2019-2020 – Đề thi GKFREEĐiều dưỡng Y Dược Huế 1. Nguyên tắc khi cố định gãy xương: 1. Nẹp phải đủ dài để bất động chắc khớp trên và dưới chỗ gãy. 2. Bất động chi theo tư thế cơ năng. 3. Không nẹp trực tiếp, sát da nạn nhân. 4. Gãy xương hở thì phải ấn đầu xương gãy vào trong. Các nhận định đúng là: E. Chỉ 4 đúng A. 1, 2 đúng D. 3, 4 đúng C. 1, 2, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng 2. Trong chuẩn bị đặt sonde tiểu, hộp đã tiệt khuẩn gồm có, ngoại trừ: E. 1 kẹp phẫu tích C. Bao vaseline D. Gạc, bông A. Săng lỗ B. 2 kelly 3. Vị trí an toàn của tiêm bắp ở cơ Delta. Chọn câu đúng nhất: E. Vùng ngay dưới 4 khoát ngón tay của bệnh nhân từ mỏm cùng vai đi xuống C. Vùng ngay dưới 2 khoát ngón tay của bệnh nhân từ mỏm cùng vai đi xuống A. Vùng ngay dưới 3 khoát ngón tay của bệnh nhân từ mỏm cùng vai đi xuống D. Vùng ngay dưới 2 khoát ngón tay từ mỏm cùng vai đi xuống B. Vùng ngay dưới 3 khoát ngón tay từ mỏm cùng vai đi xuống 4. Tai biến trong chọc dò dịch não tủy, ngoại trừ: B. Chảy dịch não tủy từ chỗ chọc C. Nhũn não A. Đau vùng chọc E. Nhiễm trùng D. Chèn ép hành não 5. Khi tiến hành thổi ngạt cho bệnh nhân thì mắt phải quan sát sắc mặt người bệnh. Nhận định này đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 6. Tai biến sốc phản vệ thường xảy ra từ vài giây đến 30, 60 phút sau tiêm. Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 7. (A) Khi tiêm Heparin, Insulin không cần rút nòng kim ngược lại để kiểm tra máu vì (B) dễ tạo cục máu đông gây tắc mạch. A. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có quan hệ nhân quả C. (A) đúng, (B) sai D. (A) sai, (B) đúng B. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không có quan hệ nhân quả E. (A) sai, (B) sai 8. Tăng huyết áp là khi huyết áp tâm trương lớn hơn 90mmHg. Nhận định này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 9. Khi bất động gãy xương cẳng tay bằng băng treo thì cẳng tay để ở tư thế: C. Tạo với cánh tay một góp 60 độ E. Gập cẳng tay lại A. Bám vào mỏm cùng vai bên lành B. Tạo với cánh tay một góc 90 độ D. Để thẳng tay 10. Biểu hiện của xuất huyết màng não là trong dịch não tủy có: 1. Màu đỏ hoặc hồng nhạt. 2. Hồng cầu tăng. 3. Bilirubin tăng. 4. Bạch cầu tăng. Chọn nhận định đúng: C. 1, 2, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng A. 1, 2 đúng E. Chỉ 4 đúng D. 3, 4 đúng 11. Hạ huyết áp tư thế khi chuyển từ nằm sang ngồi là khi huyết áp tâm thu giảm _______ mmHg. D. 25 C. 15 A. 10 B. 20 E. 30 12. Băng chữ T được dùng để cố định: C. Vùng hậu môn và đáy chậu D. Vùng cánh tay B. Vùng hậu môn A. Vùng đáy chậu 13. (A) Trước khi đo huyết áp phải xác định được huyết áp sơ bộ vì (B) huyết áp sơ bộ lớn hơn khi đo bằng ống nghe. B. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không có quan hệ nhân quả D. (A) sai, (B) đúng A. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có quan hệ nhân quả E. (A) sai, (B) sai C. (A) đúng, (B) sai 14. (A) Khi rửa dạ dày không nên dùng dung dịch nhược trương vì (B) rửa dạ dày bằng dung dịch nhược trương gây tình trạng teo não. E. (A) sai, (B) sai D. (A) sai, (B) đúng C. (A) đúng, (B) sai A. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có quan hệ nhân quả B. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không có quan hệ nhân quả 15. Phương pháp rửa dạ dày có thể qua đường mũi hoặc miệng. Nhận định này đúng hay sai? B. Sai A. Đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Huế