Hệ hô hấpFREESinh lý Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Sự trao đổi khí tại phổi : A. Là khuếch tán khí hoàn toàn thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao theo khuynh áp D. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử khí B. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với diện tích tiếp xúc trao đổi C. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với chiều dày màng trao đổi 2. Phân áp khí O₂ ở phế nang có giá trị: B. 100mmHg D. 60mmHg C. 45mmHg A. 40mmHg 3. Chọn câu đúng khi nói đến các dạng O₂ và CO₂ trong máu: A. Dạng hoà tan O₂ và CO₂ là dạng vận chuyển chủ yếu D. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu 4. Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch khi vận động : B. 17ml/phút/mmHg A. 21ml/phút/mmHg C. 65ml/phút/mmHg D. 56ml/phút/mmHg 5. Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế chủ yếu dựa vào: D. D LNO B. D LCO₂ C. D LCO A. D LO₂ 6. Nguyên nhân nào sau đây làm đường cong Barcroft lệch phải? C. 2,3-DPG thấp B. pH thấp A. Thân nhiệt thấp D. CO₂ thấp 7. Chọn câu sai: B. PO₂ trong mao mạch > PO₂ trong mô D. Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ nhả O₂ từ mô A. PO₂ trong phế nang > PO₂ trong mao mạch C. Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ lấy CO₂ từ mô 8. Ở người bình thường: B. Vận tốc khuếch tán O₂ qua màng phế nang mao mạch < CO₂ D. Vận tốc khuếch tán O₂ qua màng phế nang mao mạch ≤CO₂ A. Vận tốc khuếch tán O₂ qua màng phế nang mao mạch > CO₂ C. Vận tốc khuếch tán O₂ qua màng phế nang mao mạch = CO₂ 9. Tính V biết: tần số thở 16 lần/ phút, Vt = 500mL, VD = 150mL A. 1,20 lít/ phút C. 7,85 lít/ phút D. 10,40 lít/ phút B. 5,60 lít/ phút 10. Màng hô hấp có mấy lớp: B. 6 lớp D. 8 lớp C. 7 lớp A. 5 lớp 11. Đường cong Barcroft, chọn câu sai. D. P 50 giảm, Hb tăng ái lực với O₂ và ngược lại B. Khi PO₂ cao, đường cong Barcroft rất tà A. Khi PO₂ thấp, đường cong Barcroft rất dốc C. PO₂ = 90mmHg, độ bão hòa Hb của O₂ 90% 12. Dạng CO₂ chuyên chở trong máu chiếm tỷ lệ cao nhất: C. Dạng carbamin do kết hợp Hb B. Dạng carbamin do kết hợp protein A. Dạng hòa tan D. Dạng HCO₃- 13. Chuyên chở khí oxy trong máu: C. Dạng kết hợp chiếm số lượng ít và là dạng dự trữ D. Cả a và c đúng A. Dưới 2 dạng : hòa tan và kết hợp B. Dạng hòa tan chiếm số lượng nhiều và là dạng sử dụng 14. Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch: C. 2,1ml/phút/mmHg D. 21ml/phút/mmHg B. 0,12ml/phút/mmHg A. 0,21ml/phút/mmHg 15. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ: A. Chênh lệch phân áp O₂, CO₂ C. Diện tích màng hô hấp D. Độ dày của màng hô hấp B. Năng lượng cung cấp cho trao đổi khí ở màng hô hấp. 16. Quá trình thông khí tại phổi: C. Trao đổi khí giữa máu và tế bào A. Trao đổi khí giữa phế nang với khí quyển D. Trao đổi khí giữa dịch gian bào và dịch nội bào B. Trao đổi khí giữa phế nang với mạch máu 17. Khả năng khuếch tán của CO (giả định) qua màng phế nang mao mạch: D. 17ml/phút/mmHg A. 12ml/phút/mmHg B. 400ml/phút/mmHg C. 21ml/phút/mmHg 18. Một bệnh nhân dùng máy thở có nhịp thở 25 lần/phút, khoảng chết 250ml và thể tích khí lưu thông là 300ml. Thông khí phế nang của bệnh nhân này: A. 6250ml B. 5000ml C. 7500ml D. 1250ml 19. Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất,độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch: A. Vận tốc khuếch tán O₂ qua màng phế nang mao mạch < CO₂ C. Vận tốc khuếch tán O₂ qua màng phế nang mao mạch = CO₂ B. Vận tốc khuếch tán O₂ qua màng phế nang mao mạch > CO₂ D. Vận tốc khuếch tán O₂ qua màng phế nang mao mạch ≤CO₂ 20. Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có: B. Phân áp O₂ tăng và phân áp khí CO₂ giảm D. Phân áp O₂ giảm và phân áp khí CO₂ giảm C. Phân áp O₂ giảm và phân áp khí CO₂ tăng A. Phân áp O₂ tăng và phân áp khí CO₂ tăng 21. Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có phân áp O₂ giảm và CO₂ tăng do: B. Khí hít vào được làm ẩm bởi hơi nước C. Cả a và b đúng A. Khí mới hít vào bị hòa lẫn bởi khí cặn D. Cả a và b sai 22. Chọn câu sai khi nói đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO₂: D. Nhiệt độ máu giảm làm tăng phân ly HbO₂ A. Phân áp CO₂ tăng làm tăng khả năng phân ly của HbO₂ B. Phân áp O₂ giảm làm tăng khả năng phân ly của HbO₂ C. pH máu giảm làm tăng phân ly HbO₂ 23. Áp suất trong đường dẫn khí : B. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào D. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra A. Luôn bằng áp suất khí quyển C. Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào 24. Cho nhịp thở 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông là 370ml. Chọn câu đúng: B. Thông khí phổi/phút: 5000ml D. Thông khí phổi/phút : 9400ml C. Thông khí phế nang : 5000ml A. Thông khí phế nang : 9400ml 25. Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch: A. 4ml/phút/mmHg D. 44000ml/phút/mmHg C. 400ml/phút/mmHg B. 40ml/phút/mmHg 26. Hệ số khuếch tán của O ₂ và CO có quan hệ với nhau thế nào? D. D LO₂ = 1,32DLCP A. D LCO = 1,23DLO₂ B. D LCO = 1,32DLO₂ C. D LO₂ = 1,23DLCO 27. Chọn câu đúng khi nói về shunt máu: C. Là lượng máu trao đổi tại màng phế nang mao mạch D. Tổng lượng shunt máu trong 1 phút gọi là shunt sinh lý B. Bao gồm khoảng chết giải phẫu và lượng máu có sẵn tại phổi A. Là lượng khí chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa 28. Chọn câu đúng: D. Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu B. Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí A. Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí C. Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý 29. Phân áp khí CO₂ ở mao mạch có giá trị: A. 40mmHg B. 100mmHg D. 60mmHg C. 45mmHg 30. Giá trị chênh lệch phân áp giúp khí O₂ trao đổi khí tại phổi được là: D. 6 mmHg B. 50 mmHg A. 40 mmHg C. 60 mmHg 31. Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỷ lệ nghịch với: A. Khuynh áp hai bên màng D. Độ hòa tan của khí trong nước B. Diện tích màng trao đổi C. Chiều dày màng trao đổi 32. Shunt sinh lý là: B. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi trong một phút không được oxy hóa A. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi ở một thời điểm không được oxy hóa D. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với nhau và khoảng chết giải phẫu C. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với máu 33. Quá trình thông khí tại phổi: D. Muốn đem khí từ phế nang ra ngoài khí quyển B. Khí di chuyển từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao C. Muốn đem khí từ khí quyển vào phế nang A. Là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí trong mao mạch 34. Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do: A. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp B. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất cao đến áp suất thấp C. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao D. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi