. Phosphat B. Bicarbonat 46. Triple test (AFP, hCG, uE3) được thực hiện từ tuần thứ mấy thai kỳ B. 20 - 24 A. 8 - 12 C. 14-18 D. 10 - 14 47. Ở bệnh nhân suy thận mạn, nồng độ lipid trong máu có xu hướng C. Không thay đổi D. Tăng B. Dao động mạnh A. Giảm 48. Khi có hoại tử tế bào gan C. Tăng tổng hợp protein D. Tăng cholesterol este hoá B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng 49. Thế nào là chu trình gan - ruột của bilirubin: B. Bilirubin được hấp thụ từ hồi tràng quay trở lại gan và lại được tiết vào lòng ruột C. Tất cả đều đúng D. Bilirubin tự do với acid glucuronic tạo bilirubin liên hợp, bilirubin liên hợp được bài tiết vào mật A. Tại ruột, bilirubin liên hợp bị thủy phân tạo urobilin sau đó được hấp thu trở lại 50. Cho các dữ kiện sau. Trong tiến triển tự nhiên của suy thận mạn, đến giai đoạn muộn luôn có các triệu chứng sau 1. Tiểu máu 2. Tiểu đạm 3. Tiểu ít 4. Vô niệu A. 1,3 D. 1,2 B. 3,4 C. 2,4 51. Đọc kết quả khí máu động mạch sau: pH: 7,29 pCO2: 67,7mmHg HCO3: 29,9mmol/L C. Nhiễm toan hô hấp A. Nhiễm kiềm hô hấp D. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. Nhiễm toan chuyển hóa 52. Hội chứng suy tế bào gan có các triệu chứng hóa sinh sau đây - CHỌN CÂU SAI D. Cholesterol ester giảm, tỉ số CE/CT giảm A. SGPT và SGOT tăng cao B. Albumin máu giảm, tỉ số A / G giảm C. NH3 máu tăng cao 53. Trên bệnh nhân không có bệnh kèm theo ngoài triệu chứng nghi ngờ suy tim, giá trị của BNP so với NT-proBNP trong chẩn đoán suy tim B. Tương đương nhau D. Kém hơn C. Tốt hơn A. Chưa được nghiên cứu 54. Sàng lọc trước sinh đã trở thành tiêu chuẩn thực hành sản khoa trong tất cả các thai kỳ có nguy cơ, chất nào được xét nghiệm để ước tính nguy cơ thai kỳ B. uE3 và inhibin C. Tất cả đều đúng D. HCG A. AFP 55. Phospho không có vai trò A. Đông máu C. Thăng bằng kiềm toan D. Hợp chất trung gian trong chuyển hóa B. Cấu tạo tế bào 56. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng A. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo B. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới 57. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là 1. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì chất kiềm sẽ tác dụng với phần acid của hệ đệm để cho muối trung hòa 2. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì chất acid sẽ tác dụng với phần kiềm của hệ đệm để cho acid yếu hơn, acid này dễ phân ly cho CO2 và H2O 3. Nhờ hemoglobin vận chuyển CO2 đến phổi và đào thải ra ngoài 4. Nhờ thận tái hấp thu HCO3- đồng thời đào thải ra ngoài dưới dạng muối acid 5. Khi bị nhiễm kiềm, thận sẽ tăng đào thải HCO3- ra nước tiểu Chọn tập hợp ĐÚNG D. 4,5 B. 3,4 A. 1,2 C. 2,3 58. Mức ALP rất cao (10-12 lần giới hạn trên) gặp trong bệnh lý nào: D. Nhiễm trùng viêm gan C. Ứ mật do virus B. Viêm gan do rượu A. Bệnh lý về xương 59. Beta - HCG có các đặc điểm, ngoại trừ: B. Khoảng 60 % ung thư tinh hoàn tiết ra HCG C. Được tổng hợp bởi hợp bào nuôi bình thường (TB của nhau thai) D. Giá trị bình thường là dưới 15ng/L đối với nam trưởng thành và phụ nữ không mang thai A. Tăng trong thai trứng, ung thư biểu mô đường mật, các khối u TB mầm 60. Gan có vai trò quan trọng trong chuyển hóa lipid vì A. Gan sản xuất ra mật để nhũ tương hóa lipid D. Sự thoái hóa acid béo xảy ra nhanh và mạnh trong gan để tạo Acetyl CoA B. Sau khi hấp thụ lipid qua gan, được gan giữ lại rồi chuyển tới các mô khác sau nhiều biến đổi trong gan C. Tất cả các ý trên 61. Chỉ số nào sau đây không được dùng để đánh giá thăng bằng kiềm toan trong cơ thể: A. pH nước tiểu D. pCO2 B. pH máu C. HCO3- 62. Chức năng lọc của thận bị ảnh hưởng nhiều nhất ở bệnh lý C. Hội chứng thận hư B. Viêm cầu thận D. Viêm ống thận cấp A. Suy thận 63. Xét nghiệm hóa sinh nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với bệnh cảnh Vàng da trước gan D. Urobilinogen tăng trong phân và trong nước tiểu B. Bilirubin gián tiếp tăng cao, Bilirubin trực tiếp tăng nhẹ A. Sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu dương tính C. Bilirubin toàn phần tăng 64. Acid phosphatase (ACP) được tiết ra bởi tế bào nào: B. Tiền liệt tuyến A. Hồng cầu D. Cả 3 đáp án được nêu C. Bạch cầu 65. Dịch bạch huyết lấy từ chi dưới có nồng độ protein là: C. 4-6mg% D. 2-3mg% A. 4-6g% B. 2-3g% 66. Cho các xét nghiệm sau. Kết quả các xét nghiệm sau tăng trong suy thận cấp, giai đoạn sớm 1. Creatinin máu 2. Calci máu 3. Amylase máu 4. Lipase máu 5. pH máu D. 1,3,4 C. 2,3,4,5 A. 1,2,4,5 B. 1,2,4 67. Cho các dữ kiện sau. Ở bệnh nhân suy thận mạn, kết quả xét nghiệm sau tăng khi chức năng thận giảm nhiều 1. Phosphat máu 2. Magne máu A. 1 B. Tùy nguyên nhân bệnh D. 2 C. 1,2 68. Cơ chế đệm của phổi là A. Tái hấp thu HCO3- để chống nhiễm toan chuyển hóa D. Đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm toan hô hấp T B. Tân tạo HCO3- để chống toan hô hấp C. Đào thải CO2, chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá 69. Dựa theo phương trình Henderson Hasselbalch, ta có thể lý giải được sự thay đổi pH tùy thuộc theo yếu tố nào sau đây C. Nồng độ H2CO3 D. Nồng độ HCO2- B. Nồng độ CO2 A. Áp suất CO2 Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi