Tiêu hóaFREEGiải phẫu Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Xác định các đặc điểm giải phẫu của thận: D. Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng E. Bờ trong thận trái sát tĩnh mạch chủ dưới hơn B. Thận bên trái thấp hơn bên phải C. Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc A. Nằm ngay sau phúc mạc 2. Cấp máu cho đại tràng có một phần từ động mạch: D. Tất cả các động mạch kể trên B. Mông dưới A. Cùng giữa C. Thẹn trong E. Không phải các động mạch kể trên 3. Chỉ ra các đặc điểm của túi mật: B. Là một túi của dạ dày A. Thể tích khoảng 250ml C. Hình quả lê ngược D. Nằm tự do ở mặt dưới gan E. Không nằm trong ổ phúc mạc 4. Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn: A. Dây treo bàng quang C. Các động mạch rốn B. Tĩnh mạch rốn D. Tất cả các thành phần trên E. Không phải các thành phần trên 5. Cơ nào không bám vào trung tâm gân đáy chậu: E. Cơ thắt ngoài hậu môn B. Cơ hành xốp D. Cơ nâng hậu môn A. Cơ ngồi hang C. Cơ ngang sâu đáy chậu 6. Chọn câu Đúng: Ruột non: A. Dài trung bình khoảng 6m D. Các khúc ruột dưới nằm dọc bên phải ổ bụng E. Tất cả đúng B. Thường cuộn lại thành 14 - 16 khúc (quai) ruột C. Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng 7. Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ: D. Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau A. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày E. Không có các đặc điểm trên C. Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng B. Có ống túi mật chạy trong bờ dưới 8. Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm: B. Đường kính nhỏ hơn A. Ít bề mặt tiêu hoá hơn E. Thành mỏng hơn C. Nhung mao ít hơn D. Nhung mao nhiều hơn 9. Chọn câu đúng: A. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi C. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ E. Cả 3 câu đều sai D. Cả 3 câu đều đúng B. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu - sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ 10. Xác định các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp : E. Các ý trên sai C. Các sợi gian đùi của lỗ bẹn nông D. Tất cả các ý trên đúng A. Mạc ngang B. Cơ bìu và lớp cân 11. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sau là: E. Mạc chậu B. Mạc hoành niệu dục trên D. Hoành niệu dục C. Mạc hoành niệu dục dưới A. Mạc đáy chậu nông 12. Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nam: E. Không có các đặc điểm trên D. Có các đặc điểm trên C. Nằm trong túi cùng đáy chậu nông A. Bao bọc hành dương vật B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn 13. Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Meckel: A. Gặp ở 25% dân số E. Có thể tiếp nối với vùng rốn C. Thay cho di tích của ống niệu rốn B. Là túi giống hình quả lê D. Chiều dài trung bình 0,5cm 14. Mặt sau khối tá tuỵ không liên quan với: A. Tĩnh mạch chủ dưới C. Thận (Phải) B. Ống mật chủ E. Mạc dính tá tuỵ D. Rễ mạc treo kết tràng ngang 15. Ống dẫn tinh không vượt qua: B. Niệu quản E. Động mạch trên vị C. Động mạch chậu ngoài A. Thần kinh bịt D. Tĩnh mạch chậu ngoài 16. Mạc tinh trong bao bọc: B. Mạch máu tinh hoàn A. Ống sinh tinh D. Tinh hoàn E. Túi tinh C. Tuyến tiền liệt 17. Chỉ ra các đặc điểm của ruột non: C. Có đám rối bạch huyết phong phú B. Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên D. Tất cả các ý trên đúng A. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên E. Các ý trên sai 18. Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu: B. Niệu đạo màng C. Các tuyến hành niệu đạo A. Cơ thắt niệu đạo E. Không phải các thành phần trên D. Tất cả các thành phần trên 19. Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái: A. Tuyến thượng thận B. Dạ dày C. Tuỵ D. Manh tràng E. Buồng trứng 20. Nếu sinh thiết thấy có tế bào ác tính ở vùng thủng, hãy xác định bạch huyết có liên quan: D. Hạch ở nách C. Hạch ở bẹn B. Hạch ở lách E. Hạch dọc động mạch mạc treo tràng dưới A. Hạch ở động mạch mạc treo tràng trên 21. Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nữ: D. Có các đặc điểm trên E. Không có các đặc điểm trên C. Làm hẹp lỗ âm đạo B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn A. Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật 22. Cực dưới thận phải tiếp xúc với: E. Đại tràng ngang D. Buồng trứng C. Tĩnh mạch chủ dưới A. Tá tràng B. Hồi tràng 23. Xác định đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang: E. Tất cả các thành phần trên B. Dây chằng rộng của tử cung C. Dây treo bàng quang D. Mạc treo kết tràng A. Mạc nối nhỏ 24. Ở những người đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các điểm 4 giờ hoặc 8 giờ để: B. Tránh rách niệu đạo E. Cả 3 câu đều sai C. Tránh rách hố ngồi trực tràng A. Tránh rách âm hộ về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng D. Cả 3 câu đều đúng 25. Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa: A. Không có mạc treo thật D. Nhận máu từ một nhánh của động mạch manh tràng E. Có các đặc điểm trên B. Có một nếp liềm phúc mạc C. Có vị trí thay đổi 26. Phần phúc mạc nối tuỵ với lách gọi là: B. Dây chằng lách - thận A. Mạc nối tuỵ - lách C. Dây chằng hoành - lách E. Cả 3 câu đều sai D. Cả 3 câu đều đúng 27. Đoạn nào của tá tràng thấy ở bên trái của động mạch chủ, trước động mạch thận trái và được phủ bởi mạc trái: A. Đoạn trên D. Đoạn lên E. Không đoạn nào kể trên B. Đoạn xuống C. Đoạn ngang 28. Thần kinh bì của bìu: D. Tất cả các ý trên đúng A. Là nhánh bìu sau của thần kinh đùi bì sau C. Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn B. Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục đùi E. Các ý trên sai 29. Tá tràng: D. Có một đoạn di động không dính vào thành bụng sau B. Dài khoảng 25 cm E. Tất cả câu trên đều đúng A. Là phần đầu của ruột non C. Đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng 30. Túi thừa hỗng hồi tràng: C. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm A. Là di tích của ống noãn hoàng D. Cả 3 câu đều đúng B. Dầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ E. Cả 3 câu đều sai 31. Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng C. Là phần rộng nhất của ruột non D. Tất cả các ý trên đúng E. Các ý trên sai A. Bám không chắc vào thành bụng sau B. Nằm hoàn toàn trong ổ bụng 32. Tìm ý đúng về bàng quang bình thường: B. Khi rỗng có hình cầu A. Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà không quá căng D. Khi rỗng thì mặt trên lồi C. Ở trẻ em có hình quả lê E. Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc 33. Tuyến thượng thận trái liên quan với: C. Đại tràng lên E. Tuỵ D. Gan B. Lách A. Phần tim của dạ dày 34. Thành phần nào sau đây không có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới: A. Gốc của các tạng cương E. Cơ hành xốp D. Cơ ngồi hang B. Cơ ngang nông đáy chậu C. Cơ thắt niệu đạo 35. Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa: B. Chạy trước cổ tuỵ A. Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng D. Không có các van chức năng E. Có tất cả các đặc điểm trên C. Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn 36. Chỉ ra các động mạch cấp máu cho bìu: B. Động mạch thẹn trong D. Động mạch thượng vị dưới E. Tất cả các động mạch trên C. Động mạch thượng vị trên A. Động mạch sinh dục 37. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tuỵ: D. Phần lên B. Phần xuống A. Phần trên C. Phần ngang E. Góc tá tràng trên và góc tá tràng dưới 38. Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt: B. Khi hoạt động làm cong xương cụt E. Không có các đặc điểm trên C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai D. Có các đặc điểm trên A. Cơ có phần lớn là gân 39. Góc tá - hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi: C. Mạc nối nhỏ D. Mạc nối lớn A. Rễ mạc treo kết tràng ngang B. Cơ treo tá tràng E. Mạc dính tá tuỵ 40. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá: C. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu B. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục trên A. Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới D. Các câu trên đều sai 41. Chọn câu sai: E. Động mạch tuỵ lớn là nhánh của động mạch lách D. Động mạch tá tuỵ dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch sau tá tràng là nhánh của động mạch vị tá tràng A. Khuyết tuỵ do động mạch mạc treo tràng dưới ấn vào mặt dưới tuỵ B. Sau khuyết tuỵ có động mạch chủ bụng và tĩnh mạch cửa 42. Chọn câu đúng: B. Gan có 2 mặt: mặt tạng, mặt hoành và 2 bờ: bờ trước, bờ sau C. Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc D. Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dây chằng liên tục với nhau A. Gan được chia làm 4 thuỳ: phải, trái, vuông, đuôi, dựa vào sự phân bố của đường mật trong gan E. Tất cả đều đúng 43. Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt: D. Động mạch ngồi trước A. Động mạch cùng sau E. Động mạch đáy chậu sau C. Động mạch bàng quang trước B. Động mạch trực tràng giữa 44. Chỉ ra các đặc điểm của lách: D. Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm B. Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11 A. Có màu vàng xanh E. Nhận thần kinh chi phối từ đám rối thận C. Nằm ngoài phúc mạc 45. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng được giới hạn: B. Ở dưới bởi hoành niệu dục E. Câu a, b đúng D. Ở trong bởi bóng trực tràng A. Ở trên bởi hoành chậu C. Ở ngoài bởi ụ ngồi 46. Mạch máu nào dưới đây liên quan đến cấp máu cho tá tràng: A. Động mạch gan E. Tất cả các mạch máu trên D. Tĩnh mạch sau tá tràng B. Động mạch mạc treo tràng trên C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên 47. Xác định đúng các nhánh của động mạch gan: C. Động mạch tuỵ B. Động mạch nách A. Động mạch môn vị D. Động mạch vị mạc nối phải E. Động mạch tá tuỵ trái 48. Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông: B. Cơ tháp A. Cơ nâng hậu môn E. Tất cả các cơ trên D. Cơ mông lớn C. Cơ bịt trong 49. Chọn câu sai: So sánh hỗng tràng và hồi tràng: B. Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng A. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng C. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đơn độc D. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng E. Nếp vòng hỗng tràng cao hơn của hồi tràng 50. Liên quan phía sau với phần trên của tá tràng: B. Ống mật chủ A. Động mạch vị tá tràng D. Các câu trên đều đúng C. Tĩnh mạch cửa E. Các câu trên đều sai 51. Xác định các dây chằng giữ gan: A. Dây chằng vành D. Dây chằng tam giác E. Tất cả các dây chằng trên B. Dây chằng liềm C. Dây chằng tròn 52. Hoành chậu hông: B. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt D. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê A. Là cơ nâng hậu môn C. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong 53. Chỉ ra các đặc điểm của gan: B. Dễ bị vỡ C. Màu đỏ nâu ở người sống A. Là tuyến to nhất cơ thể E. Các ý trên sai D. Tất cả các ý trên đúng 54. Góc tá hỗng tràng được giữ tại chỗ bởi: B. Dây chằng treitz A. Dây chằng liềm C. Mạc nối lớn E. Mạc nối gan tá tràng D. Mạc nối nhỏ 55. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố chính xác để phân biệt giữa ruột già và ruột non: A. Đường kính ngang của ruột D. Túi thừa mạc nối B. Dải cơ dọc C. Bướu kết tràng E. Các câu trên đều đúng 56. Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là: A. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng B. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của động mạch mạc treo tràng trên C. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm D. Các câu trên đều đúng E. Các câu trên đều sai 57. Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp: B. Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu A. Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông) E. Không bao giờ có phúc mạc bao bọc D. Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố C. Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị) 58. Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa: C. Tĩnh mạch quanh rốn B. Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới E. Tất cả các vòng nối kể trên D. Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách A. Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn 59. Chọn câu sai: Phần tiền đình của túi mạc nối: E. Thành dưới liên quan với liềm động mạch gan A. Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tuỵ D. Thành trên là thuỳ đuôi C. Thành sau là khoảng giữa động mạch chủ và tĩnh mạch chủ trên B. Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ 60. Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn: C. Khi co làm mở hậu môn E. Không thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác B. Chi phối bởi dây tuỷ gai S2-S2 D. Bám vào da phía trước hậu môn A. Là cơ không chủ động 61. Nuôi dưỡng chủ yếu cho phần thân và đuôi tuỵ là các động mạch xuất phát từ: A. Động mạch vị - tá tràng E. Tất cả các động mạch trên D. Động mạch tá tuỵ C. Động mạch mạc treo tràng trên B. Động mạch lách 62. Tá tràng: E. Các câu trên đều sai D. Các câu trên đều đúng C. Không có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài vì bị dính vào thành bụng sau và coi như nằm sau phúc mạc A. Hình chữ C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống B. Gồm 4 phần là phần ngang, phần xuống, phần dưới và phần lên 63. Chọn câu đúng: E. Tất cả đều sai B. Hành tá tràng là phần trên của tá tràng D. Ống mật chủ đi phía trước đầu tuỵ, trước khi đổ vào tá tràng cùng với ống tuỵ chính A. Tá tràng và đầu tuỵ là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc C. Ống tuỵ chính đổ vào phần xuống tá tràng, ống tuỵ phụ đổ vào phần ngang tá tràng 64. Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là: B. Mạc nối nhỏ C. Thuỳ vuông A. Mặt sau dạ dày E. Tất cả đều sai D. Phần trên tá tràng 65. Trong bao cơ thẳng bụng còn có: C. Các nhánh của thần kinh liên sườn D. Có các thành phần trên E. Không có các thành phần trên A. Cơ tháp B. Động mạch thượng vị dưới 66. Ruột non: B. Di động toàn bộ chứ không dính một vài đoạn như kết tràng E. a, b, c sai D. a, b, c đúng A. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên C. Có đường kính to dần từ trên xuống dưới 67. Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng: B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa D. Có các đặc điểm trên E. Không có các đặc điểm trên C. Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1 68. Cơ nào không thuộc hoành chậu hông: C. Cơ chậu - cụt B. Cơ mu - cụt E. Cơ cụt A. Cơ mu - trực tràng D. Cơ ngang sâu đáy chậu 69. Chỉ ra các đặc điểm của tuyến tiền liệt: A. Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết B. Được cấp máu từ động mạch thương vị C. Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng E. Không đặc điểm nào kể trên đúng D. Không có bạch huyết 70. Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là: E. Không có sự lưu thông bạch huyết B. Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm C. Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng A. Dài khoảng 70-80 cm D. Không có sự bao phủ của phúc mạc 71. Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho: D. Túi mật B. Tá tràng cố định C. Tá tràng di động E. Đại tràng sigma A. Dạ dày 72. Chỉ ra các đặc điểm của cơ chéo lớn: B. Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới D. Tham gia vào sự hình thành dây chằng bẹn E. Có các đặc điểm trên C. Có bờ tự do ở sau A. Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên 73. Chọn câu đúng: C. Dây chằng hoành gan nối vùng trần của gan với cơ hoành B. Gan có một bờ là bờ dưới D. Các câu trên đều đúng E. Các câu trên đều sai A. Hầu hết gan được phúc mạc che phủ chỉ có vùng trần và vùng hố túi mật là không có phúc mạc che phủ 74. Trong phẫu thuật biết trước thành phần sau khúc I tá tràng là: A. Động mạch vị B. Ống mật chủ D. Tất cả các thành phần trên C. Tĩnh mạch cửa E. Không phải các thành phần trên 75. Xác định đúng giới hạn của hố ngồi trực tràng: D. Phía trước là nền của hoành niệu dục A. Phía ngoài là cơ nâng hậu môn E. Tất cả các giới hạn trên đúng B. Phía trong là cơ ngồi C. Phía sau là dây chằng cùng chậu 76. Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu: A. Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông E. Có cấu trúc tương đương với vòi Fallop ở nữ C. Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng D. Bám vào tinh hoàn B. Chi phối bởi thần kinh thẹn trong 77. Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách: D. Tá tràng B. Thận E. Kết tràng sigma C. Kết tràng ngang A. Gan 78. Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung: A. Mạc treo ruột thừa D. Tất cả các ý trên đúng B. Dây chằng liềm C. Mạc nối lớn E. Các ý trên sai 79. Chi tiết nào sau đây không liên quan với mặt sau khối tá tuỵ: A. Tuyến thượng thận trái C. Ống mật chủ B. Tĩnh mạch chủ dưới D. Cuống thận phải E. Tất cả đúng 80. Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào: A. Có đường kính nhỏ hơn B. Thành mỏng hơn E. Cả 3 câu đều sai D. Cả 3 câu đều đúng C. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn ở mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc 81. Chọn câu đúng: B. Động mạch gan riêng có một nhánh bên cho dạ dày là động mạch vị phải D. Ống tĩnh mạch đã tách thành dây chằng tròn gan A. Động mạch gan riêng xuất phát từ động mạch vị tá cung cấp máu cho gan C. Tĩnh mạch cửa cùng động mạch gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan E. Các câu trên đều sai 82. Tìm ý đúng về niệu quản: E. Có các đặc điểm trên C. Khi đổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm B. Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục A. Dài trung bình 26-28 cm D. Sát vào động mạch hạ vị ở eo chậu 83. Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan: C. Giữ không cho gan di chuyển sang phải E. Có tất cả các đặc điểm trên B. Bám vào thành bụng sau và cơ hoành A. Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó D. Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi