Y K44 – Đề thi CK (HK I)FREEHóa sinh lâm sàng Y Cần Thơ 1. Trên bệnh nhân suy thận, giá trị của BNP so với NT-proBNP trong chẩn đoán suy tim B. Chưa được nghiên cứu D. Kém hơn A. Bằng nhau C. Tốt hơn 2. Biểu hiện chức năng gan suy D. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng A. Protid máu tăng B. Giảm nồng độ NH3 máu C. Rối loạn chức năng đông máu 3. Các xét nghiệm sau đây trên nước tiểu rất hữu ích khi bệnh nhân tiểu đỏ, NGOẠI TRỪ D. Bạch cầu C. Nitrit B. Vi khuẩn A. Ceton 4. Thành phần nước chiếm tỷ lệ thấp ở những đối tượng/cấu trúc nào sau đây B. Mô mỡ, người trưởng thành D. Thai nhi 2 tháng, người gầy A. Nữ giới, xương C. Thai nhi 2 tháng, người già 5. Cho các xét nghiệm sau. Vào tuần thứ 2 của suy thận cấp, kết quả xét nghiệm sau tăng 1. Ure máu 2. Kali máu 3. pH máu 4. Na+ niệu 5. Creatinin niệu D. 1,3,4,5 A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,4 C. 1,2,4,5 6. Cho các dữ kiện sau. Ở bệnh nhân suy thận mạn, kết quả xét nghiệm sau tăng khi chức năng thận giảm nhiều 1. Phosphat máu 2. Magne máu D. 2 C. 1,2 B. Tùy nguyên nhân bệnh A. 1 7. Biến đổi dịch não tủy trong viêm màng não mủ là, ngoại trừ: C. Glucose giảm B. Lympho tăng cao D. Protein tăng A. Màu vàng đục 8. Chọn câu đúng về thành phần dịch vị C. 97-99% nước, 1-3% là mucin, enzym tiêu hóa và muối hữu cơ A. HCl do tế bào chính của dạ dày tiết ra, tồn tại dưới 2 dạng tự do và kết hợp D. Mucin do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày tiết ra có tác dụng bảo vệ niêm mạc của HCl và pepsin B. Pepsin do tế bào viền của tuyến dạ dày tiết ra có tác dụng thủy phân thủy phân protein thành các peptide 9. Đọc kết quả khí máu động mạch sau: pH: 7,29 pCO2: 67,7mmHg HCO3: 29,9mmol/L B. Nhiễm toan chuyển hóa C. Nhiễm toan hô hấp D. Nhiễm kiềm chuyển hóa A. Nhiễm kiềm hô hấp 10. Khi bị nhiễm toan chuyển hóa, yếu tố nào sau đây bị tăng A. HCO3- C. pCO2 D. pH B. CI- 11. Cơ chế đệm của thận là: A. Tái hấp thu HCO3-, tân tạo HCO3- để chống toan C. Tái hấp thu HCO3-, đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hoá D. Đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm toan hô hấp B. Tăng thải CO2 12. Khi tính khoảng trống anion cần cẩn trọng trên các đối tượng D. Bệnh nhân bị kiềm hô hấp A. Bệnh nhân bị toan chuyển hóa B. Bệnh nhân bị kiềm chuyển hóa C. Tất cả các bệnh nhân có rối loạn kiềm toan 13. Mức ALP rất cao (10-12 lần giới hạn trên) gặp trong bệnh lý nào: A. Bệnh lý về xương C. Ứ mật do virus B. Viêm gan do rượu D. Nhiễm trùng viêm gan 14. Gan tham gia chức năng dự trữ các chất: C. Gan không dự trữ các vitamin E và K A. Dự trữ Fe nhiều nhất dưới dạng ferritin B. Dự trữ Fe dưới dạng Fe nguyên tố D. Gan dự trữ phần lớn các yếu tố vi lượng như Cu, Zn 15. Phát biểu nào không đúng về AST A. Giá trị bình thường 8 – 20 U/L D. Tăng khi có tổn thương cơ tim C. Là enzyme trong dịch dạ dày B. Tên gọi khác là SGOT 16. Những rối loạn chắc chắn hiện diện trên bệnh nhân hội chứng thận hư nếu không được điều trị phù hợp C. Xuất hiện hồng cầu trong nước tiểu D. Nồng độ lipid trong máu tăng A. Nồng độ protein trong máu giảm B. Xuất hiện protein trong nước tiểu 17. Bất thường về cholesterol máu trên bệnh nhân hội chứng thận hư C. Giảm loại tự do và tăng loại ester hóa B. Tăng loại tự do và giảm loại ester hóa A. Tăng loại tự do và tăng loại ester hóa D. Giảm loại tự do và giảm loại ester hóa 18. Một bệnh nhân vào viện vì hôn mê, có tiền sử đái tháo đường, để xác định tình trạng kiềm toan cho bệnh nhân, xét nghiệm được chỉ định là: C. Điện giải và đường huyết B. Khí máu động mạch và điện giải D. Khí máu động mạch và chức năng thận A. Đường huyết và đường niệu 19. Thế nào là chu trình gan - ruột của bilirubin: C. Tất cả đều đúng B. Bilirubin được hấp thụ từ hồi tràng quay trở lại gan và lại được tiết vào lòng ruột D. Bilirubin tự do với acid glucuronic tạo bilirubin liên hợp, bilirubin liên hợp được bài tiết vào mật A. Tại ruột, bilirubin liên hợp bị thủy phân tạo urobilin sau đó được hấp thu trở lại 20. Phospho không có vai trò A. Đông máu C. Thăng bằng kiềm toan B. Cấu tạo tế bào D. Hợp chất trung gian trong chuyển hóa 21. Beta - HCG có các đặc điểm, ngoại trừ: A. Tăng trong thai trứng, ung thư biểu mô đường mật, các khối u TB mầm B. Khoảng 60 % ung thư tinh hoàn tiết ra HCG D. Giá trị bình thường là dưới 15ng/L đối với nam trưởng thành và phụ nữ không mang thai C. Được tổng hợp bởi hợp bào nuôi bình thường (TB của nhau thai) 22. Trị số ALT tăng rất cao (300-1000U/L) trong các bệnh lý D. Tất cả các câu được nêu điều đúng C. Nhiễm độc A. Nhiễm virus B. Viêm gan cấp tính 23. Khi có hoại tử tế bào gan C. Tăng tổng hợp protein D. Tăng cholesterol este hoá A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm 24. Xét nghiệm hóa sinh có giá trị nhất chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng hủy hoại tế bào gan là D. Phosphatase kiềm tăng C. Các Transaminaz, nhất là SGOT tăng cao A. Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng B. Cholesterol toàn phần và Cholesterol ester trong máu giảm nặng 25. Xét nghiệm hóa sinh nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với bệnh cảnh Vàng da trước gan B. Bilirubin gián tiếp tăng cao, Bilirubin trực tiếp tăng nhẹ C. Bilirubin toàn phần tăng A. Sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu dương tính D. Urobilinogen tăng trong phân và trong nước tiểu 26. Hội chứng suy tế bào gan có các triệu chứng hóa sinh sau đây - CHỌN CÂU SAI B. Albumin máu giảm, tỉ số A / G giảm C. NH3 máu tăng cao D. Cholesterol ester giảm, tỉ số CE/CT giảm A. SGPT và SGOT tăng cao 27. Ở bệnh nhân suy thận mạn, nồng độ lipid trong máu có xu hướng D. Tăng A. Giảm C. Không thay đổi B. Dao động mạnh 28. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là: 1. 100 g/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh 2. 50 g/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ 3. 30 g/kg cân nặng ở người lớn 4. 180 g/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh 5. 100 g/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi Chọn tập hợp đúng: B. 1,3,5 D. 2,4,5 A. 2,3,4 C. 1,2,3 29. Chức năng lọc của thận bị ảnh hưởng nhiều nhất ở bệnh lý A. Suy thận D. Viêm ống thận cấp C. Hội chứng thận hư B. Viêm cầu thận 30. Trong nhồi máu cơ tim, nồng độ Troponin tăng lên sau bao lâu B. 24h A. 4-6h C. 10-14h D. 2-4h E. 3-4h 31. Chỉ số nào sau đây không được dùng để đánh giá thăng bằng kiềm toan trong cơ thể: D. pCO2 A. pH nước tiểu B. pH máu C. HCO3- 32. Hệ đệm gồm B. Một acid mạnh và muối của acid đó với một base yếu D. Không đáp án nào đúng C. Một acid mạnh và muối của acid đó với một base mạnh A. Một acid yếu và muối của acid đó với một base yếu 33. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng A. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới B. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi 34. Gan có vai trò quan trọng trong chuyển hóa lipid vì D. Sự thoái hóa acid béo xảy ra nhanh và mạnh trong gan để tạo Acetyl CoA C. Tất cả các ý trên A. Gan sản xuất ra mật để nhũ tương hóa lipid B. Sau khi hấp thụ lipid qua gan, được gan giữ lại rồi chuyển tới các mô khác sau nhiều biến đổi trong gan 35. Đặc điểm của sữa non ở người, ngoại trừ: B. Chứa các loại kháng thể immunoglobulin IgA, IgD, IgE, IgG, và IgM A. Nồng độ Protein 15g/dL D. Hàm lượng chất béo thấp C. Được tiết ra vào những ngày đầu sau sinh 36. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng sự hấp thu của calci ở ruột non B. Tỷ lệ Calci/natri trong thức ăn D. Lượng calci trong lòng ruột C. Nồng độ calci trong máu A. Protein trong thức ăn 37. Trong cơ thể, acid carbonic được hình thành từ nước và CO2 dưới tác dụng của enzyme B. Anhydrase C. Anhydrase carbonic A. Carbonic transferase D. Anhydrase bicarbonate 38. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là 1. Khi cơ thể bị nhiễm kiềm thì chất kiềm sẽ tác dụng với phần acid của hệ đệm để cho muối trung hòa 2. Khi cơ thể bị nhiễm acid thì chất acid sẽ tác dụng với phần kiềm của hệ đệm để cho acid yếu hơn, acid này dễ phân ly cho CO2 và H2O 3. Nhờ hemoglobin vận chuyển CO2 đến phổi và đào thải ra ngoài 4. Nhờ thận tái hấp thu HCO3- đồng thời đào thải ra ngoài dưới dạng muối acid 5. Khi bị nhiễm kiềm, thận sẽ tăng đào thải HCO3- ra nước tiểu Chọn tập hợp ĐÚNG B. 3,4 D. 4,5 C. 2,3 A. 1,2 39. Anion chiếm số lượng nhiều nhất trong cơ thể C. Không đáp án nào đúng D. Calci B. Natri A. Kali 40. Dịch bạch huyết lấy từ chi dưới có nồng độ protein là: D. 2-3mg% A. 4-6g% C. 4-6mg% B. 2-3g% 41. Dịch vị có enzym tiêu hóa nào C. Lipase, lactase, Sucrase D. Pepsin, lipase, Sucrase A. Pepsin, Trypsin, lactase B. Pepsin, lipase 42. Đặc điểm của dịch khớp A. Thành phần gần giống huyết tương B. Thành phần chủ yếu là chất khoáng D. Có chứa nhiều acid hyaluronic (2-3g/l) C. Lượng protein giảm trong trường hợp tràn dịch khớp 43. Thành phần đạm niệu chủ yếu ở trẻ em mắc hội chứng thận hư D. Globulin B. Protein C. Các loại protein lạ A. Albumin 44. Gan thể hiện chức năng tân tạo glucid C. Cả 3 ý đều đúng A. NP Galactose niệu nhằm mục đích đánh giá khả năng tổng hợp glucid của gan B. Tổng hợp và dự trữ glycogen từ nhiều nguồn khác nhau D. Tổng hợp glucose 45. Giảm áp lực keo thường gặp trong trường hợp nào sau đây C. Hội chứng thận hư A. Đói ăn D. Tất cả đều đúng B. Bỏng nặng 46. Vai trò của nước là 1. Bảo vệ mô và các cơ quan 2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm 3. Kích thích hoạt động của các enzym 4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ 5. Điều hoà thân nhiệt Chọn tập hợp ĐÚNG C. 1,2,3 B. 1,4,5 D. 2,3,5 A. 1,2,4 47. Cho các dữ kiện sau. Trong tiến triển tự nhiên của suy thận mạn, đến giai đoạn muộn luôn có các triệu chứng sau 1. Tiểu máu 2. Tiểu đạm 3. Tiểu ít 4. Vô niệu B. 3,4 D. 1,2 C. 2,4 A. 1,3 48. Trong xét nghiệm thường quy dịch thấm có đặc điểm? C. Tỷ trọng <1.016, protein <30g/l B. Tỷ trọng 30g/l A. Tỷ trọng >1.016, protein>=30g/l D. Tất cả đều sai 49. Triple test (AFP, hCG, uE3) được thực hiện từ tuần thứ mấy thai kỳ B. 20 - 24 C. 14-18 A. 8 - 12 D. 10 - 14 50. Liên quan đến chức năng gan - CHỌN CÂU SAI A. Tạo urê và bilirubin liên hợp tiêu biểu cho khả năng khử độc hóa học của gan. C. Transaminaz tăng rất cao chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng suy tế bào gan B. Lượng galactose trong nước tiểu tăng cao và kéo dài 24 giờ sau trong nghiệm pháp galactose niệu biểu hiện sự suy giảm chức năng gan D. Gan là nơi duy nhất Ester hóa Cholesterol và tổng hợp toàn bộ Albumin cho cơ thể. 51. Chọn CÂU ĐÚNG về kết quả xét nghiệm nước tiểu bệnh nhân đái tháo đường B. 100% Tăng glucose niệu D. 100% Tăng pH nước tiểu C. 100% Giảm ceton niệu A. Có thể bình thường 52. Cơ chế đệm của phổi là A. Tái hấp thu HCO3- để chống nhiễm toan chuyển hóa C. Đào thải CO2, chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá D. Đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm toan hô hấp T B. Tân tạo HCO3- để chống toan hô hấp 53. Hệ đệm nào nào chiếm tỷ lệ ít nhất trong cơ thể: C. Phosphat D. Hemoglobin A. Protein B. Bicarbonat 54. Độ thanh thải có thể được sử dụng trong một số bệnh về thận do tim như: C. Hở van tim B. Suy tim A. Nhồi máu cơ tim D. Viêm cơ tim 55. Các yếu tố đông máu do gan tổng hợp: A. I, II, V, VII, VIII, X C. I, II, V, VII, IX, X D. I, II, III, V, IX, X B. I, II, V, VIII, X 56. Nồng độ HCO3- trong máu động mạch ở người bình thường là: C. 32-34 mEg/L D. 12-14 mEg/L A. 22-24mEg/L B. Không có đáp án nào đúng 57. Xét nghiệm nào sau đây phát huy vai trò khi nhồi máu cơ tim đang diễn ra A. Troponin B. LDH C. MPO D. IMA 58. Trên bệnh nhân không có bệnh kèm theo ngoài triệu chứng nghi ngờ suy tim, giá trị của BNP so với NT-proBNP trong chẩn đoán suy tim D. Kém hơn C. Tốt hơn B. Tương đương nhau A. Chưa được nghiên cứu 59. Nồng độ SEAG bao nhiêu thì gợi ý xác định dịch thấm A. SEAG >= 1,1 g/dl B. SEAG >1,1 g/dl C. Tất cả đều sai D. SEAG <1,1 g/dl 60. Acid phosphatase (ACP) được tiết ra bởi tế bào nào: D. Cả 3 đáp án được nêu C. Bạch cầu A. Hồng cầu B. Tiền liệt tuyến 61. Tình trạng nhiễm acid do tiêu chảy chủ yếu gây ra bởi C. Mất nước A. Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa B. Thận kém đào thải acid D. Mất các muối kiềm 62. Cho các xét nghiệm sau. Kết quả các xét nghiệm sau tăng trong suy thận cấp, giai đoạn sớm 1. Creatinin máu 2. Calci máu 3. Amylase máu 4. Lipase máu 5. pH máu B. 1,2,4 D. 1,3,4 A. 1,2,4,5 C. 2,3,4,5 63. Các xét nghiệm sau đây có thể được sử dụng trong bệnh lý tim mạch, NGOẠI TRỪ: B. IMA C. CRPhs A. СЕА D. PLGF 64. Dựa theo phương trình Henderson Hasselbalch, ta có thể lý giải được sự thay đổi pH tùy thuộc theo yếu tố nào sau đây C. Nồng độ H2CO3 D. Nồng độ HCO2- B. Nồng độ CO2 A. Áp suất CO2 65. Xét nghiệm nào sau đây nên được thực hiện trước khi phát hiện xơ vữa động mạch D. LDH C. IMA B. MPO A. LDL 66. Sàng lọc trước sinh đã trở thành tiêu chuẩn thực hành sản khoa trong tất cả các thai kỳ có nguy cơ, chất nào được xét nghiệm để ước tính nguy cơ thai kỳ D. HCG C. Tất cả đều đúng A. AFP B. uE3 và inhibin 67. Lipase tăng trong bệnh lý nào (Ngoại trừ): D. Viêm tụy cấp B. Ung thư biểu mô Tụy C. Loét dạ dày tá tràng A. Quai bị 68. GGT thay đổi trong các bệnh lý B. Mức tăng GGT tỉ lệ nghịch với lượng rượu uống vào A. GGT tăng cao trong viêm gan nhiễm trùng và ung thư tuyến tiền liệt C. Tất cả đều sai D. GGT tăng lên ở những người nghiện rượu ngay cả khi các xét nghiệm chức năng gan khác trong giới hạn bình thường 69. Ở giai đoạn đa niệu của suy thận cấp, nồng độ kali trong máu B. Dao động mạnh C. Tăng A. Giảm D. Không thay đổi Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi