Ôn thi CK: Đề 1FREENội hô hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Đau ngực có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường do nguyên nhân, NGOẠI TRỪ: A. Viêm màng phổi sườn C. Viêm màng phổi phần trước D. Viêm màng phổi phần sau B. Viêm màng phổi phần bên 2. Cách giảm đau trong tràn dịch màng phổi: D. Nằm tư thế fowler chuẩn và hít sâu A. Hít sâu, ho và hắt hơi C. Cúi người về phía trước, gập đầu xuống B. Đè lên thành ngực, làm cố định thành ngực 3. Đau ngực trong tràn dịch màng phổi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Đau ngực kiểu màng phổi C. Không có các giảm đau A. Đau như “dao đâm” D. Tăng khi thở sâu, khi ho hay khi hắt hơi 4. Đặc điểm của cơn hen: A. Khó thở ra chậm, thở rít B. Xuất hiện đột ngột khi thời tiết thay đổi C. Cơn khó thở có thể tự hết D. Tất cả đều đúng 5. Khó thở tư thế, khó thở kịch phát về đêm, phù ngoại vi và kém dung nạp gắng sức gợi ý tràn dịch màng phổi có thể do: D. Vỡ thực quản C. Ung thư màng phổi nguyên phát A. Thuyên tắc phổi B. Suy tim sung huyết 6. Đặc điểm của cơn hen nặng: B. PaO2 > 60 mmHg C. PaCO2 < 45 mmHg D. SaO2 91 - 95% A. PEFR < 50% 7. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra toan hô hấp cấp: C. HCO₃ tăng 1 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng D. HCO₃ giảm 2,0 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm A. PaCO₂ tăng 0,7 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ tăng B. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm 8. Tràn dịch màng phổi một bên ở công nhân đóng tàu > 20 năm gợi ý tràn dịch màng phổi do: B. Suy tim sung huyết D. Vỡ thực quản A. Thuyên tắc phổi C. Ung thư màng phổi nguyên phát 9. Chọn câu đúng khi nói về khoang màng phổi. D. Đa phần áp lực keo điều hòa sự di chuyển của dịch giữa màng phổi C. Có một lượng nhỏ dịch màng phổi tồn tại trong khoang màng phổi A. Khoang màng phổi được bao bọc bởi 3 màng B. Màng phổi thành bao bọc quanh phổi 10. Viêm màng phổi sườn gây đau ngực có đặc điểm như thế nào? A. Đau có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường C. Đau quy chiếu B. Đau có khuynh hướng khu trú trực tiếp trên vị trí màng phổi bị ảnh hưởng và thường đau khi ấn vào và tăng nhạy cảm da D. Đau ngực kèm đau bụng 11. Khó thở mới khởi phát ở một bệnh nhân gãy xương chi dưới cần bó bột có thể gợi ý tràn dịch này gây ra bởi: D. Vỡ thực quản A. Thuyên tắc phổi B. Suy tim sung huyết C. Ung thư màng phổi nguyên phát 12. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra toan hô hấp mạn: A. HCO₃ tăng 3,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng C. HCO₃ tăng 1 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng B. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm D. HCO₃ giảm 2,0 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm 13. Bệnh nhân được nong bóng thực quản, tiền sử nôn ói nặng và đau bụng thượng vị hay đau ngực vùng thấp, hay có chấn thương ngực nặng. Nguyên nhân có thể do: D. Vỡ thực quản A. Thuyên tắc phổi C. Ung thư màng phổi nguyên phát B. Suy tim sung huyết 14. Giảm oxy máu do rối loạn khuếch tán qua màng phế nang - mao mạch gặp trong: B. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính A. Ngộ độc thuốc C. Xơ phổi D. Viêm phổi 15. Đặc điểm cơn hen nhẹ, NGOẠI TRỪ: D. SaO2 91 - 95% C. PaCO2 < 45 mmHg B. PEFR > 70% - 80% A. Nói không bị ngắt quãng, tần số thở tăng 16. Khoang màng phổi được bao bọc bởi bao nhiêu màng? A. 1 màng C. 3 màng B. 2 màng D. 4 màng 17. Khó thở tư thế, khó thở kịch phát về đêm, phù ngoại vi và kém dung nạp gắng sức gợi ý tràn dịch màng phổi có thể do: C. Ung thư màng phổi nguyên phát A. Thuyên tắc phổi B. Suy tim sung huyết D. Vỡ thực quản 18. Nguyên nhân gây đau ngực kiểu đau quy chiếu: A. Viêm màng phổi phần bên D. Viêm màng phổi phần trung tâm cơ hoành C. Viêm màng phổi phần sau B. Viêm màng phổi phần trước 19. Giảm thông khí phế nang có thể gặp trong trường hợp nào sau đây? A. Hen phế quản D. Xơ phổi C. Thuyên tắc phổi B. Ngộ độc thuốc 20. Đau ngực trong tràn dịch màng phổi có đặc điểm: A. Đau như “dao đâm” B. Đau ngực kiểu màng phổi D. Tất cả đều đúng C. Đau khi thở sâu, khi ho hay khi hắt hơi 21. Viêm màng phổi phần sau gây đau ngực có đặc điểm như thế nào? A. Đau có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường C. Đau quy chiếu B. Đau có khuynh hướng khu trú trực tiếp trên vị trí màng phổi bị ảnh hưởng và thường đau khi ấn vào và tăng nhạy cảm da D. Đau ngực kèm đau bụng 22. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra kiềm hô hấp mạn: D. HCO₃ giảm 2,0 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm A. HCO₃ tăng 3,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng B. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm C. HCO₃ giảm 4,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm 23. Ho trong tràn dịch màng phổi là: B. Ho khan A. Ho có đàm đục D. Tất cả đều sai C. Ho ra máu 24. Thuốc gây tràn dịch màng phổi: A. Bromocriptine D. Tất cả đều đúng C. Practolol B. Dantrolene 25. Ho ra máu lượng nhiều được xác định khi lượng máu mất ước lượng: D. > 300 mL/24 giờ C. > 150 mL/24 giờ B. > 100 mL/24 giờ A. > 200 mL/24 giờ 26. Đau ngực có khuynh hướng khu trú trực tiếp trên vị trí màng phổi bị ảnh hưởng do: C. Viêm màng phổi phần trước A. Viêm màng phổi sườn D. Viêm màng phổi phần sau B. Viêm màng phổi phần bên 27. Giảm phân áp oxy trong khí hít vào có thể gặp trong trường hợp nào sau đây? B. Bệnh nhân ở khu vực miền núi cao C. Viêm phổi D. Phù phổi cấp A. Tai biến mạch máu não 28. Cơn hen trung bình: A. Mạch 100 - 120 nhịp/phút, PEFR 50% - 70% D. Ngừng hô hấp, không có thở rít, mạch chậm C. Mạch > 120 nhịp/phút, PEFR < 50% B. Mạch 70% - 80% 29. Đặc điểm của cơn hen, NGOẠI TRỪ: B. Xuất hiện đột ngột khi thời tiết thay đổi D. Khó thở thì thở ra, nghe phổi có tiếng ran ngáy A. Bệnh nhân có thể ho khan mạn tính nhiều hơn là khó thở C. Dùng thuốc giãn nở phế quản có thể làm hết ho 30. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra toan chuyển hóa: D. PaCO₂ tăng 0,7 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm C. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ tăng B. PaCO₂ tăng 0,7 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ tăng A. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm 31. Trong tràn dịch màng phổi, bệnh nhân thường than phiền khó thở khi: A. Tràn dịch màng phổi lượng ít B. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều C. Tràn dịch màng phổi lượng trung bình D. Tất cả đều đúng 32. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều khi: A. Từ 1/3 đến 1/2 nửa lồng ngực D. < 1/3 của nửa lồng ngực C. Chiếm toàn bộ nửa lồng ngực B. Chiếm quá nửa của nửa lồng ngực với phổi bình thường 33. Đau ngực có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường do nguyên nhân nào sau đây? C. Viêm màng phổi phần sau D. Tất cả đều đúng A. Viêm màng phổi phần bên B. Viêm màng phổi phần trước 34. Tràn dịch màng phổi lượng ít khi: B. Chiếm quá nửa của nửa lồng ngực với phổi bình thường A. Từ 1/3 đến 1/2 nửa lồng ngực D. < 1/3 của nửa lồng ngực C. < 1/2 của nửa lồng ngực 35. Đau ngực kiểu màng phổi: A. Giống kiểu đau như “đè nặng lên” B. Thay đổi tùy theo mức độ viêm của màng phổi C. Đè lên thành ngực làm đau tăng nhiều hơn D. Hít sâu, hắt hơi giúp giảm đau 36. Cơ chế giảm oxy máu: B. Bất tương hợp thông khí - tưới máu D. Tất cả đều đúng C. Shunt phải - trái trong phổi A. Giảm phân áp oxy trong khí hít vào 37. Trong tràn dịch màng phổi, bệnh nhân thường than phiền khó thở khi nào? B. Tràn dịch màng phổi lượng rất nhiều, tức chiếm quá nửa của nửa lồng ngực với phổi bình thường A. Tràn dịch màng phổi lượng trung bình (từ 1/3 đến 1/2 nửa lồng ngực) với phổi bệnh lí D. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều, tức tràn dịch toàn bộ nửa lồng ngực C. Tràn dịch màng phổi lượng ít (< 1/2 của nửa lồng ngực) với bệnh phổi nền nặng 38. Đáp ứng bù trừ của cơ thể khi xảy ra kiềm chuyển hóa: C. HCO₃ giảm 4,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ giảm A. HCO₃ tăng 3,5 mmol/L cho mỗi 10 mmHg PaCO₂ tăng D. PaCO₂ tăng 0,7 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ tăng B. PaCO₂ giảm 1,2 mmHg cho mỗi mmol/L HCO₃ giảm 39. Viêm màng phổi phần trung tâm gây đau ngực có đặc điểm như thế nào? A. Đau có thể lan tỏa khắp vùng ngực thấp, lưng và bụng, kèm tăng nhạy cảm da bất thường D. Đau ngực kèm đau bụng C. Đau quy chiếu B. Đau có khuynh hướng khu trú trực tiếp trên vị trí màng phổi bị ảnh hưởng và thường đau khi ấn vào và tăng nhạy cảm da 40. Phát biểu nào sau đây về ho ra máu là đúng? B. Ho ra máu lượng nhiều được xác định khi lượng máu mất ước lượng > 200 mL/24 giờ A. Yếu tố tiên lượng ho ra máu nặng là huyết áp > 100 mmHg D. Tất cả đều đúng C. Yếu tố tiên đoán liên quan tử vong do ho ra máu là bệnh lý ung thư nền hay nhiễm nấm Aspergillosis Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM