RHM20 – Đề ôn CKFREEModule Hệ Thần Kinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Tính chất nào KHÔNG phải của dịch não tủy? A. Bình thường không có hồng cầu trong dịch não tủy B. Lượng đường trong dịch não tủy bình thường bằng với đường huyết C. Lượng tạo ra mỗi ngày khoảng 500mL D. Được tạo ra từ đám rối màng mạch ở não thất 3 2. Khi bơm thuốc tê vào vùng cằm phía dưới răng tiền cối thứ nhất, nha sĩ đang muốn tiếp cận thần kinh nào sau đây? A. Thần kinh hàm móng D. Thần kinh huyệt răng dưới B. Thần kinh cằm C. Thần kinh hàm dưới 3. Đơn vị vận động gồm có: D. Bó cơ + các cơ quan chi phối bó cơ đó A. 1 neuron + 1 sợi cơ mà neuron chi phối B. 1 nhóm neuron + các sợi cơ nhóm mà neuron chi phối C. 1 neuron + các sợi cơ mà neuron chi phối 4. Tế bào astrocytes là: D. Tế bào cung cấp bao dưỡng chất cho neuron C. Tế bào cung cấp bao myelin B. Tế bào cung cấp dưỡng chất cho sợi thần kinh ngoại biên A. Tế bào cung cấp bao myelin cho sợi thần kinh ngoại biên 5. Cảm giác vị thế khớp trong không gian (proprioception), điều nào SAI? D. Thuộc về nhóm cảm giác bản thể (somatosensation) A. Có thụ thể Krause ở da B. Có sự phối hợp với cơ quan tiền đình ốc tai C. Có thụ thể ở da, gân cơ, khớp, dây chằng 6. Bệnh nhân gồng mất não là khi bệnh nhân: A. Đầu ngửa ra sau, tay co áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay duỗi và xoay ngoài B. Đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài C. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân co, bàn chân hướng vào trong D. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân duỗi, bàn chân hướng vào trong 7. Acetylcholine được phóng thích tại các nơi nào, ngoại trừ: D. Neuron trước hạch giao cảm A. Neuron sau hạch phó giao cảm C. Neuron sau hạch giao cảm B. Neuron trước hạch phó giao cảm 8. Cơ chế để giải thích cho những rối loạn ý thức tri giác là: A. Rối loạn chức năng vỏ não 2 bên và rối loạn chức năng thân não D. Rối loạn chức năng thân não B. Rối loạn chức năng vỏ não 2 bên C. Chưa tìm ra cơ chế phù hợp 9. Acetaminophen không được xem là NSAIDs vì: B. Không ức chế men cyclooxygenase C. Không có tính hạ sốt A. Không có tính kháng viêm và hạ sốt D. Không có tính kháng viêm 10. Ở người trưởng thành chóp tuỷ thường không vượt quá bờ dưới của đốt sống: B. D12 D. L1 A. L2 C. L3 11. U não nguyên phát thường gặp nhất là: D. U thần kinh đệm C. U neuron cảm giác A. U màng não B. U neuron vận động 12. Tế bào gốc trong vùng hippocampus hướng biệt hoá chức năng cho: C. Lớp tế bào glial trưởng thành B. Lớp tế bào thần kinh vỏ não (cortex) A. Lớp thần kinh đệm tiểu não D. Lớp tế bào hạt (dentate gyrus) trưởng thành 13. VLPO là nhân xám khởi phát: C. Hiện tượng ngủ B. Hiện tượng trầm cảm A. Hiện tượng rối loạn tâm thần D. Hiện tượng đau 14. Các bước tiếp cận chẩn đoán động kinh: C. Mô tả đặc điểm và tính chất các biểu hiện cơn, đo điện não và làm xét nghiệm gen B. Mô tả đặc điểm cơn, khám lâm sàng, xét nghiệm máu và đo điện não D. Hỏi đặc điểm cơn co giật và các triệu chứng đi kèm, chụp cộng hưởng từ sọ não A. Hỏi bệnh sử, khám lâm sàng, đo điện não và xét nghiệm tìm nguyên nhân 15. Synap gồm những thành phần sau đây, trừ một: B. Đầu tận cùng hậu synap D. Đầu tận cùng tiền synap A. Khe synap C. Chất dẫn truyền thần kinh 16. Tại tế bào thụ thể, sự cảm biến kích thích thành xung động thần kinh cảm giác dựa trên cơ sở nào? D. Sự khởi sinh điện thế động A. Sự bất hoạt đáp ứng liên quan đến protein G C. Sự thay đổi tính thấm ion của màng tế bào thụ thể B. Sự tổng hợp protein 17. Phân lớp tế bào thần kinh vỏ não trưởng thành chia thành: B. 5 lớp D. 3 lớp C. 7 lớp A. 6 lớp 18. Điều trị KHÔNG đúng trong tăng áp lực nội sọ: D. Dùng Manitol 25% B. Tăng thông khí C. Dùng Corticosteroids A. Nằm đầu bằng 19. Ức chế mở kênh calcium cho phép: A. Chống visceral pain B. Chống neuropathic pain D. Chống neuropathic pain và động kinh C. Chống động kinh 20. Nguyên tắc điều trị động kinh: C. Điều trị khi có chẩn đoán xác định, điều trị nguyên nhân nếu xác định được, lựa chọn thuốc chống động kinh phù hợp, kiểm soát cơn động kinh và hạn chế tác dụng phụ của thuốc B. Phối hợp nhiều phương pháp điều trị ngay khi có chẩn đoán xác định A. Điều trị ngay khi có cơn động kinh D. Dùng thuốc chống động kinh và phẫu thuật chống động kinh 21. Thay đổi dịch não tuỷ (DNT) đặc trưng của viêm màng não mủ: B. Tăng protein trong DNT, tăng đường và tăng lactate D. DNT màu vàng chanh, tăng bạch cầu, tăng đạm A. DNT mờ, tăng bạch cầu lymphocyte, tăng protein và giảm glucose C. Mờ đục, tăng bạch cầu chủ yếu đa nhân trung tính, tăng protein, giảm glucose 22. Xử trí CTSN nặng: D. Xử trí ngay từ lúc xảy ra tai nạn, lúc vận chuyển, tại khoa cấp cứu, tại khoa hồi sức B. Quan trọng nhất vừa xảy ra tai nạn C. Xử trí ở khoa hồi sức A. Xử trí chủ yếu ở khoa cấp cứu 23. Chlorpromazine, Fluphenazine, Thiothixene, Clozapine là các thuốc: B. Điều trị đau A. Điều trị tâm thần D. Điều trị trầm cảm C. Điều trị kháng viêm 24. Triệu chứng nào KHÔNG có trong hội chứng tăng áp lực nội sọ? C. Nhìn đôi B. Phù gai thị A. Liệt mặt 1 bên D. Động kinh 25. Thần kinh sọ nào sau đây là thần kinh vận động nhãn cầu? A. Thần kinh III, IV, VI B. Thần kinh III, IV, VI, V1, V2 C. Thần kinh III, IV, V1 D. Thần kinh III, IV, VI, V1 26. Một bệnh nhân có triệu chứng mất nếp nhăn trán (P), mắt (P) không nhắm kín, nếp mũi má (P) mờ, méo miệng qua (T), liệt nửa người (T), babinski (T). Triệu chứng thần kinh sọ trên là gì? B. Thần kinh VII ngoại biên (P) D. Thần kinh 7 trung ương (P) C. Thần kinh ngoại biên (T) A. Thần kinh III (P) 27. Nhóm tế bào gốc nào được đặc trưng cho thu nhận từ zygote (hợp tử)? D. Tế bào gốc đa năng A. Tế bào gốc đơn năng B. Tế bào gốc toàn năng C. Tế bào gốc người trưởng thành 28. Trong vỏ não cảm giác, các vùng khác nhau của bề mặt thân thể bên đối diện được biểu hiện bởi các vùng đại diện có kích thước khác nhau, kích thước này tùy thuộc: C. Kích thước tương đối của các vùng khác nhau của thân thể D. Kích thước các cơ tại các vùng khác nhau của thân thể B. Tốc độ dẫn truyền của những dây thần kinh cảm giác thứ nhất (first-order neuron) A. Mật độ các thụ thể ngoại biên chuyên biệt 29. Tế bào gốc trưởng thành trong vùng hippocampus có đặc điểm sau: A. Lớp phân tử nằm trong, kế chất trắng C. Nằm trong vùng sub-granular zone (SGZ) D. Nằm trong vùng lớp tế bào hạt (dentate gyrus) trưởng thành B. Nằm trong vùng tế bào CA trưởng thành 30. U có nguồn gốc từ thần kinh đệm thường gặp nhất là: B. U tế bào ống nội tủy C. U tế bào ít nhánh A. U tế bào hình sao D. U nguyên bào tủy sống 31. Bệnh nhân gồng mất vỏ là khi bệnh nhân: C. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân co, bàn chân hướng vào trong B. Đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay co và xoay ngoài A. Đầu ngửa ra sau, tay co áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay duỗi và xoay ngoài D. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân duỗi, bàn chân hướng vào trong 32. Một bệnh nhân có bán manh thái dương 2 bên, tổn thương nằm ở: A. Tia thị D. Dây thần kinh thị giác C. Dải thị B. Giao thoa thị giác 33. Dựa theo kích thước và hình dạng các nhánh bào tương, tế bào thần kinh (neuron) gồm các loại sau đây, TRỪ MỘT: B. Neuron đa cực D. Neuron 2 cực A. Neuron 1 cực giả C. Neuron hình tháp 34. Một bệnh nhân mắt bên (T) bị lé trong, khi nhìn sang trái thấy một hình thành hai hình. Như vậy bệnh nhân bị liệt: D. Thần kinh III (P) A. Thần kinh VI (T) B. Thần kinh VI (P) C. Thần kinh III (T) 35. Thuốc chống trầm cảm là: D. Alprazolam B. Tetrazepam C. Acetaminophen A. Fluoxetine 36. Chọn câu đúng. Thời gian vàng sau chấn thương sọ não nặng: B. 6 giờ - 8 giờ D. 4 giờ - 6 giờ C. 1 giờ - 2 giờ sau chấn thương sọ não A. 2 giờ - 4 giờ 37. Phân lớp tế bào thần kinh đồi hải mã chưa trưởng thành 1 lớp chứa tế bào gốc nào? B. Hippocampal neuron CA1 A. Glial cells C. Hippocampal neuron CA3 D. Astrocytes 38. Khi cho hai mắt của bệnh nhân nhìn về phía dưới và bên (P), các cơ vận nhãn nào sau đây đang được khám? C. Cơ thẳng dưới bên (P) và cơ chéo trên bên (T) D. Cơ thẳng trên bên (P) và cơ chéo dưới bên (T) B. Cơ thẳng trên bên (T) và cơ chéo dưới bên (P) A. Cơ thẳng dưới bên (T) và cơ chéo trên bên (P) 39. Hàng rào máu não có chức năng: D. Chỉ ngăn được sự xâm nhập của virus và vi nấm A. Chỉ có hoạt động trao đổi khí B. Tính thấm cao C. Ngăn một số kháng sinh, các chất hóa học, vi khuẩn và các chất độc từ mạch máu đi vào mô thần kinh 40. Dịch não tuỷ chứa trong khoang nào? A. Giữa màng chính và màng mềm D. Giữa màng mềm và màng nuôi B. Giữa màng nuôi và mô não C. Giữa màng xương sọ và màng cứng 41. Dịch não tủy bình thường có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Tế bào không quá 5 tế bào lympho hoặc bạch cầu đơn nhân B. Protein từ 15 – 50 mg/dl C. Màu sắc dịch não tủy trong suốt, không màu D. Glucose từ 80 – 110 mg/dl 42. Bệnh nhân bị chấn thương cột sống được sơ cứu và vận chuyển tốt nhất bằng cách: A. Nằm trên nẹp cột sống bằng ván cứng, có đai buộc đầu thân mình và 2 chi dưới C. Nằm trên ván cứng B. Nằm nghiêng thân D. Nằm sấp với gối dưới cằm 43. Trong quá trình phát triển vỏ não, tế bào thần kinh có thể dịch chuyển từ: D. Ngang trục dọc giữa các lớp trong vỏ não B. Đảo hippocampus đến vỏ não C. Ngoài vỏ não vào trong ventricle A. Trong ventricle ra ngoài vỏ não 44. Theo phân loại của Denis gãy không vững là gãy: A. Từ 1 cột trở lên B. Từ 2 cột trở lên D. Từ 2 cột trở lên và cột giữa C. Cột giữa 45. Các lớp cấu tạo của vỏ tiểu não theo thứ tự từ ngoài vào trong: A. Ngoài cùng là lớp tế bào Purkinje, giữa là lớp phân tử, trong cùng là lớp hạt B. Ngoài cùng là lớp phân tử, giữa là lớp tế bào Purkinje, trong cùng là lớp hạt D. Ngoài cùng là lớp hạt, giữa là lớp phân tử, trong cùng là tế bào Purkinje C. Ngoài cùng là lớp phân tử và tế bào Purkinje, giữa là lớp tế bào thần kinh đệm, trong cùng là lớp hạt 46. Trong chấn thương sọ não, triệu chứng gợi ý có tăng áp lực nội sọ do máu tụ, chọn câu sai: A. Mạch giảm, huyết áp tăng B. Mạch tăng, huyết áp giảm C. Nhức đầu, ói mửa D. Tri giác giảm, có khoảng tĩnh 47. Theo phân loại của Denis gãy vững là gãy ở: A. Cột trước C. Cột sau B. Cột giữa D. Cột trước và sau 48. Hình thức synap chính của các neuron gồm các dạng sau đây, trừ một: D. Synap trục – thân C. Synap trục – trục B. Synap nhánh – thân A. Synap trục – nhánh 49. Tại tế bào thụ thể, sự cảm biến kích thích thành xung động thần kinh cảm giác dựa trên cơ sở nào sau đây? A. Sự bất hoạt đáp ứng liên quan đến protein G B. Sự tổng hợp protein D. Sự khởi sinh điện thể động C. Sự thay đổi tính thấm ion của màng tế bào thụ thể 50. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với tác dụng của hệ giao cảm? C. Co cơ trơn phế quản A. Giãn đồng tử D. Co cơ bàng quang B. Giảm cử động cơ trơn tiêu hóa 51. Chấn thương gãy cột sống lưng – thắt lưng: C. Không gây tổn thương rễ thần kinh D. Chỉ có thể gây tổn thương tuỷ sống A. Chỉ gây tổn thương rễ thần kinh B. Có thể cùng lúc gây tổn thương tuỷ sống và rễ thần kinh 52. Thông tin sai khi nói về dây IX: D. Cho nhánh nhĩ đi vào hòm nhĩ B. Cho các nhánh vận động cơ hầu C. Nguyên uỷ thật là phần vận động là 2/3 trên nhân hoài nghi, nhân bọt dưới A. Nguyên uỷ thật phần cảm giác là hạch trên và hạch dưới 53. Thần kinh nào không đi qua khe ổ mắt trên? C. Thần kinh ròng rọc D. Thần kinh mắt A. Thần kinh vận nhãn ngoài B. Thần kinh hàm trên 54. Các dấu hiệu theo dõi máu tụ trong sọ tăng sau chấn thương sọ não: B. Tri giác xấu, đau đầu, yếu liệt vận động C. Tri giác xấu, đồng tử, yếu liệt vận động A. Tri giác giảm, đau đầu, nhìn mờ, dấu hiệu thần kinh khu trú D. Tri giác giảm, đồng tử, sinh hiệu 55. Thành phần cấu tạo của hàng rào máu não gồm: C. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của vi đệm bao quanh các mạch máu A. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào thần kinh đệm bao quanh các mạch máu D. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào schwann bao quanh các mạch máu B. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào thần kinh bao quanh các mạch máu 56. Tế bào thần kinh tăng kích cỡ và số lượng trong 3-6 tháng đầu đời của trẻ: B. Nguy cơ tự kỷ tăng động A. Nguy cơ Parkinson khi già D. Nguy cơ Alzheimer về già C. Nguy cơ động kinh 57. Bệnh nhân khám ghi nhận có gồng mất vỏ, khi đó có thể đánh giá bệnh nhân có tổn thương não ngang mức nào? B. Trên nhân đỏ C. Dưới nhân tiền đình D. Trên nhân tiền đình A. Dưới nhân đỏ (gồng mất não) 58. Dấu hiệu nào KHÔNG CÓ trong hội chứng màng não? D. Dấu Kernig A. Dấu Lasègue C. Dấu Brudzinski B. Dấu cứng gáy 59. Biểu hiện lâm sàng gợi ý nhiều nhất viêm màng não mủ: B. Đau đầu, rối loạn tri giác A. Đau đầu, co giật, dấu thần kinh định vị C. Co giật, đau đầu, nôn ói D. Sốt, hc màng não, co giật 60. Trong chấn thương sọ não, triệu chứng gợi ý có tăng áp lực trong sọ do máu tụ, chọn câu SAI: D. Tri giác giảm, có khoảng tỉnh B. Mạch tăng, huyết áp giảm C. Nhức đầu, ói mửa A. Mạch giảm, huyết áp tăng 61. Áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng cách: B. Dựa vào áp lực nội sọ và huyết áp động mạch trung bình C. Dựa vào áp lực nội sọ (ICP) A. Dựa vào công thức máu, lưu lượng máu D. Dựa vào huyết áp động mạch trung bình (MAP) 62. Điều nào sau đây đúng với chất dẫn truyền thần kinh norepinephrine? C. Được tiết bởi hệ thần kinh đối giao cảm D. Được tiết bởi hệ thần kinh giao cảm B. Gắn vào thụ thể nicotinic ở tế bào sau synap A. Gắn vào thụ thể muscarinic ở tế bào sau synap 63. Nguyên nhân nào KHÔNG gây tăng áp lực nội sọ? D. Huyết khối tĩnh mạch nội sọ C. Suy tim A. Nhồi máu não B. Viêm thần kinh thị giác 64. Chọn câu sai về áp lực nội sọ: A. ALNS tăng hay HA thấp có thể gây thiếu máu não lan toả D. ALNS tăng khi lớn hơn 20 mmHg C. ALNS bình thường của người lớn là 8-18 mmHg B. Khi ALNS qua mức 20 mmHg thì áp lực tưới máu giảm 65. Tam chứng Cushing gồm: D. Mạch giảm, HA tăng, nhịp thở chậm A. Mạch tăng, HA giảm, nhịp thở chậm B. Mạch giảm, HA giảm, nhịp thở nhanh C. Mạch tăng, HA tăng, nhịp thở nhanh 66. Tổn thương vùng hố yên hoặc trên yên gây giảm thị lực 2 mắt và bán manh thái dương là do chèn ép cấu trúc giải phẫu nào? D. Dây thị giác 2 bên B. Giao thoa thị giác A. Vỏ não thị giác C. Dài thị 2 mắt 67. Ở người sau 40 tuổi, tế bào thần kinh đồi hải mã tăng lượng tế bào gốc trưởng thành trong điều kiện nào? D. Hoạt động công việc hàng ngày B. Sử dụng chất tạo máu C. Học thêm ngôn ngữ A. Sử dụng chất kích thích tăng trưởng 68. Tác dụng nào sau đây không đúng với sự kích thích hệ phó giao cảm? A. Co đồng tử D. Co cơ tim C. Co túi mật B. Co phế quản 69. Một bệnh nhân nhập viện trong tình trạng lơ mơ, bác sĩ cấp cứu khám ghi nhận bệnh nhân gọi mở mắt, nói ú ớ không hiểu nghĩa, không thực hiện y lệnh, đáp ứng đau chính xác. Hỏi bệnh nhân này có điểm Glasgow là bao nhiêu? C. 9 D. 8 A. 11 B. 10 70. Định nghĩa động kinh theo ILAE năm 2014 khi có tình huống sau: B. Có cơn không yếu tố kích gợi và khả năng tái phát là chắc chắn D. Có ít nhất hai cơn không yếu tố kích gợi cách nhau trên 24 giờ C. Có ít nhất hai cơn động kinh trong ngày A. Nhiều cơn liên tiếp nếu không điều trị 71. Chlorpromazine, fluphenazine, thiothixene, clozapine là các thuốc: A. Điều trị tâm thần (antipsychotics) B. Điều trị đau C. Điều trị kháng viêm D. Điều trị trầm cảm 72. NSAIDs và acetaminophen chỉ có tác động giảm đau: A. Nociceptive pain C. Visceral nociceptive D. Neuropathic pain B. Somatic nociceptive 73. Sự phóng thích chất dẫn truyền thần kinh từ tận cùng thần kinh vào khe synap: D. Giảm nhiều khi tận cùng thần kinh bị khử cực A. Là một hiện tượng “tất cả hoặc không” B. Ở một người bình thường luôn luôn khiến điện thế màng sau synap vượt ngưỡng C. Kết hợp với sự di chuyển của ion Ca2+ vào màng trước synap trong lúc đang diễn ra điện thế động trong tận cùng thần kinh 74. Khi khảo sát động tác nâng vai, bác sĩ đang muốn thăm khám thần kinh nào sau đây? B. Thần kinh vai C. Thần kinh phụ A. Thần kinh hạ nhiệt D. Thần kinh trên gai 75. Triệu chứng nào KHÔNG thuộc hội chứng màng não? A. Liệt nửa người D. Đau đầu vùng gáy C. Nôn vọt B. Táo bón 76. Phân lớp tế bào thần kinh đồi hải mã trưởng thành chia thành: A. 5 lớp B. 3 lớp D. 7 lớp C. 6 lớp 77. Tế bào thần kinh đệm gồm các tế bào sau, TRỪ MỘT: D. Tế bào Schwann B. Tế bào ít nhánh A. Tế bào nội mô C. Tế bào sao 78. Thần kinh sọ nào sau đâu là thần kinh hỗn hợp? D. Thần kinh IX, X, XI C. Thần kinh XI, XII B. Thần kinh IX, X A. Thần kinh IX, X, XI, XII 79. Nguyên nhân không gây hội chứng màng não: C. Viêm não do vi trùng A. Xuất huyết dưới nhện B. Áp xe não D. Nhồi máu não 80. Các tác nhân gây nhiễm trùng thần kinh trung ương: D. Vi trùng sinh mủ và không sinh mủ C. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, herpes virus A. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, lao B. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, và các tác nhân khác 81. Thần kinh nào sau đây có nguyên uỷ hư nằm phía sau trám hành? D. Thần kinh vận nhãn ngoài C. Thần kinh thiệt hầu A. Thần kinh lang thang B. Thần kinh trung gian 82. Dựa theo chức năng, các neuron gồm các loại sau, TRỪ MỘT: B. Neuron liên hiệp hay trung gian A. Neuron vận động D. Neuron giao cảm C. Neuron cảm giác 83. Tế bào oligodendrocytes cung cấp: A. Bao myelin và dưỡng chất cho neuron C. Dưỡng chất cho neuron B. Bảo vệ miễn dịch cho hệ thần kinh D. Bao myelin cho neuron Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM