Khí máu động mạchFREEModule Hệ Hô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Suy hô hấp cấp được định nghĩa: A. PaO₂ < 60 mmHg C. FiO₂ ≥ 0,6 B. PaCO₂ > 50 mmHg D. Tất cả đều đúng 2. Khi có giảm oxy máu, nên xem xét thêm chỉ số nào sau đây? C. HCO₃⁻A D. TCO₂ A. HCO₃⁻St B. AaDPO₂ 3. Dụng cụ lấy khí máu động mạch: C. Lidocain 1% pha epinephrine để gây tê D. Nút cao su hoặc sáp nến để đậy đầu kim B. Heparin 100 đơn vị/ml A. Ống tiêm 1 ml, kim 22G 4. Nếu bệnh nhân thở khí phòng và ở ngang mực nước biển thì PAO₂ bằng: D. 100 C. 10 A. 200 B. 20 5. Khí máu động mạch cung cấp thông tin về: C. Phân áp và nồng độ của CO₂ B. Phân áp và nồng độ của oxy A. pH D. Tất cả đều đúng 6. Khí máu động mạch: A. Là một xét nghiệm cung cấp thông tin về pH, phân áp và nồng độ của oxy và CO₂ trong máu động mạch D. Tất cả đều đúng C. Là một xét nghiệm không thể thiếu, nhất là trong các khoa bệnh nặng B. Là một trong những xét nghiệm chính giúp chẩn đoán các rối loạn thăng bằng toan kiềm trong cơ thể 7. Cơ chế giảm oxy máu, NGOẠI TRỪ: B. Giảm phân áp CO₂ trong khí thở ra D. Rối loạn khuếch tán qua màng phế nang - mao mạch A. Bất tương hợp thông khí - tưới máu C. Shunt phải - trái trong phổi 8. Thông số HCO₃⁻St trên mẫu khí máu động mạch là: C. Là HCO₃⁻ khi PaCO₂ = 40 mmHg (3) D. (1), (3) đúng A. Nồng độ HCO₃ thật sự (1) B. Nồng độ HCO₃ chuẩn hóa (2) 9. Thông số BB (base buffer) trên mẫu khí máu động mạch: D. (2), (3) đúng B. Là tổng số những anion đệm trong một lít máu (2) C. Kiềm dư (3) A. Nồng độ HCO₃ chuẩn hóa (1) 10. PaO₂ bình thường khoảng A. 79 mmHg C. 60 - 79 mmHg D. 80 - 100 mmHg B. 90 mmHg 11. Trong trường hợp toan chuyển hóa tăng AG phối hợp với toan chuyển hóa không tăng AG, nếu ΔAG < ΔHCO₃, tức là: A. HCO₃ tăng nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion D. HCO₃ giảm ít hơn sự giảm khoảng trống anion C. HCO₃ giảm ít hơn sự tăng khoảng trống anion B. HCO₃ giảm nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion 12. Toan hô hấp xảy ra khi: D. PACO₂ trên 60 mmHg C. PaCO₂ trên 60 mmHg A. PACO₂ trên 45 mmHg B. PaCO₂ trên 45 mmHg 13. Trong trường hợp toan chuyển hóa tăng AG phối hợp với toan chuyển hóa không tăng AG, nếu ΔAG > ΔHCO₃, tức là: B. HCO₃ giảm nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion D. HCO₃ giảm ít hơn sự giảm khoảng trống anion A. HCO₃ tăng nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion C. HCO₃ giảm ít hơn sự tăng khoảng trống anion 14. Công thức tính phân áp oxy phế nang: PAO₂= (PB – PH₂0) × FiO₂ – PaCO₂/R Trong đó, R có giá trị là: C. 0,12 A. 0,8 B. 0,6 D. 0,16 15. Dụng cụ lấy khí máu động mạch: A. Lidocain 1% không pha epinephrine để gây tê C. Heparin 1000 đơn vị/ml B. Cồn 70 độ, gòn, gạc sạch để sát trùng da D. Tất cả đều đúng 16. Toan chuyển hóa tăng AG phối hợp với toan chuyển hóa không tăng AG: C. Nếu ΔAG ≤ ΔHCO₃ tức HCO₃ giảm nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion B. Nếu ΔAG > ΔHCO₃ tức HCO₃ giảm nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion D. Khi ΔAG < ΔHCO₃ tức là HCO₃ giảm ít hơn sự tăng khoảng trống anion A. Để chẩn đoán trường hợp này, ta sẽ dựa vào ΔAG/ΔHCO₃ 17. Chỉ định làm khí máu động mạch: B. Chẩn đoán suy hô hấp A. Ngộ độc D. Tất cả đều đúng C. Đánh giá chức năng hô hấp tiền phẫu phẫu thuật lồng ngực 18. Cơ chế giảm oxy máu: A. Giảm thông khí phế nang B. Giảm phân áp oxy trong khí hít vào D. Tất cả đều đúng C. Shunt phải - trái trong phổi 19. Thông số HCO₃⁻St trên mẫu khí máu động mạch là: C. Nồng độ HCO₃ chuẩn hóa D. Kiềm dư A. Nồng độ HCO₃ thật sự B. Kiềm đệm 20. Trong thông số của khí máu động mạch, trị số tính toán lượng acid hay base mạnh cần phải thêm vào máu (trong điều kiện hô hấp chuẩn PaCO₂= 40 mmHg) để đưa pH máu về 7,4 là: B. HCO₃⁻A C. BB (base buffer) D. BE (base excess) A. HCO₃⁻St 21. Khi thực hiện test Allen nếu bàn tay bệnh nhân hồng trở lại trong vòng bao nhiêu giây thì có thể lấy máu ở động mạch quay an toàn? D. 1 phút C. 30 giây A. 6 giây B. 10 giây 22. Chỉ định làm khí máu động mạch, NGOẠI TRỪ: C. Choáng và suy đa cơ quan D. Rối loạn đông máu B. Suy tim A. Đa chấn thương 23. Biến chứng thường gặp khi lấy khí máu động mạch là: D. Tất cả đều sai B. Tổn thương thần kinh C. Khối máu tụ A. Thuyên tắc khí 24. Dụng cụ lấy khí máu động mạch, NGOẠI TRỪ: D. Cồn 70 độ , gòn, gạc sạch để sát trùng da A. Ống tiêm 1 ml, kim 14G B. Heparin 1000 đơn vị/ml C. Lidocain 1% không pha epinephrine để gây tê 25. Trong trường hợp toan chuyển hóa tăng AG phối hợp với toan chuyển hóa không tăng AG, nếu ΔAG > ΔHCO₃ thì nguyên nhân có thể là: D. Tất cả đều sai A. Nhiễm ceton do tiểu đường kèm tiêu chảy C. Tất cả đều đúng B. Nhiễm ceton do tiểu đường kèm nôn ói 26. Vị trí lấy khí máu động mạch, NGOẠI TRỪ: D. Động mạch trụ A. Động mạch cánh tay B. Động mạch đùi C. Động mạch quay 27. Thông số AaDPO₂ trên mẫu khí máu động mạch là: C. Độ bão hòa oxy của hemoglobine trong máu động mạch A. Phân áp CO₂ trong máu động mạch B. Phân áp oxy trong máu động mạch D. Khuynh áp oxy qua màng phế nang mao mạch 28. PaO₂ bình thường là: D. 80 - 100 mmHg A. 60 - 79 mmHg B. 45 - 59 mmHg C. Dưới 45 mmHg 29. Thông số HCO₃⁻A trên mẫu khí máu động mạch là: A. Nồng độ HCO₃ chuẩn hóa D. Kiềm dư B. Nồng độ HCO₃ thật sự C. Là tổng số những anion đệm 30. Bệnh cảnh lâm sàng có cả toan hô hấp và toan chuyển hóa là: C. COPD kèm ói nhiều A. Suy thận kèm nôn ói nhiều D. Tất cả đều sai B. Nhiễm trùng huyết 31. Chỉ định làm khí máu động mạch: C. Rối loạn đông máu A. Suy gan B. Viêm da nặng D. Dự định dùng thuốc tiêu sợi huyết 32. Khí máu động mạch, CHỌN CÂU SAI: D. Có vai trò quan trọng trong chẩn đoán suy hô hấp C. Cung cấp thông tin về pH, phân áp và nồng độ của oxy và CO₂ trong máu động mạch B. Giúp chẩn đoán các rối loạn thăng bằng toan kiềm trong cơ thể A. Là xét nghiệm thường quy 33. Giảm oxy máu mức độ nhẹ khi: C. PaO₂ bằng 70 - 90 mmHg A. PaO₂ bằng 80 - 90 mmHg D. PaO₂ bằng 69 - 72 mmHg B. PaO₂ bằng 60 - 79 mmHg 34. Thông số SaO₂ trên mẫu khí máu động mạch là: D. Khuynh áp oxy qua màng phế nang mao mạch B. Phân áp oxy trong máu động mạch C. Độ bão hòa oxy của hemoglobine trong máu động mạch A. Phân áp CO₂ trong máu động mạch 35. Chỉ định khí máu động mạch chủ yếu tập trung vào bệnh lý: D. Đánh giá tưới máu mô trong hồi sức A. Hôn mê B. Đa chấn thương C. Suy hô hấp 36. Test Allen: B. Bệnh nhân xòe và nắm bàn tay nhiều lần, sau đó nắm lại thật chặt để dồn máu ra khỏi bàn tay D. Tất cả đều đúng A. Người lấy khí máu dùng hai ngón tay cái đè ép chặt hai động mạch quay và trụ ở cổ tay bệnh nhân C. Nếu bàn tay bệnh nhân hồng trở lại trong vòng 6 giây thì có thể lấy máu ở động mạch quay an toàn 37. Bệnh nhân có HCO₃ < 22, chứng tỏ bệnh nhân đang mắc phải: C. Toan chuyển hóa B. Kiềm hô hấp D. Kiềm chuyển hóa A. Toan hô hấp 38. Tăng sản xuất CO₂ từ quá trình chuyển hóa mà không có khả năng bù trừ bằng tăng thông khí phế nang có thể do nguyên nhân nào sau đây? D. Tất cả đều đúng C. Động kinh B. Nhiễm trùng A. Sốt 39. Công thức tính phân áp oxy phế nang là: A. PAO₂= (PB – PH₂0) × FiO₂ – PaCO₂/R C. PAO₂= (PB + PH₂0) × FiO₂ + PaCO₂/R D. PaO₂= (PB + PH₂0) × FiO₂ + PaCO₂/R B. PaO₂= (PB – PH₂0) × FiO₂ – PaCO₂/R 40. Lấy khí máu động mạch tại động mạch quay: C. Vị trí đâm kim tại nếp lằn bẹn A. Vị trí đâm kim hơi cao hơn nếp gấp khuỷu B. Vị trí đâm kim khoảng 1,3 – 2,5 cm trên nếp gấp cổ tay D. Vị trí đâm kim thấp hơn nếp gấp khuỷu 41. Bệnh nhân có PaCO₂ < 35, chứng tỏ bệnh nhân đang mắc phải: A. Toan hô hấp C. Toan chuyển hóa D. Kiềm chuyển hóa B. Kiềm hô hấp 42. Dụng cụ lấy khí máu động mạch: D. Tất cả đều đúng A. Nút cao su hoặc sáp nến để đậy đầu kim B. Cồn 70 độ, gòn, gạc sạch để sát trùng da C. Ly nhỏ hoặc túi nhựa dẻo đựng nước đá đập vụn 43. Dụng cụ lấy khí máu động mạch, NGOẠI TRỪ: B. Nút cao su hoặc sáp nến để đậy đầu kim D. Ly nhỏ hoặc túi nhựa dẻo đựng nước đá đập vụn C. Lidocain 1% có pha epinephrine để gây tê A. Ống tiêm 1 ml, kim 25G 44. Nhìn hình và cho biết đây là nghiệm pháp gì? B. Pether C. Allen A. Trendelenburg D. Schwartz 45. Nguyên nhân thông thường nhất gây toan hô hấp là: B. Giảm thông khí phế nang A. Tăng sản xuất CO₂ từ quá trình chuyển hóa C. Giảm phân áp CO₂ trong khí thở vào D. Tất cả đều đúng 46. Giảm oxy máu có thể do: C. Tai biến mạch máu não B. COPD A. Lên vùng cao D. Tất cả đều đúng 47. Công thức tính phân áp oxy phế nang: PAO₂= (PB – PH₂0) × FiO₂ – PaCO₂/R Trong đó, FiO₂ là: C. Áp suất phần của hơi nước D. Nồng độ phân suất oxy trong khí thở ra A. Áp suất khí quyển B. Nồng độ phân suất oxy trong khí hít vào 48. Trong điều chỉnh thăng bằng toan kiềm trong cơ thể, mức độ bù trừ của thận: D. Xảy ra chậm, sau vài ngày B. Tối đa trong vòng 3 - 5 ngày A. Xảy ra rất nhanh chỉ sau vài phút C. Tối đa trong vòng 12 giờ 49. Thông số TCO₂ trên mẫu khí máu động mạch là: D. Độ bão hòa oxy của hemoglobine trong máu động mạch C. Lượng carbon dioxide tổng cộng B. Kiềm dư trong dịch ngoại bào A. Kiềm đệm 50. Vị trí thường dùng để lấy khí máu động mạch: A. Động mạch cánh tay C. Động mạch quay B. Động mạch đùi D. Động mạch trụ 51. CHỌN CÂU SAI. Suy hô hấp cấp được định nghĩa: A. PaO₂ < 60 mmHg B. PaCO₂ > 50 mmHg C. FiO₂ ≥ 0,6 D. pH > 8 52. Thông số BEecf (base excess of extracellular fluid) trên mẫu khí máu động mạch là: A. Kiềm đệm B. Kiềm dư trong dịch ngoại bào C. Lượng carbon dioxide tổng cộng D. Độ bão hòa oxy của hemoglobine trong máu động mạch 53. Thực hiện test Allen: (1) Bệnh nhân xòe và nắm bàn tay nhiều lần, sau đó nắm lại thật chặt để dồn máu ra khỏi bàn tay. (2) Bệnh nhân xòe bàn tay ra. (3) Khi thấy lòng bàn tay bệnh nhân trắng, người lấy khí máu sẽ buông ngón tay đè ép động mạch trụ. (4) Nếu bàn tay bệnh nhân hồng trở lại trong vòng 6 giây thì có thể lấy máu ở động mạch quay an toàn. (5) Người lấy khí máu dùng hai ngón tay cái đè ép chặt hai động mạch quay và trụ ở cổ tay bệnh nhân. Thứ tự đúng là: C. (2) → (5) → (1) → (2) → (4) B. (1) → (5) → (3) → (2) → (4) D. (1) → (4) → (3) → (2) → (5) A. (1) → (5) → (2) → (3) → (4) 54. Giảm oxy máu do nguyên nhân, NGOẠI TRỪ: A. Hen phế quản B. Thuyên tắc phổi D. Sốt C. Phù phổi 55. Vị trí đâm kim khi lấy khí máu động mạch ở động mạch cánh tay: C. Hơi cao hơn nếp gấp khuỷu D. Thấp hơn nếp gấp khuỷu B. Khoảng 1,3 – 2,5 cm trên nếp gấp cổ tay A. Khoảng 2,5 – 3 cm trên nếp gấp cổ tay Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM