Test dược lýFREEModule Hệ tim mạch Y Dược Thái Bình 1. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: D. Amilorid A. Lợi tiểu Thiazid C. Furosemid B. Spironolacton 2. Sự chuyển hóa glycoside trợ tim liên quan đến các phản ứng, NGOẠI TRỪ: A. Thủy phân B. Oxy hóa khử C. Hydrogen hóa D. Glucuronyl hóa 3. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: D. Đặt viên thuốc dưới lưỡi chờ thuốc hòa tan C. Khi dùng nitrat hữu cơ nên ngồi hoặc nằm A. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm tiếp đến tối đa 8 viên B. Theo dõi huyết áp trước trong và sau khi dùng thuốc 4. Glycoside trợ tim nào sau đây thải trừ được qua đường tiểu? B. Digitoxin C. Ouabain A. Digoxin D. A, B, C đều đúng 5. Các thuốc chống đông máu bằng đường uống, CHỌN CÂU SAI: A. Dicoumarol B. Aspirin C. Warfarin D. Heparin 6. Cơ chế tác dụng của Aspirin: B. Hoạt hóa enzyme thromboxane synthase C. Ức chế enzyme cyclooxygenase D. Ức chế enzyme thromboxane synthase A. Hoạt hóa enzyme phosphodiesterase 7. Chống chỉ định chẹn beta: A. Tăng huyết áp B. Thiếu máu cơ tim cục bộ D. Tăng nhãn áp C. Tim chậm 8. Tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài nitrat hữu cơ là: C. Dung nạp thuốc A. Hạ huyết áp D. Đỏ bừng mặt B. Tim nhanh 9. Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh giao cảm bao gồm: A. 3 nhóm D. 5 nhóm B. 2 nhóm C. 6 nhóm 10. Hạ huyết áp thông qua trung tâm vận mạch là đặc điểm của nhóm thuốc: C. Ức chế calci B. Ức chế beta A. Ức chế alpha D. Ức chế men chuyển 11. Tác dụng của glycosid tim trên thận: B. Gây thiểu niệu D. Tăng thải K⁺, Na⁺ C. Tăng tái hấp thu Na⁺ A. Tăng tiết aldosterone 12. Sau đây là những chống chỉ định của thuốc ức chế beta, NGOẠI TRỪ: D. Đái tháo đường A. Đau thắt ngực B. Suy tim C. Nghẽn dẫn truyền và nhịp xoang chậm 13. Các thuốc làm kéo dài thời gian tác dụng của Digoxin là: B. Phenylbutazone D. IMAO A. Phenobarbital C. Neomycin 14. Digitalis được chiết xuất từ cây nào sau đây? D. Hành biển C. Dương địa hoàng A. Trúc đào B. Thông thiên 15. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp là của các: B. Receptor alpha 2 A. Receptor alpha 1 C. Receptor beta 1 D. Receptor beta 2 16. Thuốc làm hạ kali máu là: B. Mannitol D. Kháng histamin C. Isoniazid A. Digitalis 17. Glycoside tim hấp thu qua đường tiêu hóa phụ thuộc vào các yếu tố dưới đây, NGOẠI TRỪ: A. Tính hòa tan thuốc trong lipid D. Bệnh lý tim mạch B. Bệnh lý tại ruột C. Tương tác thuốc 18. Cơ chế trị suy tim của thuốc Digitalis: D. Kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ - thất A. Làm tăng lượng myosin B. ức chế trao đổi Na⁺/Ca⁺⁺ C. Làm tăng Ca⁺⁺ nội bào trong thì tâm thu 19. Các phối hợp thuốc hạ áp sau đây là được chấp nhận, NGOẠI TRỪ: D. β - blocker + ACEI B. Lợi tiểu + CCb C. CCB + ACEI A. Lợi tiểu + ACEI 20. Tránh điều gì khi bắt đầu trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển? D. Thử ure hay creatinin huyết sau 2 tuần C. Bắt đầu liều thấp trong 3 - 7 ngày đầu B. Phối hợp ACEI với eplerenon A. Ngưng thuốc lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ACEI 21. Ở liều trung bình, dopamin có tác dụng: A. Tăng co bóp cơ tim nhưng ít làm tăng nhịp tim C. Giảm co bóp cơ tim và giảm nhịp tim D. Không ảnh hưởng lên sức co bóp cơ tim B. Ít tăng co bóp cơ tim nhưng làm tăng nhịp tim 22. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid và lipoprotein huyết nào là sai? A. Niacin làm tăng HDL - C tốt nhất D. Statin làm giảm LDL - C tốt nhất C. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất B. Acid fibric làm giảm triglyceride tốt nhất 23. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men chuyển có tác dụng: A. Giảm tạo Angiotensin 1 từ Angiotensinogen C. Tăng hủy Bradykinin B. Giảm tạo Angiotensin 2 từ Angiotensin 1 D. Tăng hoạt Aldosteron 24. Bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán thay van 2 lá cơ học. Bác sĩ chỉ định dùng thuốc chống đông. Thuốc chống đông nào bị ảnh hưởng nhiều bởi chế độ ăn? D. Heparin C. Sintrom A. Aspirin B. Clopidogrel 25. Thuốc nào sau đây được sử dụng chủ yếu để điều trị cơn tăng huyết áp, ít sử dụng trong bệnh tăng huyết áp? B. Propranolol D. Captopril A. Amlodipine C. Diazoxide 26. Tác dụng của hệ giao cảm sau khi ức chế receptor beta là, NGOẠI TRỪ: C. Dãn tử cung D. Co tử cung A. Giảm lưu lượng tim B. Co phế quản 27. Glycoside trợ tim làm tim đập chậm là do, NGOẠI TRỪ: C. Giảm dẫn truyền trong nhĩ A. Ức chế thần kinh phế vị D. Giảm dẫn truyền trong nút nhĩ thất B. Giảm tính tự động nút xoang 28. Dược động học của Dopamin: C. Tác dụng kéo dài 24 giờ B. Tác dụng 2 - 4 phút sau tiêm A. Đào thải chủ yếu qua đường tiêu hóa D. Gắn 90% protein huyết tương 29. Thuốc nào KHÔNG gây hạ huyết áp tư thế? D. α - blocker B. β - blocker C. Thuốc giãn mạch A. Thuốc liệt hạch 30. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế giao cảm? C. Dobutamin D. Dopamin A. Methyldopa B. Phenylephrine 31. Sau khi uống Digoxin, bắt đầu có tác dụng từ: A. 30 phút - 1 giờ B. 30 phút - 2 giờ D. 2 giờ - 3 giờ C. 1 giờ - 2 giờ 32. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: C. Verapamil D. Thực phẩm có Tyramin B. Propranolol A. Alcol 33. Chỉ định của glycoside trợ tim bao gồm, NGOẠI TRỪ: B. Rung nhĩ C. Nhịp nhanh kịch phát trên thất A. Suy tim sung huyết D. Nghẽn nhĩ thất 34. Cơ chế tác dụng của heparin: A. Chống ngưng tập tiểu cầu D. Kích thích enzyme epoxide - reductase C. Tạo phức hợp phản ứng với thrombin B. Tạo phức hợp với fibrin 35. Sau đây là chỉ định glycosid tim, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim sung huyết C. Nhịp nhanh trên thất B. Nhịp nhanh nhĩ kịch phát D. Viêm cơ tim cấp (bạch hầu, thương hàn) 36. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim? B. Isosorbid A. Trasicor C. Verapamil D. Dipyridamol 37. Tác dụng chủ yếu của các glycoside trên tim là: B. Giảm trương lực cơ tim D. Tim đập mạnh, chậm, đều C. Kích thích cơ nhĩ A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ 38. Điều nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin: D. Giãn mạch não gây nhức đầu C. Gây methemoglobin huyết B. Tăng co cơ tim A. Tim tăng nhanh do phản xạ 39. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? C. Captopril A. Spironolacton D. Diazoxid B. Propranolol 40. Các thuốc tiêu fibrin: A. Fleparin, Reteplase C. Clopidogrel, Anistreplase D. Aspirin, Heparin B. Urokinase, Anistreplase 41. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là: B. Nifedipin D. Methyldopa C. Atenolol A. Captopril 42. Thời gian bán hủy của Digoxin: D. 36 giờ B. 34 giờ C. 35 giờ A. 33 giờ 43. Dựa vào cơ chế tác dụng, thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm: A. 3 nhóm C. 5 nhóm B. 4 nhóm D. 6 nhóm 44. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim: C. Diltiazem B. Propranolol D. Verapamil A. Adenosin 45. Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế trên receptor (ở tim mạch): C. Beta 2 B. Beta 1 D. Cả ba A. Alpha 1 46. Noradrenalin thường không được dùng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: C. Đái tháo đường D. Phụ nữ có thai B. Loạn nhịp tim A. Sốc 47. Bệnh nhân nữ 60 tuổi vào viện vì rung nhĩ, hẹp van 2 lá, bệnh nhận được chỉ định dùng Sintrom. Xét nghiệm nào sau đây cần theo dõi cho bệnh nhân này? B. INR A. VS D. TC C. aPTT 48. So với Adrenalin thì Noradrenalin có tác dụng làm co mạch: A. Bằng Adrenalin B. Yếu hơn Adrenalin D. Mạnh gấp Adrenalin 2,5 lần C. Mạnh gấp Adrenalin 1,5 lần 49. Cần thận trọng khi sử dụng digoxin cho các trường hợp sau đây vì tăng độc tính, ngoại trừ: D. Dùng chung với Spironolacton C. Phối hợp quinidin B. Người gầy ốm A. Tăng calci huyết 50. Khi bị thủy phân glycoside chia làm mấy phần? C. 5 D. 2 A. 6 B. 3 Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình