Mô xươngFREEMô Phôi khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Vùng sụn phì đại còn được gọi là: B. Vùng sụn tăng sinh D. Vùng sụn nhiễm canxi A. Vùng sụn trong C. Vùng sụn phì đại 2. Khoảng trống Howship có ở: C. Hủy cốt bào B. Cốt bào D. Đại bào A. Tạo cốt bào 3. Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn nguyên phát xảy ra: C. Tháng thứ 8 của phôi thai D. Sau khi sanh 3 tháng B. Sau khi sanh A. Thời kỳ phôi thai 4. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động. B. Sai A. Đúng 5. Sự tạo xương trực tiếp còn gọi là: B. Cốt hóa gián tiếp D. Cốt hóa nguyên phát A. Cốt hóa trên mô hình sụn C. Cốt hóa trong màng 6. Sự tạo xương trực tiếp có ở: B. Xương dài A. Xương dẹt D. Không có đáp án sai C. Xương ngắn 7. Xương luôn được sửa sang trong suốt đời sống cá thể. A. Đúng B. Sai 8. Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ: C. Hấp thu canxi ở ruột kém D. Vôi hóa xương giảm B. Thiếu vitamin D A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm 9. Là xương Havers xốp: C. Hốc tủy B. Thân xương dài A. Đầu xương dài D. Màng xương 10. Xương dài ra nhờ: C. Tủy xương A. Đầu xương B. Thân xương D. Dinh dưỡng cơ thể 11. Là mô liên kết đặc biệt: A. Đầu xương dài D. Màng xương C. Hốc tủy B. Thân xương dài 12. Khớp bất động có ở: D. Không có đáp án đúng A. Hầu hết các xương C. Khớp liên đốt sống và A khớp mu B. Khớp xương vòm sọ 13. Mô xương là mô liên kết mà ở đó: A. Chất căn bản không có GAG B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối Ca D. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa C. Mạch máu chỉ đến ống tủy 14. Vùng sụn nghỉ còn được gọi là: D. Vùng sụn nhiễm canxi A. Vùng sụn trong C. Vùng sụn phì đại B. Vùng sụn tăng sinh 15. Tế bào có nhiều nhân: D. Hủy cốt bào C. Tạo cốt bào B. Đại bào A. Cốt bào 16. Mô xương là mô liên kết mà ở đó: B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi D. Mạch máu có nhiều trong chất gian bào A. Chất căn bản không có glycosaminoglycan C. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hoá 17. Tạo cốt bào: C. Tế bào có hình đa diện hoặc hình trụ A. Xếp thành hàng trên mặt các bè xương D. Không có đáp án sai B. Xuất hiện ở nơi nào có sự tạo xương 18. Tế bào xương xuất nguồn từ mono bào là: C. Hủy cốt bào B. Tạo cốt bào A. Cốt bào D. Tế bào tủy xương 19. Hủy cốt bào không có ở xương phôi thai. B. Sai A. Đúng 20. Thiếu calci ở xương: A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương C. Gây bệnh loãng xương ở người lớn tuổi D. Không có đáp án sai 21. Xương dài là: C. Xương vòm sọ B. Xương sườn A. Xương tứ chi D. Các đốt sống lưng 22. Chứa miếng sụn: D. Màng xương C. Hốc tủy B. Thân xương dài A. Đầu xương dài 23. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào: C. Tế bào xương D. Nguyên bào sụn B. Huỷ cốt bào A. Tạo cốt bào 24. Hệ thống Havers chính thức không có thành phần này: B. Ống tuỷ A. Ống Havers C. Tế bào xương D. Vi quản xương 25. Xương Havers xốp: C. Do tủy tạo cốt tạo ra B. Xen kẽ vách xương là hốc tủy A. Cấu tạo nên đầu xương dài, xương dẹt và xương ngắn D. Không có đáp án sai 26. Mô xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn so với chất căn bản A. Chất gian bào phong phú B. Chất căn bản nhiễm canxi D. Đổi mới cấu tạo thường xuyên và có chứa mạch 27. Xương trong sụn được tạo thành do: A. Tế bào xương C. Màng xương B. Huỷ cốt bào D. Tạo cốt bào 28. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm sẽ làm xuất hiện: B. Bệnh còi xương C. Bệnh loãng xương D. Bệnh khớp xương A. Bệnh Scorbut 29. Thân cốt bào nằm ở: C. Chất gian bào D. Bề mặt các bè xương B. Ổ xương A. Vi quản xương 30. Tế bào xương có khả năng chuyển hóa canxi mạnh nhất: B. Cốt bào C. Tạo cốt bào D. Tế bào nội mô A. Hủy cốt bào 31. Khớp bán động có ở: B. Khớp xương vòm sọ D. Khớp mu C. Khớp liên đốt sống A. Hầu hết các xương 32. Bộ phận có khả năng sinh xương: B. Lớp giữa của màng xương D. Không có đáp án đúng A. Lớp ngoài của màng xương C. Lớp trong của màng xương 33. Trong vi quản xương có thể có dịch lỏng lưu thông. B. Sai A. Đúng 34. Vùi trong chất căn bản có: C. Vi quản xương A. Sợi collagen B. Ổ xương D. Không có đáp án sai 35. Tế bào không phải tế bào xương: B. Đại bào D. Hủy cốt bào C. Tạo cốt bào A. Cốt bào 36. Biểu mô của màng xương trong: A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trung gian C. Biểu mô trụ đơn 37. Nhánh bào tương cốt bào nằm ở: D. Bề mặt các bè xương A. Vi quản xương C. Chất gian bào B. Ổ xương 38. Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn thứ phát xảy ra: A. Thời kỳ phôi thai D. Sau khi sanh 3 tháng C. Tháng thứ 8 của phôi thai B. Sau khi sanh 39. Xương Havers đặc: D. Không có đáp án sai B. Ống Haver nối thông với nhau nhờ ống Volkmann C. Luôn có sự phá hủy và xây dựng lại hệ thống Havers ở người trưởng thành A. Ống Haver chứa mạch máu và mô liên kết 40. Vùng vụn xếp hàng còn được gọi là: D. Vùng sụn nhiễm canxi B. Vùng sụn tăng sinh C. Vùng sụn phì đại A. Vùng sụn trong 41. Sợi Sharpey có ở: B. Màng xương giữa C. Màng xương trong A. Màng xương ngoài D. Xương Havers đặc và xốp 42. Có mấy loại tế bào xương? D. 5 loại C. 4 loại A. 2 loại B. 3 loại 43. Cốt bào: A. Còn gọi là tế bào xương B. Nằm trong ổ xương D. Không có đáp án sai C. Duy trì chất nền xương 44. Đơn vị cấu tạo của xương Havers là: A. Hệ thống màng xương C. Hệ thống Havers D. Hệ thống Howship, Volkmann và Sarpey B. Hệ thống cốt bào 45. Mô xương không có cấu tạo này: C. Huỷ cốt bào A. Tạo cốt bào D. Đại thực bào B. Tế bào xương 46. Là xương Havers đặc: C. Hốc tủy B. Thân xương dài D. Màng xương A. Đầu xương dài 47. Loại protein có tác dụng liên kết collagen với muối khoáng trong mô xương là: D. Desmosin C. Osteonectin B. Fibronectin A. Chondroitin 48. Thiếu protein ở xương: B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương C. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn D. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi A. Làm giảm tổng hợp collagen → giảm phát triển của xương 49. Xương dẹt: B. Xương sườn A. Đa số xương mặt D. Không có đáp án sai C. Xương vòm sọ 50. Cốt bào có những đặc điểm sau, ngoại trừ: D. Có chức năng chuyển hóa canxi A. Nằm trên các bè xương C. Khả năng phân chia thấp B. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào 51. Khớp động có ở: C. Khớp liên đốt sống A. Hầu hết các xương B. Khớp xương vòm sọ D. Khớp mu 52. Chất căn bản xương khác với chất căn bản sụn ở những đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Proteoglycan ít hơn B. Tạo thành lá xương C. Nhiễm canxi D. Laminin phong phú 53. Được bao quanh bởi các lá xương đồng tâm: D. Ống Volkmann A. Ổ xương B. Vi quản xương C. Ống Havers 54. Hệ thống Havers: D. Nằm ở lớp giữa thân xương B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương C. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn A. Là đơn vị cấu tạo của xương Havers xốp 55. Chất căn bản trong xương gồm: D. Không có đáp án sai B. Proteoglycan A. Collagen C. Glycoprotein 56. Sự tạo xương gián tiếp còn gọi là: B. Cốt hóa trực tiếp A. Cốt hóa trên mô hình sụn D. Cốt hóa thứ phát C. Cốt hóa trong màng 57. Màng xương ở đầu xương và thân xương có cấu tạo khác nhau. A. Đúng B. Sai 58. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ: D. Vitamin D C. Calcitonin B. Hormone tuyến yên A. Hoạt động của hủy cốt bào 59. Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính thức ở điểm: D. Có tiểu quản xương B. Nằm ở đầu xương A. Có ống Havers C. Có tế bào xương 60. Tạo cốt bào chỉ có ở xương trẻ em. A. Đúng B. Sai 61. Tạo cốt bào: D. Không có đáp án sai A. Tạo chất gian bào xương C. Có một nhân lớn B. Tự vùi mình vào chất gian bào để tạo cốt bào 62. Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô xương là: B. Vi quản xương A. Nhánh tế bào xương D. Lá xương C. Ống tuỷ 63. Ống Volkmann có các đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Mang mao mạch máu C. Gặp ở xương Havers đặc và có trong thân xương dài A. Có lá xương bao quanh D. Là ống nối các ống Havers 64. Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào. B. Sai A. Đúng 65. Có chức năng nuôi dưỡng mô xương: C. Hốc tủy D. Màng xương A. Đầu xương dài B. Thân xương dài 66. Mức calci trong máu phụ thuộc vào hoạt động của hủy cốt bào. A. Đúng B. Sai 67. Trong chất căn bản xương cũng có collagen và proteoglycan. B. Sai A. Đúng 68. Mô xương có đặc điểm sau: A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng D. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào B. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản C. Tế bào xương có khả năng đổi mới 69. Hủy cốt bào có các đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Tổng hợp GAG mạnh C. Nhiều lysosome D. Có nguồn gốc từ mono bào A. Kích thước lớn và đa nhân 70. Xương cốt mạc: A. Là một loại xương đặc C. Trong chất căn bản có chứa sợi Sharpey B. Do màng xương tạo ra D. Không có đáp án sai 71. Tất cả các cấu trúc sau làm thuận tiện cho việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy đến cốt bào, ngoại trừ: B. Ổ xương C. Chất căn bản D. Ống Havers A. Liên kết khe 72. Thiếu vitamin D ở xương: C. Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương B. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn D. Ung thư xương A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi 73. Xương ngắn có cấu tạo giống: D. Xương trong sụn B. Xương Havers xốp C. Xương dẹt A. Xương Havers đặc Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 4 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản