Ôn thi CK: Đề 1FREEModule nội tiết Y Dược Hồ Chí Minh 1. Hormone TRH có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích giải phóng hormon ACTH B. Kích thích giải phóng hormon TSH C. Ức chế giải phóng hormon Prolactin D. Ức chế giải phóng hormon GH 2. Cơ chế tác động trên gen của hormone vỏ thượng thận tại mô đích: B. Gắn lên thụ thể nhân C. Có hiệu quả nhanh D. Không làm thay đổi biểu hiện gen A. Gắn lên thụ thể màng 3. Hormone Oxytocin có tác dụng nào sau đây? B. Co cơ trơn tử cung C. Kích thích tuyến vú tiết sữa D. Tạo hoàng thể A. Kích thích nang trứng 4. Nguyên nhân nào sau đây gây tăng tiết hormone GH? A. Suy tuyến giáp D. Suy tuyến yên B. U tuyến yên C. Cường giáp 5. Thụ thể màng: D. Tất cả đều đúng B. Thụ thể liên kết với kênh ion A. Thụ thể liên kết với protein G C. Thụ thể liên kết với enzyme 6. Câu nào sau đây sai khi nói về thụ thể hormone? A. Mỗi thụ thể đặc hiệu với một hormone D. Thụ thể màng dành cho nhóm hormone tan trong nước C. Thụ thể màng nằm bên trong tế bào B. Đều là các phân tử protein 7. Phát biểu nào sau đây về tuyến ngoại tiết là đúng? B. Không có ống dẫn A. Chất tiết thấm trực tiếp vào máu C. Tụy ngoại tiết tiết là các đảo Langerhans tiết insulin vào máu D. Chất tiết tác động ở một nơi nhất định 8. Hormone GHIH có tác dụng nào sau đây? B. Kích thích giải phóng hormon GH C. Ức chế giải phóng hormon Prolactin D. Kích thích giải phóng Prolactin A. Ức chế giải phóng hormon GH 9. Tụy ngoại tiết: D. Là các đảo Langerhans tiết tiền insulin vào máu C. Tiết men tiêu hóa đổ vào đại tràng B. Tiết men tiêu hóa đổ vào tá tràng A. Là các đảo Langerhans tiết insulin vào máu 10. Hormone nào sau đây là hormone kích thích nang trứng? B. LH A. FSH D. GH C. Prolactin 11. Hormone nào sau đây là hormone tạo hoàng thể? B. ACTH D. FSH A. LH C. TSH 12. Thụ thể liên kết với kênh ion: B. Thường gặp trong hoạt động của hệ thần kinh A. Thường gặp trong hoạt động của hệ nội tiết D. Thường gặp trong hoạt động của hệ tiêu hóa C. Thường gặp trong hoạt động của các yếu tố tăng trưởng 13. Tác dụng của GH là: A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào C. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy 14. Hormone kích thích tuyến vú tiết sữa là: A. GH B. Prolactin D. LH C. FSH 15. Hormone tan trong nước gắn lên thụ thể nào sau đây? A. Thụ thể màng (1) C. (1), (2) đúng B. Thụ thể nhân (2) D. (1), (2) sai 16. Chức năng của hormone aldosterone: A. Kích thích tái hấp thu Na⁺ và bài tiết K⁺ tại ống lượn xa và ống góp vỏ D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng thể tích dịch ngoại bào và áp suất động mạch C. Kích thích bài tiết H⁺ tại ống lượn xa và ống góp vỏ 17. Hormone nào sau đây được xem như hormone “sinh mạng”? A. Catecholamine D. Androgen B. Aldosterone C. Glucocorticoid 18. Hormone PIH có tác dụng nào sau đây? D. Ức chế giải phóng hormon GH B. Ức chế giải phóng hormon Prolactin A. Kích thích giải phóng hormon GH C. Kích thích giải phóng Prolactin 19. Hormone tan trong lipid có đặc điểm nào sau đây? B. Gắn lên thụ thể màng A. Thường tác động trong một thời gian ngắn C. Làm tăng cường hay ức chế tổng hợp protein D. Thay đổi phản ứng sinh hóa tức thì ngay tại tế bào 20. Tuyến nội tiết: A. Có ống dẫn B. Chất tiết được đổ vào một cơ quan nhất định D. Chất tiết tác động lên nhiều cơ quan đích C. Chất tiết tác động ở một nơi nhất định 21. Khi catecholamine gắn lên thụ thể alpha sẽ gây ra tác dụng nào sau đây? D. Phân hủy glycogen và lipid B. Tăng hoạt động tim A. Co cơ thắt ruột C. Giãn cơ trơn tử cung 22. Yếu tố nào sau đây làm giảm bài tiết aldosterone? D. Hormone ACTH từ tuyến yên trước C. Hormone ANP B. Tăng hoạt hệ thống renin - angiotensin A. Tăng nồng độ K⁺ dịch ngoại bào 23. Có mấy nhóm thụ thể tại tế bào đích dành cho các hormone nội tiết? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 24. Tuyến yên trước tiết ra hormone nào sau đây? B. Oxytocin C. Prolactin A. ADH D. Tất cả đều đúng 25. Điểm giống nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết: A. Có cấu trúc nang D. Cấu tạo từ các tế bào tuyến B. Hormone sinh ra tiết thẳng vào máu C. Có ống dẫn hormone 26. Thụ thể liên kết với protein G: A. Thường gặp trong hoạt động của hệ nội tiết C. Thường gặp trong hoạt động của các yếu tố tăng trưởng D. Thường gặp trong hoạt động của hệ tiêu hóa B. Thường gặp trong hoạt động của hệ thần kinh 27. Câu nào sau đây đúng khi nói về các loại thụ thể màng? D. Tất cả đều sai C. Thụ thể liên kết với kênh ion thường gặp trong hoạt động của hệ nội tiết B. Thụ thể liên kết với enzyme thường gặp trong hoạt động của các yếu tố tăng trưởng A. Thụ thể liên kết với protein G thường gặp trong hoạt động của hệ thần kinh 28. Hormone tan trong lipid là loại hormone nào sau đây? A. Insulin B. Adrenaline C. TRH D. Testosterone 29. Tuyến nội tiết nào sau đây được mệnh danh là tuyến sinh mạng? C. Tuyến cận giáp A. Tuyến giáp D. Tuyến yên B. Tuyến tụy 30. Hormone vỏ thượng thận gắn lên thụ thể màng theo cơ chế nào sau đây? B. Tác động ngoài gen C. Tác động tại gen A. Tác động trên gen D. Tất cả đều sai 31. Đặc điểm nào sau đây là của hormone aldosterone? D. Tổng hợp từ cholesterol do LDL cung cấp, một phần nhỏ từ acetate C. Phần lớn được vận chuyển bởi các protein huyết tương B. Tạo ra 90% hoạt tính mineralocorticoid A. Được tổng hợp và bài tiết theo nhu cầu 32. Khi nói về thụ thể hormone, câu nào sau đây đúng? C. Thụ thể màng dành cho hormone tan trong lipid D. Mỗi thụ thể đặc hiệu với một hormone B. Thụ thể màng nằm bên trong tế bào A. Thụ thể nhân nằm trên màng tế bào 33. Yếu tố kiểm soát bài tiết aldosterone, NGOẠI TRỪ: C. Tăng hoạt hệ thống renin - angiotensin D. Giảm nồng độ K⁺ dịch ngoại bào B. Hormone ACTH từ tuyến yên trước A. Hormone ANP 34. Đặc điểm của hormone aldosterone, NGOẠI TRỪ: C. Được xem như hormon “sinh mạng” B. Phần lớn được vận chuyển bởi các protein huyết tương D. Thời gian bán hủy khoảng 15 - 20 phút A. Tạo ra 90% hoạt tính mineralocorticoid 35. Hormone GH không có tác dụng nào sau đây? C. Tăng chuyển hóa glucose tạo năng lượng B. Tăng sử dụng acid béo tạo năng lượng A. Kích thích sụn và xương phát triển D. Tăng tổng hợp protein cho cơ thể 36. Đặc điểm nào sau đây không phải của tuyến ngoại tiết? D. Chất tiết tác động ở một nơi nhất định A. Chất tiết được đổ vào một cơ quan nhất định C. Chất tiết thấm trực tiếp vào máu B. Có ống dẫn 37. Hormone GH có tác dụng nào sau đây? A. Tăng tổng hợp protein cho cơ thể B. Kích thích gan bài tiết IGF - 1 D. Tất cả đều đúng C. Tăng sử dụng acid béo tạo năng lượng 38. Tăng tiết hormone GH khởi phát trước dậy thì gây bệnh lý nào sau đây? B. Bệnh to đầu chi D. Giảm sức mạnh và khối lượng cơ C. Bệnh lùn A. Bệnh khổng lồ 39. Hormone vỏ thượng thận có đặc điểm nào sau đây? A. Phần lớn được vận chuyển bởi các protein huyết tương D. Tất cả đều đúng C. Chuyển hóa tại gan bằng cách liên hợp với acid glucuronic B. Bản chất là các hợp chất steroid 40. Đặc điểm nào sau đây không phải của tuyến nội tiết? D. Chất tiết tác động ở một nơi nhất định C. Chất tiết thấm trực tiếp vào máu B. Không có ống dẫn A. Chất tiết tác động lên nhiều cơ quan đích 41. Đặc điểm nào sau đây là của hormone aldosterone? D. Tất cả đều đúng A. Được xem như hormon “sinh mạng” C. Thời gian bán hủy khoảng 15 - 20 phút B. Tạo ra 90% hoạt tính mineralocorticoid 42. Khi catecholamine gắn lên thụ thể β1 sẽ gây ra tác dụng nào sau đây? D. Tăng hoạt động tim C. Giãn cơ trơn tử cung A. Giãn cơ trơn ống tiêu hóa B. Phân hủy glycogen và lipid 43. Tăng tiết hormone GH khởi phát sau dậy thì gây bệnh lý nào sau đây? D. Giảm sức mạnh và khối lượng cơ C. Bệnh lùn A. Bệnh khổng lồ B. Bệnh to đầu chi 44. Tăng tiết PTH có thể gây ra: B. Đa niệu C. Nhịp tim nhanh A. Tăng tổng hợp protein D. Loãng xương 45. Khi catecholamine gắn lên thụ thể beta sẽ gây ra tác dụng: D. Co cơ trơn ống tiêu hóa B. Co thắt cơ trơn tiểu phế quản C. Phân hủy glycogen và lipid, sinh năng lượng A. Co cơ thắt ruột 46. Hormone tuyến giáp làm tăng cường hoạt động chuyển hóa tạo năng lượng tại các tế bào đích thông qua cơ chế nào sau đây? B. Kích thích tế bào thu nhận acid béo C. Tăng hoạt động các enzyme chuyển hóa tạo năng lượng D. Hoạt hóa protein G nằm trên trong màng tế bào A. Mở các kênh ion calcium trên bề mặt màng tế bào 47. Hormone nào sau đây do vùng hạ đồi tiết ra? C. PRH B. ACTH D. TSH A. Prolactin 48. Hormone vỏ thượng thận không có đặc điểm nào sau đây? D. Được tổng hợp và lưu trữ tại tuyến A. Phần lớn được vận chuyển bởi các protein huyết tương C. Chuyển hóa tại gan bằng cách liên hợp với acid glucuronic B. Bản chất là các hợp chất steroid 49. Thụ thể hormone: C. Mỗi thụ thể đặc hiệu với nhiều hormone A. Có 3 nhóm thụ thể tại tế bào đích dành cho các hormone nội tiết B. Đều là các phân tử protein D. Tất cả đều đúng 50. Khi catecholamine gắn lên thụ thể β2 sẽ gây ra tác dụng nào sau đây? B. Co cơ thắt bàng quang A. Tăng hoạt động tim D. Giãn cơ trơn ống tiêu hóa C. Giãn đồng tử 51. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, bơm iod tập trung tại tuyến giáp gấp bao nhiêu lần trong máu? D. 250 lần B. 100 lần A. 50 lần C. 200 lần 52. Tuyến yên trước có bản chất là: B. Tế bào tuyến C. Tế bào cổ tuyến D. Tế bào Leydig A. Tế bào neuron 53. Hormone nào sau đây không do vùng hạ đồi tiết ra? C. PRH B. GnRH D. TSH A. TRH 54. Hormone của thùy sau tuyến yên là: B. ADH và oxytocin A. TSH và prolactin C. PTH và calcitonin D. MSH và aldosterone 55. Hormone tan trong lipid gắn lên thụ thể nào sau đây? B. Thụ thể nhân (2) D. (1), (2) sai C. (1), (2) đúng A. Thụ thể màng (1) 56. Hormone GH có tác dụng nào sau đây? A. Làm giảm bài tiết aldosterone B. Làm tăng thể tích dịch ngoại bào và áp suất động mạch D. Tăng chuyển hóa glucose tạo năng lượng C. Kích thích gan bài tiết IGF - 1 57. Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể là: C. Tuyến tụy D. Tuyến thượng thận B. Tuyến giáp A. Tuyến yên 58. Khi catecholamine gắn lên thụ thể alpha sẽ gây ra tác dụng nào sau đây? D. Tất cả đều đúng A. Co mạch B. Giãn đồng tử C. Co cơ thắt ruột 59. Suy giáp tại tuyến giáp: B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường 60. Cấu trúc nào sau đây là của hormone oxytocin do tuyến yên sau bài tiết? D. Cys - Tyr - Phe - Gln - Asn - Cys - Pro - Ile - Gly A. Cys - Tyr - Phe - Gln - Asn - Cys - Pro - Arg - Gly B. Cys - Tyr - Ile - Gln - Asn - Cys - Pro - Leu - Gly C. Cys - Tyr - Phe - Gln - Asn - Cys - Pro - Leu - Gly 61. Cấu trúc nào sau đây là của hormone ADH do tuyến yên sau bài tiết? B. Cys - Tyr - Ile - Gln - Asn - Cys - Pro - Leu - Gly A. Cys - Tyr - Phe - Gln - Asn - Cys - Pro - Arg - Gly C. Cys - Tyr - Phe - Gln - Asn - Cys - Pro - Leu - Gly D. Cys - Tyr - Phe - Gln - Asn - Cys - Pro - Ile - Gly 62. Khi catecholamine gắn lên thụ thể alpha sẽ gây ra tác dụng, NGOẠI TRỪ: A. Giãn cơ trơn tử cung B. Giãn đồng tử C. Co cơ thắt ruột D. Co mạch 63. Hormone vỏ thượng thận có bản chất là: C. Protein B. Steroid D. Triglyceride A. Acid amin 64. Vùng hạ đồi tiết hormone điều khiển lên vùng nào sau đây? C. Tuyếp vú A. Tuyến giáp B. Tuyến yên trước D. Tuyến sinh dục 65. Câu nào sau đây đúng khi nói về tuyến ngoại tiết? C. Chất tiết thấm trực tiếp vào máu D. Chất tiết tác động lên nhiều cơ quan đích B. Tụy ngoại tiết tiết men tiêu hóa đổ vào tá tràng A. Không có ống dẫn 66. Chức năng của hormone aldosterone: D. Tất cả đều đúng A. Kích thích tái hấp thu Na⁺ và bài tiết K⁺ tại ống lượn gần C. Ức chế bài tiết H⁺ tại ống lượn xa và ống góp vỏ B. Làm tăng thể tích dịch ngoại bào và áp suất động mạch 67. Tuyến yên trước không tiết ra loại hormone nào sau đây? B. ACTH A. TSH C. FSH D. ADH 68. Các hormone có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên? C. MSH, TSH, ACTH, Prolactin A. ACTH, TSH, Prolactin, GH B. ACTH, TSH, MSH, GH D. FSH, ACTH, TSH, GH 69. Đặc điểm nào sau đây là của tuyến nội tiết? D. (1), (2) đúng B. Chất tiết tác động ở một nơi nhất định (2) A. Có ống dẫn (1) C. Chất tiết (hormone) thấm trực tiếp vào máu (3) 70. Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa: B. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin C. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin A. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progesterone D. Tất cả đều sai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM