Giải phẫu ganFREEHệ tiêu hóa Y Dược Hồ Chí Minh 1. Ở hai phần trên và trước của mặt hoành gan có: A. Dây chằng liềm bám vào C. Dây chằng tĩnh mạch bám vào B. Dây chằng tròn bám vào D. Dây chằng vành bám vào 2. Mặt tạng của gan có: A. Hai rãnh dọc và hai rãnh ngang B. Một rãnh dọc và hai rãnh ngang C. Hai rãnh dọc và một rãnh ngang D. Một rãnh dọc và một rãnh ngang 3. Dây chằng hoành gan nối: B. Vùng hoành của gan với cơ hoành C. Mặt hoành của gan với thành bụng trước A. Vùng trần của gan với cơ hoành D. Gan với dạ dày, tá tràng 4. Mạc nối nhỏ đi từ: A. Gan đến bờ cong vị bé D. Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn B. Rốn gan đến bờ cong vị lớn C. Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé 5. Khe giữa gan là cách phân thùy gan theo: A. Phẫu thuật B. Giải phẫu C. Cảm tính D. X quang 6. Tĩnh mạch cửa được hợp bởi: C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch gan D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới và tĩnh mạch gan B. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới và tĩnh mạch lách A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách 7. Vùng trần của gan là vùng: C. Thấp nhất của gan D. Nằm ở mặt tạng A. Không có phúc mạc che phủ B. Cao nhất của gan 8. Về giải phẫu, gan có mấy bờ? C. 3 bờ B. 2 bờ D. 4 bờ A. 1 bờ 9. Khe giữa gan chứa: C. Tĩnh mạch gan giữa D. Tất cả đều đúng A. Tĩnh mạch gan trái B. Tĩnh mạch gan phải 10. Phân thùy giữa gồm: D. Hạ phân thùy IV và hạ phân thùy I A. Hạ phân thùy II và hạ phân thùy III C. Hạ phân thùy VI và hạ phân thùy VII B. Hạ phân thùy V và hạ phân thùy VIII 11. Tĩnh mạch gan được chia thành mấy nhánh? A. Hai nhánh C. Bốn nhánh D. Không phân nhánh B. Ba nhánh 12. Hạ phân thùy VI và hạ phân thùy VII thuộc phân thùy nào? A. Phân thùy trước D. Phân thùy giữa B. Phân thùy sau C. Phân thùy bên 13. Đối chiếu lên thành ngực, gan nằm ở: B. Khoảng gian sườn IV trên đường trung đòn phải D. Khoảng gian sườn IV trên đường trung đòn trái A. Khoảng gian sườn VI trên đường trung đòn phải C. Khoảng gian sườn VI trên đường trung đòn trái 14. Theo phẫu thuật, gan được chia thành: A. Thùy trái, thùy phải, thùy vuông, thùy đuôi C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Gan trái, gan phải 15. Cấu trúc bao bọc bên ngoài bề mặt gan là: A. Lớp thanh mạc C. Mô gan B. Bao xơ D. Lớp niêm mạc 16. Gan có bờ: D. Bờ trước C. Bờ sau A. Bờ trên B. Bờ dưới 17. Cách phân thùy gan theo phẫu thuật, CHỌN CÂU ĐÚNG: D. Khe liên phân thùy trái còn gọi là khe chính B. Mốc để phân chia là khe dây chằng liềm và các rãnh ở mặt tạng C. Gan được chia thành thùy trên và thùy dưới A. Dựa vào sự phân bố mạch máu và đường mật trong gan 18. Mạch máu cấp máu cho gan là: C. Động mạch kết tràng giữa D. Động mạch kết tràng phải A. Động mạch lách B. Động mạch gan riêng 19. Khe phụ giữa thùy trái gan có đặc điểm: B. Ở mặt tạng đi từ đầu trái cửa gan đến nối 1/3 trước và 2/3 sau bờ dưới của gan trái D. Mặt hoành, khe là đường bám dây chằng liềm C. Mặt tạng, khe tương ứng với rãnh dọc trái A. Ở mặt hoành đi từ bờ trái của tĩnh mạch chủ dưới đến 1/3 sau và 2/3 trước bờ dưới của gan trái 20. Cho phát biểu: Tĩnh mạch cửa do tĩnh mạch mạc treo tràng dưới (1) và tĩnh mạch gan (2) hợp thành rồi đổ vào gan. Ngoài ra tĩnh mạch cửa cũng nhận máu từ tĩnh mạch túi mật (3) và tĩnh mạch mạc treo tràng mạc trên kết tràng giữa (4). Chọn câu đúng. A. (1), (2) đúng C. (1) đúng, (4) sai B. (3) đúng, (4) sai D. (2) sai, (3) sai 21. Vị trí của gan nằm ở: B. Tầng trên mạc treo kết tràng giữa A. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang C. Trong ô dưới hoành phải D. Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải 22. Chọn câu sai. C. Dây chằng vành là di tích tĩnh mạch rốn thời kỳ phôi thai A. Dây chằng liềm nối mặt hoành của gan vào thành bụng trước và cơ hoành D. Tĩnh mạch chủ dưới dính vào gan và có các tĩnh mạch gan nối chủ mô gan với tĩnh mạch chủ dưới B. Mạc nối nhỏ nối gan với dạ dày và tá tràng, bờ tự do của mạc nối nhỏ chứa cuống gan 23. Gan liên quan với các cơ quan sau, NGOẠI TRỪ: C. Tim A. Dạ dày B. Thận D. Trực tràng 24. Ðường mật chính gồm: A. Túi mật và ống túi mật B. Ống gan và ống mật chủ D. Ống gan và ống túi mật C. Túi mật và ống mật chủ 25. Thùy nào chỉ thấy ở mặt tạng của gan? D. Tất cả đều sai A. Thùy phải C. Thùy vuông B. Thùy trái 26. Vùng trần của gan nằm ở: A. Phần sau của mặt hoành C. Phần phải của mặt hoành D. Phần trước của mặt hoành B. Bờ dưới 27. Dây chằng tam giác nối phần sau mặt hoành của gan với: B. Thành bụng trước C. Cơ hoành A. Dây chằng vành D. Dây chằng liềm 28. Bờ dưới của gan có: A. Khuyết tĩnh mạch cửa D. Tất cả đều đúng C. Khuyết tĩnh mạch chủ dưới B. Khuyết dây chằng tròn gan 29. Vị trí của gan nằm ở: B. Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trái (2) A. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang (1) D. (1), (2) đúng C. Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải (3) 30. Gan được giữ cố định bởi: C. Dây chằng vành D. Tất cả đều đúng B. Dây chằng tròn gan A. Dây chằng liềm 31. Mặt hoành gan được chia thành mấy phần? A. 2 phần B. 3 phần D. 5 phần C. 4 phần 32. Dây chằng liềm nối: A. Vùng trần của gan với cơ hoành B. Vùng hoành của gan với cơ hoành D. Gan với dạ dày, tá tràng C. Mặt hoành của gan với thành bụng trước 33. Khi gan to có thể sờ được bờ dưới ở vị trí: A. Thành bụng trước, dưới hạ sườn trái C. Thành bụng sau, dưới hạ sườn phải D. Thành bụng sau, dưới hạ sườn trái B. Thành bụng trước, dưới hạ sườn phải 34. Ở mặt tạng của gan, rãnh dọc trái được tạo bởi: B. Khuyết dây chằng tròn và khe dây chằng tĩnh mạch C. Hố túi mật và rãnh tĩnh mạch cửa D. Dây chằng liềm và dây chằng tam giác A. Hố túi mật và rãnh tĩnh mạch chủ 35. Phân thùy bên gồm: D. Hạ phân thùy IV và hạ phân thùy I B. Hạ phân thùy V và hạ phân thùy VIII C. Hạ phân thùy VI và hạ phân thùy VII A. Hạ phân thùy II và hạ phân thùy III 36. Dây chằng tĩnh mạch là di tích của: D. Dây chằng liềm C. Tĩnh mạch lách A. Tĩnh mạch rốn B. Ống tĩnh mạch nối tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ dưới 37. Khe liên phân thùy trái gan: D. Đi từ bờ trái tĩnh mạch chủ dưới ở mặt hoành, đi từ đầu trái cửa gan ở mặt tạng A. Đi theo dây chằng liềm ở mặt hoành và đi trùng với rãnh dọc trái ở mặt tạng C. Đi theo dây chằng liềm ở mặt tạng và đi trùng với rãnh dọc phải ở mặt hoành B. Đi từ điểm giữa hố túi mật đến giữa tĩnh mạch chủ dưới 38. Về giải phẫu, gan có mấy mặt? D. 1 mặt C. 4 mặt A. 2 mặt B. 3 mặt 39. Ở mặt tạng của gan, rãnh dọc phải được tạo bởi: D. Dây chằng liềm và dây chằng tam giác C. Hố túi mật và rãnh tĩnh mạch cửa B. Khuyết dây chằng tròn và khe dây chằng tĩnh mạch A. Hố túi mật và rãnh tĩnh mạch chủ 40. Thùy nào hiện diện ở mặt hoành lẫn mặt tạng của gan? D. Tất cả đều đúng B. Thùy đuôi A. Thùy vuông C. Thùy phải 41. Khe giữa gan: C. Đi theo dây chằng liềm ở mặt tạng và đi trùng với rãnh dọc phải ở mặt hoành A. Đi theo dây chằng liềm ở mặt hoành và đi trùng với rãnh dọc trái ở mặt tạng D. Đi từ bờ trái tĩnh mạch chủ dưới ở mặt hoành, đi từ đầu trái cửa gan ở mặt tạng B. Đi từ điểm giữa hố túi mật đến giữa tĩnh mạch chủ dưới 42. Mặt tạng của gan bao gồm mấy rãnh? A. 2 rãnh C. 4 rãnh B. 3 rãnh D. 5 rãnh 43. Các phương tiện cố định gan, NGOẠI TRỪ: C. Dây chằng vành A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Động mạch chủ bụng D. Dây chằng liềm 44. Cửa gan là: B. Nơi động mạch gan, tĩnh mạch cửa đi vào C. Các ống gan đi vào A. Nơi động mạch gan, tĩnh mạch gan đi vào D. Tất cả đều sai 45. Ðường mật phụ gồm: C. Túi mật và ống mật chủ D. Ống gan và ống túi mật B. Ống gan và ống mật chủ A. Túi mật và ống túi mật 46. Phân thùy sau gồm: B. Hạ phân thùy V và hạ phân thùy VIII A. Hạ phân thùy II và hạ phân thùy III C. Hạ phân thùy VI và hạ phân thùy VII D. Hạ phân thùy IV và hạ phân thùy I 47. Thùy phải của gan có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng C. Phía sau là thùy vuông B. Chỉ thấy ở mặt tạng A. Thùy lớn nhất 48. Rãnh chữ H chia mặt tạng gan thành mấy thùy? C. 4 thùy A. 2 thùy D. 5 thùy B. 3 thùy 49. Dây chằng tròn là di tích của: D. Dây chằng liềm A. Tĩnh mạch rốn C. Tĩnh mạch lách B. Ống tĩnh mạch nối tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ dưới 50. Ở mặt tạng của gan, rãnh dọc phải được tạo bởi: A. Dây chằng liềm ở trước, dây chằng tam giác ở sau C. Hố túi mật ở trước, rãnh tĩnh mạch chủ ở sau D. Hố túi mật ở sau, rãnh tĩnh mạch chủ ở trước B. Dây chằng liềm ở sau, dây chằng tam giác ở trước Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM