2020-2021 – Dược – Đề thi CKFREETâm lý Y Dược Huế 1. Quan niệm tâm lý là hiện tượng phụ, thể chất và tâm lý tách rời nhau dẫn đến vấn đề gì trong y học: D. Thuận lợi hơn trong điều trị B. Không có những ảnh hưởng gì trong y học C. Thuận lợi hơn trong chẩn đoán A. Chỉ tìm ra những nguyên nhân thực thể mà bỏ qua những hiện tượng tâm lý và cho là vô hình 2. Người ta thường phân các mức độ của năng lực như sau: A. Mức thông thường, mức sáng tạo D. Mức cơ bản, trung bình và nâng cao C. Mức chưa hoàn thành, hoàn thành khá và hoàn thành tốt B. Mức thông thường, mức tài năng, mức thiên tài 3. Chiến lược đối phó để hạn chế và kiểm soát stress hiệu quả nhất là: A. Tìm cách giải quyết nguyên nhân gây stress B. Chia sẻ cảm xúc, tìm sự trợ giúp từ xã hội C. Tin rằng mọi việc sẽ trôi qua D. Tự trách bản thân 4. Nền y học cổ Trung Quốc sử dụng dụng cụ châm cứu, xoa bóp bằng: B. Đồng D. Vàng A. Đá C. Bạc 5. Erasistrate được coi là cha đẻ của: C. Giải phẫu học B. Giải phẫu bệnh D. Khoa học thực nghiệm A. Sinh lý học 6. Đạo đức xã hội có chức năng: B. Giáo dục, nhận thức A. Giáo dục, điều chỉnh hành vi D. Điều chỉnh hành vi, nhận thức C. Giáo dục, điều chỉnh, nhận thức 7. Kết quả mong đợi của phản ứng stress là: A. Né tránh tác nhân kích thích C. Giảm cường độ tác nhân kích thích D. Đạt được trạng thái thích nghi mới B. Loại bỏ cường độ tác nhân kích thích 8. Học thuyết âm dương ngũ hành của các nhà y học Trung Quốc là: B. Phương pháp dùng để nhận thức và khái quát mọi hiện tượng sinh lý, bệnh lý của con người C. Học thuyết có liên quan mật thiết với phép xem mạch và việc điều trị bằng châm cứu D. Lý luận và phương pháp dùng để nhận thức, khái quát mọi hiện tượng sinh lý, bệnh lý của con người A. Cơ sở dùng để nhận thức và khái quát mọi hiện tượng sinh lý, bệnh lý của con người 9. Tư duy: B. Là quá trình nhận thức phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng A. Là nhận thức cảm tính nảy sinh từ đời sống và hoạt động sống C. Thường nảy sinh ở hoàn cảnh có vấn đề, tình huống có vấn đề D. Phản ánh các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng 10. Chức năng của hiện tượng tâm lý: B. Chức năng điều khiển, kiểm tra, điều chỉnh D. Tất cả sai C. Chức năng định hướng, chức năng động lực, chức năng điều khiển, kiểm tra, điều chỉnh A. Chức năng định hướng, chức năng động lực 11. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp: B. Định kiến A. Thông điệp C. Nguồn D. Phản hồi 12. Quan điểm "Toàn thể dân chúng là thầy thuốc... kẻ đi đường có bổn phận thăm hỏi bệnh nhân và không được lặng thinh, lẳng lặng bỏ đi" có từ nền văn minh nào? C. Lưỡng Hà B. Ai Cập D. Hy Lạp A. La Mã 13. Đạo đức có nguồn gốc ở: D. Xã hội Công xã nguyên thủy A. Bất cứ nơi nào có con người B. Nơi nào có mối quan hệ C. Nơi nào có mối quan hệ xã hội 14. Có mấy loại khí chất cơ bản: A. 2 loại D. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại 15. Điều kiện cần thiết nhất để quá trình giao tiếp đạt hiệu quả: B. Sự hiểu biết về hoàn cảnh xảy ra A. Ngôn ngữ thống nhất C. Nắm bắt được diễn biến tâm lý đối tượng và bối cảnh giao tiếp D. Thông cảm nhau 16. Tri giác trong ý thức là: B. Quá trình cơ thể thu thập, giải nghĩa, lựa chọn và sắp xếp các thông tin từ các giác quan về một sự vật, hiện tượng một cách khách quan và trọn vẹn D. Quá trình cơ thể thu thập, sắp xếp các thông tin từ các giác quan về một sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn C. Quá trình cơ thể thu thập các thông tin từ các giác quan về một sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn A. Quá trình cơ thể thu thập các thông tin từ các giác quan về một sự vật, hiện tượng một cách khách quan và trọn vẹn 17. Tư duy là: A. Thuộc tính tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật, hiện tượng C. Là quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật, hiện tượng B. Trạng thái tâm lý phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng D. Tất cả sai 18. Các đặc điểm chung của hiện tượng tâm lý: B. Tính có vấn đề, tính khái quát, tính thống nhất A. Tính chủ thể, khái quát, tính gián tiếp, tính thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và biểu hiện bên ngoài D. Tính xã hội và giáo dục, rèn luyện C. Tính chủ thế, tính tổng thể, tính thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và biểu hiện bên ngoài 19. Bản chất của đạo đức xã hội là: C. Làm cho xã hội phát triển, tiến bộ A. Sự điều chỉnh mối quan hệ xã hội B. Biện pháp giải quyết các mâu thuẫn xã hội D. Một hình thái ý thức xã hội 20. Lịch sử y học bắt đầu vào khoảng: C. 27000 năm trước Công nguyên A. 7000 năm trước Công nguyên B. 17000 năm trước Công nguyên D. 37000 năm trước Công nguyên 21. Trong ba yếu tố sinh lý, tâm lý và xã hội thì: C. Sinh lý và tâm lý là yếu tố quan trọng D. Không phân biệt mặt nào là quan trọng nhất, ba yếu tố tác động qua lại lẫn nhau B. Tâm lý là yếu tố quan trọng nhất A. Sinh lý là yếu tố quan trọng nhất 22. Khí chất linh hoạt tương ứng với kiểu thần kinh nào sau đây: C. Kiểu thần kinh mạnh, không cân bằng, linh hoạt B. Kiểu thần kinh mạnh, cân bằng, chậm D. Kiểu thần kinh mạnh, cân bằng, linh hoạt A. Kiểu thần kinh yếu, cân bằng, linh hoạt 23. Câu nào sau đây đúng? D. Phạm vi giữa ngưỡng tương đối phía trên và ngưỡng tương đối phía dưới của cảm giác gọi là vùng cảm giác B. Dạng thức của cảm giác chỉ được dùng để phân biệt các loại cảm giác cùng loại C. Muốn gây nên cảm giác, kích thích phải đạt tới một giới hạn nhất định gọi là độ nhạy cảm giác A. Cường độ của cảm giác là thuộc tính phản ánh sức mạnh của kích thích và trạng thái của bộ máy thụ cảm 24. Đạo đức học là môn khoa học: D. Nghiên cứu về quy luật phát sinh những phạm trù, những chuẩn mực đạo đức cơ bản B. Nghiên cứu xác lập hệ thống những khái niệm, phạm trù, những chuẩn mực đạo đức cơ bản C. Nghiên cứu về nguyên tắc, chuẩn mực của đời sống đạo đức con người và xã hội A. Nghiên cứu quy luật phát sinh, phát triển, tồn tại của đời sống đạo đức con người và xã hội 25. Các quá trình tâm lý: D. Mang dấu ấn riêng của mỗi người và rất khó thay đổi A. Bao gồm những hiện tượng tâm lý diễn ra không có mở đầu, không có kết thúc và tồn tại trong thời gian tương đối dài C. Bao gồm các trạng thái tâm lý như buồn, vui, tức giận... B. Bao gồm những hiện tượng tâm lý có mở đầu, có kết thúc và tồn tại trong thời gian ngắn 26. Kỳ vọng cơ bản của bệnh nhân đối với cán bộ y tế là: A. Kỹ năng giao tiếp C. Kỹ năng lắng nghe D. Kỹ năng chia sẻ cảm xúc B. Kỹ năng chuyên môn 27. Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là: A. Xu hướng, kinh nghiệm, năng lực, tư duy D. Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân B. Xu hướng, kinh nghiệm, năng lực, cảm xúc, tư duy C. Đặc điểm các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý, hiện tượng tâm lý 28. Ý thức con người được hình thành trên cơ sở: D. Sử dụng và chế tạo các công cụ lao động A. Lao động, ngôn ngữ và giao tiếp trong lao động C. Đối chiếu sản phẩm lao động với mô hình tâm lý B. Con người giao tiếp trong lao động 29. Người đặt nền móng cho việc xây dựng tiêu chuẩn đạo đức nghề y là: B. Apollo D. Khổng Tử C. Lão Tử A. Hyppocrates 30. Cấu trúc của ý thức gồm: C. Mặt nhận thức, mặt thái độ, mặt năng động A. Năng lực nhận thức, thái độ cảm xúc, năng lực điều khiển B. Mặt nhận thức, mặt cảm xúc, mặt năng động D. Mặt nhận thức, mặt thái độ, mặt cảm xúc 31. Để điều trị tốt cho bệnh mạn tính thầy thuốc cần: C. Ứng dụng các kỹ thuật y học hiện đại B. Điều trị bằng thuốc đặc hiệu D. Phối hợp thuốc, kỹ thuật y học và tấm lòng người thầy thuốc A. Điều trị dài ngày 32. "Cái đức của người thầy thuốc là cứu người mà không thấy mình cứu người, vì đấy là lý đương nhiên như chim bay, cá lội, gió thổi". Đây là quan điểm của thầy: A. Khổng Tử C. Mạnh Tử D. Tuân Tử B. Lão Tử 33. Nhược điểm lớn nhất của mô hình đáp ứng thích nghi chung của Hans Selye là: D. Không làm rõ quan hệ giữa stress và bệnh tật A. Không đề cập đến phản ứng sinh lý C. Stress là phản ứng đặc hiệu B. Không đề cập đến phản ứng tâm lý và xã hội 34. Trong tâm lý học, thuật ngữ "Tâm lý" được hiểu là: D. Nhu cầu, hứng thú B. Hiện tượng tinh thần C. Quá trình tâm lý như tình cảm, tư duy A. Hiện tượng cảm xúc, tình cảm 35. Ý thức là khả năng: A. Con người hiểu được các tri thức mà con người đã tiếp thu D. Phản ánh tâm lý cao nhất chỉ riêng con người mới có, phản ánh bằng ngôn ngữ B. Con người ý thức tổ chức kỷ luật, là cấp độ đặc biệt trong tâm lý người C. Phản ánh tâm lý cao nhất chỉ riêng con người mới có 36. Giao tiếp có vai trò quan trọng trong sự hình thành: D. Ý thức B. Cảm giác A. Tâm lý nhân cách C. Tri giác 37. Bản thân đạo đức có ý nghĩa: D. Chủ quan và khách quan B. Khách quan A. Chủ quan C. Nhân sinh quan 38. Tính cách được thể hiện ở: A. Hai hệ thống là nhận thức và thái độ D. Tất cả sai C. Hai hệ thống là phẩm chất và tài năng B. Hai hệ thống là thái độ và hành vi 39. Điều lệ Nuremberg được ban hành năm: A. 1932 D. 1948 B. 1937 C. 1947 40. Ngoài trang thiết bị phục vụ cho người bệnh, những vấn đề gì có thể tác động tâm lý người bệnh khi họ đến khám bệnh tại bệnh viện? A. Trình độ cán bộ chuyên môn D. Bệnh nhân phải chi trả ít tiền C. Số lượng cán bộ y tế đông B. Tổ chức và những quy định trong bệnh viện, tác phong, thái độ thầy thuốc và nhân viên y tế 41. Hoạt động chức năng của cơ thể đạt cao nhất khi stress ở mức độ: A. Thấp D. Kéo dài B. Vừa C. Cao 42. Tư duy trừu tượng: A. Có ở tất cả động vật B. Gồm tư duy hình tượng và tư duy ngôn ngữ - logic C. Gồm tư duy trực quan hình ảnh và tư duy ngôn ngữ D. Gồm tư duy trực quan hành động và tư duy ngôn ngữ 43. Ở mức độ thấp nhất, nhân cách được thể hiện dưới dạng: C. Quan hệ với người xung quanh A. Cá tính D. Cách ứng xử với xã hội B. Lệ thuộc 44. Con người thời tiền sử chưa biết: D. Dùng lửa sưởi ấm, chống ẩm, ăn chín C. Đục mổ xương sọ giải quyết vết thương A. Lấy vỏ cây, da thú để làm chăn B. Kê sàn cao để chống ẩm ướt 45. Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử gồm: D. Tất cả sai A. Tư duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng B. Tư duy ngôn ngữ logic, tư duy thực hành và tư duy lý luận C. Tư duy phản biện và tư duy biện chứng 46. Phân loại theo chức năng, hiện tượng tâm lý bao gồm: A. Các hiện tượng tâm lý vận động - cảm giác, trí tuệ, nhân cách C. Hiện tượng tâm lý, quá trình tâm lý B. Hiện tượng tâm lý cá thể và cộng đồng D. Thuộc tính tâm lý, trạng thái tâm lý, quá trình tâm lý 47. Đạo đức y học là: C. Khoa học về lý luận, phẩm cách của người cán bộ y tế và bản chất giai cấp của vấn đề ấy A. Những nguyên tắc, chuẩn mực của xã hội để các thành viên của ngành y tế tự giác thực hiện nhằm đem lại sức khỏe cho con người B. Học thuyết nghĩa vụ của người cán bộ y tế và trách nhiệm công dân của người ấy trước xã hội D. Những nguyên tắc, chuẩn mực của ngành y liên quan đến các hoạt động đem lại sức khỏe cho con người 48. Y học tà thuật được thay bằng y học chân chính vào thời kỳ: D. Y học cổ Hy Lạp C. Y học cổ La Mã B. Y học cổ Ấn Độ A. Y học cổ Ai Cập 49. Mức độ ảnh hưởng của stress mỗi cá nhân phụ thuộc vào: A. Yếu tố gây stress B. Mức độ stress mà cá nhân chịu đựng C. Nhận thức và đánh giá của cá nhân về bối cảnh stress và khả năng chịu đựng của cơ thể D. Bối cảnh stress mà cá nhân đối mặt 50. Giao tiếp giữa cán bộ y tế với bệnh nhân là giao tiếp đặc biệt vì: B. Bệnh nhân là người chủ động trong quá trình giao tiếp A. Bệnh nhân là người quyết định trong quá trình giao tiếp C. Bệnh nhân là người quyết định phương pháp điều trị D. Diễn biến tâm lý bệnh nhân phức tạp và giảm sút 51. Các trạng thái tâm lý: C. Bao gồm các hiện tượng tâm lý như xu hướng, khí chất, tính cách, năng lực,... của con người D. Bao gồm cảm giác, tri giác, tư duy A. Bao gồm những hiện tượng tâm lý hình thành trong một thời gian tương đối dài, tạo nên những nét riêng, đặc trưng cho mỗi cá nhân và chi phối các hiện tượng tâm lý khác B. Bao gồm những hiện tượng tâm lý diễn ra không có mở đầu, kết thúc và tồn tại trong thời gian tương đối dài (vài chục phút có khi hàng tháng trời) làm nền cho các hiện tượng tâm lý khác diễn ra 52. Thầy thuốc phải để lại cho người bệnh những ấn tượng tốt bằng chính thái độ ân cần và hết lòng vì người bệnh, quan tâm tới hạnh phúc của người bệnh nhằm tạo: A. Lòng tin của người bệnh đối với cán bộ y tế B. Ấn tượng đối với bệnh nhân D. Bề ngoài với bệnh nhân C. Kỷ niệm tốt đối với bệnh nhân 53. Hans Selye là người đầu tiên khởi xướng trục phản ứng stress của cơ thể là: A. Trục dưới đồi - tuyến giáp - vỏ thượng thận C. Trục dưới đồi - tuyến yên - vỏ thượng thận D. Trục dưới đồi - tuyến giáp - tủy thượng thận B. Trục dưới đồi - tuyến yên - tủy thượng thận 54. Cảm giác trong ý thức là: B. Cơ thể tiếp nhận các loại kích thích khác nhau từ môi trường qua các cơ quan cảm giác C. Quá trình cơ thể thu thập các thông tin từ các giác quan về một sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn D. Quá trình cơ thể thu thập, sắp xếp các thông tin từ các giác quan về một sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn A. Một mức độ nhận thức khách quan của cơ thể 55. Sự hình thành tâm lý về phương diện loài người dựa trên cơ sở: A. Tác động của ngoại giới ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển của con người D. Tính cảm ứng, tính nhạy cảm B. Tính chịu kích thích, tính nhạy cảm C. Khả năng đáp ứng lại các kích thích có ảnh hưởng tới sự tồn tại của cơ thể 56. Các thời kỳ phát triển ý thức: C. Bản năng, kỹ xảo, tư duy A. Cảm giác, tri giác, trí tuệ D. Bản năng, kỹ xảo, trí tuệ B. Cảm giác, kỹ xảo, tư duy 57. Nhân cách được thể hiện như một chủ thể thực hiện một cách tích cực những hoạt động ảnh hưởng đến người khác, đến xã hội, đó là: C. Mức cao nhất của nhân cách B. Mức độ cao của nhân cách D. Mức độ vừa của nhân cách A. Mức độ thấp nhất của nhân cách 58. Bản chất phản ứng của stress là phản ứng: A. Sinh lý B. Tâm lý C. Miễn dịch D. Thích nghi 59. Các thuộc tính cơ bản của nhân cách bao gồm: C. Tình cảm và lý trí A. Năng lực, khí chất, tính cách D. Ý chí, năng lực và tình cảm B. Tư duy, cảm xúc, ý chí 60. Trong giai đoạn thích nghi của phản ứng stress, nếu chức năng tâm lý, sinh lý của cơ thể được phục hồi thì phản ứng sẽ chuyển sang: C. Giai đoạn thích nghi D. Giai đoạn hồi phục bình thường B. Giai đoạn phản ứng A. Giai đoạn báo động 61. Giao tiếp là quá trình thiết lập và phát triển các mối quan hệ tiếp xúc giữa cá nhân với cá nhân hoặc với nhóm, xuất phát từ: A. Nhu cầu phối hợp hành động và hoạt động B. Tác động tương hỗ và tri giác D. Trao đổi thông tin C. Tìm hiểu người khác 62. Stress theo quan điểm của Hans Selye là một phản ứng _______ của cơ thể: C. Xã hội A. Sinh lý B. Tâm lý D. Thích nghi 63. Phân loại các hiện tượng tâm lý theo thời gian tồn tại ta có: A. Các quá trình tâm lý, các trạng thái tâm lý, các thuộc tính tâm lý B. Hiện tượng tâm lý cá nhân và hiện tượng tâm lý xã hội D. Hiện tượng tâm lý thuộc về vận động, cảm giác, trí tuệ và nhân cách C. Hiện tượng tâm lý thuộc cá tính, trí tuệ và nhân cách 64. Lĩnh vực nghề nghiệp của ngành y có các phạm vi nguyên tắc chuẩn mực sau: B. Luật pháp hành nghề y tế, tiêu chuẩn đạo đức của người cán bộ y tế A. Luật pháp hành nghề y tế, học thuyết nghĩa vụ của người cán bộ y tế C. Luật pháp hành nghề y tế, trách nhiệm công dân của người cán bộ y tế D. Luật pháp hành nghề y tế, phẩm cách của người cán bộ y tế 65. Một trong những loại giao tiếp được phân loại theo quy cách gồm có: C. Giao tiếp chính thức D. Giao tiếp bằng lời A. Giao tiếp vật chất B. Giao tiếp hình ảnh 66. Đạo đức xã hội là: C. Những nguyên tắc, chuẩn mực do xã hội đề ra D. Những phép tắc do chế độ kinh tế, chế độ chính trị mà đặt ra A. Hình thái ý thức xã hội B. Hình thái ý thức xuất hiện sớm nhất trong lịch sử xã hội loài người 67. Bản chất của các hiện tượng tâm lý: D. Tất cả sai C. Là sự phản ánh thế giới khác quan, mang tính xã hội và lịch sử A. Là biểu hiện của vật chất, có bản chất là phản xạ không điều kiện B. Không phải biểu hiện của vật chất 68. Câu nào sau đây đúng? B. Khả năng nhận cảm khác nhau ở mức độ rất nhỏ giữa hai kích thích gọi là độ nhạy D. Tất cả đúng A. Ngưỡng sai biệt là mức độ chênh lệch tối đa về cường độ hoặc tính chất của hai kích thích đủ để ta phân biệt được C. Ngưỡng cảm giác phía dưới và ngưỡng sai biệt tỷ lệ thuận với độ nhạy cảm của cảm giác 69. Phân loại cảm giác bên trong gồm: C. 4 loại D. 5 loại B. 3 loại A. 2 loại 70. Nắm vững sinh lý, tâm lý và xã hội giúp cho thầy thuốc: D. Điều trị người bệnh một cách toàn diện B. Tư vấn cho bệnh nhân tự điều trị bệnh tật A. Điều trị cho bệnh nhân qua cơn hiểm nghèo của bệnh tật C. Tư vấn cho người bệnh giải quyết những khó khăn trong cuộc sống 71. Trong giai đoạn tiếp xúc đầu tiên, cán bộ y tế cần: A. Hỏi bệnh nhân những thông tin cơ bản của họ C. Sử dụng câu hỏi đóng và mở để hỏi bệnh nhân B. Tạo bầu không khí cởi mở thoải mái D. Đưa ra những lời khuyên về sức khỏe cho bệnh nhân 72. Dựa vào hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng có thể chia tri giác ra làm: B. 3 loại A. 2 loại D. 5 loại C. 4 loại 73. Các mối quan hệ cơ bản nói lên tính chất luân lý của đạo đức y học là: D. Mối quan hệ giữa cán bộ y tế với bệnh nhân, công việc, đồng nghiệp, nghề nghiệp A. Mối quan hệ giữa cán bộ y tế với bệnh nhân, đồng nghiệp, nghề nghiệp, khoa học C. Mối quan hệ giữa cán bộ y tế với bệnh nhân, người nhà, nghề nghiệp, khoa học B. Mối quan hệ giữa cán bộ y tế với bệnh nhân, nghề nghiệp, công việc, khoa học 74. Người nguyên thủy biết săn sóc bà mẹ trẻ em là nhờ: B. Người phụ nữ tích lũy kinh nghiệm trong quá trình nuôi con A. Những hoạt động y học lâu đời do người phụ nữ tích lũy kinh nghiệm trong nuôi con D. Người phụ nữ hoạt động y học lâu đời tích lũy lại C. Người phụ nữ tích lũy kinh nghiệm truyền từ đời này sang đời khác 75. Vô thức ở tầng bản năng: B. Mang tính bẩm sinh, di truyền A. Hướng tâm lý sẵn sàng chờ đón, tiếp nhận một điều gì đó C. Cảm nhận được một cái gì đó nhưng không rõ nguyên nhân D. Bản năng dinh dưỡng, tự vệ, sinh dục, tiềm tàng ở tầng vỏ não 76. Hérophile được coi là cha đẻ của: B. Giải phẫu bệnh A. Sinh lý học D. Khoa học thực nghiệm C. Giải phẫu học 77. Các biến đổi sinh lý, tâm lý của giai đoạn báo động xuất hiện trở lại, hoặc là cấp tính và tạm thời, hoặc là nhẹ nhàng hơn và kéo dài. Đặc điểm này thuộc giai đoạn nào trong phản ứng stress? D. Giai đoạn cảnh báo và kiệt quệ A. Giai đoạn cảnh báo B. Giai đoạn thích nghi C. Giai đoạn kiệt quệ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Huế