Hô hấp kýFREEModule Hệ Hô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Chỉ định của hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: C. Lượng giá mức độ thương tật A. Đo ảnh hưởng của bệnh lên chức năng hô hấp B. Lượng giá nguy cơ trước khi phẫu thuật D. Tràn khí màng phổi 2. FEF25 - 75%: C. Bình thường phải lớn hơn 60% trị số dự đoán A. Là lưu lượng khí tối đa một người có thể thở ra B. Xác định tình trạng nghẽn tắc sớm đường dẫn khí D. Là thể tích lớn nhất được thở trong 1 phút khi gắng sức chủ động, đơn vị là lít/phút 3. Ứng dụng của hô hấp ký: C. Đánh giá độ nặng COPD A. Xác định tắc nghẽn đường dẫn khí B. Chẩn đoán COPD D. Tất cả đều đúng 4. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi thực hiện hô hấp ký: D. Không ăn quá no 6 giờ trước khi đo A. Không hút thuốc trong vòng 4 giờ C. Không mặc quần áo quá chật B. Không uống rượu trong vòng 1 giờ 5. Chống chỉ định của hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: A. Tràn khí màng phổi D. Người lao động môi trường khói bụi C. Ho ra máu không rõ nguồn gốc B. Mới phẫu thuật mắt 6. Test dãn phế quản đáp ứng khi thỏa tiêu chuẩn của ATS/ERS 2005: D. FEV1 tăng > 24% và 400 mL sau thử thuốc dãn phế quản A. FEV1 tăng > 12% và 200 mL sau thử thuốc dãn phế quản C. FEV1 tăng > 24% và 200 mL sau thử thuốc dãn phế quản B. FEV1 tăng > 12% và 400 mL sau thử thuốc dãn phế quản 7. Điều kiện chấp nhận hoặc sử dụng được hô hấp ký là: C. Phải không ho trong giây thở ra đầu tiên B. Phải không đóng nắp thanh môn trong 1 giây đầu tiên D. Tất cả đều đúng A. Phải không đóng nắp thanh môn sau 1 giây đầu thở ra 8. Chống chỉ định của hô hấp ký: D. Tất cả đều đúng B. Mới phẫu thuật mắt C. Ho ra máu không rõ nguồn gốc A. Tràn khí màng phổi 9. Chỉ định của hô hấp ký: C. Lượng giá mức độ thương tật A. Đo ảnh hưởng của bệnh lên chức năng hô hấp B. Lượng giá nguy cơ trước khi phẫu thuật D. Tất cả đều đúng 10. FEF25 – 75: A. Bình thường phải lớn hơn 80% trị số dự đoán B. Xác định tình trạng nghẽn tắc sớm đường dẫn khí C. Đánh giá tổng quát cơ học hô hấp D. Tất cả đều đúng 11. Tắc nghẽn mức độ nhẹ theo ATS/ERS 2005 khi % FEV1 so với trị số dự đoán là: C. FEV1 > 70 D. FEV1 < 35 A. 35 ≤ FEV1 < 49 B. 50 ≤ FEV1 < 59 12. PEF: B. Bình thường phải lớn hơn 60% trị số dự đoán C. Bình thường phải nhỏ hơn 60% trị số dự đoán A. Bình thường phải lớn hơn 80% trị số dự đoán D. Bình thường phải nhỏ hơn 80% trị số dự đoán 13. Trong hô hấp ký, FVC là: A. Dung tích sống gắng sức D. Lưu lượng thở ra gắng sức trong 25 - 75% của dung tích sống B. Dung tích sống chậm C. Thể tích thở ra gắng sức ở giây thứ nhất 14. CHỌN CÂU SAI. Hô hấp ký đạt chuẩn: B. Đường đo FVC có bình nguyên < 1 giây trước khi hít vào trở lại A. Đường thở trơn tru ở tất cả các đường biểu diễn C. Không có hiện tượng ho, đóng thanh môn đột ngột D. Khởi đầu thổi ra của FVC phải nhanh, mạnh 15. Tắc nghẽn mức độ nặng theo ATS/ERS 2005 khi % FEV1 so với trị số dự đoán là: C. 35 ≤ FEV1 < 49 A. 50 ≤ FEV1 < 59 D. 60 ≤ FEV1 < 69 B. FEV1 < 35 16. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi thực hiện hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: A. Không mặc quần áo quá chật B. Không hoạt động gắng sức trong vòng 30 phút D. Không sử dụng các thuốc dãn phế quản C. Không hút thuốc trong vòng 3 giờ 17. Trong hô hấp ký, SVC là: B. Dung tích sống chậm A. Dung tích sống gắng sức D. Lưu lượng thở ra gắng sức trong 25 - 75% của dung tích sống C. Thể tích thở ra gắng sức ở giây thứ nhất 18. Điều kiện chấp nhận hoặc sử dụng được hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: A. Phải không ho trong giây thở ra đầu tiên B. Phải đóng nắp thanh môn trong 1 giây đầu tiên C. Phải không có bằng chứng cho thấy ống ngậm hay hô hấp kế bị nghẹt D. Phải không có bằng chứng bị rò khí 19. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi thực hiện hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: A. Không uống rượu trong vòng 1 giờ B. Không sử dụng các thuốc dãn phế quản C. Không ăn quá no 2 giờ trước khi đo D. Không hút thuốc trong vòng 1 giờ 20. Chất lượng hô hấp ký đạt chuẩn khi: B. Đường đo FVC có bình nguyên < 1 giây trước khi hít vào trở lại A. Khi gắng sức đường biểu diễn thể tích theo thời gian của dung tích sống chậm SVC phải tà đầu ở cả hai thì hít vào và thở ra C. Khởi đầu thổi ra của FVC phải chậm, đều D. Tất cả đều đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM