Ôn tập giải phẫuFREEModule Hệ hô hấp Y Dược Thái Bình 1. Hầu được chia thành các đoạn, ngoại trừ? D. Tất cả đều đúng C. Khẩu hầu A. Thanh hầu B. Hạnh nhân hầu 2. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Vậy cơ nào sau đây có tác dụng vừa làm căng, vừa khép được dây thanh âm? C. Cơ nhẫn – phễu bên D. Cơ phễu ngang A. Cơ nhẫn giáp B. Cơ nhẫn – phễu sau 3. Khi ra khỏi lồng ngực thì phổi: D. Xẹp xuống rồi phồng lên A. Giữ nguyên hình B. Phồng lên C. Xẹp xuống 4. Cơ nhẫn phễu sau và cơ nhẫn phễu bên lần lượt thực hiện các động tác? A. Duỗi, căng và khép dây thanh âm C. Chùng dây thanh âm và khép dây thanh âm B. Mở dây thanh âm và đóng dây thanh âm D. Mở thanh dây âm và chùng dây thanh âm 5. Cấu trúc số 2 là: A. Sụn giáp B. Xương móng D. Sụn nhẫn C. Sụn nắp thanh môn 6. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? C. Phế quản tiểu thùy A. Phế quản chính B. Phế quản thùy D. Tiểu thùy phổi 7. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vậy vị trí chảy mũi thường gặp ở bệnh nhân này ở vùng nào của mũi? B. Sàn ổ mũi A. Trần ổ mũi D. Thành ngoài mũi C. Vách ngăn mũi 8. Sụn nào của thanh quản có nhiệm vụ ngăn dị vật rơi vào đường thở? B. Sụn nhẫn C. Sụn nắp thanh môn A. Sụn giáp D. Sụn phễu 9. Nhu mô phổi được tạo nên từ: D. Phân thùy phổi C. Tiểu phân thùy B. Phế quản phân thùy A. Phế nang 10. Thanh quản và khí quản ngăn cách với nhau bởi cấu trúc nào? C. Xương móng D. Nắp thanh môn B. Sụn nhẫn A. Sụn giáp 11. Cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc đường hô hấp dưới: A. Khí quản D. Màng phổi B. Thanh quản C. Phổi 12. Lỗ ống lệ tỵ đổ vào: C. Ngách mũi dưới A. Ngách mũi trên D. Vách ngăn mũi B. Ngách mũi giữa 13. Thành phần nào sau đây trong cấu trúc đường dẫn khí phổi mà không có sụn? C. Phế quản tiểu thùy B. Phế quản hạ phân thùy D. Phế quản hạ phân thùy nhỏ A. Phế quản phân thùy 14. Sụn nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự đóng mở của dây thanh? D. Sụn nhẫn A. Sụn khí quản B. Sụn giáp C. Sụn phễu 15. Cấu trúc nào sau đây có chức năng gia tăng bề mặt khí ở mũi giúp sưởi ấm khí? B. Thành ngoài mũi C. Xoang cạnh mũi A. Tiền đình mũi D. Tất cả đều đúng 16. Các xoang nào được coi là nơi chứa mủ thứ phát? D. Xoang hàm trên B. Xoang bướm C. Xoang sàng A. Xoang trán 17. Ngách mũi dưới là nơi đổ vào của: C. Tuyến mang tai D. Tuyến nhầy B. Tĩnh mạch mặt A. Ống lệ mũi 18. Đường hô hấp trên bao gồm các cơ quan sau, ngoại trừ: A. Khí quản E. Tất cả đều đúng B. Thanh quản D. Hầu C. Mũi 19. Chi tiết nào sau đây không có ở mặt trong phổi trái? B. Rãnh thân tĩnh mạch cánh tay đầu C. Rãnh động mạch dưới đòn A. Rãnh động mạch chủ xuống D. Ấn tim 20. Động tác chùng (ngắn) dây thanh âm là nhiệm vụ của cơ nào? D. Cơ giáp phễu C. Cơ nhẫn-phễu bên B. Cơ nhẫn-phễu sau A. Cơ nhẫn giáp 21. Sụn nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự chun dãn của dây thanh? C. Sụn phễu B. Sụn giáp D. Sụn nhẫn A. Sụn khí quản 22. Đơn vị cơ sở của phổi gồm các thành phần, ngoại trừ: A. Thùy phổi D. Phế nang C. Túi phế nang B. Ống phế nang 23. Nhận định nào sau đây sai về tỉ trọng của phổi? A. Tỷ trọng lúc chưa thở nặng hơn nước B. Phổi phải nặng hơn phổi trái D. Dung tích chứa 4,5 - 5 lít C. Phổi trái nặng hơn phổi phải 24. Nói về các phân thùy của phổi, phát biểu sai là: C. Phân thùy 7 và 8 được nhập lại ở phổi trái D. Thùy trên phổi phải gồm các phân thùy S1, S2, S3 B. Phân thùy 1 và 2 được nhập lại ở phổi phải A. Mỗi bên phổi có 10 phân thùy 25. Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi phải: C. Rãnh động mạch dưới đòn D. Ấn tim B. Rãnh tĩnh mạch thân cánh tay đầu A. Rãnh động mạch thân cánh tay đầu 26. Giới hạn chiều dài của hầu: B. Từ nền sọ tới ngang mức đốt sống cổ VI, 12-14cm D. Từ mỏm chân bướm tới ngang mức đs cổ V, 11-13cm A. Từ nền sọ tới ngang mức đốt sống cổ V, 11-13cm C. Từ nền sọ tới đầu trên thực quản, 13-15cm 27. Vị trí nào sau đây khi bị ảnh hưởng gây ra hiện tượng chảy máu mũi? A. Động mạch hàm D. Động mạch bướm khẩu cái C. Điểm mạch (thành trong) B. Động mạch cảnh ngoài 28. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Ở bệnh nhân khàn tiếng này, nghĩ nhiều đến dây thần kinh nào bị chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược 29. Cơ nào sau đây tham gia hoạt động của dây thanh âm và được chi phối bởi nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên? D. Phễu ngang, chéo ngang B. Giáp phễu A. Nhẫn – phễu sau C. Nhẫn giáp 30. Đóng dây thanh âm là động tác chính được điều khiển bởi cơ nào? C. Cơ nhẫn – phễu sau B. Cơ nhẫn giáp D. Cơ nhẫn – phễu bên A. Cơ giáp phễu 31. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi trái: D. Nằm sau phế quản gốc A. Nằm trước khí quản C. Nằm dưới phế gốc B. Nằm trên khí quản E. Nằm trên phế quản gốc 32. Góc nào có nhiều ứng dụng và là nơi thấp nhất của khoang màng phổi? B. Góc sườn trung thất trong A. Góc sườn hoành C. Góc sườn trung thất ngoài D. Góc hoành trung thất 33. Ở bệnh nhân có tổn thương ở cơ nhẫn giáp, nghĩ đến dây thần kinh nào chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên 34. Phổi có: A. Hình tam giác, 2 cực 3 mặt 3 bờ D. Nửa hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh C. Hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh B. Hình lăng trụ tam giác, 3 bờ, 3 mặt, 1 đỉnh, 1 đáy 35. Nhận định nào về thanh quản sai? A. Thanh quản chỉ có 5 sụn: giáp, nhẫn, phễu, nắp thanh môn, sụn sừng D. Mặt trong thanh quản là các lớp niêm mạc C. Sụn nhẫn và sụn nắp thanh môn là sụn đơn B. Sụn giáp là sụn đơn lớn nhất trong các sụn của thanh quản 36. Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm đường hô hấp trên, khả năng cao KHÔNG liên quan: C. Thanh quản B. Khí quản A. Tỵ hầu D. Thanh hầu 37. Mô tả nào sau đây về đỉnh phổi là đúng: D. Có hạch sao ở sát sau đỉnh phổi B. Là phần thấp nhất của phổi A. Là phần cao nhất của đỉnh phổi C. Có hạch trăng ở sát sau đỉnh phổi 38. Đơn vị cơ sở của phổi KHÔNG gồm: A. Phế quản tiểu thùy C. Túi phế nang D. Phế nang B. Ống phế nang 39. Khẩu hầu thông với ổ miệng bởi cơ quan nào? A. Cửa mũi sau B. Ổ miệng D. Thực quản C. Eo họng 40. Vòi tai là ống thông tỵ hầu với: A. Lỗ tai trong B. Rãnh xoang hang xương đá D. Ốc tai C. Hòm nhĩ 41. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của: D. Thần kinh thiệt hầu B. Thần kinh lang thang C. Thần kinh mặt A. Thần kinh khứu giác 42. Động tác chính của cơ nhẫn giáp là: D. Chùng dây thanh âm A. Mở dây thanh âm B. Duỗi, căng và khép dây thanh âm C. Đóng dây thanh âm 43. Đâu không phải cơ quan thuộc đường hô hấp dưới? D. Phổi B. Khí quản C. Phế quản A. Thanh quản 44. Trong tràn dịch màng phổi, người ta thường chọc dò màng phổi ở đâu? C. Khoang liên sườn XI trên đường nách sau B. Khoang liên sườn X trên đường nách sau D. Khoang liên sườn XII trên đường nách sau A. Khoang liên sườn IX trên đường nách sau 45. Màu sắc của phổi theo từng độ tuổi: D. Người già màu xanh biếc và có nhiều chấm đen do hắc tố đọng lại C. Trưởng thành màu đỏ A. Thai nhi màu đỏ nâu B. Trẻ em màu hồng 46. Màng phổi là: D. Bao thanh mạc bọc mặt ngoài phổi B. Bao bọc mạc bọc mặt ngoài phổi A. Bao bọc mặt ngoài phổi C. Bao nội mạc bọc mặt ngoài phổi 47. Mô tả nào sau đây về thanh quản là đúng? B. Là cơ quan của tiếng nói và hô hấp C. Nằm ngang với 3 đốt sống cổ III, IV, V D. Nằm dưới xương móng, xô đẩy dễ dàng A. Là nơi thức ăn đi qua 48. Xoang nào thường bị nhiễm khuẩn mãn tính dẫn đến mất lông niêm mạc? B. Xoang bướm C. Xoang sàng D. Xoang hàm trên A. Xoang trán 49. Phát biểu nào dưới đây sai về phổi C. Hai màng phổi tạng và thành áp sát nhau tại rốn phổi tại nên dây chằng phổi B. Đỉnh phổi nhô lên khỏi xương sườn số 1 nằm ngay trên nền cổ D. Khe chếch chỉ hiện diện ở phổi phải tạo nên thùy giữa của phổi A. Phổi áp sát thành ngực cùng với màng phổi, để lại khoảng không gian bên trong gọi là trung thất 50. Cuống phổi gồm có 2 loại: B. Cuống phổi chức phận - cuống phổi dinh dưỡng D. Cuống phổi ngắn- cuống phổi dài A. Cuống phổi trong - cuống phổi ngoài C. Cuống phổi vận chuyển - cuống phổi lưu dưỡng 51. Thành phần nào sau đây liên quan đến phía trên với phế quản chính bên trái? C. Cung động mạch chủ và tâm thất trái A. Thực quản và tâm thất trái D. Động mạch phổi trái và cung động mạch chủ B. Tâm thất trái và nhĩ trái 52. Vị trí thường vỡ mạch gây chảy máu mũi là? D. Cửa mũi B. Điểm tựa A. Hạch nhân hầu C. Điểm mạch 53. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Rốn phổi gồm có phế quản chính, động mạch phổi, tĩnh mạch phổi D. Niêm mạc mũi được phủ từ mũi trong liên tục với niêm mạc ở hầu và các xoang cạnh mũi có duy nhất nhiệm vụ để hô hấp C. Vùng hầu là ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa B. Nhánh phế quản phải to và ít dốc hơn nên dị vật thường lọt vào phổi phải 54. Chặng đường ngoại biên của đường khứu giác gồm: B. Tế bào hành khứu C. Hồi hải mã A. Niêm mạc khứu giác trong mũi D. Các sợi qua lỗ mảnh sàng 55. Vị trí của vùng khứu giác ở đâu? C. Phần trên cùng của xương xoăn trên B. Phần tiền đình ở trước mũi D. Phần hạnh nhân hầu phía trên tỵ hầu A. Phần đuôi của ngách mũi giữa 56. Tại sao khi chấn thương lồng ngực cần cố định tốt trong xương sườn? A. Vì xương sườn đâm vào phổi gây chảy máu phổi D. Tất cả đều đúng B. Vì xương sườn đâm thủng màng phổi C. Vì xương sườn có thể làm tràn khí màng phổi 57. Cấu trúc số 5 là: B. Sụn nhẫn C. Sụn khí quản D. Sụn phễu A. Sụn giáp 58. Các xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang trước của mũi, NGOẠI TRỪ: D. Xoang trán C. Xoang bướm A. Xoang sàng trước B. Xoang hàm 59. Ngã tư đường hô hấp và tiêu hóa là cấu trúc nào sau đây? C. Thanh quản A. Tỵ hầu D. Khẩu hầu B. Thanh hầu 60. Cảm nhận được khứu giác chủ yếu vào thì nào? A. Thì hít vào D. Thì hít vào nhiều hơn thì thở ra C. Cả thì hít vào và thở ra B. Thì thở ra 61. Nguyên ủy bám tận của thần kinh khứu giác lần lượt là: B. Niêm mạc khứu giác, hành khứu D. Hành khứu, niêm mạc khứu C. Nhân khứu trước, hành khứu A. Hành khứu, đài khứu 62. Cơ nhẫn – phễu bên có tác động chính làm? B. Đóng dây thanh âm C. Khép dây thanh âm A. Mở dây thanh âm D. Chùng dây thanh âm 63. Đoạn nào sau đây của đường dẫn khí mà trong cấu trúc không có thành phần sụn? C. Phế quản hạ phân thùy nhỏ B. Phế quản hạ phân thùy A. Phế quản thùy D. Phế quản tiểu thùy chính thức 64. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vị trí chảy mũi thường gặp ở BN này thuộc nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái: C. Nhánh vách mũi trước D. Nhánh vách mũi sau B. Nhánh ngoài sau A. Nhánh ngoài trước 65. Màng phổi có: B. Lá ngoài bọc sát mặt ngoài phổi D. Lá tạng bọc mặt ngoài phổi A. Lá trong lót mặt trong thành ngực C. Lá thành lót mặt trong thành ngực 66. Chọn câu SAI khi nói về phân thùy trong phổi: B. Phân thùy phế quản trái có S7+8 dính chặt C. Bệnh viêm phổi thùy chủ yếu là do phế cầu gây ra D. Tất cả đều đúng A. Phân thùy phế quản phải có S1+2 dính chặt 67. Phổi là cơ quan chính của ...., nằm cạnh...và ngăn cách với các tạng bụng bởi.... D. Lồng ngực, phế quản, cơ hoành C. Hệ hô hấp, trung thất, phúc mạc A. Hệ hô hấp, tim, cơ hoành B. Hệ hô hấp, tim, phúc mạc 68. Ổ mũi có mấy thành? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 69. Nhận định nào sau đây SAI về các mặt của phổi: A. Mặt sườn lồi úp vào mặt trong lòng ngực B. Mặt trong cong, ở giữa có rốn phổi D. Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi C. Mặt hoành lõm úp vào 2 vòm hoành 70. Nếu lấy rốn phổi làm mốc thì: C. Phía trên rốn bên phải có rãnh động mạch cánh tay đầu A. Trước trên bên phải có rãnh tĩnh mạch chủ trên D. Sau rốn có tĩnh mạch đơn lớn bên phải rãnh động mạch chủ ngực ở bên trái B. Phía dưới là hố tim 71. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi phải: D. Nằm trên phế quản chính phải C. Nằm dưới phế quản thùy trên B. Nằm dưới phế quản chính phải A. Nằm trên khí quản 72. Sợi dây thanh được cấu tạo bởi? C. Niêm mạc bọc ngoài D. Tất cả đều đúng A. Dây chằng thanh âm (từ sụn phễu đến sụn giáp) B. Cơ thanh âm (bám, treo dây thanh âm) 73. Thành phần nào sau đây không thuộc đơn vị chính của phổi: A. Phân thùy phổi C. Tiểu phân thùy phổi D. Phế nang B. Tiểu thùy phổi 74. Chọn câu ĐÚNG khi nói về giải phẫu phổi: D. Phổi phải có 2 khe còn phổi trái chỉ có 1 khe A. Rãnh động mạch dưới đòn chỉ có ở phổi phải B. Rãnh tĩnh mạch cánh tay đầu chỉ có ở phổi trái C. Rãnh cung động mạch chủ chỉ có ở phổi phải 75. Đơn vị nhỏ nhất nơi xảy ra quá trình trao đổi khí là: D. Phế nang A. Tiểu phân thùy phổi B. Tiểu thùy phổi C. Phế quản 76. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo đường hô hấp trên: A. Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi sụn tứ giác và xương lá mía phía sau C. Chức năng duy nhất và quan trọng nhất của mũi là khứu giác B. Mũi có 3 xoăn mũi lần lượt là: trên, giữa, dưới D. Các xoang mũi có vai trò làm cấu trúc xương mặt nhẹ hơn 77. Chi tiết nào sau đây không có mặt ở phổi phải? D. Hố tim A. Rãnh động mạch dưới đòn C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên B. Rãnh tĩnh mạch đơn 78. Lá tạng của phổi do dây thần kinh nào chi phối? C. Dây thần kinh giao cảm B. Dây thần kinh gian sườn A. Dây thần kinh hoành D. Dây thần kinh phế vị 79. Nhận định sai về các sụn ở thanh quản: B. Sụn chêm, sụn thóc không thuộc các sụn chính của thanh quản D. Tất cả đều sai A. Sụn phễu là sụn duy nhất có 2 sụn khớp C. Ở bờ sau ngoài màng giáp móng là sụn thóc 80. Rốn phổi: D. Trong rốn phổi có các thành phần của rốn phổi C. Hình cái vợt, cán ở dưới A. Hình tam giác, nền trên, đỉnh dưới B. Hình cái chảo, cán ở dưới Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình