Sinh lý hormone giápFREEModule nội tiết Y Dược Hồ Chí Minh 1. Hormone T3 không có đặc điểm nào sau đây? B. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm D. Được khử iod thành hormone T4 ở mô đích mới có tác dụng A. Thời gian tác dụng ngắn C. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra 2. Khi hormone giáp tăng cao, lượng protein dị hóa quá mức, dẫn đến yếu cơ, nhất là cơ nào sau đây? A. Cơ thon D. Cơ may B. Cơ căng mạc đùi C. Cơ tứ đầu đùi 3. Hormone T4: D. Tất cả đều sai B. Không có ái lực với protein huyết tương nên không giải phóng vào mô đích C. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm A. Ái lực cao với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích nhanh 4. Triệu chứng nào sau đây gợi ý chẩn đoán bệnh phù niêm do suy tuyến giáp nặng? A. Tăng cân tuy ăn kém B. Hạ đường huyết C. Sụt cân nhanh D. Suy hô hấp 5. Đặc điểm tuyến giáp: B. Nằm ngay dưới thanh quản A. Gồm nhiều nang tuyến D. Tất cả đều đúng C. Bài tiết ra 2 hormone có cùng chức năng 6. Chức năng của hormone giáp, NGOẠI TRỪ: C. Tăng nhịp tim, tăng lưu lượng tim B. Làm tăng hoạt động của tế bào A. Tăng hoạt động của não bộ D. Tăng cường chuyển hóa glucid và lipid tạo năng lượng gây tăng cân 7. Biểu hiện này sao đây là của suy giáp? B. Phù niêm C. Nhịp tim chậm D. Tất cả đều đúng A. Giảm trí nhớ 8. Dạng tác dụng chính ở mô đích của hormone tuyến giáp là: C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Hormone T3 B. Hormone T4 9. Câu nào sau đây đúng với hormone tuyến giáp? C. Hormone giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết vào trong bào tương của tế bào nang giáp D. Thiếu iod mạn tính trong chế độ ăn sẽ dẫn tới tăng bài tiết hormone giáp như là một cơ chế bù trừ A. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi B. TRH gây giải phóng hormone kích thích tuyến giáp TSH của tuyến tiền yên 10. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Cho biết bước 4 trong sơ đồ trên là gì? B. Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do C. Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp A. Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo D. Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang 11. Đặc điểm của hormone T4, NGOẠI TRỪ: A. Ái lực cao với protein huyết tương B. Thời gian tác dụng dài D. Khoảng 90% hormone do tuyến giáp tiết ra C. Là dạng tác dụng chính ở mô đích 12. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra là: A. Thyroxine D. Calcitonin B. Triiodothyronine C. Parathormone 13. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Cho biết bước 3 trong sơ đồ trên là gì? C. Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp A. Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo D. Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang B. Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do 14. Suy giáp tại tuyến yên: B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm 15. Hormone T3: B. Không có ái lực với protein huyết tương nên không giải phóng vào mô đích D. Tất cả đều sai C. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm A. Ái lực cao với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích nhanh 16. Hormone tuyến giáp làm tăng cường hoạt động chuyển hóa tạo năng lượng tại các tế bào đích thông qua cơ chế nào sau đây? D. Hoạt hóa protein G nằm trên trong màng tế bào C. Tăng hoạt động các enzyme chuyển hóa tạo năng lượng A. Kích thích tế bào thu nhận acid béo B. Mở các kênh ion calcium trên bề mặt màng tế bào 17. Suy giáp có triệu chứng nào sau đây? D. Tiêu chảy C. Sợ lạnh A. Thân nhiệt tăng B. Huyết áp tăng 18. Chọn câu đúng khi nói về Thyroxin. B. Kích thích sự bài tiết TSH D. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod A. Là hormone duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp C. Là sản phẩm phân hủy của TSH 19. Hormone giáp tác động như thế nào trên hệ vận động? B. Tăng hoạt động của các tế bào neuron D. Tăng tạo năng lượng cho các hoạt động chức năng của cơ thể C. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine A. Tăng tính dẫn truyền qua các synap ở vùng tủy sống chi phối cho trương lực cơ 20. Đặc điểm nào sau đây là của hormone T4? C. Thời gian tác dung dài D. Là dạng tác dụng chính ở mô đích A. Ái lực thấp với protein huyết tương B. Tác dụng mạnh hơn hormone T3 21. Các tế bào nang tuyến giáp tiết ra những hormone chính nào? C. PTH (3) A. Thyroxine, Triiodothyronine (1) D. (1), (2) đúng B. Calcitonin (2) 22. Quá trình sinh tổng hợp hormone T3 và T4 được thực hiện ở nang giáp. A. Đúng B. Sai 23. Biểu hiện nào sau đây không phải là của suy giáp? C. Giảm trí nhớ D. Sợ lạnh B. Ù tai do thâm nhiễm vòi Eustache A. Nhịp tim nhanh 24. Vị trí của tuyến giáp: B. Nằm ngay dưới thanh quản, phía trước khí quản C. Nằm ngay trên thanh quản, phía sau khí quản D. Nằm ngay phía trên khí quản, phía sau thanh quản A. Nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm 25. Đặc điểm nào sau đây là của hormone T3? D. Tác dụng yếu hơn hormone T4 C. Thời gian tác dung dài B. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm A. Khoảng 90% hormone do tuyến giáp tiết ra 26. Tế bào cận nang (tế bào C) tiết ra hormone nào sau đây? A. PTH C. T4 B. T3 D. Calcitonin 27. Tác động nào sau đây là của hormone giáp lên hệ tim mạch? C. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine D. Tất cả đều đúng A. Tăng sức co bóp cơ tim B. Tăng nhịp tim gây cảm giác hồi hộp 28. Tổng hàm lượng T4 trong huyết tương vào khoảng: C. 1,2 - 3,4 nmol/L A. 50 - 140 nmol/L D. 1,5 - 4,2 nmol/L B. 120 - 150 nmol/L 29. Hormone giáp làm tăng tần số và độ sâu của hô hấp do nguyên nhân nào sau đây? C. Tăng hoạt động của các tế bào neuron B. Tăng hoạt động của tế bào phế nang và cơ hô hấp A. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine D. Tăng chuyển hóa, tăng sử dụng CO₂ và tăng tạo O₂ 30. Dạng dự trữ của hormone giáp khi còn lưu hành trong huyết tương là: D. DIT B. T4 A. T3 C. MIT 31. Suy giáp tại tuyến giáp: D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng 32. Để đánh giá chức năng tuyến giáp, người ta định lượng hormone nào sau đây? A. T3, T4 và TSH B. FT3, FT4 và TSH D. FT3, FT4, TRH và TSH C. TSH, TRH, T3 và T4 33. Câu nào sau đây đúng khi nói về hormone T3 của tuyến giáp? B. Phải được chuyển thành dạng T4 ở mô đích D. Có thời gian tác dụng kéo dài trên mô đích A. Còn có tên là thyroxine C. Được tiết ra với lượng nhỏ tại tuyến giáp 34. Run cơ ở bệnh nhân cường giáp có tần số vào khoảng: A. 10 - 15 lần/phút C. 20 - 35 lần/giây B. 10 - 15 lần/giây D. 20 - 35 lần/phút 35. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, bơm iod tập trung tại tuyến giáp gấp bao nhiêu lần trong máu? C. 200 lần B. 100 lần D. 250 lần A. 50 lần 36. Tuyến giáp bài tiết hormone nào sau đây? C. Parathyroid D. Adrenocorticotropic B. Triiodothyronine A. Oxytocin 37. Suy giáp tại tuyến giáp có thể do nguyên nhân nào sau đây? D. Tất cả đều đúng A. Bẩm sinh C. Nhân giáp độc B. Basedow 38. Trong tình trạng suy giáp, nồng độ chất nào sau đây tăng cao? D. Cholesterol huyết tương A. Acid béo tự do C. Lipoprotein tỷ trọng cao B. Triglyceride 39. Hormone tuyến giáp được tổng hợp từ acid amin nào sau đây? A. Tryptophan B. Tyrosine D. Valin C. Phenylalanine 40. Cường giáp tại tuyến yên: D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường 41. Tác dụng của hormone giáp trong chuyển hóa lipid là: A. Tăng huy động lipid dự trữ tại mô mỡ D. Tăng nồng độ cholesterol huyết tương B. Giảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Kích thích sự biểu hiện các thụ thể của lipoprotein tỷ trọng cao 42. Tổng hàm lượng T3 trong huyết tương vào khoảng: B. 120 - 150 nmol/L A. 50 - 140 nmol/L C. 1,2 - 3,4 nmol/L D. 1,5 - 4,2 nmol/L 43. Run cơ ở bệnh nhân cường giáp có đặc điểm nào sau đây? B. Run chậm và đều (tần số 10 - 15 lần/phút) D. Run khi nghỉ, run xuất hiện khi giang hai tay A. Run nhanh và đều (tần số 10 - 15 lần/giây) C. Run khi tiếp xúc với không khí lạnh hoặc nóng 44. Tác dụng của hormone giáp trên chuyển hóa lipid, NGOẠI TRỪ: D. Tăng nồng độ cholesterol huyết tương A. Tăng huy động lipid dự trữ tại mô mỡ B. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương C. Kích thích sự biểu hiện các thụ thể LDL tại tế bào gan 45. Trong các hormone tuyến giáp, dạng hoạt động mạnh nhất trong liên kết với thụ thể trong nhân tế bào là: B. T4 C. PTH D. Calcitonin A. T3 46. Chức năng của hormone tuyến giáp: B. Tăng hoạt động của não bộ D. Tất cả đều đúng C. Làm tăng hoạt động của tế bào A. Tăng nhịp tim 47. Tác động của hormone giáp lên hệ tim mạch, NGOẠI TRỪ: C. Giảm cung lượng tim B. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine A. Tăng nhịp tim D. Tăng huyết áp tâm thu 48. Hormone T4 được khử iod thành T3 ở mô đích nhờ vào: A. Tyrosine C. Deiodase D. 5\'deiodinase B. Peroxydase 49. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Chọn phát biểu sai về các giai trong đoạn sơ đồ. B. (4) Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp C. (5) Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do D. (6) Hormone T3, T4 tự do được đưa vào máu tuần hoàn A. (3) Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo 50. Dấu hiệu nào sau đây đặc trưng trong cường giáp? A. Sốt cao B. Run cơ D. Tăng tần số hô hấp C. Giật cơ 51. Câu nào sau đây đúng với đặc điểm nang giáp? D. Hormone từ nang giáp thấm trực tiếp vào máu B. Có chiều dày từ 3 - 4 tế bào biểu mô C. Tạo ra hai hormone chỉ có tác dụng trên chuyển hóa A. Đường kính có xu hướng lớn hơn khi TSH kích thích 52. Câu nào sau đây sai khi nói về phình giáp? A. Còn gọi là bướu cổ địa phương C. Làm suy giảm chức năng tuyến giáp B. Do thiếu iod trong khẩu phần ăn D. Tuyến giáp tăng hoạt động 53. Ở tuyến giáp bình thường, nồng độ iod dự trữ trong tuyến cao hơn bao nhiêu lần trong máu? C. 100 lần B. 60 lần D. 250 lần A. 30 lần 54. Đặc điểm hormone T3, NGOẠI TRỪ: B. Thời gian tác dung dài D. Tác dụng mạnh hơn hormone T4 A. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra C. Là dạng tác dụng chính ở mô đích 55. Biểu hiện của suy giáp, NGOẠI TRỪ: B. Phù niêm C. Nhịp tim chậm D. Sụt cân A. Huyết áp tâm thu thấp 56. Chất nào sau đây được tổng hợp bởi các tế bào nang tuyến giáp và bài tiết vào trong khoang của các nang tuyến giáp, một phần nhỏ vào máu tuần hoàn ở người bình thường? D. Thyrotropin B. Thyroglobulin A. Tyrosine C. Thyroid peroxidase 57. Các giai đoạn tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp: (1) Tế bào nang giáp tổng hợp thyroglobulin cho chất keo trong lòng nang. (2) Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo. (3) Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang. (4) Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp. (5) Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do. (6) Hormone T3, T4 tự do được đưa vào máu tuần hoàn. Sắp xếp thứ tự các giai đoạn trên cho phù hợp. B. (1) → (2) → (3) → (5) → (4) → (6) C. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) A. (2) → (1) → (3) → (4) → (5) → (6) D. (2) → (1) → (3) → (5) → (4) → (6) 58. Chất đối kháng với hormone cận giáp PTH là: B. Hormone calcitonin A. Hormone T3 C. Hormone T4 D. TSH 59. Hormone làm tăng bài tiết hormone giáp là: D. PTH C. ACTH A. TRH B. TSH 60. Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể là: D. Tuyến tụy C. Tuyến thượng thận A. Tuyến yên B. Tuyến giáp Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM