Sinh lý hormone giápFREEModule nội tiết Y Dược Hồ Chí Minh 1. Biểu hiện nào sau đây không phải là của suy giáp? A. Nhịp tim nhanh C. Giảm trí nhớ D. Sợ lạnh B. Ù tai do thâm nhiễm vòi Eustache 2. Run cơ ở bệnh nhân cường giáp có đặc điểm nào sau đây? C. Run khi tiếp xúc với không khí lạnh hoặc nóng D. Run khi nghỉ, run xuất hiện khi giang hai tay A. Run nhanh và đều (tần số 10 - 15 lần/giây) B. Run chậm và đều (tần số 10 - 15 lần/phút) 3. Tác dụng của hormone giáp trên chuyển hóa lipid, NGOẠI TRỪ: D. Tăng nồng độ cholesterol huyết tương A. Tăng huy động lipid dự trữ tại mô mỡ C. Kích thích sự biểu hiện các thụ thể LDL tại tế bào gan B. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương 4. Tuyến giáp bài tiết hormone nào sau đây? B. Triiodothyronine A. Oxytocin C. Parathyroid D. Adrenocorticotropic 5. Đặc điểm nào sau đây là của hormone T3? A. Khoảng 90% hormone do tuyến giáp tiết ra B. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm D. Tác dụng yếu hơn hormone T4 C. Thời gian tác dung dài 6. Hormone T3 không có đặc điểm nào sau đây? D. Được khử iod thành hormone T4 ở mô đích mới có tác dụng A. Thời gian tác dụng ngắn B. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm C. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra 7. Hormone giáp tác động như thế nào trên hệ vận động? A. Tăng tính dẫn truyền qua các synap ở vùng tủy sống chi phối cho trương lực cơ C. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine D. Tăng tạo năng lượng cho các hoạt động chức năng của cơ thể B. Tăng hoạt động của các tế bào neuron 8. Cường giáp tại tuyến yên: D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm 9. Chất đối kháng với hormone cận giáp PTH là: A. Hormone T3 C. Hormone T4 D. TSH B. Hormone calcitonin 10. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Chọn phát biểu sai về các giai trong đoạn sơ đồ. C. (5) Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do D. (6) Hormone T3, T4 tự do được đưa vào máu tuần hoàn A. (3) Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo B. (4) Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp 11. Vị trí của tuyến giáp: A. Nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm B. Nằm ngay dưới thanh quản, phía trước khí quản D. Nằm ngay phía trên khí quản, phía sau thanh quản C. Nằm ngay trên thanh quản, phía sau khí quản 12. Hormone T3: A. Ái lực cao với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích nhanh D. Tất cả đều sai B. Không có ái lực với protein huyết tương nên không giải phóng vào mô đích C. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm 13. Quá trình sinh tổng hợp hormone T3 và T4 được thực hiện ở nang giáp. B. Sai A. Đúng 14. Suy giáp có triệu chứng nào sau đây? A. Thân nhiệt tăng B. Huyết áp tăng D. Tiêu chảy C. Sợ lạnh 15. Biểu hiện của suy giáp, NGOẠI TRỪ: C. Nhịp tim chậm B. Phù niêm A. Huyết áp tâm thu thấp D. Sụt cân 16. Chức năng của hormone giáp, NGOẠI TRỪ: A. Tăng hoạt động của não bộ D. Tăng cường chuyển hóa glucid và lipid tạo năng lượng gây tăng cân B. Làm tăng hoạt động của tế bào C. Tăng nhịp tim, tăng lưu lượng tim 17. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra là: C. Parathormone D. Calcitonin A. Thyroxine B. Triiodothyronine 18. Chức năng của hormone tuyến giáp: B. Tăng hoạt động của não bộ C. Làm tăng hoạt động của tế bào A. Tăng nhịp tim D. Tất cả đều đúng 19. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Cho biết bước 3 trong sơ đồ trên là gì? D. Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang A. Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo B. Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do C. Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp 20. Tổng hàm lượng T3 trong huyết tương vào khoảng: B. 120 - 150 nmol/L C. 1,2 - 3,4 nmol/L D. 1,5 - 4,2 nmol/L A. 50 - 140 nmol/L 21. Suy giáp tại tuyến giáp: A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường 22. Trong tình trạng suy giáp, nồng độ chất nào sau đây tăng cao? C. Lipoprotein tỷ trọng cao B. Triglyceride D. Cholesterol huyết tương A. Acid béo tự do 23. Biểu hiện này sao đây là của suy giáp? C. Nhịp tim chậm A. Giảm trí nhớ B. Phù niêm D. Tất cả đều đúng 24. Hormone tuyến giáp làm tăng cường hoạt động chuyển hóa tạo năng lượng tại các tế bào đích thông qua cơ chế nào sau đây? B. Mở các kênh ion calcium trên bề mặt màng tế bào D. Hoạt hóa protein G nằm trên trong màng tế bào C. Tăng hoạt động các enzyme chuyển hóa tạo năng lượng A. Kích thích tế bào thu nhận acid béo 25. Các tế bào nang tuyến giáp tiết ra những hormone chính nào? A. Thyroxine, Triiodothyronine (1) C. PTH (3) B. Calcitonin (2) D. (1), (2) đúng 26. Câu nào sau đây đúng khi nói về hormone T3 của tuyến giáp? D. Có thời gian tác dụng kéo dài trên mô đích B. Phải được chuyển thành dạng T4 ở mô đích C. Được tiết ra với lượng nhỏ tại tuyến giáp A. Còn có tên là thyroxine 27. Tổng hàm lượng T4 trong huyết tương vào khoảng: D. 1,5 - 4,2 nmol/L B. 120 - 150 nmol/L C. 1,2 - 3,4 nmol/L A. 50 - 140 nmol/L 28. Tác dụng của hormone giáp trong chuyển hóa lipid là: B. Giảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương A. Tăng huy động lipid dự trữ tại mô mỡ C. Kích thích sự biểu hiện các thụ thể của lipoprotein tỷ trọng cao D. Tăng nồng độ cholesterol huyết tương 29. Để đánh giá chức năng tuyến giáp, người ta định lượng hormone nào sau đây? C. TSH, TRH, T3 và T4 D. FT3, FT4, TRH và TSH B. FT3, FT4 và TSH A. T3, T4 và TSH 30. Dấu hiệu nào sau đây đặc trưng trong cường giáp? B. Run cơ D. Tăng tần số hô hấp A. Sốt cao C. Giật cơ 31. Câu nào sau đây đúng với đặc điểm nang giáp? C. Tạo ra hai hormone chỉ có tác dụng trên chuyển hóa A. Đường kính có xu hướng lớn hơn khi TSH kích thích D. Hormone từ nang giáp thấm trực tiếp vào máu B. Có chiều dày từ 3 - 4 tế bào biểu mô 32. Triệu chứng nào sau đây gợi ý chẩn đoán bệnh phù niêm do suy tuyến giáp nặng? B. Hạ đường huyết A. Tăng cân tuy ăn kém C. Sụt cân nhanh D. Suy hô hấp 33. Đặc điểm nào sau đây là của hormone T4? B. Tác dụng mạnh hơn hormone T3 A. Ái lực thấp với protein huyết tương C. Thời gian tác dung dài D. Là dạng tác dụng chính ở mô đích 34. Đặc điểm hormone T3, NGOẠI TRỪ: C. Là dạng tác dụng chính ở mô đích D. Tác dụng mạnh hơn hormone T4 B. Thời gian tác dung dài A. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra 35. Hormone T4: C. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm A. Ái lực cao với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích nhanh B. Không có ái lực với protein huyết tương nên không giải phóng vào mô đích D. Tất cả đều sai 36. Tế bào cận nang (tế bào C) tiết ra hormone nào sau đây? B. T3 A. PTH D. Calcitonin C. T4 37. Đặc điểm tuyến giáp: D. Tất cả đều đúng B. Nằm ngay dưới thanh quản C. Bài tiết ra 2 hormone có cùng chức năng A. Gồm nhiều nang tuyến 38. Hormone giáp làm tăng tần số và độ sâu của hô hấp do nguyên nhân nào sau đây? A. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine C. Tăng hoạt động của các tế bào neuron D. Tăng chuyển hóa, tăng sử dụng CO₂ và tăng tạo O₂ B. Tăng hoạt động của tế bào phế nang và cơ hô hấp 39. Hormone tuyến giáp được tổng hợp từ acid amin nào sau đây? D. Valin B. Tyrosine A. Tryptophan C. Phenylalanine 40. Suy giáp tại tuyến giáp có thể do nguyên nhân nào sau đây? D. Tất cả đều đúng B. Basedow C. Nhân giáp độc A. Bẩm sinh 41. Đặc điểm của hormone T4, NGOẠI TRỪ: C. Là dạng tác dụng chính ở mô đích D. Khoảng 90% hormone do tuyến giáp tiết ra B. Thời gian tác dụng dài A. Ái lực cao với protein huyết tương 42. Các giai đoạn tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp: (1) Tế bào nang giáp tổng hợp thyroglobulin cho chất keo trong lòng nang. (2) Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo. (3) Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang. (4) Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp. (5) Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do. (6) Hormone T3, T4 tự do được đưa vào máu tuần hoàn. Sắp xếp thứ tự các giai đoạn trên cho phù hợp. B. (1) → (2) → (3) → (5) → (4) → (6) C. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) A. (2) → (1) → (3) → (4) → (5) → (6) D. (2) → (1) → (3) → (5) → (4) → (6) 43. Suy giáp tại tuyến yên: B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường 44. Tác động nào sau đây là của hormone giáp lên hệ tim mạch? A. Tăng sức co bóp cơ tim D. Tất cả đều đúng C. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine B. Tăng nhịp tim gây cảm giác hồi hộp 45. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Cho biết bước 4 trong sơ đồ trên là gì? B. Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do A. Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo C. Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp D. Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang 46. Chọn câu đúng khi nói về Thyroxin. D. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod A. Là hormone duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp B. Kích thích sự bài tiết TSH C. Là sản phẩm phân hủy của TSH 47. Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể là: C. Tuyến thượng thận B. Tuyến giáp D. Tuyến tụy A. Tuyến yên 48. Trong các hormone tuyến giáp, dạng hoạt động mạnh nhất trong liên kết với thụ thể trong nhân tế bào là: A. T3 C. PTH D. Calcitonin B. T4 49. Hormone làm tăng bài tiết hormone giáp là: D. PTH C. ACTH A. TRH B. TSH 50. Khi hormone giáp tăng cao, lượng protein dị hóa quá mức, dẫn đến yếu cơ, nhất là cơ nào sau đây? D. Cơ may B. Cơ căng mạc đùi A. Cơ thon C. Cơ tứ đầu đùi 51. Dạng dự trữ của hormone giáp khi còn lưu hành trong huyết tương là: C. MIT A. T3 B. T4 D. DIT 52. Hormone T4 được khử iod thành T3 ở mô đích nhờ vào: D. 5\'deiodinase B. Peroxydase A. Tyrosine C. Deiodase 53. Run cơ ở bệnh nhân cường giáp có tần số vào khoảng: B. 10 - 15 lần/giây D. 20 - 35 lần/phút C. 20 - 35 lần/giây A. 10 - 15 lần/phút 54. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, bơm iod tập trung tại tuyến giáp gấp bao nhiêu lần trong máu? D. 250 lần B. 100 lần A. 50 lần C. 200 lần 55. Dạng tác dụng chính ở mô đích của hormone tuyến giáp là: D. Tất cả đều sai B. Hormone T4 A. Hormone T3 C. Tất cả đều đúng 56. Câu nào sau đây sai khi nói về phình giáp? A. Còn gọi là bướu cổ địa phương D. Tuyến giáp tăng hoạt động B. Do thiếu iod trong khẩu phần ăn C. Làm suy giảm chức năng tuyến giáp 57. Ở tuyến giáp bình thường, nồng độ iod dự trữ trong tuyến cao hơn bao nhiêu lần trong máu? C. 100 lần D. 250 lần A. 30 lần B. 60 lần 58. Tác động của hormone giáp lên hệ tim mạch, NGOẠI TRỪ: C. Giảm cung lượng tim B. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine D. Tăng huyết áp tâm thu A. Tăng nhịp tim 59. Câu nào sau đây đúng với hormone tuyến giáp? C. Hormone giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết vào trong bào tương của tế bào nang giáp B. TRH gây giải phóng hormone kích thích tuyến giáp TSH của tuyến tiền yên A. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi D. Thiếu iod mạn tính trong chế độ ăn sẽ dẫn tới tăng bài tiết hormone giáp như là một cơ chế bù trừ 60. Chất nào sau đây được tổng hợp bởi các tế bào nang tuyến giáp và bài tiết vào trong khoang của các nang tuyến giáp, một phần nhỏ vào máu tuần hoàn ở người bình thường? C. Thyroid peroxidase D. Thyrotropin B. Thyroglobulin A. Tyrosine Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM