2020-2021 – Đề thi CKFREEHệ tim mạch Y Dược Huế 1. Động mạch bên trụ trên là nhánh của động mạch nào? A. Động mạch quay D. Động mạch cánh tay B. Động mạch cánh tay sâu C. Động mạch gian cốt chung 2. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch tơ huyết ở ngoại tâm mạc là hậu quả của thấp tim ở ngoại tâm mạc. Dịch rỉ này thường gây ra dấu chứng nào ở tim? A. tiếng thổi tâm thu, tiếng cọ màng tim B. tiếng cọ màng tim, tràn dịch màng ngoài tim D. tràn dịch màng ngoài tim, ngoại tâm thu C. rối loạn dẫn truyền, ngoại tâm thu 3. Bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ đang được điều trị với Digoxin. Tác dụng không mong muốn của Digoxin là: D. Táo bón C. Block nhĩ thất cấp 2 A. Nhịp tim nhanh B. Thiếu niệu 4. Van động mạch chủ có đặc điểm nào sau đây? B. Có lá van bán nguyệt trước A. Đóng kín trong thời kỳ tâm trương C. Là cấu trúc thuộc tâm thất phải D. Nối với cơ nhú bởi thừng gân 5. Bệnh nhân nữ, 70 tuổi, vào viện vì khó thở. Thăm khám có phù 2 chi dưới, phù mềm, ấn lõm. Bệnh nhân có tiền sử suy tim trái. Xét nghiệm máu cho thấy protid máu bình thường. Triệu chứng phù ở bệnh nhân này cơ chế chủ yếu là do: C. Tăng áp lực keo D. Tăng tính thấm thành mạch B. Tăng áp suất thủy tĩnh ở tĩnh mạch ngoại vi A. Tổn thương thận 6. Màng đáy của mao mạch có cửa sổ có đặc điểm (1/có lỗ thủng; 2/liên tục) và loại mao mạch này được phân bố nhiều ở (f/cầu thận; g/chất xám thần kinh;h/trục liên kết mao mạch ruột non) C. 1, f, g B. 2, f, h D. 2, f A. 1, f 7. Động mạch màng não sau là nhánh cấp máu cho màng cứng não, là nguồn chảy máu gặp trong máu tụ ngoài màng cứng. Động mạch này là nhánh bên của: D. Động mạch hầu lên A. Động mạch mặt B. Động mạch thái dương nông C. Động mạch hàm 8. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, vào viện vì cơn đau thắt ngực điển hình, nhịp tim 120 lần/phút, huyết áp 160/80 mmHg. Cơn đau thắt ngực điển hình ở bệnh nhân về cơ chế là cơn đau gì? C. Đau do hẹp ĐM vành A. Đau do nhịp tim nhanh D. Đau quy chiếu B. Đau do huyết áp cao 9. Một người có huyết áp trung bình là ... mmHg, thì huyết áp tâm thu và tâm trương sẽ là ... mmHg; vậy là ... D. 90; 120/60; bình thường B. 100; 120/80; bình thường A. 125; 175/100; cao C. 125; 175/100; bình thường 10. Người bình thường, vị trí mỏm tim đối chiếu lên thành ngực tương ứng vị trí: A. Gian sườn V trên đường trung đòn trái D. Gian sườn IV trên đường trung đòn trái B. Gian sườn III trên đường trung đòn trái C. Gian sườn II trên đường trung đòn trái 11. Bệnh nhân có bệnh lý tim mạch đều được đo điện tâm đồ khi nhập viên, chỉ định chủ yếu của điện tâm đồ là gì? C. Xác định rối loạn điện giải B. Bất thường nhịp tim D. Đánh giá lưu lượng máu mạch vành A. Xác định hình thái tim 12. Tính chất của điện trường tim như thế nào? A. Điện trường tim lớn nhất ở đường vuông góc với trục điện tim B. Điện trường càng xa tim càng mạnh C. Càng gần tim điện trường càng mạnh D. Điện trường lan từ đáy tim xuống mỏm tim 13. Bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán tăng huyết áp đang được điều trị. Bệnh nhân có biểu hiện ho khan. Thuốc nào điều trị trên bệnh nhân có thể gây ho khan? C. Furosemid B. Benazepril A. Verapamil D. Amlordipin 14. Hạt Aschoff là tổn thương cơ bản của bệnh thấp tim, có thể hiện diện ở nhiều nơi trong cơ thể người bệnh tùy tình trạng nặng của bệnh. Thường thấy hạt Aschoff ở các mô nào? C. Tim, bao khớp, da, phổi A. Tim, huyết quản, da, bao khớp D. Tim, màng hoạt dịch, da, bao khớp B. Tim, huyết quản, da, màng hoạt dịch 15. Khi bắt được mạch đập ở khoảng giữa xương đốt bàn I và II ở mặt mu chân, là mạch của động mạch nào? A. Động mạch chày sau D. Động mạch mu chân B. Động mạch chày trước C. Động mạch mác 16. Một bệnh nhân nam 50 tuổi tiền sử tăng huyết áp 5 năm, vào viện với tình trạng khó thở dữ dội, phổi có ran ẩm, xét nghiệm NT-pro BNP 1500ng/L. Chẩn đoán nào phù hợp với bối cảnh của bệnh nhân này? A. Hen tim D. Suy tim toàn bộ C. Hen phế quản cấp B. Viêm phổi cấp 17. Một bệnh nhân nam, 45 tuổi vào viện với vết thương ở vị trí góc xương hàm dưới làm đứt động mạch ở vị trí tương ứng. Bệnh nhân bị tổn thương cấu trúc nào? A. Động mạch hàm D. Động mạch thái dương nông C. Động mạch mặt B. Động mạch lưỡi 18. Động mạch nách cấp máu nuôi dưỡng chi trên. Động mạch nách thắt ở vị trí nào thì nguy hiểm nhất? D. Giữa động mạch cùng vai ngực và động mạch ngực ngoài A. Giữa động mạch ngực ngoài và động mạch dưới vai C. Giữa động mạch dưới vai và động mạch mũ cánh tay B. Giữa động mạch ngực trên và động mạch cùng vai ngực 19. Khi cơ tim tổn thương, sự tăng protein co cơ nào đặc hiệu cho cơ tim? A. Troponin T và I B. Phức hợp Troponin D. Actin C. Tropomyosin 20. Mào trên tâm thất là chi tiết thuộc phần nào của tim? B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái A. Tâm thất trái D. Tâm nhĩ phải 21. Bệnh nhân nữ 34 tuổi, PARA: 3003, mang thai lần 4, thai 32 tuần, có triệu chứng phù, huyết áp 150/90 mmHg, protein niệu. Thuốc điều trị tăng huyết áp nào lựa chọn điều trị cho bệnh nhân này là phù hợp nhất? A. Valsartan B. Enalapril D. Spironolactone C. Methyldopa 22. Xét nghiệm NT-proBNP được chỉ định trong một số trường hợp bệnh lý tim mạch. NT-pro BNP có đặc điểm: C. Hữu ích trong xác định chức năng thất trái bất thường A. Thời gian bán hủy ngắn hơn xét nghiệm BNP B. Giúp đánh giá chức năng thất trái 23. Bệnh nhân nữ, 90 tuổi, bị té và gãy cổ xương đùi, nhập viện được 10 ngày nay, đang dùng nẹp chống xoay, bệnh nhân phải bất động. Hai hôm nay bệnh nhân đau và sưng vùng cẳng chân, được chẩn đoán viêm tắc tĩnh mạch chi dưới. Điều gì xảy ra đối với hệ tĩnh mạch ở bệnh nhân này? D. Suy van tĩnh mạch do tuổi già B. Bị chèn ép tĩnh mạch do chấn thương C. Suy giãn tĩnh mạch ở người già A. Ứ đọng dòng máu tĩnh mạch trở về do bất động 24. Bệnh nhi nam, 10 tuổi, sốt cao, mệt mỏi, ăn uống kém nên nhập viện. Tiền sử viêm họng nhiều lần, lần gần nhất cách đây 2 tuần. Thăm khám lâm sàng bệnh nhân sốt 39 độ C, điện tim có PR kéo dài. Xét nghiệm kháng thể kháng liên cầu dương tính, nghe tiếng tim có tiếng thổi tâm trương. Tổn thương đại thể và vi thể ở tim có khả năng lớn nhất là gì? D. Nội tâm mạc và cơ tim đang bị viêm cấp do liên cầu tan máu beta nhóm A B. Viêm cơ tim do thâm nhiễm nhiều tế bào viêm, có các hạt Aschoff ở cơ tim và ngoại tâm mạc A. Các hạt Aschoff ở mép van tim, mô liên kết cạnh huyết quản, cơ tim thâm nhiễm tế bào viêm C. Viêm ở cả 3 lớp của tim do liên cầu nhóm A, rõ nhất ở van 2 lá 25. Nhánh tận của động mạch chủ: B. Động mạch vành A. Động mạch chậu chung C. Động mạch thân tay đầu D. Động mạch dưới đòn trái 26. Yếu tố nào sau đây là chỉ số chính của tiền gánh? B. Áp suất tĩnh mạch trung tâm C. Thể tích cuối tâm trương D. Thể tích máu A. Áp suất mao mạch phổi 27. Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu nuôi dưỡng gần như toàn bộ ruột non và nửa phải ruột già, là nhánh của: A. Động mạch chậu chung trái C. Động mạch thận tạng B. Động mạch chậu chung phải D. Động mạch chủ bụng 28. Vạch bậc thang ở sợi cơ tim là nơi: D. Có mặt của màng đáy A. Hai đầu tế bào cơ tim tiếp giáp nhau C. Có thể bán liên kết B. Có phần ngang trùng với đĩa A 29. Trong cuộc thi chạy marathon, một vận động viên đã gục ngã khi anh ấy đang tiến gần đến đích. Xét nghiệm cho thấy kết quả ECG bình thường, CK tăng cao 8500 U/L (bình thường 54-186 U/L), CK-MB chiếm 12% CK toàn phần, hsTnT trong giới hạn bình thường. ECG và hsTnT xét nghiệm lại sau 3h cho kết quả bình thường. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỉ lệ CK-MB/CK toàn phần tăng có thể bị nhiễu do macro CKs B. Vận động viên này bị nhồi máu cơ tim C. CK-MB chiếm tỉ lệ lớn hơn 10% CK là tiêu chuẩn khẳng định có tổn thương cơ tim D. Tỉ lệ CK-MB/CK toàn phần tăng có thể do tập luyện, vận động quá mức 30. Cơ chế làm hạ huyết áp của Furosemid là: C. Giảm thải natri, giảm thể tích dịch lưu hành A. Giảm thải natri, tăng thể tích dịch lưu hành D. Tăng thải natri, giảm thể tích dịch lưu hành B. Tăng thải natri, tăng thể tích dịch lưu hành 31. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tăng huyết áp từ năm 10 tuổi, đo điện tâm đồ có sóng R cao trên 25 mm ở V5. Vậy sóng R được hình thành do đâu? A. Khử cực phần đáy 2 thất D. Khử cực thành tự do hai tâm thất B. Tái cực thất C. Khử cực vách liên thất 32. Bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ đang được điều trị với Digoxin. Các thuốc nào sau đây làm tăng nguy cơ ngộ độc digoxin? A. Verospiron C. Furosemid B. Canxi D. Amlodipin 33. Chế độ ăn mặn được xem là yếu tố nguy cơ cho bệnh tăng huyết áp, hãy cho biết cơ chế chủ yếu là gì? B. Tăng độ quánh của máu gây tăng huyết áp C. Uống nhiều nước làm tăng thể tích dịch ngoại bào dẫn đến tăng huyết áp D. Tăng giữ Na+ ở ống thận gây tăng huyết áp A. Tăng áp suất thẩm thấu tác động lên vùng đồi, tăng tiết ADH, giữ nước, co mạch 34. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, bị rung nhĩ. Vào viện vì đau bụng, được chỉ định chụp cắt lớp vi tính ổ bụng phát hiện huyết khối gây thuyên tắc nhánh của động mạch chủ bụng ngang mức đốt sống thắt lưng 1 (L1) kèm dấu thiếu máu hỗng tràng và hồi tràng. Động mạch nào sau đây có khả năng bị tắc? B. Động mạch thận D. Động mạch phế quản A. Động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch mạc treo tràng dưới 35. Giãn tĩnh mạch chi dưới (hay bệnh suy giãn tĩnh mạch chi dưới mạn tính) là tình trạng tĩnh mạch phình ra nổi lên gần bề mặt da. Cấu trúc nào sau đây của tĩnh mạch có thể đã bị tổn thương? C. Van tĩnh mạch D. Áo giữa A. Áo trong B. Áo ngoài 36. Trong điều trị suy tim hiện nay có một nhóm thuốc mới ức chế neprilysin. Neprilysin làm giáng hóa thành phần nào? C. Angiotensin I A. Aldosteron B. BNP D. Renin 37. Một bào thai ở tuần 18 phát triển bình thường không có dị tật thai nhi hoặc nhau thai. Cấu trúc nào sau đây của mạch máu thai nhi có khả năng có nồng độ O2 cao nhất? A. Tĩnh mạch rốn C. Động mạch chủ D. Tâm nhĩ phải B. Tĩnh mạch phổi 38. Trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim, troponin T là một xét nghiệm rất có giá trị, đặc điểm nào sau đây đúng với troponin T? A. Tăng muộn hơn myoglobin sau nhồi máu và trở về bình thường sớm hơn CK-MB D. Tăng 2h sau nhồi máu và đạt đỉnh sớm hơn CK-MB B. Tăng 1h sau nhồi máu và đạt đỉnh sớm hơn myoglobin C. Trở về bình thường muộn hơn troponin I 39. Bệnh nhân nữ 55 tuổi vào viện vì tăng huyết áp, bệnh nhân được chỉ định điều trị thuốc nicardipin. Cơ chế hạ huyết áp của thuốc này là: D. Gắn vào kênh N trên cơ trơn thành mạch gây giãn cơ trơn thành mạch B. Gắn vào kênh M trên cơ trơn thành mạch gây giãn cơ trơn thành mạch C. Gắn vào kênh L trên cơ trơn thành mạch gây giãn cơ trơn thành mạch A. Gắn vào kênh T trên cơ trơn thành mạch gây giãn cơ trơn thành mạch 40. Động mạch buồng trứng cấp máu nuôi dưỡng cho buồng trứng ở nữ, là nhánh của: B. Động mạch mạc treo tràng dưới C. Động mạch chủ bụng D. Động mạch chậu chung phải A. Động mạch chậu chung trái 41. Trong quá trình biệt hóa của ống tim nguyên thủy để tạo tim chính thức, tâm thất phải có nguồn gốc từ: A. Xoang tĩnh mạch C. Hành tim D. Tâm thất nguyên thủy B. Hành động mạch 42. Động mạch nào là nhánh của động mạch đùi? A. Động mạch gối xuống D. Động mạch mũ đùi trong B. Động mạch mũ đùi ngoài C. Động mạch xuyên 43. Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim do huyết khối gây tắc nghẽn động mạch đi trong rãnh gian thất sau. Động mạch đó là: C. Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái D. Nhánh gian thất sau của động mạch vành phải A. Động mạch vành trái B. Nhánh mũ của động mạch vành trái 44. Bệnh nhân nam 65 tuổi có chẩn đoán tăng huyết áp, đang điều trị với amlodipine. Liều điều trị tối đa của amlodipine là: B. 90 mg/ngày C. 80 mg/ngày D. 10 mg/ngày A. 60mg/ngày 45. Các nhà khoa học chỉ ra rằng, người cao tuổi tập thể dục buổi sáng sớm không có lợi cho sức khỏe tim mạch, quan niệm này xuất phát từ đâu? D. Sự kém đàn hồi của mạch máu có thể dẫn đến đột quỵ khi gặp lạnh A. Hệ tim mạch người lớn tuổi chưa thích nghi vào buổi sáng sớm B. Do bơm tim của người già chưa sẵn sàng hoạt động vào sáng sớm C. Có thể lên cơn đau ngực do lạnh 46. Một bệnh nhân nam 60 tuổi vào viện vì phù ở hai bàn chân, được chẩn đoán suy tim phải. Cơ chế chính gây ra tình trạng phù trên bệnh nhân này: A. Giảm áp lực keo máu D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào C. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch B. Tăng tính thấm thành mao mạch 47. Một bệnh nhân nam, 65 tuổi, đưa vào hồi sức cấp cứu vì sốc nhiễm trùng, bệnh nhân cần đo cung lượng tim để đánh giá lượng dịch cần truyền. Vậy phương pháp cận lâm sàng để đo cung lượng tim trực tiếp thông dụng là gì? B. Siêu âm tim Doppler C. Phương pháp pha loãng nhiệt A. Đo bằng máy cảm ứng qua da D. Phương pháp FICK 48. Động mạch thân tạng cấp máu cho hầu hết các tạng trong ổ bụng ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang, là nhánh của: C. Động mạch chủ bụng A. Động mạch chậu chung trái D. Động mạch mạc treo tràng dưới B. Động mạch chậu chung phải 49. Tăng tái hấp thu Natri và nước tại ống thận do tăng tiết aldosteron, giảm tiết renin là cơ chế chính gây tăng huyết áp trong trường hợp nào: B. Hẹp động mạch thận A. Hội chứng Cushing D. Viêm cầu thận C. Hội chứng Conn 50. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, vào viện vì cơn đau thắt ngực, nhịp tim 120 lần/phút, huyết áp 135/80 mmHg, nhịp tim nhanh ở bệnh nhân có thể dẫn đến hậu quả gì? C. Có thể ngừng tim B. Có thể làm giảm lượng máu cung cấp cho động mạch vành D. Có thể xuất hiện cơn loạn nhịp nhanh A. Có thể gây nhồi máu cơ tim 51. Khi sử dụng tâm thanh đồ có thể nghe được 4 tiếng tim, cơ chế của T4 là gì? C. Sự co của tâm nhĩ tống máu xuống tâm thất D. Sóng dội của dòng máu động mạch chủ trở về đầu tâm trương B. Sự va vào dây chằng cột cơ khi máu qua van nhĩ thất A. Co bóp muộn của tâm thất 52. Ở cơ tim loại liên kết nằm trong vạch bậc thang có vai trò tương tự vạch Z ở đĩa I là: B. Liên kết vòng dính D. Liên kết bó A. Liên kết khe C. Thể liên kết 53. Dẫn truyền điện thế ở tim theo thứ tự: B. Nút xoang - cơ nhĩ - bộ nối nhĩ thất - các nhánh bó His - mạng Purkinje - cơ thất C. Nút xoang - bộ nối nhĩ thất - các nhánh bó His - mạng Purkinje A. Nút xoang - cơ nhĩ - bộ nối nhĩ thất - các nhánh bó His - mạng Purkinje D. Nút xoang - cơ nhĩ - nút nhĩ thất - các nhánh bó His - mạng Purkinje 54. Khi bắt mạch ở chi trên, có thể bắt mạch ở rãnh nhị đầu trong. Động mạch đập là động mạch nào sau đây? A. Động mạch trụ D. Động mạch quay B. Động mạch bên trụ trên C. Động mạch cánh tay 55. Nhánh đầu tiên của động mạch chủ là: D. Động mạch vành B. Động mạch chậu chung A. Động mạch chậu trong C. Động mạch thân tạng 56. Thấp tim là một bệnh có cơ chế miễn dịch, là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do kháng thể kháng liên cầu phản ứng chéo với kháng nguyên bình thường của cơ thể. Kháng nguyên nào sau đây thường gặp nhất trong bệnh thấp tim? C. Kháng nguyên liên cầu cùng nhóm D. Kháng nguyên nội mạc B. Kháng nguyên tim A. Kháng nguyên mô liên kết 57. Một bệnh nhân nam, 30 tuổi vào viện với vết thương ở mu chân vị trí kẻ xương bàn I và II làm đứt động mạch ở vị trí tương ứng. Bệnh nhân bị tổn thương cấu trúc nào? A. Động mạch chày sau C. Động mạch mu chân B. Động mạch chày trước D. Động mạch gan chân ngoài 58. Bệnh nhân nữ, nhập viện vì tăng huyết áp có biến chứng suy thận, xét nghiệm điện giải đồ có tăng kali máu, nguy cơ xảy ra trong trường hợp này đối với hoạt động tim là gì? D. Tăng K+ làm tăng nhịp tim và ngừng tim ở kỳ tâm thu A. Tăng K+ làm tăng nhịp tim và ngừng tim ở kỳ tâm trương C. Tăng K+ làm giảm nhịp tim và ngừng tim do loạn nhịp thất B. Tăng K+ làm tăng co bóp cơ tim quá mức 59. Bệnh nhân nữ 60 tuổi được chẩn đoán rối loạn lipid máu, đang điều trị với thuốc không rõ loại. Thuốc điều trị rối loạn lipid máu nào có thể gây tổn thương cơ vân? B. Ezetimibe D. Rosuvastatin C. Fenofibrate A. Nicotinic acid 60. Chi tiết nào thuộc tâm thất phải? A. Van ba lá D. Lỗ xoang vành B. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới C. Van động mạch chủ 61. Một bệnh nhân nữ 30 tuổi mất máu cấp làm giảm cung lượng tim do tai nạn giao thông. Cơ chế thích nghi nào xảy ra sớm nhất góp phần điều hòa lại cung lượng tim trong trường hợp này? A. Co mạch ngoại vi C. Hoạt hóa hệ RAA D. Giãn rộng mạch máu ngoại vi B. Giãn buồng tim 62. Loại vitamin nào có tác dụng hạ lipid máu? D. Vitamin B6 A. Vitamin B3 B. Vitamin B12 C. Vitamin B1 63. Ở bệnh nhân rung nhĩ (loạn nhịp hoàn toàn), cung lượng tim thay đổi thế nào? C. Tăng cung lượng tim bù trừ B. Không thay đổi vì tâm thất hoạt động bình thường D. Giảm cung lượng tim khi gắng sức A. Giảm 20% cung lượng tim vì nhĩ không co bóp 64. Mặt hoành của tim có đặc điểm nào sau đây? C. Diện tích phần thất phải thường lớn hơn phần thất trái D. Còn gọi là mặt trái A. Nằm đè lên cơ hoành ở phần trung tâm gân B. Có tĩnh mạch tim lớn đi trong rãnh gian thất sau 65. Bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ đang được điều trị với Digoxin. Dấu hiệu ngộ độc Digoxin trên bệnh nhân này là: A. Nhịp tim nhanh D. Rung nhĩ C. Khoảng PR ngắn B. ST cong lõm đáy chén 66. Mao mạch ở vùng vỏ tuyến ức thuộc loại: B. Có cửa sổ C. Kiểu xoang A. Có lỗ thủng nội mô D. Liên tục 67. Ở trẻ em, liên quan nhịp thở và nhịp tim như thế nào? D. Hít vào nhịp tim tăng, thở ra nhịp tim giảm B. Hít vào và thở ra đều làm nhịp tim tăng C. Hít vào nhịp tim giảm, thở ra nhịp tim tăng A. Khi ngủ, nhịp tim thường giảm do trẻ thở sâu 68. Bệnh nhân bị bệnh lý van tim gây giãn buồng tim nằm ngay trước thực quản gây tình trạng khó nuốt. Buồng tim đó là: B. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái C. Tâm thất phải A. Tâm nhĩ phải 69. Trong hố khoeo, thành phần nào sau đây nằm sâu nhất? A. Động mạch khoeo C. Tĩnh mạch chày D. Tĩnh mạch hiển bé B. Tĩnh mạch khoeo 70. Tĩnh mạch nào dẫn máu đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải? A. Tĩnh mạch tim chếch D. Tĩnh mạch tim giữa B. Tĩnh mạch tim trước C. Tĩnh mạch tim lớn 71. Van hai lá của tim có đặc điểm nào? D. Có cấu tạo hình tổ chim B. Là các van bán nguyệt A. Đóng kín trong thời kỳ tâm thu C. Còn gọi là van nhĩ thất phải 72. Homocystein khi tăng trong máu có thể gây bệnh lý tim mạch. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây tăng homocystein và gây bệnh xơ vữa động mạch? A. Tăng hoạt enzyme cystathion synthase, tăng peroxide hóa lipid, tăng sinh cơ trơn mạch máu D. Tăng hoạt enzyme methionine synthase, tăng oxy hóa LDL-C, rối loạn chức năng tế bào nội mạc mạch máu, tăng NO B. Giảm hoạt enzyme cystathion lyase, tăng oxi hóa LDL-C, rối loạn chức năng tế bào nội mạc mạch máu C. Tăng hoạt enzyme methionin synthase, giảm hoạt enzyme cystathion lyase, rối loạn chức năng tế bào nội mạc mạch máu 73. Một bệnh nhân nữ, 20 tuổi vào viện với vết thương ở phía sau mắt cá trong là đứt động mạch ở vị trí tương ứng. Bệnh nhân bị tổn thương cấu trúc nào sau đây? A. Động mạch chày sau B. Động mạch gan chân ngoài C. Động mạch gan chân trong D. Động mạch chày trước 74. Trong cơ chế hình thành sóng điện tim, phức bộ QRS xảy ra sau khi ... và thường có biên độ ... sóng T. C. Khử cực nhĩ; lớn hơn A. Nhĩ co; lớn hơn D. Tái cực nhĩ; lớn hơn B. Khử cực nhĩ; bằng 75. Mao mạch kiểu xoang được phân bố ở mô cơ quan nào sau đây? D. B, C đúng C. Tiểu cầu thận A. Lách B. Tuyến ức 76. Trong cấu tạo mô học của tim, cơ tim tương ứng với thành phần nào của thành động mạch? D. Áo giữa C. Áo trong A. Lớp dưới nội mô B. Áo ngoài 77. Động mạch mu chân là sự tiếp nối của động mạch nào? C. Động mạch mác D. Động mạch chày trước B. Động mạch gan chân ngoài A. Động mạch gan chân trong 78. Bệnh nhân nam 70 tuổi vào viện vì tăng huyết áp, đang điều trị thuốc chẹn kênh canxi tại nhà. Thuốc nào sau đây có thể bệnh nhân đang dùng? B. Thiazide D. Captopril C. Felodipin A. Bisoprolol 79. Trong quá trình hình thành sóng trên điện tâm đồ, khử cực nhĩ sẽ như thế nào? B. Nhĩ phải khử cực trước nhĩ trái khoảng 0,02s A. Trục điện nhĩ khoảng 79 độ D. Có thể không thấy trên điện tâm đồ bình thường C. Vector khử cực nhĩ có hướng từ phải sang trái 80. Thuốc có tác dụng hạ lipoprotein máu do ảnh hưởng sinh tổng hợp lipid? A. Colestipol C. Neomycin B. Cholestyramin D. Benzafibrate 81. Một bé trai 8 tuổi đến khám vì ho và khó thở. Tiền sử viêm phổi tái đi tái lại nhiều lần và hay mệt khi gắng sức. Thăm khám ghi nhận bé thở nhanh, nghe tim có tiếng thổi tâm thu dưới xương đòn. X-quang nhận thấy tim to toàn bộ, tăng áp phổi. Chẩn đoán được gợi ý là: D. Tứ chứng Fallot B. Còn ống động mạch A. Hẹp động mạch phổi C. Thông liên nhĩ 82. Myoglobin xuất hiện trong tuần hoàn khoảng 1-2h sau khi cơ tim hoại tử do đó hữu ích trong chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim cấp, tuy nhiên hạn chế của xét nghiệm này là: B. Độ đặc hiệu thấp D. Độ nhạy thấp C. Kỹ thuật định lượng phức tạp A. Myoglobin có rất ít ở tế bào cơ tim 83. Bệnh nhi, 10 tuổi, vào viện vì tiêu chảy cấp kèm nôn. Thăm khám có mất nước độ 2. Bệnh nhân được truyền 500 ml dung dịch Ringer lactat. Cung lượng tim sẽ đáp ứng thế nào? B. Cung lượng tim bình thường vì đã bù lượng dịch mất A. Tăng thể tích tống máu theo cơ chế Frank-Starling D. Giảm cung lượng tim do quá tải với dịch truyền quá nhiều C. Tăng tần số tim do tăng thể tích dịch ngoại bào 84. Nguồn gốc hệ tim mạch là (1/diện mạch; 2/ống tim nguyên thủy; 3/ống tim nội mô) và trong quá trình biệt hóa để tạo tim chính thức, tâm thất trái có nguồn gốc từ (f/hành động mạch; g/hành tim; h/tâm thất nguyên thủy) C. 3, h A. 1, g B. 1, h D. 2, g 85. Một bệnh nhân nam, 57 tuổi được đưa vào phòng cấp cứu với triệu chứng đột ngột đau thắt ngực, đau lan cánh tay trái, khó thở và mệt sau khi vừa rời khỏi nhà để đi công tác. Tiền sử không có gì đặc biệt, ngoại trừ hút thuốc lá ngày 2 gói, kéo dài 15 năm. Xét nghiệm tại thời điểm nhập viện (3h sau khi có triệu chứng) cho thấy: CK-MB tăng nhẹ, myoglobin tăng, hsTnT bình thường. Sau khi kết hợp các thăm dò khác, bệnh nhân được nghi ngờ nhồi máu cơ tim. Theo bạn, nếu xét nghiệm lại ở thời điểm 8h kể từ khi có triệu chứng, khả năng nào là phù hợp? D. Myoglobin giảm, CK-MB về bình thường, hsTnT tăng A. Myoglobin tăng cao, CK-MB tăng, hsTnT tăng C. Myoglobin và CK-MB về bình thường, hsTnT tăng B. Myoglobin tăng cao, CK-MB về bình thường, hs TnT bình thường 86. Động mạch màng não giữa là nhánh cấp máu chính cho màng cứng não là nguồn chảy máu quan trọng trong máu tụ ngoài màng cứng. Động mạch này là nhánh của: A. Động mạch cảnh trong D. Động mạch cảnh ngoài B. Động mạch thái dương nông C. Động mạch hàm 87. Một bệnh nhân nữ, 35 tuổi vào viện với vết thương ngay trước bình tai làm đứt ĐM ở vị trí tương ứng. BN bị tổn thương cấu trúc nào sau đây? A. Động mạch hầu lên B. Động mạch hàm C. Động mạch chẩm D. Động mạch thái dương nông 88. Bệnh nhi, 3 tuổi, nhập viện vì phù mặt. Tiền sử sởi biến chứng tiêu chảy kéo dài. Trẻ ăn uống kém, mặt tròn, nhưng tay chân gầy. Khám có gan to, rối loạn sắc tố da. Cơ chế phù trong trường hợp này có khả năng là gì? B. Giảm áp suất keo D. Suy gan C. Bệnh lý cầu thận sau sởi A. Giảm áp suất thủy tĩnh 89. Thiếu máu nặng có thể dẫn đến suy tim. Cơ chế nào dẫn đến suy tim trong trường hợp này? D. Tăng tiền gánh A. Giảm dự trữ tiền tải B. Cơ tim giảm sức co bóp C. Tăng hậu gánh 90. Khi khám tim, vị trí khoảng gian sườn V trên đường trung đòn trái là ổ nghe của van nào sau đây? A. Van ba lá D. Van động mạch phổi C. Van động mạch chủ B. Van hai lá 91. Sự thay đổi nồng độ kali ở mọi trường hợp bệnh lý đều có thể ảnh hưởng hoạt động điện trong tim, ion K+ tham gia vào giai đoạn nào của điện thế hoạt động? A. Pha bình nguyên C. Pha tái cực B. Pha khử cực nhanh D. Pha khử cực chậm tâm trương 92. Một bệnh nhân vào viện vì khó thở về phương diện tim mạch, có thể xảy ra điều gì sau đây? B. Nhịp tim nhanh do tăng hoạt giao cảm C. Nhịp tim nhanh do giảm nồng độ O2 A. Huyết áp tăng do tăng hoạt giao cảm D. Nhịp tim nhanh do mất nước qua đường hô hấp 93. Bệnh nhân nữ 65 tuổi được chẩn đoán rối loạn lipid máu và được chỉ định dùng thuốc simvastatin. Tác dụng không mong muốn nào của thuốc có thể xảy ra trên bệnh nhân? D. Giảm nồng độ creatine kinase B. Giảm men gan C. Tăng men gan A. Giảm mức lọc cầu thận 94. Trong thấp tim mạn, các hạt Aschoff ở van tim xơ hóa, vôi hóa là tổn thương gây hậu quả nặng nhất cho người bệnh. Van tim nào thường bị tổn thương nhất? C. Van hai lá B. Van động mạch chủ A. Van ba lá D. Van động mạch phổi 95. Bệnh nhân nam 67 tuổi có chẩn đoán đau thắt ngực ổn định. Thuốc nào sau đây dùng để cắt cơn đau thắt ngực? B. Amilordipine A. Nitroglycerin D. Telmisartan C. Bisoprolol 96. Tổn thương đại thể ở van tim trong bệnh thấp tim có đặc điểm riêng cần phân biệt với khối sùi do viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn. Các đặc điểm nào sau đây phù hợp với bệnh thấp tim? A. Dày, đỏ, có nhiều khối sùi D. Sưng dày, có khối sùi nhiễm khuẩn, chất căn bản ít hơn C. Đỏ, những ổ hoại tử huyết, các khối sùi B. Đỏ, sưng dày, chất căn bản nhiều hơn 97. Đoạn màng của vách liên thất vĩnh viễn được tạo ra do sự phát triển của (1/vách ngăn thân nón động mạch; vách ngăn ống nhĩ thất) về phía bờ tự do và sát nhập với bờ tự do của (f/vách liên thất nguyên thủy; g/đoạn màng của vách liên thất) B. 1, f D. 1, 2, g A. 1, g C. 1, 2, f 98. Một thai phụ 40 tuổi tiền sử đái tháo đường đến khám và siêu âm sàng lọc quý II. Kết quả siêu âm cho thấy có bất thường dây rốn. Dây rốn thai nhi chỉ có 1 động mạch rốn. Phân bố mạch máu trong dây rốn thai nhi bình thường là: A. 2 động mạch, 1 tĩnh mạch C. 2 động mạch, 2 tĩnh mạch D. 1 động mạch, 2 tĩnh mạch B. 1 động mạch, 1 tĩnh mạch 99. Một bệnh nhi, 12 tuổi, nhập viện vì cơn nhịp nhanh trên thất, các phản xạ sau đây có thể thực hiện để làm chậm nhịp tim? D. Phản xạ mắt tim, xoa xoang cảnh, phản xạ Goltz A. Phản xạ mắt tim, xoa xoang cảnh, phản xạ Bainbridge C. Phản xạ mắt tim, phản xạ hầu họng, phản xạ Bainbridge, phản xạ Goltz B. Phản xạ mắt tim, xoa xoang cảnh, phản xạ Bainbridge, phản xạ Goltz 100. Trên hình ảnh điện tâm đồ, sóng tái cực thất là sóng dương vì: A. Tái cực thất xảy ra rất nhanh C. Tái cực thất đi từ nội tâm mạc ra thượng tâm mạc D. Vách liên thất tái cực cùng chiều với khử cực B. Cơ thất tái cực ngược chiều với khử cực Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Huế