Chẩn đoán viêm gan P2FREENội tiêu hóa Y Dược Hồ Chí Minh 1. Chẩn đoán viêm gan do rượu dựa vào: D. Tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong 3 năm gần đây B. Tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm C. Tiền sử uống rượu lớn hơn 60g cồn/ngày, liên tục trong 3 năm gần đây A. Tiền sử uống rượu lớn hơn 60g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm 2. Bệnh ứ sắt mô di truyền được chẩn đoán dựa vào: C. Tăng khả năng gắn kết sắt toàn phần B. Giảm độ bão hòa transferrine D. Tất cả đều sai A. Tăng ALT 3. Viêm gan virus B có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng B. Diễn tiến của viêm gan virus B tùy thuộc vào độ tuổi khi nhiễm A. Lây qua đường máu C. Nếu bị nhiễm ở tuổi trưởng thành, 80% trường hợp sẽ khỏi bệnh 4. Viêm gan: C. Thường gặp nhất là viêm gan tự miễn D. Tất cả đều đúng B. Đặc trưng bởi sự hiện diện của các đại bào Langerhans A. Tình trạng tổn thương nhu mô gan 5. Viêm gan có đặc điểm: C. Viêm gan mạn tiếp tục tiến triển có thể dẫn đến xơ gan và ung thư gan A. Đặc trưng bởi sự hiện diện của các tế bào viêm B. Viêm gan diễn tiến dưới 3 tháng được gọi là viêm gan cấp D. Tất cả đều đúng 6. Bệnh Wilson có triệu chứng lâm sàng điển hình là: C. Rối loạn đông máu B. Vòng Kayser – Fleischer ở mắt D. Tán huyết A. Viêm gan 7. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu là: C. Siêu âm đàn hồi gan B. Sinh thiết gan D. CT scan bụng A. Siêu âm gan 8. Viêm gan cấp là viêm gan diễn tiến: B. Dưới 6 tháng A. Dưới 3 tháng C. Trên 6 tháng D. Trên 3 tháng 9. Đây là hình ảnh mô học điển hình trong bệnh lý gì? A. Viêm gan tự miễn B. Bệnh ứ sắt mô di truyền D. Viêm gan do thuốc C. Bệnh Wilson 10. Xét nghiệm kháng thể viêm gan virus B có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Anti - HBc là kháng thể cho biết bệnh nhân đã từng bị nhiễm virus viêm gan B D. HBeAg (+) trong giai đoạn hồi phục và tồn tại vĩnh viễn A. Khi Anti - HBs xuất hiện là lúc bệnh đã khỏi C. Anti - HBs được tạo ra khi tiêm vaccine phòng ngừa viêm gan B 11. Viêm gan do thuốc: D. Tất cả đều đúng C. Có thể dẫn đến tử vong khi viêm gan bùng phát A. Chẩn đoán chủ yếu dựa vào bệnh sử có sử dụng các thuốc có độc tính trên gan B. Bệnh có thể tự giới hạn khi ngưng thuốc 12. Viêm gan tự miễn type 1: A. Thường xảy ra ở phụ nữ trẻ (1) B. Thường xảy ra ở trẻ em (2) D. (1), (3) đúng C. Đáp ứng kém với điều trị bằng corticoid (3) 13. Nguyên nhân gây tăng men gan thường gặp ở những người không uống rượu là: A. Viêm gan tự miễn B. Viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu C. Viêm gan do thuốc D. Viêm gan do độc chất 14. Kháng thể nào cho biết bệnh nhân đã từng bị nhiễm virus viêm gan B? D. HBV DNA B. Anti - HBc A. Anti - HBs C. Anti - HBe 15. Đường lây truyền của viêm gan virus B, NGOẠI TRỪ: A. Lây qua đường máu B. Lây từ mẹ sang con trong lúc sinh C. Lây qua tiếp xúc da niêm D. Lây qua đường hô hấp 16. Viêm gan mạn: C. Khám thấy rõ vàng da, đau hạ sườn phải A. Có thể tiếp theo sau giai đoạn viêm gan cấp B. Triệu chứng vẫn còn kéo dài sau hơn 3 tháng D. Tất cả đều đúng 17. Các thuốc gây viêm gan là: D. Tất cả đều đúng C. Halothane A. Allopurinol B. Amitriptyline 18. Bệnh nhân NASH có đặc điểm: C. Vang da rõ A. Không có triệu chứng gì đặc biệt B. Nước tiểu màu vàng sậm D. Hôn mê gan 19. Viêm gan virus A được chẩn đoán dựa vào: D. Xét nghiệm IgE anti HAV huyết thanh B. Xét nghiệm IgG anti HAV huyết thanh C. Xét nghiệm IgA anti HAV huyết thanh A. Xét nghiệm IgM anti HAV huyết thanh 20. Bệnh Wilson: B. Bệnh di truyền theo gen lặn ở nhiễm sắc thể giới tính D. Bệnh di truyền theo gen trội ở nhiễm sắc thể giới tính C. Bệnh di truyền theo gen trội ở nhiễm sắc thể thường A. Bệnh di truyền theo gen lặn ở nhiễm sắc thể thường 21. Kết quả Anti HCV (+) cho biết: C. Bệnh nhân đã từng nhiễm virus viêm gan C A. Bệnh nhân đang trong giai đoạn cấp của nhiễm virus viêm gan C D. Bệnh nhân đang trong giai đoạn hồi phục sau khi nhiễm virus viêm gan C B. Bệnh nhân đang trong giai đoạn mạn của nhiễm virus viêm gan C 22. Chẩn đoán nhiễm virus viêm gan B dựa vào: A. HbsAg C. HBcAg D. HBcAb B. HBsAb 23. Các thuốc gây viêm gan, NGOẠI TRỪ: B. Ibuprofen C. Simvastatin D. Ketoconazole A. Halothane 24. Hình ảnh dưới đây có thể gợi ý đến bệnh lý gì? A. Bệnh ứ sắt mô di truyền C. Bệnh gan do thiếu alpha 1 antitrypsin B. Bệnh Wilson D. Tổn thương gan do thiếu máu cục bộ 25. Viêm gan do rượu có đặc điểm lâm sàng là: A. Men ALT có thể tăng cao gấp 2 lần AST C. Men GGT thường tăng cao và kéo dài kèm theo tăng triglyceride máu B. Men gan tăng chủ yếu là ALT D. Men GGT thường giảm thấp và kéo dài kèm theo tăng triglyceride máu 26. Kháng thể kháng nhân: D. Tất cả đều sai A. Chuyên biệt cho viêm gan tự miễn C. Dương tính khi nhiễm virus gây viêm gan E mạn tính B. Dương tính trong xơ gan ứ mật nguyên phát 27. Đường lây chủ yếu của viêm gan virus C là: C. Từ mẹ sang con D. Tất cả đều đúng A. Đường truyền máu B. Đường tình dục 28. Viêm gan virus C có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Chủ yếu là lây qua đường truyền máu C. Gần 90% trường hợp viêm gan virus C đều chuyển sang nhiễm mạn tính B. Chẩn đoán xác định nếu Anti HCV (+) D. Chưa có vaccine phòng ngừa 29. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh Wilson: A. Ceruloplasmin máu > 0,2 g/L C. Ceruloplasmin máu < 0,2 g/L B. Lượng đồng trong nước tiểu > 200 μg/24 giờ D. Lượng đồng trong nước tiểu > 150 μg/24 giờ 30. Chẩn đoán viêm gan tự miễn khi: C. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/40 ở trẻ em D. Sự giảm của IgG kèm theo A. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/80 ở người lớn B. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/20 ở người lớn 31. Chẩn đoán tổn thương gan do thiếu máu cục bộ dựa vào: B. Tụt huyết áp D. Tất cả đều đúng C. Men gan tăng rất cao A. Choáng nặng 32. Viêm gan tự miễn xảy ra trên các giới tính: D. Chủ yếu là nữ giới B. Nam nhiều hơn nữ A. Nữ nhiều hơn nam C. Chủ yếu là nam giới 33. Viêm gan tự miễn: D. Tất cả đều đúng C. Các kháng thể tự miễn phải có hiệu giá > 1/20 ở người lớn và > 1/80 ở trẻ em A. Hệ thống miễn dịch của cơ thể tạo ra các kháng thể bất thường tấn công vào các thành phần của gan B. Bệnh xảy ra ở mọi lứa tuổi, nam gặp nhiều hơn nữ 34. Đây là hình ảnh vi thể của bệnh lý gì? D. Viêm gan do độc chất B. Viêm gan do thuốc A. Viêm gan nhiễm mỡ không do rượu C. Viêm gan do rượu 35. Chẩn đoán bệnh Wilson dựa vào: D. Xét nghiệm AST máu tăng A. Xét nghiệm ceruloplasmin máu tăng C. Xét nghiệm ALT máu tăng B. Xét nghiệm ceruloplasmin máu giảm 36. "Choáng gan" là triệu chứng đặc trưng cho: B. Tổn thương gan do thiếu máu cục bộ D. Bệnh Wilson A. Bệnh ứ sắt mô di truyền C. Bệnh gan do thiếu alpha 1 - antitrypsin 37. Kháng thể này còn được tạo ra khi tiêm vaccine phòng ngừa viêm gan B là: C. HBeAg B. Anti - HBc D. Anti - HBe A. Anti - HBs 38. Viêm gan do rượu có đặc điểm: A. Chủ yếu là tăng men gan đơn thuần C. Men gan tăng chủ yếu là AST B. Chẩn đoán dựa vào tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm D. Men GGT thường giảm thấp 39. Viêm gan do vi trùng, ký sinh trùng thường gặp trong bệnh cảnh: C. Nhiễm trùng tiêu hóa D. Tất cả đều đúng B. Nhiễm trùng huyết A. Nhiễm trùng đường mật 40. Bệnh ứ sắt mô di truyền: B. Bệnh di truyền theo kiểu gen lặn ở nhiễm sắc thể thường C. Bệnh di truyền theo kiểu gen trội ở nhiễm sắc thể giới tính D. Bệnh di truyền theo kiểu gen lặn ở nhiễm sắc thể giới tính A. Bệnh di truyền theo kiểu gen trội ở nhiễm sắc thể thường Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM