Test dược lýFREEModule Hệ tim mạch Y Dược Thái Bình 1. Thuốc nào KHÔNG gây hạ huyết áp tư thế? D. α - blocker A. Thuốc liệt hạch C. Thuốc giãn mạch B. β - blocker 2. Sau đây là chỉ định glycosid tim, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim sung huyết D. Viêm cơ tim cấp (bạch hầu, thương hàn) B. Nhịp nhanh nhĩ kịch phát C. Nhịp nhanh trên thất 3. Thời gian bán hủy của Digoxin: A. 33 giờ D. 36 giờ B. 34 giờ C. 35 giờ 4. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp là của các: B. Receptor alpha 2 D. Receptor beta 2 A. Receptor alpha 1 C. Receptor beta 1 5. Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế trên receptor (ở tim mạch): D. Cả ba C. Beta 2 B. Beta 1 A. Alpha 1 6. Khi bị thủy phân glycoside chia làm mấy phần? B. 3 C. 5 A. 6 D. 2 7. Bệnh nhân nữ 60 tuổi vào viện vì rung nhĩ, hẹp van 2 lá, bệnh nhận được chỉ định dùng Sintrom. Xét nghiệm nào sau đây cần theo dõi cho bệnh nhân này? A. VS D. TC C. aPTT B. INR 8. Cơ chế tác dụng của heparin: B. Tạo phức hợp với fibrin A. Chống ngưng tập tiểu cầu D. Kích thích enzyme epoxide - reductase C. Tạo phức hợp phản ứng với thrombin 9. Chỉ định của glycoside trợ tim bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim sung huyết D. Nghẽn nhĩ thất B. Rung nhĩ C. Nhịp nhanh kịch phát trên thất 10. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid và lipoprotein huyết nào là sai? C. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất D. Statin làm giảm LDL - C tốt nhất B. Acid fibric làm giảm triglyceride tốt nhất A. Niacin làm tăng HDL - C tốt nhất 11. Hạ huyết áp thông qua trung tâm vận mạch là đặc điểm của nhóm thuốc: A. Ức chế alpha B. Ức chế beta C. Ức chế calci D. Ức chế men chuyển 12. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men chuyển có tác dụng: B. Giảm tạo Angiotensin 2 từ Angiotensin 1 A. Giảm tạo Angiotensin 1 từ Angiotensinogen C. Tăng hủy Bradykinin D. Tăng hoạt Aldosteron 13. Noradrenalin thường không được dùng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: C. Đái tháo đường D. Phụ nữ có thai A. Sốc B. Loạn nhịp tim 14. Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh giao cảm bao gồm: C. 6 nhóm B. 2 nhóm A. 3 nhóm D. 5 nhóm 15. Sự chuyển hóa glycoside trợ tim liên quan đến các phản ứng, NGOẠI TRỪ: D. Glucuronyl hóa A. Thủy phân C. Hydrogen hóa B. Oxy hóa khử 16. Glycoside trợ tim nào sau đây thải trừ được qua đường tiểu? A. Digoxin B. Digitoxin D. A, B, C đều đúng C. Ouabain 17. Cần thận trọng khi sử dụng digoxin cho các trường hợp sau đây vì tăng độc tính, ngoại trừ: B. Người gầy ốm D. Dùng chung với Spironolacton A. Tăng calci huyết C. Phối hợp quinidin 18. Chống chỉ định chẹn beta: D. Tăng nhãn áp C. Tim chậm B. Thiếu máu cơ tim cục bộ A. Tăng huyết áp 19. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? B. Propranolol C. Captopril D. Diazoxid A. Spironolacton 20. Sau khi uống Digoxin, bắt đầu có tác dụng từ: B. 30 phút - 2 giờ A. 30 phút - 1 giờ C. 1 giờ - 2 giờ D. 2 giờ - 3 giờ 21. Glycoside tim hấp thu qua đường tiêu hóa phụ thuộc vào các yếu tố dưới đây, NGOẠI TRỪ: C. Tương tác thuốc D. Bệnh lý tim mạch B. Bệnh lý tại ruột A. Tính hòa tan thuốc trong lipid 22. Các thuốc tiêu fibrin: D. Aspirin, Heparin B. Urokinase, Anistreplase C. Clopidogrel, Anistreplase A. Fleparin, Reteplase 23. Điều nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin: C. Gây methemoglobin huyết A. Tim tăng nhanh do phản xạ D. Giãn mạch não gây nhức đầu B. Tăng co cơ tim 24. Tác dụng của glycosid tim trên thận: D. Tăng thải K⁺, Na⁺ C. Tăng tái hấp thu Na⁺ B. Gây thiểu niệu A. Tăng tiết aldosterone 25. Digitalis được chiết xuất từ cây nào sau đây? D. Hành biển C. Dương địa hoàng A. Trúc đào B. Thông thiên 26. Glycoside trợ tim làm tim đập chậm là do, NGOẠI TRỪ: C. Giảm dẫn truyền trong nhĩ A. Ức chế thần kinh phế vị D. Giảm dẫn truyền trong nút nhĩ thất B. Giảm tính tự động nút xoang 27. Bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán thay van 2 lá cơ học. Bác sĩ chỉ định dùng thuốc chống đông. Thuốc chống đông nào bị ảnh hưởng nhiều bởi chế độ ăn? A. Aspirin B. Clopidogrel D. Heparin C. Sintrom 28. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: A. Lợi tiểu Thiazid C. Furosemid B. Spironolacton D. Amilorid 29. Dược động học của Dopamin: C. Tác dụng kéo dài 24 giờ A. Đào thải chủ yếu qua đường tiêu hóa B. Tác dụng 2 - 4 phút sau tiêm D. Gắn 90% protein huyết tương 30. Các thuốc làm kéo dài thời gian tác dụng của Digoxin là: A. Phenobarbital D. IMAO B. Phenylbutazone C. Neomycin 31. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: B. Propranolol A. Alcol C. Verapamil D. Thực phẩm có Tyramin 32. Các phối hợp thuốc hạ áp sau đây là được chấp nhận, NGOẠI TRỪ: C. CCB + ACEI B. Lợi tiểu + CCb D. β - blocker + ACEI A. Lợi tiểu + ACEI 33. So với Adrenalin thì Noradrenalin có tác dụng làm co mạch: D. Mạnh gấp Adrenalin 2,5 lần A. Bằng Adrenalin B. Yếu hơn Adrenalin C. Mạnh gấp Adrenalin 1,5 lần 34. Tránh điều gì khi bắt đầu trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển? B. Phối hợp ACEI với eplerenon A. Ngưng thuốc lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ACEI D. Thử ure hay creatinin huyết sau 2 tuần C. Bắt đầu liều thấp trong 3 - 7 ngày đầu 35. Sau đây là những chống chỉ định của thuốc ức chế beta, NGOẠI TRỪ: D. Đái tháo đường A. Đau thắt ngực C. Nghẽn dẫn truyền và nhịp xoang chậm B. Suy tim 36. Tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài nitrat hữu cơ là: B. Tim nhanh A. Hạ huyết áp C. Dung nạp thuốc D. Đỏ bừng mặt 37. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế giao cảm? C. Dobutamin A. Methyldopa B. Phenylephrine D. Dopamin 38. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim: A. Adenosin C. Diltiazem D. Verapamil B. Propranolol 39. Ở liều trung bình, dopamin có tác dụng: B. Ít tăng co bóp cơ tim nhưng làm tăng nhịp tim D. Không ảnh hưởng lên sức co bóp cơ tim A. Tăng co bóp cơ tim nhưng ít làm tăng nhịp tim C. Giảm co bóp cơ tim và giảm nhịp tim 40. Tác dụng chủ yếu của các glycoside trên tim là: A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ C. Kích thích cơ nhĩ D. Tim đập mạnh, chậm, đều B. Giảm trương lực cơ tim 41. Cơ chế tác dụng của Aspirin: B. Hoạt hóa enzyme thromboxane synthase A. Hoạt hóa enzyme phosphodiesterase C. Ức chế enzyme cyclooxygenase D. Ức chế enzyme thromboxane synthase 42. Tác dụng của hệ giao cảm sau khi ức chế receptor beta là, NGOẠI TRỪ: C. Dãn tử cung D. Co tử cung B. Co phế quản A. Giảm lưu lượng tim 43. Thuốc làm hạ kali máu là: A. Digitalis D. Kháng histamin C. Isoniazid B. Mannitol 44. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là: A. Captopril D. Methyldopa B. Nifedipin C. Atenolol 45. Thuốc nào sau đây được sử dụng chủ yếu để điều trị cơn tăng huyết áp, ít sử dụng trong bệnh tăng huyết áp? A. Amlodipine C. Diazoxide D. Captopril B. Propranolol 46. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim? C. Verapamil A. Trasicor D. Dipyridamol B. Isosorbid 47. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: B. Theo dõi huyết áp trước trong và sau khi dùng thuốc D. Đặt viên thuốc dưới lưỡi chờ thuốc hòa tan A. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm tiếp đến tối đa 8 viên C. Khi dùng nitrat hữu cơ nên ngồi hoặc nằm 48. Các thuốc chống đông máu bằng đường uống, CHỌN CÂU SAI: C. Warfarin D. Heparin B. Aspirin A. Dicoumarol 49. Dựa vào cơ chế tác dụng, thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm: C. 5 nhóm B. 4 nhóm D. 6 nhóm A. 3 nhóm 50. Cơ chế trị suy tim của thuốc Digitalis: D. Kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ - thất C. Làm tăng Ca⁺⁺ nội bào trong thì tâm thu A. Làm tăng lượng myosin B. ức chế trao đổi Na⁺/Ca⁺⁺ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình