Ôn tập giải phẫuFREEModule Hệ hô hấp Y Dược Thái Bình 1. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vậy vị trí chảy mũi thường gặp ở bệnh nhân này ở vùng nào của mũi? D. Thành ngoài mũi A. Trần ổ mũi C. Vách ngăn mũi B. Sàn ổ mũi 2. Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi phải: D. Ấn tim B. Rãnh tĩnh mạch thân cánh tay đầu A. Rãnh động mạch thân cánh tay đầu C. Rãnh động mạch dưới đòn 3. Nhận định nào về thanh quản sai? C. Sụn nhẫn và sụn nắp thanh môn là sụn đơn B. Sụn giáp là sụn đơn lớn nhất trong các sụn của thanh quản D. Mặt trong thanh quản là các lớp niêm mạc A. Thanh quản chỉ có 5 sụn: giáp, nhẫn, phễu, nắp thanh môn, sụn sừng 4. Cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc đường hô hấp dưới: A. Khí quản D. Màng phổi B. Thanh quản C. Phổi 5. Thành phần nào sau đây không thuộc đơn vị chính của phổi: A. Phân thùy phổi C. Tiểu phân thùy phổi D. Phế nang B. Tiểu thùy phổi 6. Khẩu hầu thông với ổ miệng bởi cơ quan nào? B. Ổ miệng D. Thực quản C. Eo họng A. Cửa mũi sau 7. Đơn vị cơ sở của phổi gồm các thành phần, ngoại trừ: B. Ống phế nang C. Túi phế nang D. Phế nang A. Thùy phổi 8. Xoang nào thường bị nhiễm khuẩn mãn tính dẫn đến mất lông niêm mạc? C. Xoang sàng D. Xoang hàm trên A. Xoang trán B. Xoang bướm 9. Đơn vị nhỏ nhất nơi xảy ra quá trình trao đổi khí là: B. Tiểu thùy phổi D. Phế nang A. Tiểu phân thùy phổi C. Phế quản 10. Sợi dây thanh được cấu tạo bởi? A. Dây chằng thanh âm (từ sụn phễu đến sụn giáp) B. Cơ thanh âm (bám, treo dây thanh âm) C. Niêm mạc bọc ngoài D. Tất cả đều đúng 11. Chặng đường ngoại biên của đường khứu giác gồm: A. Niêm mạc khứu giác trong mũi D. Các sợi qua lỗ mảnh sàng B. Tế bào hành khứu C. Hồi hải mã 12. Trong tràn dịch màng phổi, người ta thường chọc dò màng phổi ở đâu? A. Khoang liên sườn IX trên đường nách sau D. Khoang liên sườn XII trên đường nách sau B. Khoang liên sườn X trên đường nách sau C. Khoang liên sườn XI trên đường nách sau 13. Thành phần nào sau đây trong cấu trúc đường dẫn khí phổi mà không có sụn? C. Phế quản tiểu thùy A. Phế quản phân thùy D. Phế quản hạ phân thùy nhỏ B. Phế quản hạ phân thùy 14. Đoạn nào sau đây của đường dẫn khí mà trong cấu trúc không có thành phần sụn? D. Phế quản tiểu thùy chính thức C. Phế quản hạ phân thùy nhỏ B. Phế quản hạ phân thùy A. Phế quản thùy 15. Động tác chùng (ngắn) dây thanh âm là nhiệm vụ của cơ nào? D. Cơ giáp phễu A. Cơ nhẫn giáp C. Cơ nhẫn-phễu bên B. Cơ nhẫn-phễu sau 16. Cấu trúc số 2 là: A. Sụn giáp D. Sụn nhẫn C. Sụn nắp thanh môn B. Xương móng 17. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Rốn phổi gồm có phế quản chính, động mạch phổi, tĩnh mạch phổi D. Niêm mạc mũi được phủ từ mũi trong liên tục với niêm mạc ở hầu và các xoang cạnh mũi có duy nhất nhiệm vụ để hô hấp C. Vùng hầu là ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa B. Nhánh phế quản phải to và ít dốc hơn nên dị vật thường lọt vào phổi phải 18. Nhận định nào sau đây SAI về các mặt của phổi: D. Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi A. Mặt sườn lồi úp vào mặt trong lòng ngực B. Mặt trong cong, ở giữa có rốn phổi C. Mặt hoành lõm úp vào 2 vòm hoành 19. Phổi có: B. Hình lăng trụ tam giác, 3 bờ, 3 mặt, 1 đỉnh, 1 đáy C. Hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh A. Hình tam giác, 2 cực 3 mặt 3 bờ D. Nửa hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh 20. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo đường hô hấp trên: C. Chức năng duy nhất và quan trọng nhất của mũi là khứu giác A. Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi sụn tứ giác và xương lá mía phía sau D. Các xoang mũi có vai trò làm cấu trúc xương mặt nhẹ hơn B. Mũi có 3 xoăn mũi lần lượt là: trên, giữa, dưới 21. Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm đường hô hấp trên, khả năng cao KHÔNG liên quan: C. Thanh quản B. Khí quản A. Tỵ hầu D. Thanh hầu 22. Các xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang trước của mũi, NGOẠI TRỪ: D. Xoang trán C. Xoang bướm B. Xoang hàm A. Xoang sàng trước 23. Mô tả nào sau đây về đỉnh phổi là đúng: B. Là phần thấp nhất của phổi D. Có hạch sao ở sát sau đỉnh phổi A. Là phần cao nhất của đỉnh phổi C. Có hạch trăng ở sát sau đỉnh phổi 24. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Vậy cơ nào sau đây có tác dụng vừa làm căng, vừa khép được dây thanh âm? B. Cơ nhẫn – phễu sau D. Cơ phễu ngang C. Cơ nhẫn – phễu bên A. Cơ nhẫn giáp 25. Màng phổi là: C. Bao nội mạc bọc mặt ngoài phổi A. Bao bọc mặt ngoài phổi B. Bao bọc mạc bọc mặt ngoài phổi D. Bao thanh mạc bọc mặt ngoài phổi 26. Cảm nhận được khứu giác chủ yếu vào thì nào? B. Thì thở ra A. Thì hít vào D. Thì hít vào nhiều hơn thì thở ra C. Cả thì hít vào và thở ra 27. Chọn câu SAI khi nói về phân thùy trong phổi: D. Tất cả đều đúng A. Phân thùy phế quản phải có S1+2 dính chặt C. Bệnh viêm phổi thùy chủ yếu là do phế cầu gây ra B. Phân thùy phế quản trái có S7+8 dính chặt 28. Lỗ ống lệ tỵ đổ vào: C. Ngách mũi dưới B. Ngách mũi giữa A. Ngách mũi trên D. Vách ngăn mũi 29. Màu sắc của phổi theo từng độ tuổi: C. Trưởng thành màu đỏ B. Trẻ em màu hồng A. Thai nhi màu đỏ nâu D. Người già màu xanh biếc và có nhiều chấm đen do hắc tố đọng lại 30. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? A. Phế quản chính B. Phế quản thùy C. Phế quản tiểu thùy D. Tiểu thùy phổi 31. Thành phần nào sau đây liên quan đến phía trên với phế quản chính bên trái? B. Tâm thất trái và nhĩ trái A. Thực quản và tâm thất trái C. Cung động mạch chủ và tâm thất trái D. Động mạch phổi trái và cung động mạch chủ 32. Rốn phổi: C. Hình cái vợt, cán ở dưới B. Hình cái chảo, cán ở dưới D. Trong rốn phổi có các thành phần của rốn phổi A. Hình tam giác, nền trên, đỉnh dưới 33. Cơ nhẫn – phễu bên có tác động chính làm? D. Chùng dây thanh âm C. Khép dây thanh âm A. Mở dây thanh âm B. Đóng dây thanh âm 34. Ngã tư đường hô hấp và tiêu hóa là cấu trúc nào sau đây? D. Khẩu hầu C. Thanh quản A. Tỵ hầu B. Thanh hầu 35. Động tác chính của cơ nhẫn giáp là: B. Duỗi, căng và khép dây thanh âm D. Chùng dây thanh âm A. Mở dây thanh âm C. Đóng dây thanh âm 36. Đơn vị cơ sở của phổi KHÔNG gồm: B. Ống phế nang A. Phế quản tiểu thùy C. Túi phế nang D. Phế nang 37. Đóng dây thanh âm là động tác chính được điều khiển bởi cơ nào? C. Cơ nhẫn – phễu sau D. Cơ nhẫn – phễu bên B. Cơ nhẫn giáp A. Cơ giáp phễu 38. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vị trí chảy mũi thường gặp ở BN này thuộc nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái: A. Nhánh ngoài trước C. Nhánh vách mũi trước B. Nhánh ngoài sau D. Nhánh vách mũi sau 39. Nhu mô phổi được tạo nên từ: C. Tiểu phân thùy B. Phế quản phân thùy D. Phân thùy phổi A. Phế nang 40. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Ở bệnh nhân khàn tiếng này, nghĩ nhiều đến dây thần kinh nào bị chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược 41. Chi tiết nào sau đây không có ở mặt trong phổi trái? D. Ấn tim A. Rãnh động mạch chủ xuống B. Rãnh thân tĩnh mạch cánh tay đầu C. Rãnh động mạch dưới đòn 42. Giới hạn chiều dài của hầu: D. Từ mỏm chân bướm tới ngang mức đs cổ V, 11-13cm B. Từ nền sọ tới ngang mức đốt sống cổ VI, 12-14cm C. Từ nền sọ tới đầu trên thực quản, 13-15cm A. Từ nền sọ tới ngang mức đốt sống cổ V, 11-13cm 43. Góc nào có nhiều ứng dụng và là nơi thấp nhất của khoang màng phổi? B. Góc sườn trung thất trong C. Góc sườn trung thất ngoài D. Góc hoành trung thất A. Góc sườn hoành 44. Màng phổi có: A. Lá trong lót mặt trong thành ngực B. Lá ngoài bọc sát mặt ngoài phổi D. Lá tạng bọc mặt ngoài phổi C. Lá thành lót mặt trong thành ngực 45. Vị trí nào sau đây khi bị ảnh hưởng gây ra hiện tượng chảy máu mũi? C. Điểm mạch (thành trong) B. Động mạch cảnh ngoài A. Động mạch hàm D. Động mạch bướm khẩu cái 46. Cơ nào sau đây tham gia hoạt động của dây thanh âm và được chi phối bởi nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên? C. Nhẫn giáp A. Nhẫn – phễu sau B. Giáp phễu D. Phễu ngang, chéo ngang 47. Sụn nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự đóng mở của dây thanh? D. Sụn nhẫn A. Sụn khí quản C. Sụn phễu B. Sụn giáp 48. Hầu được chia thành các đoạn, ngoại trừ? D. Tất cả đều đúng C. Khẩu hầu A. Thanh hầu B. Hạnh nhân hầu 49. Cấu trúc số 5 là: A. Sụn giáp B. Sụn nhẫn D. Sụn phễu C. Sụn khí quản 50. Vòi tai là ống thông tỵ hầu với: C. Hòm nhĩ A. Lỗ tai trong B. Rãnh xoang hang xương đá D. Ốc tai 51. Cơ nhẫn phễu sau và cơ nhẫn phễu bên lần lượt thực hiện các động tác? C. Chùng dây thanh âm và khép dây thanh âm D. Mở thanh dây âm và chùng dây thanh âm B. Mở dây thanh âm và đóng dây thanh âm A. Duỗi, căng và khép dây thanh âm 52. Các xoang nào được coi là nơi chứa mủ thứ phát? A. Xoang trán D. Xoang hàm trên B. Xoang bướm C. Xoang sàng 53. Vị trí của vùng khứu giác ở đâu? A. Phần đuôi của ngách mũi giữa B. Phần tiền đình ở trước mũi C. Phần trên cùng của xương xoăn trên D. Phần hạnh nhân hầu phía trên tỵ hầu 54. Mô tả nào sau đây về thanh quản là đúng? D. Nằm dưới xương móng, xô đẩy dễ dàng A. Là nơi thức ăn đi qua B. Là cơ quan của tiếng nói và hô hấp C. Nằm ngang với 3 đốt sống cổ III, IV, V 55. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi phải: C. Nằm dưới phế quản thùy trên B. Nằm dưới phế quản chính phải A. Nằm trên khí quản D. Nằm trên phế quản chính phải 56. Thanh quản và khí quản ngăn cách với nhau bởi cấu trúc nào? A. Sụn giáp B. Sụn nhẫn C. Xương móng D. Nắp thanh môn 57. Lá tạng của phổi do dây thần kinh nào chi phối? C. Dây thần kinh giao cảm D. Dây thần kinh phế vị A. Dây thần kinh hoành B. Dây thần kinh gian sườn 58. Vị trí thường vỡ mạch gây chảy máu mũi là? B. Điểm tựa D. Cửa mũi A. Hạch nhân hầu C. Điểm mạch 59. Sụn nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự chun dãn của dây thanh? A. Sụn khí quản C. Sụn phễu B. Sụn giáp D. Sụn nhẫn 60. Nếu lấy rốn phổi làm mốc thì: A. Trước trên bên phải có rãnh tĩnh mạch chủ trên B. Phía dưới là hố tim C. Phía trên rốn bên phải có rãnh động mạch cánh tay đầu D. Sau rốn có tĩnh mạch đơn lớn bên phải rãnh động mạch chủ ngực ở bên trái 61. Sụn nào của thanh quản có nhiệm vụ ngăn dị vật rơi vào đường thở? A. Sụn giáp D. Sụn phễu C. Sụn nắp thanh môn B. Sụn nhẫn 62. Cuống phổi gồm có 2 loại: A. Cuống phổi trong - cuống phổi ngoài D. Cuống phổi ngắn- cuống phổi dài B. Cuống phổi chức phận - cuống phổi dinh dưỡng C. Cuống phổi vận chuyển - cuống phổi lưu dưỡng 63. Nói về các phân thùy của phổi, phát biểu sai là: A. Mỗi bên phổi có 10 phân thùy B. Phân thùy 1 và 2 được nhập lại ở phổi phải C. Phân thùy 7 và 8 được nhập lại ở phổi trái D. Thùy trên phổi phải gồm các phân thùy S1, S2, S3 64. Nguyên ủy bám tận của thần kinh khứu giác lần lượt là: A. Hành khứu, đài khứu D. Hành khứu, niêm mạc khứu C. Nhân khứu trước, hành khứu B. Niêm mạc khứu giác, hành khứu 65. Nhận định sai về các sụn ở thanh quản: C. Ở bờ sau ngoài màng giáp móng là sụn thóc A. Sụn phễu là sụn duy nhất có 2 sụn khớp B. Sụn chêm, sụn thóc không thuộc các sụn chính của thanh quản D. Tất cả đều sai 66. Nhận định nào sau đây sai về tỉ trọng của phổi? B. Phổi phải nặng hơn phổi trái D. Dung tích chứa 4,5 - 5 lít C. Phổi trái nặng hơn phổi phải A. Tỷ trọng lúc chưa thở nặng hơn nước 67. Ổ mũi có mấy thành? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 68. Ngách mũi dưới là nơi đổ vào của: A. Ống lệ mũi B. Tĩnh mạch mặt C. Tuyến mang tai D. Tuyến nhầy 69. Chọn câu ĐÚNG khi nói về giải phẫu phổi: D. Phổi phải có 2 khe còn phổi trái chỉ có 1 khe C. Rãnh cung động mạch chủ chỉ có ở phổi phải B. Rãnh tĩnh mạch cánh tay đầu chỉ có ở phổi trái A. Rãnh động mạch dưới đòn chỉ có ở phổi phải 70. Đường hô hấp trên bao gồm các cơ quan sau, ngoại trừ: E. Tất cả đều đúng A. Khí quản C. Mũi D. Hầu B. Thanh quản 71. Khi ra khỏi lồng ngực thì phổi: D. Xẹp xuống rồi phồng lên A. Giữ nguyên hình C. Xẹp xuống B. Phồng lên 72. Đâu không phải cơ quan thuộc đường hô hấp dưới? A. Thanh quản D. Phổi B. Khí quản C. Phế quản 73. Ở bệnh nhân có tổn thương ở cơ nhẫn giáp, nghĩ đến dây thần kinh nào chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên 74. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của: C. Thần kinh mặt B. Thần kinh lang thang A. Thần kinh khứu giác D. Thần kinh thiệt hầu 75. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi trái: B. Nằm trên khí quản E. Nằm trên phế quản gốc D. Nằm sau phế quản gốc A. Nằm trước khí quản C. Nằm dưới phế gốc 76. Tại sao khi chấn thương lồng ngực cần cố định tốt trong xương sườn? C. Vì xương sườn có thể làm tràn khí màng phổi D. Tất cả đều đúng B. Vì xương sườn đâm thủng màng phổi A. Vì xương sườn đâm vào phổi gây chảy máu phổi 77. Cấu trúc nào sau đây có chức năng gia tăng bề mặt khí ở mũi giúp sưởi ấm khí? B. Thành ngoài mũi C. Xoang cạnh mũi D. Tất cả đều đúng A. Tiền đình mũi 78. Chi tiết nào sau đây không có mặt ở phổi phải? C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên A. Rãnh động mạch dưới đòn B. Rãnh tĩnh mạch đơn D. Hố tim 79. Phát biểu nào dưới đây sai về phổi D. Khe chếch chỉ hiện diện ở phổi phải tạo nên thùy giữa của phổi B. Đỉnh phổi nhô lên khỏi xương sườn số 1 nằm ngay trên nền cổ C. Hai màng phổi tạng và thành áp sát nhau tại rốn phổi tại nên dây chằng phổi A. Phổi áp sát thành ngực cùng với màng phổi, để lại khoảng không gian bên trong gọi là trung thất 80. Phổi là cơ quan chính của ...., nằm cạnh...và ngăn cách với các tạng bụng bởi.... A. Hệ hô hấp, tim, cơ hoành B. Hệ hô hấp, tim, phúc mạc C. Hệ hô hấp, trung thất, phúc mạc D. Lồng ngực, phế quản, cơ hoành Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình