Ôn tập giữa kỳ 2022 – Bài 1FREEModule Hệ hô hấp Y Dược Thái Bình 1. Đâu là tác dụng phụ của Cromolyn? C. Đau đầu, chóng mặt, đau tai, rụng tóc D. Phát ban, nổi mẩn, khò khè, tức ngực B. Kích thích cổ họng, ho, khô miệng, khò khè, tức ngực A. Xuất huyết, tê hay yếu bất thường 2. Sợi dây thanh được cấu tạo bởi? C. Niêm mạc bọc ngoài A. Dây chằng thanh âm (từ sụn phễu đến sụn giáp) B. Cơ thanh âm (bám, treo dây thanh âm) D. Tất cả đều đúng 3. Trong điều kiện sinh lý bình thường, nồng độ Glucocorticoid sẽ thay đổi theo nhịp ngày đêm. Nồng độ cortisol trong máu tăng cao trong khoảng thời gian nào? A. 8 pm – 12 am C. 4 am – 12 pm B. 12 am – 8 pm D. 12 am – 4 am 4. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi trái: A. Nằm trước khí quản D. Nằm trên phế quản gốc B. Nằm dưới phế gốc C. Nằm sau phế quản gốc 5. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vậy vị trí chảy mũi thường gặp ở bệnh nhân này ở vùng nào của mũi? A. Trần ổ mũi B. Sàn ổ mũi C. Vách ngăn mũi D. Thành ngoài mũi 6. Đâu không phải tác dụng chuyển hóa của glucocorticoid ở ngoại biên? D. Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ lúc đói A. Giảm sử dụng glucose B. Tăng thoái hóa protein ở cơ C. Chuyển glucose thành glycogen 7. Trong trường hợp hen cấp tính, không được sử dụng đơn trị liệu anticholinergics mà phải kết hợp với loại thuốc nào sau đây? D. Corticosteroid C. Antileukotrienes A. Đồng vận β B. Methylxanthine 8. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vị trí chảy mũi thường gặp ở BN này thuộc nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái: A. Nhánh ngoài trước C. Nhánh vách mũi trước B. Nhánh ngoài sau D. Nhánh vách mũi sau 9. Khi bệnh nhân dùng thuốc xịt liều, khoảng bao nhiêu % thuốc vào phổi? B. 50 – 60 % D. 80 – 90 % A. 10 – 20 % C. 30 – 40 % 10. Nếu cho bệnh nhân uống Corticosteroids vào chiều tối làm tuyến thượng thận bị ức chế suốt ngày dẫn đến tình trạng này kéo dài nhiều ngày sẽ gây suy teo vỏ thượng thận dẫn đến hội chứng nào sau đây? B. Hội chứng Cushing D. Cường giáp C. Cường Aldosteron A. Lupus ban đỏ 11. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi phải: C. Nằm dưới phế quản thùy trên B. Nằm dưới phế quản chính phải D. Nằm trên phế quản chính phải A. Nằm trên khí quản 12. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? D. Tiểu thùy phổi B. Phế quản thùy A. Phế quản chính C. Phế quản tiểu thùy 13. Chọn câu SAI khi nói về phân thùy trong phổi: D. Bệnh viêm phổi thùy chủ yếu là do phế cầu gây ra C. Tất cả đều sai A. Phân thùy phế quản phải có S1+2 dính chặt B. Phân thùy phế quản trái có S7+8 dính chặt 14. Khi bắt đầu điều trị bệnh nhân hen với Antileukotrienes cần chú ý? B. Bệnh lý về gan A. Tiền sử loét tá tràng D. Bệnh lý về thận C. Bệnh lý về tim 15. Đoạn nào sau đây của đường dẫn khí mà trong cấu trúc không có thành phần sụn? C. Phế quản hạ phân thùy nhỏ B. Phế quản hạ phân thùy D. Phế quản tiểu thùy chính thức A. Phế quản thùy 16. Đâu là thuốc kháng viêm đầu tay trong điều trị hen, COPD? C. Omalizumab B. Nedocromil D. Cromolyn A. Corticosteroids 17. Đâu không phải thuốc thuộc nhóm SABA? D. Tiotropium B. Terbutaline C. Levabuterol A. Albuterol 18. Các triệu chứng hen suyễn thông qua dị nguyên là của? C. Tăng tính thấm thành mạch của mô khí quản A. Tăng phóng thích chất trung gian từ tế bào Mast B. Tăng đáp ứng adrenergic trên đường dẫn khí D. Giảm tổng hợp prostaglandin 19. Các xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang trước của mũi, NGOẠI TRỪ: B. Xoang hàm A. Xoang sàng trước C. Xoang bướm D. Xoang trán 20. Enzyme phosphodiesterase có tác dụng xúc tác cho quá trình: C. Giáng hóa cAMP B. Giáng hóa cGMP A. Giáng hóa ATP D. Tổng hợp cAMP 21. Omalizumab là một kháng thể đơn dòng liên kết cấu trúc nào? B. Liên kết với IgG tự do trong huyết tương D. Thụ thể của IgE trên tế bào Mast A. Thụ thể của IgG trên tế bào Mast C. Liên kết với IgE tự do trong huyết tương 22. Sụn nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự đóng mở của dây thanh? B. Sụn giáp D. Sụn nhẫn C. Sụn phễu A. Sụn khí quản 23. Chọn câu ĐÚNG khi nói về giải phẫu phổi: B. Rãnh tĩnh mạch cánh tay đầu chỉ có ở phổi trái C. Rãnh cung động mạch chủ chỉ có ở phổi phải A. Rãnh động mạch dưới đòn chỉ có ở phổi phải D. Phổi phải có 2 khe còn phổi trái chỉ có 1 khe 24. Đường hô hấp trên bao gồm các cơ quan sau, ngoại trừ: B. Thanh quản D. Hầu C. Mũi A. Khí quản 25. Ở bệnh nhân dùng liều prednisone giữa 40 và 20mg/ngày chế độ giảm liều như thế nào? B. Giảm 5 mg/ngày mỗi 1 – 2 tuần C. Giảm 2,5 mg/ngày mỗi 2 – 3 tuần A. Giảm 5 - 10 mg/ngày mỗi 1 – 2 tuần D. Giảm 1 mg/ngày mỗi 2 – 4 tuần 26. Thuốc nào có tác dụng trong việc đảo ngược độc tính tim mạch nặng từ Theophylline? D. Salbutamol A. Formoterol C. Zileuton B. Propranolol 27. Thuốc nào có tác dụng ức chế 5 – Lipoxygenase và giảm tổng hợp Leukotrienes? B. Zileuton A. Montelukast C. Zafirlukast D. Theophylline 28. Thanh quản và khí quản ngăn cách với nhau bởi cấu trúc nào? A. Sụn giáp D. Nắp thanh môn C. Xương móng B. Sụn nhẫn 29. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của: C. Thần kinh mặt A. Thần kinh khứu giác D. Thần kinh thiệt hầu B. Thần kinh lang thang 30. Thành phần nào sau đây trong cấu trúc đường dẫn khí phổi mà không có sụn? B. Phế quản hạ phân thùy D. Phế quản hạ phân thùy nhỏ A. Phế quản phân thùy C. Phế quản tiểu thùy 31. Cơ nhẫn – phễu bên có tác động chính làm? A. Mở dây thanh âm B. Đóng dây thanh âm D. Chùng dây thanh âm C. Khép dây thanh âm 32. Vị trí nào sau đây khi bị ảnh hưởng gây ra hiện tượng chảy máu mũi? D. Động mạch bướm khẩu cái A. Động mạch hàm C. Điểm mạch (thành trong) B. Động mạch cảnh ngoài 33. Ứng dụng lâm sàng quan trọng nhất đối với cromolyn và nedocromil là: D. Điều trị hen suyễn đặc biệt ở trẻ em A. Điều trị COPD đặc biệt ở trẻ em B. Điều trị COPD đặc biệt ở người lớn C. Điều trị hen suyễn đặc biệt ở người lớn 34. Chống chỉ định của các thuốc nhóm Methylxanthine? D. Lupus ban đỏ C. Tiền sử loét dạ dày B. Bệnh lý gan A. Bệnh tim 35. Dù đã được phê duyệt trong năm 2003 cho các dự phòng và quản lý hen suyễn, kinh nghiệm với Omalizumab vẫn còn hạn chế vì các nguyên nhân, ngoại trừ: A. Mắc tiền B. Phản ứng dị ứng C. Chỉ có tác dụng phòng ngừa D. Sử dụng đường tiêm 36. Ngã tư đường hô hấp và tiêu hóa là cấu trúc nào sau đây? A. Tỵ hầu D. Khẩu hầu C. Thanh quản B. Thanh hầu 37. Để giảm nguy cơ ức chế tuyến thượng thận, cần sử dụng glucocorticoid như thế nào? A. Dùng 1 lần duy nhất vào trước khi đi ngủ B. Dùng 1 lần duy nhất vào khoảng 8h sáng C. Nếu dùng liều cao thì dùng 1/3 liều vào buổi sáng và 2/3 vào buổi chiều D. Tất cả đều đúng 38. Thuốc nào không có tác dụng cho cơn hen cấp? B. Montelukast D. Terbutaline C. Atrovent A. Albuterol 39. Phát biểu sai về tác dụng chuyển hóa của glucocorticoid? D. Tất cả đều đúng B. Mặt bệnh nhân đầy đặn như mặt trăng A. Tăng dự trữ mỡ và phân phối mỡ không đồng đều C. Mất mỡ ở chi, da mỏng dễ xuất huyết dưới da 40. Các thuốc dãn phế quản nhóm Methylxanthine bao gồm: D. Tất cả đều đúng C. Theophylline B. Theobromine A. Caffeine 41. Sụn nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự chun dãn của dây thanh? D. Sụn nhẫn C. Sụn phễu B. Sụn giáp A. Sụn khí quản 42. Cơ nào sau đây tham gia hoạt động của dây thanh âm và được chi phối bởi nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên? C. Nhẫn giáp B. Giáp phễu D. Phễu ngang, chéo ngang A. Nhẫn – phễu sau 43. Đóng dây thanh âm là động tác chính được điều khiển bởi cơ nào? D. Cơ nhẫn – phễu bên B. Cơ nhẫn giáp A. Cơ giáp phễu C. Cơ nhẫn – phễu sau 44. Thuốc nào thuộc ICS (corticosteroid sử dụng đường hít)? A. Prednison C. Prednisolon D. Hydrocortisone B. Budesonide 45. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Ở bệnh nhân khàn tiếng này, nghĩ nhiều đến dây thần kinh nào bị chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược 46. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Vậy cơ nào sau đây có tác dụng vừa làm căng, vừa khép được dây thanh âm? B. Cơ nhẫn – phễu sau C. Cơ nhẫn – phễu bên D. Cơ phễu ngang A. Cơ nhẫn giáp 47. Cơ chế hoạt động của thuốc đồng vận β? D. Hoạt hóa thụ thể β1 → kích hoạt cAMP → giãn cơ trơn phế quản → giãn phế quản và tăng thông khí A. Hoạt hóa thụ thể β1 → ức chế cAMP → giãn cơ trơn phế quản → giãn phế quản và tăng thông khí B. Hoạt hóa thụ thể β2 → kích hoạt cAMP → giãn cơ trơn phế quản → giãn phế quản và tăng thông khí C. Hoạt hóa thụ thể β2 → ức chế cAMP → giãn cơ trơn phế quản → giãn phế quản và tăng thông khí 48. Đâu là kháng thể đơn dòng chuột nhân bản IgE con người, liên kết với IgE ngăn ngừa kích hoạt bệnh hen phế quản và phóng thích hóa chất trung gian gây viêm? A. Omalizumab D. Zafirlukast C. Montelukast B. Nedocromil 49. Đâu không phải thuốc thuộc nhóm LABA? B. Formoterol D. Indacaterol C. Terbutaline A. Salmeterol 50. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo đường hô hấp trên: D. Các xoang mũi có vai trò làm cấu trúc xương mặt nhẹ hơn B. Mũi có 3 xoăn mũi lần lượt là: trên, giữa, dưới A. Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi sụn tứ giác và xương lá mía phía sau C. Chức năng duy nhất và quan trọng nhất của mũi là khứu giác 51. Cảm nhận được khứu giác chủ yếu vào thì nào? C. Cả thì hít vào và thở ra A. Thì hít vào D. Thì hít vào nhiều hơn thì thở ra B. Thì thở ra 52. Cấu trúc nào sau đây có chức năng gia tăng bề mặt khí ở mũi giúp sưởi ấm khí? B. Tất cả đều sai C. Thành ngoài mũi A. Tiền đình mũi D. Xoang cạnh mũi 53. Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi phải: D. Ấn tim B. Rãnh tĩnh mạch thân cánh tay đầu A. Rãnh động mạch thân cánh tay đầu C. Rãnh động mạch dưới đòn 54. Đâu không phải cơ chế phân tử gây dãn phế quản của các thuốc đồng vận β? C. Ức chế hoạt hóa myosin chuỗi nhẹ (MLCK) B. Ức chế nhanh chóng con đường PLC – IP3 và sự huy động ion Ca của tế bào D. Gắn vào các thụ thể Muscarinic trên tế bào cơ trơn A. Giảm nồng độ Ca bằng cách ngăn dòng ion Ca từ bào tương vào kho dự trữ nội bào và ra ngoài tế bào 55. Thuốc nào có tác dụng vừa kháng viêm vừa dãn cơ trơn phế quản? A. Terbutaline D. Tiotropium B. Salmeterol C. Zileuton 56. Đơn vị cơ sở của phổi KHÔNG gồm: B. Ống phế nang D. Phế nang A. Phế quản tiểu thùy C. Túi phế nang 57. Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm đường hô hấp trên, khả năng cao KHÔNG liên quan: D. Thanh hầu A. Tỵ hầu B. Khí quản C. Thanh quản 58. Cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc đường hô hấp dưới: D. Màng phổi B. Thanh quản C. Phổi A. Khí quản 59. Corticosteroids tác dụng làm giảm leukotrienes theo cơ chế nào? B. Phức hợp glucocorticoid – thụ thể (GR) hoạt hóa các yếu tố phản ứng glucocorticoid trong nhân làm tổng hợp các chất ức chế phospholipase A2 A. Phức hợp glucocorticoid – thụ thể (GR) ức chế cạnh tranh với AP1 và NF κB C. Khử acetyl của lõi histone làm NST xoắn trở lại dẫn đến không tổng hợp được protein gây viêm D. Gắn vào thụ thể của IgE trên màng tế bào Mast gây giảm việc phóng thích leukotriene và các hóa chất trung gian 60. Cấu trúc hóa học của thuốc đồng vận β phát triển dựa trên cấu trúc của phân tử nào? D. Acetylcholine C. ATP B. Catecholamine A. Adenosine Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình