2018 – YHDP – Đề ôn thi CKFREEDược Lý Y Dược Huế 1. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Glucocorticoid dài ngày là do: D. Ngăn cản chuyển acid amin vào chu trình tổng hợp glucose C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ B. Ngăn cản tổng hợp protein từ acid amin A. Tăng đồng hóa protein E. Tất cả sai 2. Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là: C. Phenacetin B. Indomethacin A. Piroxicam D. Aspirin E. Phenylbutazon 3. Sốt do kháng sinh là một tai biến do: B. Độc tính của thuốc lên trung tâm điều nhiệt A. Dùng thuốc quá liều lượng cho phép C. Mất cân bằng sinh vật học D. Bất dung nạp thuốc E. Tất cả đều đúng 4. Đối với mạch vành, Noradrenaline có tác dụng làm: C. Giảm cung lượng mạch vành B. Tăng cung lượng mạch vành A. Dãn mạch vành D. Cả A và B E. Cả A và C 5. Diphenhydramine (Benadryl) là thuốc kháng H1 thuộc: A. Dẫn xuất Piperazin C. Nhóm Alkylamin D. Nhóm Ethanolamin B. Dẫn xuất Phenothiazin E. Nhóm Ethylendiamin 6. Vitamin B1 không được dùng đường nào sau đây? B. Kem bôi C. Tiêm tĩnh mạch đơn độc E. Tất cả đều sai A. Uống D. Tiêm bắp sâu 7. Ete mê có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Gây mê bằng đường hô hấp C. Liều dùng gây mê là 60 - 150 ml E. Không dùng ở bệnh đái tháo đường D. Không dùng ở bệnh cấp tính đường hô hấp B. Dùng trong phẫu thuật bằng dao điện 8. Ketoconazol có các hoạt tính kháng nấm sau, NGOẠI TRỪ: A. Candida D. Aspergillus C. Blastomyces E. Histoplasma B. Coccidioides 9. Loại kháng sinh làm giảm bạch cầu ái toan: B. Rifamycine A. Ampicillin C. Chloramphenicol D. Kanamycine E. Tất cả đều sai 10. Isoprenalin là thuốc có tác dụng: B. Ức chế receptor beta D. Ức chế receptor alpha E. Kích thích receptor alpha C. Kích thích receptor beta mạnh A. Kích thích receptor beta 11. Vitamin nào sau đây dùng điều trị nôn do thai nghén, say tàu xe? C. Vitamin PP A. Vitamin B6 D. Vitamin B1 E. Vitamin B12 B. Vitamin B9 12. Chỉ định chính của Heparine: E. Bệnh van giả A. Giảm tiểu cầu D. Biến cố huyết khối tắc mạch cấp C. Sau nhồi máu cơ tim B. Làm giảm rung nhĩ 13. Tăng đường huyết trong liệu pháp Glucocorticoid là do: A. Giảm tiêu thụ glucose ngoại biên D. Tăng chuyển hóa glucid C. Tăng hấp thu glucose vào máu B. Giảm tái tạo glucose ở gan E. Giảm dự trữ glucose vào máu 14. Thuốc giải độc đặc hiệu khi ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ: B. Natri nitrit E. Atropin A. EDTA D. Dimercaprol (BAL) C. Oxygen 100% 15. Tăng calci máu là tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc lợi tiểu: E. A, C đều đúng B. Hypothiazide A. Furosemide D. Triamterene C. Acetazolamide 16. Nhiễm độc khí Carbon monoxide (CO) ở liều thấp, thời gian dài gây ra: B. Giảm trí nhớ C. Tê đầu mút thần kinh D. Viêm gút mạn E. Bệnh xơ vữa động mạch vành ở người hút thuốc lá A. Phế quản phế viêm 17. Tai biến hạ đường huyết do dùng thuốc điều trị đái tháo đường là loại tác không mong muốn liên quan đến: E. Dược động học của thuốc B. Cơ chế tác dụng của thuốc C. Tác dụng chính của thuốc A. Dược lý học của thuốc D. Dược lực học của thuốc 18. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men chuyển có tác dụng: B. Giảm tạo Angiotensin 2 từ Angiotensin 1 E. Tất cả đều sai A. Giảm tạo Angiotensin 1 từ Angiotensinogen C. Tăng hủy Bradykinin D. Tăng hoạt Aldosteron 19. Theo phân loại của Gell và Coombs thì dị ứng thuốc type 1 là loại dị ứng: A. Hủy hoại tế bào B. Bệnh huyết thanh E. Do suy giảm chức năng gan D. Phản ứng qua trung gian tế bào C. Type phản vệ 20. Môn học liên quan đến biểu hiện khách quan và các triệu chứng chủ quan của thuốc là môn: A. Dược lý lâm sàng D. Dược lý di truyền C. Dược lý thời khắc B. Dược lý chẩn đoán E. Dược lý miễn dịch 21. Thuốc kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn: B. Nitrofurantoin D. Josamycine E. Ceftriaxone A. Colistine C. Kanamycine 22. Thời gian bán hủy của Metronidazole (Flagyl, Klion) kéo dài trong: B. Suy chức năng gan A. Suy chức năng thận C. Suy tim D. Rối loạn đông máu E. Tăng huyết áp 23. Insulin không có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Ức chế thoái hóa glucose B. Ức chế làm lành vết thương D. Giảm sử dụng glucose ở cơ, mô mỡ C. Kích thích tăng trưởng E. Tăng vận chuyển glucose và acid amin 24. Có thể sử dụng trong điều trị tăng nhãn áp cấp và mạn tính là: D. Triamterene B. Hypothiazide E. A, C đều đúng C. Acetazolamide A. Furosemide 25. Tiêm bắp Heparine nên tránh vì: D. Nguy cơ chảy máu tại chỗ B. Abscess chỗ tiêm A. Phù nề chỗ tiêm E. Cả B, C đều đúng C. Gây đau chỗ tiêm 26. Phản ứng quan trọng nhất của chuyển hóa pha I là: C. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng khử A. Phản ứng liên hợp D. Phản ứng oxy hóa E. Phản ứng biến đổi sinh học 27. Thuốc kháng H1 đặc biệt nhóm Phenothiazine thường gây tác dụng phụ: A. Hạ huyết áp tư thế đứng E. Tiêu chảy D. Bí tiểu C. Tăng huyết áp B. Nhìn mờ 28. Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, NGOẠI TRỪ: D. Dilantine A. Vitamin K B. Phenacetine C. Amphotericine B E. Barbiturate 29. Heparine dùng chủ yếu bằng đường: A. Truyền tĩnh mạch B. Tiêm dưới da E. Tiêm tĩnh mạch và dưới da D. Tiêm bắp C. Uống 30. Với liều cao, Noradrenaline có tác dụng làm: C. Cung lượng tim giảm A. Nhịp tim chậm B. Cung lượng nhanh E. Cả A và C D. Cả A và B 31. Loại kháng sinh có thể làm test Coombs dương tính là: E. Tetracyclin thế hệ 3 D. Nhóm Aminoside A. Các penicillin C. Các cephalosporin B. Fluoroquinolon 32. Các tác dụng của insulin sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: D. Ức chế sự hủy glycogen C. Tăng kali máu B. Ức chế sự tân tạo glucose A. Kích thích sự tổng hợp protein E. Làm hạ glucose máu 33. Thuốc có tác dụng diệt thể hữu tính trong hồng cầu của Plasmodium malariae, Plasmodium vivax, Plasmodium ovale khi còn trong cơ thể người là: C. Quinin D. Kinin A. Chloroquin B. Plasmocid E. Tất cả đều đúng 34. Cơ chế tác dụng của Cafein do: B. Cơ chế phản xạ A. Kích thích AMP vòng C. Qua trung gian dây X E. Tất cả đều sai D. Ức chế phosphodiesterase 35. Chỉ định của glycoside trợ tim bao gồm, NGOẠI TRỪ: E. Nghẽn nhĩ thất D. Nhịp nhanh kịch phát trên thất B. Rung nhĩ C. Cuồng nhĩ A. Suy tim sung huyết 36. Procain có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: B. Không thấm qua niêm mạc D. Thuốc tê có nối ester E. Không tác dụng gây tê bề mặt A. Có thể dùng phối hợp Sulfamid C. Tác dụng giãn mạch, hạ huyết áp 37. Thuốc lợi tiểu Thiazide, câu nào sau đây không đúng? C. Thuốc chống chỉ định với bệnh nhân không dung nạp Sulfamide A. Là sulfamide lợi tiểu, tất cả đều có nhóm SO₂NH₂ D. Thuốc có thể làm giảm calci niệu E. A, B đều đúng B. Thuốc có tác dụng ức chế men Carbonic Anhydrase 38. Những tác động qua lại về dược động học không bao gồm yếu tố nào dưới đây? C. Chuyển hóa của thuốc B. Phân phối của thuốc A. Hấp thu của thuốc D. Tác dụng của thuốc E. Thải trừ của thuốc 39. Phối hợp Lidocain với Adrenalin có những ưu điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Kéo dài thời gian gây tê D. Hạn chế những tác dụng phụ của Lidocain B. Tăng tác dụng gây tê của Lidocain C. Dùng gây tê vùng gần ngón tay, qui đầu E. Giảm tác dụng giãn mạch, hạ huyết áp của Lidocain 40. Sự chuyển hóa glycoside trợ tim liên quan đến các phản ứng, NGOẠI TRỪ: D. Glucuronyl hóa A. Thủy phân E. Sulfonyl hóa B. Oxy hóa khử C. Hydrogen hóa 41. Đặc điểm tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng được liệt kê dưới đây là đúng, NGOẠI TRỪ: A. Ỉa chảy đơn thuần B. Sốc quá mẫn E. Phản ứng da cấp tính C. Thường gặp với tỉ lệ 1 - 2% D. Chàm do tiếp xúc 42. Celecoxib là thuốc ức chế COX-2 thuộc nhóm: C. Furanon B. Sulfonanilid E. Acid indol acetic D. Pyrazol A. Oxicam 43. Glycoside trợ tim nào sau đây thải trừ được qua đường tiểu? A. Digoxin D. A, B đều đúng B. Digitoxin C. Ouabain E. A, B, C đều đúng 44. So với Adrenalin thì Noradrenalin có tác dụng làm co mạch: E. Mạnh gấp Adrenalin 2,5 lần A. Bằng Adrenalin C. Mạnh gấp Adrenalin 0,5 lần B. Yếu hơn Adrenalin D. Mạnh gấp Adrenalin 1,5 lần 45. Thuốc nhóm pyrazol có tác dụng chống viêm: B. Antipyrin C. Phenylbutazone D. Tolmetin E. Analgin A. Phenacetine 46. Sự gắn thuốc vào protein là chủ yếu gắn với: C. Glucose B. Globulin E. Tất cả đều sai A. Acid amin D. Albumin 47. Liều vitamin E sử dụng điều trị thiếu máu tan huyết ở trẻ sơ sinh: B. 17,5 mg - 25 mg/ngày C. 27,5 mg - 35 mg/ngày D. 37,5 mg - 45 mg/ngày A. 7,5 mg - 15 mg/ngày E. Tất cả đều sai 48. Dùng để chống tái phát trong điều trị sốt rét là các thuốc có tác dụng: A. Diệt thể hữu tính trong hồng cầu B. Ở giai đoạn tiền hồng cầu D. Diệt thể hoa thị C. Diệt thể tiềm tàng trong gan E. Diệt giao bào 49. Thuốc tê nào sau đây không dùng ở bệnh nhân suy gan nặng? E. Tất cả đúng C. Procain A. Lidocain D. Tetracain B. Benzocain 50. Đối với thuốc uống, sự hấp thu thuốc bắt đầu từ: C. Dạ dày B. Thực quản D. Ruột non E. Ruột già A. Miệng 51. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì: B. Gây chuyển dạ kéo dài D. Qua được hàng rào nhau thai A. Gây quái thai C. Gây băng huyết sau sinh E. Tất cả đều đúng 52. Thuốc có tác dụng chống tái phát với cả 4 loại ký sinh trùng sốt rét là: A. Chloroquin C. Pyrimethamin E. Mefloquin B. Primaquin D. Proguanil 53. Khi bị nhiễm độc Imipramine thường gặp các triệu chứng chủ yếu: C. Rối loạn thực vật A. Rối loạn tâm thần D. Rối loạn chuyển hóa B. Thần kinh, tim mạch E. Rối loạn nội tiết và giới tính 54. Đối với mạch vành, Adrenalin có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: B. Tăng cung lượng vành E. Giảm cung cấp oxy cho cơ tim D. Tăng tiết renin C. Giảm cung lượng thận A. Dãn mạch 55. Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc: B. 7 - 11 giờ D. 15 - 17 giờ E. 17 - 21 giờ C. 11 - 15 giờ A. 5 - 7 giờ 56. Piperazine làm liệt giun đũa do: E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme phosphorylase D. Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B. Ngăn chặn thu nhận glucose của giun C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun 57. Độc tính nào làm hạn chế sử dụng Metformin? D. Chán ăn, sụt cân E. Hạ đường huyết C. Rối loạn tim mạch B. SUy thận A. Nhiễm acid lactic 58. Chống chỉ định lợi niệu thẩm thấu Mannitol trong các trường hợp sau: B. Tăng huyết áp nặng E. Tất cả đều sai A. Giảm áp lực nội sọ C. Suy tim D. Lợi niệu trong suy thận cấp 59. Môn học liên quan đến những tác dụng không mong muốn của thuốc trong cơ thể là: B. Độc chất học E. Dược lý di truyền A. Dược lý lâm sàng D. Dược lý thời khắc C. Dược lý đại cương 60. Amitriptyline là thuốc chống trầm cảm: D. A và B đúng C. Có thể dùng điều trị giảm đau do ung thư B. Có thể gây co giật, mất ngủ, giảm cân A. Có tác dụng ức chế sự thu hồi Serotonin và Noradrenalin E. A và C đúng 61. Thuốc nào sau đây được sử dụng chủ yếu để điều trị cơn tăng huyết áp, ít sử dụng trong bệnh tăng huyết áp? E. Captopril A. Nifedipine D. Diazoxide C. Propranolol B. Amlodipine 62. Glycoside trợ tim làm tim đập chậm là do, NGOẠI TRỪ: D. Giảm dẫn truyền trong nút nhĩ thất E. Tất cả đều sai A. Ức chế thần kinh phế vị C. Giảm dẫn truyền trong nhĩ B. Giảm tính tự động nút xoang 63. Phát biểu về tương kỵ thuốc dưới đây là không đúng, NGOẠI TRỪ: E. Xảy ra ngay khi ở ngoài cơ thể C. Giảm thải trừ thuốc ở thận D. Làm thay đổi tác dụng của thuốc ngay trong cơ thể A. Giảm chuyển hóa thuốc trong cơ thể B. Tăng độc tính của thuốc ở gan 64. Loét dạ dày tá tràng khi dùng NSAIDs là loại tác dụng không mong muốn liên quan đến: D. Dược động học của thuốc E. Phụ thuộc thuốc của cơ thể C. Dược lực học phụ của thuốc A. Dược lý học của thuốc B. Dược lực học chính của thuốc 65. Halothan có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Khoảng cách an toàn hẹp B. Chỉ gây ngủ A. Thuốc gây mê dùng bằng đường hô hấp E. Không gây tổn thương gan C. Tỉnh nhanh 66. Atropin được dùng cho những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: C. Tiêm trước khi gây mê để tránh tiết đờm, tránh ngừng tim do phản xạ dây phế vị B. Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ E. Những trường hợp bị tăng nhãn áp D. Làm giảm các cơn đau túi mật, cơn đau quặn thận, đau dạ dày A. Điều trị ngộ độc nấm loại Muscarin 67. Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm: B. Aminoside C. Rifamycin D. Macrolid A. Phenicol E. Acid Fusidic 68. Cimetidin có đặc đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: B. Tác dụng phụ có thể làm giảm lượng tinh dịch C. Tác dụng làm giảm bài tiết acid dịch vị A. Thuộc nhóm kháng H2 E. Thuốc thế hệ 1 D. Ức chế mạnh bài tiết dịch vị vào buổi sáng 69. Cần tăng cường cung cấp vitamin A cho những trường hợp sau: E. Tất cả đều đúng C. Phụ nữ cho con bú D. Trẻ suy dinh dưỡng A. Bệnh quáng gà B. Phụ nữ mang thai 70. Bản chất của Heparine: B. Glucoside C. Protide E. Acid amin A. Polysaccharide D. Mucopolysaccharide 71. Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông: E. Tất cả sai D. Chloramphenicol A. Diazepam B. Sulfamide C. Indocid 72. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Glucocorticoid dài ngày là hậu quả của rối loạn: E. Tác dụng trên nội tiết B. Chuyển hóa glucid C. Chuyển hóa protid D. Ức chế tuyến thượng thận A. Chuyển hóa lipid 73. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton H⁺ - K⁺ - ATPase? A. Cimetidine C. Lansoprazole B. Ranitidine E. Motilium M D. Pirenzepine 74. Thuốc có tác dụng chống nhiễm trong dự phòng sốt rét: C. Pyrimethamin D. Primaquin B. Mefloquin A. Chloroquin E. Palludrin 75. Thường kết hợp với Amphotericin B để điều trị nhiễm Candida toàn thân là: D. Griseofulvin B. Flucytosin C. Imidazol A. Fluconazol E. Tất cả đều sai 76. Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hướng của: A. Ánh sáng trắng E. Màu đen D. Màu tím C. Màu đỏ B. Ánh sáng vàng 77. Khi nhiễm nấm Candida hầu họng, thuốc nào sau đây ít khả năng điều trị bằng đường uống? A. Amphotericin B B. Ketoconazol E. Itraconazole C. Clotrimazol D. Griseofulvin 78. Khi dùng Levodopa điều trị bệnh Parkinson không được phối hợp: B. Retinol D. Pyridoxin A. Thiamin C. Niacin E. Tocopherol 79. Paraquat thuộc nhóm: A. Nhóm Chlor hữu cơ B. Nhóm phospho hữu cơ C. Nhóm carbamat D. Nhóm chlorophenoxy E. Nhóm Bipyridyl 80. Sự hấp thu thuốc ở ruột già: E. Chậm B. Nhiều D. Không hấp thu A. Nhanh C. Ít 81. Thuốc giải độc đặc hiệu khi ngộ độc Dicoumarol: E. Tất cả đều sai B. Protamin sulfate C. Vitamin K (tĩnh mạch) A. Vitamin A D. Vitamin C 82. Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày: E. Tất cả đúng C. Gentamycine B. Penicillin A. Streptomycine D. Chloramphenicol 83. Có tác dụng chống viêm mạnh hơn gấp 800 lần so với thuốc ức chế COX-1 là: B. Celecoxib A. Piroxicam D. Rofecoxib C. Nimesulide E. Etodolac 84. Thuốc làm tăng glucose huyết thanh, NGOẠI TRỪ: D. Estrogen B. Corticoid A. Cafein E. Heparin C. Acetaminophen 85. Thời gian bán hủy của Ranitidine: B. 2,7 giờ A. 1,7 giờ C. 3,7 giờ E. 5,7 giờ D. 4,7 giờ 86. Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, NGOẠI TRỪ: E. Aspirin D. Diazepam B. Theophylline C. Propranolol A. Barbiturate 87. Tác dụng không mong muốn chính của Nikethamide như sau, NGOẠI TRỪ: D. Huyết áp thấp C. Nôn mửa E. Co giật B. Khó chịu A. Bồn chồn 88. Kết quả xét nghiệm đường niệu có thể dương tính nếu trước đó bệnh nhân dùng: E. Vitamin PP C. Vitamin C B. Vitamin B1 A. Vitamin A D. Vitamin D 89. Hạ huyết áp thông qua trung tâm vận mạch là đặc điểm của nhóm thuốc: D. Ức chế men chuyển A. Ức chế alpha B. Ức chế beta E. Tất cả đều sai C. Ức chế calci 90. Bactrim là một loại thuốc do sự phối hợp của một sulfamide và Pyrimethamin. A. Đúng B. Sai 91. Tránh kết hợp với Sucralfat với thuốc sau: C. Thuốc kháng acid B. Omeprazol D. Cimetidin E. Misoprostol (Cytotec) A. Ranitidin 92. Iodochlorhydroxyquin (Clioquinol) là thuốc điều trị lỵ, amip thuộc: E. Dẫn xuất Hydroxyquinoline C. Dẫn xuất Chloroacetamide D. Nhóm kháng sinh A. Dẫn xuất Nitroimidazole B. Nhóm Alkaloid 93. Thuốc nào không có tác dụng hạ sốt? E. Indometacin A. Phenylbutazone C. Pyramidon D. Naproxen B. Tolmetin 94. Adrenalin có thể gây tăng chuyển hóa cơ bản: B. 20 - 30% E. 50 - 60% C. 30 - 40% A. 10 - 20% D. 40 - 50% 95. Hiệu quả lành sẹo khi dùng thuốc ức chế bơm proton H⁺ - K⁺ - ATPase đối với loét dạ dày sau 2 tuần là: C. 80 - 85% A. 60 - 65% D. 90 - 95% E. Tất cả đều sai B. 70 - 75% 96. Các loại thuốc tiêm đường tĩnh mạch có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: B. Hấp thu hoàn toàn A. Hấp thu nhanh E. Dùng tiêm các dung dịch tan trong dầu C. Có thể điều chỉnh liều được nhanh D. Dùng tiêm các dung dịch nước hoặc các chất kích ứng không tiêm bắp được 97. Tác dụng của Cafein trên cơ quan đích: D. Tăng hủy lipid, tăng đường máu, co thắt phế quản E. Tăng hủy lipid, hạ đường máu, giãn phế quản A. Tăng hủy lipid, tăng đường máu, giãn phế quản B. Giảm hủy lipid, hạ đường máu, giãn phế quản C. Giảm hủy lipid, tăng đường máu, co thắt phế quản 98. Thuốc có tác dụng đồng thời kháng acid và nhuận tràng: A. Al(OH)₃ E. Loperamid D. Mg(OH)₂ C. Sucralfat B. Ca(HCO₃)₂ 99. Tác động trên Candida và Cryptococcus là hiệu quả của: E. A, B, C đều đúng B. Amphotericin B C. Griseofulvin A. Flucytocin D. A, B đều đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Huế