Ôn thi CKFREEDược Lý Đại Cương Y Dược Hồ Chí Minh 1. Điều nào sau đây đúng về MIC & MBC? B. MBC là nồng độ thuốc kháng sinh nhỏ nhất có thể ức chế sự phát triển có thể nhìn thấy được của vi khuẩn sau 24h nuôi cấy D. MIC được dùng để đánh giá nồng độ thuốc kháng sinh có trong huyết tương bệnh nhân C. MIC là nồng độ thuốc kháng sinh thấp nhất để diệt 99,9% vi khuẩn A. Dựa vào tương quan MBC & MIC phân thành kháng sinh diệt khuẩn và kiềm khuẩn 2. Các tính chất sau đây là của sự vận chuyển chủ động, NGOẠI TRỪ: A. Đi ngược bậc thang nồng độ C. Cần năng lượng D. Cần chất vận chuyển nằm trên màng B. Tuân theo định luật khuếch tán 3. Thuốc có được hiệu quả tác động tối ưu khi được sử dụng theo đường: D. Tiêm trong xương B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống C. Tiêm bắp 4. Phát biểu nào SAI về các men sinh học? C. Vị trí điều hòa là nơi xảy ra phản ứng giữa các cơ chất D. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể B. Có thể tích hợp thêm các đồng yếu tố sắt kẽm A. Bản chất là protein, với vị trí hoạt động và vị trí điều hòa 5. Dược lý học được chia thành 2 nhóm ngành chính là: C. Dược động học và dược lực học A. Dược động học và độc chất học B. Dược động học và điều trị học D. Dược lực học và quá trình hấp thu thuốc 6. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về Mg(OH)₂ và Al(OH)₃? D. Không tạo khí gây không đầy hơi, ợ hơi B. Muối AlCl₃ không được hấp thu nên gây ra tiêu chảy thẩm thấu C. Cả Mg và Al đều được hấp thu và thải trừ bởi thận. Do đó những bệnh nhân suy thận không nên sử dụng những chất kể trên trong một thời gian dài A. Do phản ứng trung hòa acid xảy ra hiệu quả, ít kiềm chuyển hóa 7. Thuốc Z là một thuốc giảm tổng hợp cholesterol vừa được chấp thuận và đưa vào sử dụng. Kết quả nghiên cứu cho thấy thuốc Z có thể hạ được tối đa 55% mức cholesterol máu sau thời gian sử dụng cao hơn 1 thuốc M đã có trên thị trường trước đó với khả năng tối đa chỉ hạ được khoảng 45% mức cholesterol máu. Nhận định nào thích hợp nhất? B. Z có hiệu lực lâm sàng cao hơn M D. M có hiệu năng lâm sàng cao hơn Z C. Z có hiệu năng lâm sàng kém hơn M A. Z có hiệu năng lâm sàng cao hơn M 8. Thụ thể muscarinic M2 cho thấy: B. Tiểu đơn vị β/γ mở kênh GIRK A. Tiểu đơn vị αi/o mở kênh GIRK D. B và C đúng C. Tạo nên tình trạng hyperpolarization 9. Cholesterol là 1 thành phần chất béo quan trọng hiện diện trên màng bào tương. Câu nào sau đây đúng? A. Hiện diện đồng đều trên màng bào tương D. Chuyển động liên tục chứ không đứng yên C. Hạn chế chuyển động của phospholipid trên màng bào tương B. Quyết định chính cho thuộc tính ưa béo của màng bào tương 10. Phát biểu nào đúng về chức năng của màng bào tương trong dược lý học? C. Protein ngoại vi giúp bơm thuốc ra khỏi tế bào D. Tiếp nhận và đáp ứng với thuốc thông qua thụ thể trên màng B. Ngăn cản không cho thuốc đi qua, trừ khi nồng độ rất cao A. Chỉ tham gia trong giai đoạn hấp thu thuốc 11. Điều nào không phải là cơ chế của sự hấp thu thuốc? D. Sự khuếch tán qua các khe giữa các tế bào A. Sự khuếch tán qua lớp lipid B. Sự thủy giải trong môi trường nước C. Sự ẩm bào 12. Bệnh nhân nam 65 tuổi, bị suy tim, khó thở khi leo lên lầu 1. Bệnh nhân được điều trị với carvedilol, captopril, labetalol liều thấp, và furosemide trong nhiều năm. Nay cần thay đổi điều trị. Bạn thêm digoxin để cải thiện sức co cơ tim. Trong vòng 4 tuần, ông ấy cải thiện triệu chứng rõ rệt. Cơ chế hoạt động cấp thế bào nào sau đây của digoxin giải thích được sự cải thiện đó? B. Gây gắn GTP vào protein G chuyên biệt dễ dàng hơn C. Tăng phóng thích mitochondrial calcium (Ca²⁺) D. Ức chế Na⁺ - K⁺ - ATPase màng tế bào A. Hoạt hóa thụ thể β - adrenergic 13. Dược điển là: A. Hướng dẫn sử dụng thuốc bằng cách viết về thuốc và cách sử dụng B. Một chất được sử dụng trong chẩn đoán điều trị giảm nhẹ hay phòng bệnh D. Tác dụng gây hại của thuốc trên cơ quan hay mô cơ thể thường do quá liều thuốc C. Toàn bộ các loại thuốc được phép lưu hành ở 1 quốc gia 14. Phát biểu nào KHÔNG đúng về sự hấp thu thuốc qua đường trực tràng? C. Chỉ có 1 phần nhỏ theo tĩnh mạch trực tràng trên qua gan B. Tránh được 1 phần tác động của gan nên thích hợp cho các thuốc bị phân hủy…? D. Dùng đường trực tràng khi thuốc có mùi vị khó chịu hay bệnh nhân nôn ói A. Không hấp thu được chất tan trong lipid và ít ion hóa 15. Phát biểu nào đúng về protein của màng bào tương? A. Đa dạng, được phân loại theo cấu trúc và trọng lượng phân tử B. Có thể đảm nhận chức năng như 1 thụ thể tiếp nhận thuốc C. Tham gia vào quá trình vận chuyển mọi vật chất qua màng D. Protein tích hợp màng tạo liên kết lỏng lẻo với các phân tử lipid 16. Chỉ số điều trị của thuốc này là bao nhiêu? B. 0.4 D. 100 C. 40 A. 0.1 17. Sinh khả dụng của thuốc được hiểu là: C. Mức độ thuốc được hấp thu vào máu qua đường tĩnh mạch B. Là tổng phần thuốc được hấp thu từ ruột và phần thuốc bị biến đổi sinh học A. Phần thuốc bị biến đổi sinh học khi qua gan lần đầu D. Phần thuốc ở dạng có tác dụng vào đến vòng tuần hoàn 18. Thể tích phân bố (Vd) của thuốc X là 9 L/Kg. Kết luận nào sau đây đúng? A. Thuốc phân bố nhiều ở mô D. Thuốc tập trung ở dịch ngoại bào B. Thuốc ít phân bố ở mô C. Thuốc tập trung ở huyết tương 19. Thụ thể liên kết với protein G, chọn câu SAI: A. Là protein xuyên màng D. Có 1 vùng ngoại bào gắn kết với chất tín hiệu sơ cấp B. Là thụ thể hướng chuyển hóa C. Kết quả của sự hoạt hóa là dòng ion đi qua màng 20. Các men sinh học, hãy chọn câu SAI: B. Có thể tích hợp thêm các đồng yếu tố: sắt, kẽm… A. Bản chất là protein với vị trí hoạt động và vị trí điều hòa D. Xúc tác các phản ứng sinh học trong cơ thể C. Vị trí điều hòa là nơi xảy ra phản ứng giữa các cơ chất 21. Thụ thể nội bào hay thụ thể trong nhân, chọn câu SAI: D. Kết quả của sự tương tác với chất tín hiệu là sự điều hòa biểu hiện gen A. Chất tín hiệu phải có khả năng qua màng bào tương C. Mục tiêu tiếp cận là men chuyển hóa trên màng bào tương B. Chất tín hiệu thường qua màng bằng sự khuếch tán 22. Dược lý học là: C. Môn học về các thuốc, các hóa chất và hiệu quả gây độc trên con người A. Môn học về các thuốc và tác động của thuốc trên cơ thể sống B. Môn học về các thuốc và tác dụng phụ của thuốc trên cơ thể sống D. Môn học về các thuốc và tác động của thuốc trên người bệnh 23. Về thuộc tính cơ bản của màng bào tương, chọn câu ĐÚNG nhất: A. Ưa nước nhưng kị chất béo C. Tính thấm chọn lọc, tùy thuộc tính phân tử vật chất B. Tính lưỡng ái tính: vừa ưa kiềm vừa ái toan D. Cho phép mọi vật chất đi qua theo khuynh độ nồng độ 24. Bệnh nhân 19 tuổi nhập viện 1h sau khi bị ong vò vẽ đốt. Hiện trạng: mạch cảnh khó bắt. Bác sĩ xử bằng thuốc vận mạch 0,5ml Adrenaline 0,1% tiêm dưới da. Adrenaline được sử dụng trong bệnh cảnh này vì Adrenaline là: C. Chất đối kháng không cạnh tranh với histamine B. Chất ức chế chuyển hóa của histamine A. Chất ức chế cạnh tranh với histamine D. Chất đối kháng sinh lý với histamine 25. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase, chọn câu SAI: A. Liên kết hoạt tính men tyrosine kinase thuộc họ protein kinase B. Có hiện tượng tự phosphoryl hóa khi thụ thể được hoạt hóa D. Thụ thể muscarinic của acetylcholine là ví dụ điển hình C. Vùng có hoạt tính men tyrosine kinase là vùng nội bào 26. Dùng sơ đồ sau đây để chọn khái niệm đúng về dược lực học? A. X biểu diễn cho ngành dược lực học C. Y biểu diễn cho ngành dược lực học D. X và Y không có liên quan gì nhau B. Y biểu diễn cho ngành dược động học 27. Kênh ion được hoạt hóa bởi chất tín hiệu, chọn câu SAI: D. Là kênh ion hoạt động theo cơ chế thụ thể C. Chọn lọc ion đi qua A. Là thụ thể hướng chuyển hóa B. Là protein xuyên màng 28. Xem hình minh họa, chọn câu đúng nhất: D. Là thụ thể nội bào hoặc nội nhân C. Thụ thể liên kết men tyrosine kinases B. Thụ thể liên kết với protein G A. Kênh ion được hoạt hóa bởi chất tín hiệu 29. Phát biểu nào SAI về các protein có chức năng vận chuyển trên màng bào tương? B. Là các protein ngoại vi màng A. Là các protein xuyên màng C. Chỉ cho những phân tử thích hợp đi qua D. Vận chuyển chủ động đòi hỏi năng lượng 30. Khái niệm về ái lực giữa thuốc và thụ thể, chọn câu SAI: A. Khả năng gắn kết của thuốc với thụ thể đặc hiệu C. Kđ càng lớn thì ái lực với thụ thể càng lớn và ngược lại B. Độ mạnh liên kết của phức hợp thuốc – thụ thể D. Tỷ lệ thuận với mức tiệm cận với trục tung của đường cong D-R 31. Hầu hết thuốc dùng đường uống là: C. Phân tử ion hóa có PM = 100 – 1000 B. Được tái hấp thu tự do bởi tế bào ống thận D. Được chuyển hóa ở ruột thành dạng có hoạt tính A. Protein tan trong lipid cao 32. Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR), CHỌN CÂU SAI: C. Có mối liên quan nhân quả với thuốc A. Đáp ứng có hại và không mong đợi của thuốc D. Còn được gọi là biến cố bất lợi của thuốc (ADE) B. Xảy ra ở liều dùng bình thường ở người để dự phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc để điều tiết chức năng sinh lý Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM