Ôn tập cuối kỳ 2020FREEModule Huyết học Y Dược Thái Bình 1. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hồng cầu? A. Sắt được phóng thích từ các hồng cầu bị vỡ phần lớn sẽ được dự trữ lại B. Có khả năng tổng hợp erythropoietin D. Kháng nguyên nhóm máu là thành phần của màng hồng cầu C. Nếu một người mang nhóm B thì cha của người đó có thể mang nhóm máu O 2. Men prothrombinase ngoại sinh gồm những yếu tố nào? C. Yếu tố III, I D. Yếu tố I, VII A. Yếu tố III, VII B. Yếu tố I, II 3. Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin? C. 3/4 A. 1/3 B. 2/3 D. 1/2 4. Khi hemoglobin bị phân hủy, sắt sẽ: D. Đi vào mật và thải theo phân ra ngoài C. Phần lớn được dự trữ một số mô cơ quan như gan, tim, tuyến nội tiết B. Phần lớn được dự trữ trong các đại thực bào dưới dạng ferritin. A. Phần nhỏ sẽ đi vào huyết tương 5. Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào? C. Quá trình tổng hợp ARN B. Quá trình tổng hợp ADN A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin D. Quá trình tổng hợp Ribosom 6. Lượng sắt trong cơ thể mất đi qua: B. Nước tiểu C. Mồ hôi A. Phân D. Tất cả đều đúng 7. Vai trò của nội mô mạch máu: A. Tiết ra ADP B. Tiết ra serotonin D. Tiết ra nitric oxit C. Tiết ra thromboxan A2 8. Cơ chế của thiếu máu trong bệnh huyết sắc tố? B. Hemoglobin bất thường C. Rối loạn men bẩm sinh D. Kháng thể gây huỷ hoại hồng cầu A. Khiếm khuyết màng hồng cầu 9. Chất nào sau đây không thuộc nhóm ức chế đông máu huyết tương? A. Antithrombin III (AT III) B. Vitamin K D. Heparin C. Thrombin 10. Tế bào bạch cầu ưa kiềm được hoạt hoá khi: A. Có kháng thể IgE gắn lên ít nhất một thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào D. Tất cả đều đúng B. Có kháng thể IgE gắn lên các thụ thể FcɛRI rải rác trên bề mặt tế bào C. Có một tác nhân tạo liên kết bắt cầu của hai thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào 11. Chất chống đông tự nhiên: C. Tiểu cầu D. Antithrombin III A. Yếu tố mô B. Vitamin K 12. Chọn kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất với nhóm máu Rh+: D. Kháng thể anti-A và anti-B B. Kháng nguyên B và kháng thể anti-A C. Kháng nguyên Rh A. Kháng nguyên A và kháng thể anti-B 13. Đường đụng chạm đóng vai trò thứ yếu trong quá trình sau: A. Chống đông B. Dòng thác đông máu D. Hỗ trợ viêm C. Tan sợi huyết 14. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? D. Yếu tố Hageman B. Prothrombin A. Fibrinogen C. Tất cả các yếu tố gây đông máu 15. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy PT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? B. II, XI, IX, VIII A. VII, X, VIII, I D. VII, III C. XII, X, IX, VIII, III 16. 1 người: PT kéo dài, APTT bình thường. Nguyên nhân có thể: B. Thiếu hụt yếu tố XIII A. Thuốc kháng vitamin K D. Tất cả đều đúng C. Hiện tượng tăng đông 17. Thiếu yếu tố XIII: A. Thời gian chảy máu dài C. PT kéo dài, tăng đông D. APTT kéo dài B. Cục máu dễ vỡ 18. Các yếu tố đông máu được vitamin K hoạt hóa: B. II, VII, IX, XI C. II, VII, IX, XII A. II, VII, IX, X D. II, VII, IX, XIII 19. Có bao nhiêu yếu tố đông máu: D. 12 C. 11 A. 9 B. 10 20. Các yếu tố đông máu tham gia đường nội sinh: D. X, VII, II A. Yếu tố mô, VII, X, V, II C. VII, VIII, IX, X B. XII, XI, IX, VIII 21. Các thuốc ức chế đông máu huyết tương, NGOẠI TRỪ: A. Rivaroxaban C. Warfarin D. Heparin B. Vitamin K 22. Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh: B. Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml A. Thay máu vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều trị không có kết quả C. Sử dụng máu để thay không nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh (+) D. Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường 23. Tế bào gan không tổng hợp được các yếu tố đông máu nào sau đây? C. IV và VIII B. VI và VIII D. IV và XI A. IV và VI 24. Điều gì sẽ xảy ra nếu Hb thiếu thành phần hem? A. Không gắn được với oxy C. Không phân chia được B. Không sinh sản được D. Tất cả đúng 25. Tế bào bạch cầu nào sau đây có nhiều khả năng tiếp xúc đầu tiên với tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể: D. Bạch cầu ưa acid C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Đại thực bào 26. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: D. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính A. Sự rối loạn hình thái của các tế bào ác tính 27. Yếu tố nào sau đây không tham gia chính vào quá trình đông cầm máu: D. Các yếu tố đông máu C. Tiểu cầu B. Tế bào nội mô A. Thành mạch 28. Nồng độ Hematocrit nằm trong giới hạn nào? D. 75 - 87% A. 10 - 15% C. 39 - 42% B. 23 - 45% 29. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy aPTT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? A. XII, XI, IX, VIII B. XII, X, IX, VIII, III D. VII, X, V, II, I C. VII, III 30. Chọn câu sai: C. Sắt mất đi qua tế bào biểu mô bong ra D. Nhu cầu sắt tăng ở phụ nữ có thai A. Sắt có mất đi qua phân, nước tiểu B. Sắt không mất đi qua mồ hôi 31. Bệnh Hemophilia A là do: A. Di truyền C. Virus B. Vi nấm D. Vi trùng 32. Bản chất của kháng thể tự nhiên anti-A, anti-B: A. IgA C. IgG D. IgE B. IgM 33. Đường đụng chạm đóng vai trò quan trọng trong quá trình sau, NGOẠI TRỪ: B. Dòng thác đông máu A. Chống đông C. Tan sợi huyết D. Hỗ trợ viêm 34. Bệnh nào sau đây gây tan máu nguyên nhân tại hồng cầu: B. Bị nhiễm kí sinh trùng sốt rét D. Tất cả sai C. Do rắn cắn A. Bệnh hồng cầu hình liềm (HbS) 35. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: C. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính A. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính B. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính 36. Một bệnh nhân xét nghiệm thấy yếu tố đông máu X bị giảm, kết luận nào đúng: B. aPTT bình thường, PT kéo dài D. aPTT bình thường, PT bình thường A. aPTT kéo dài, PT bình thường C. aPTT kéo dài, PT kéo dài 37. Chọn câu đúng: C. Trong điều trị thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể nóng dùng corticoid liệu pháp và cắt bỏ lách có hiệu quả hơn trong thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể lạnh D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu tan máu miễn dịch có liên quan đến nhiều lĩnh vực tế bào, miễn dịch, sinh hoá,... B. Bệnh lý thiếu máu tan máu miễn dịch rất phức tạp vì gặp nhiều nguyên nhân bệnh gây nên nó 38. Sắt dự trữ ở dạng nào? C. A, B đúng B. Hemosiderin D. A, B sai A. Oligomer 39. Chọn câu sai về đặc điểm của hồng cầu: C. Màng bán thấm xác định sức bền hồng cầu B. Bào tương nhiều bào quan, không nhân D. Hồng cầu trong bào tương có khả năng vận chuyển O2 A. Hình dĩa lõm 2 mặt nên tăng diện tích tiếp xúc 40. Khoảng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau: A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian 41. 1 người: APTT kéo dài, PT kéo dài. Cần xét nghiệm chức năng cơ quan nào? A. Mật B. Gan C. Thận D. Dạ dày 42. Vị trí thứ 26 của chuỗi beta globin bị thay thế bằng Lysin, bất thường này được xếp vào loại nào sau đây? D. Bệnh cấu trúc hemoglobin B. Bệnh beta thalassemia A. Bệnh alpha thalassemia C. Không ảnh hưởng đến hemoglobin 43. Người bình thường hồng cầu có cấu trúc như thế nào? A. HbA (α1β1) B. HbF (α2γ2) C. HbA (α2β2) D. HbF (α1β1) 44. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu từ nơi nào sau đây? B. Hạch D. Xương sườn A. Gan C. Xương chậu 45. Chọn câu đúng: D. Nhu cầu sắt cơ thể không tăng ở trẻ em dậy thì A. Nhu cầu sắt hàng ngày bình thường để tạo hồng cầu là 20 - 25mg C. Cần 1,5 mg sắt/ngày để bù lại lượng sắt mất đi qua phân, nước tiểu, mồ hôi, tế bào biểu mô bong ra B. Lượng sắt cần thiết để sản xuất hồng cầu ít được sử dụng từ quá trình phân hủy cầu già 46. Protein vận chuyển sắt trong cơ thể: A. β1 - globulin D. Apoprotein B. Apoferritin C. Transferrin 47. Chỉ tiêu cho phép đánh giá kích thước hồng cầu: C. MCV D. MCH B. RBC A. Hematocrit 48. Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào? A. Giảm ngay khi thiếu sắt D. Không có sắt trong men của tế bào C. Không bao giờ giảm B. Giảm khi thiếu sắt nặng 49. Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn: A. Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân C. Coombs test trực tiếp, gián tiếp (-) D. A và B đúng B. Bản chất kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM 50. Fe là thành phần quan trọng tổng hợp: B. Myoglobin và tiểu cầu A. Hemoglobin và bạch cầu C. Hemoglobin và myoglobin D. Tất cả đều đúng 51. Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc đường nội sinh? C. VII A. I, II B. IV, V D. VIII, IX 52. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: A. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy B. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu C. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy D. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu 53. Khi thành mạch bị tổn thương thì giai đoạn đông máu nào bất thường: A. Cầm máu sơ khởi C. Khuếch đại đông máu B. Đông máu huyết tương D. Phát động đông máu 54. Bệnh nhân bị phong củ do nhiễm Mycobacterium leprae sẽ có những u hạt trên da. Trong các u hạt này có sự tăng sản xuất các loại cytokine như IL-2, INF-γ và TNF-β. Loại tế bào bạch cầu nào có vai trò sản xuất các cytokine nói trên tại các sang thương trong bệnh lý này? D. Th2 B. Lympho CD4 + chưa biệt hoá C. Th1 A. Lympho CD8 + 55. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính B. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính D. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính 56. Tế bào bạch cầu nào sau đây được biệt hoá từ tế bào gốc dòng lympho: B. Bạch cầu đơn nhân D. Đại thực bào A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Tương bào 57. Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin: A. Thể nặng D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di B. Thể trung bình C. Thể nhẹ 58. Hb ở người trưởng thành là? A. HbA D. HbS B. HbF C. HbE 59. Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là: C. Tử vong A. Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch B. Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch D. Cả A, B, C đúng 60. Bệnh lý thalassemia là nhóm bệnh hemoglobin di truyền do? C. Thiếu 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin B. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin và thay đổi cấu trúc chuỗi A. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin mà không thay đổi cấu trúc chuỗi D. Dư 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin 61. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau, NGOẠI TRỪ: C. Bơm Cytosine - arabinoside vào nước não tủy A. Bơm Methotrexate vào nước não tủy B. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy D. Kháng sinh nội tủy 62. Máu ngoại vi trong lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt thường có tăng bạch cầu gì? C. Tăng bạch cầu ưa bazơ B. Tăng bạch cầu ưa bazơ và ưa acid D. Tăng bạch cầu mono A. Tăng bạch cầu ưa acid 63. Hiện tượng co mạch sau tổn thương mạch máu nhằm mục đích: C. Làm cho tiểu cầu hoạt hoá B. Giảm lượng máu chảy D. Làm cho tiểu cầu tiết ADP A. Tạm thời cầm máu 64. Các yếu tố đông máu tham gia đường ngoại sinh: C. VII, VIII, IX, X A. Yếu tố mô, VII B. XII, XI, IX, VIII D. X, VII, II 65. Sắt dự trữ ở cơ quan nào? A. Gan D. Tất cả đúng B. Lách C. Tuỷ xương 66. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị, tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng: B. Suy gan A. Suy tuỷ D. Suy đa phủ tạng C. Suy thận 67. Tế bào nào sau đây không được biệt hoá từ tế bào gốc dòng tủy (HSC): A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Bạch cầu ưa acid C. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu lympho 68. Sắt được vận chuyển ở dạng? D. Albumin C. Hemosiderin A. Ferritin B. Transferrin 69. Các phân loại thiếu máu nào sau đây dựa vào cơ chế bệnh sinh, NGOẠI TRỪ: B. Thiếu máu do mất máu mạn C. Thiếu máu tán huyết A. Thiếu máu do mất máu cấp D. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc 70. Chọn câu đúng về nhóm máu O Bombay: D. Khi truyền máu, nhận được máu toàn phần của O- B. Huyết thanh không chứa kháng thể anti-A, anti-B C. Không nhận được máu toàn phần của người O+ A. Ngưng kết với kháng thể anti-A, anti-B 71. Đặc điểm nào sau đây của bạch cầu đa nhân trung tính khác với đại thực bào: C. Sản xuất các gốc oxy hóa (ROS) A. Khả năng thực bào mạnh D. Di chuyển đến mô khi bị viêm, bình thường ở máu ngoại biên B. Phóng thích các enzyme gây độc tế bào 72. Hiện tượng co cục máu có tác dụng nào sau đây? C. Ngăn chặn sự chảy máu A. Làm tăng sự co thắt mạch máu B. Làm vết thương mau lành D. Ngăn chặn sự hình thành khối huyết 73. Chọn các đáp án đúng: 1. Thiếu máu thiếu sắt dễ gây mệt mỏi, kém ăn. 2. Người thiếu máu thiếu sắt dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn. 3. Thường chỉ trẻ sơ sinh mới bị thiếu máu thiếu sắt. 4. Thiếu máu thiếu sắt có thể gây rối loạn tiêu hóa. A. 1 - 2 đúng B. 2 - 3 - 4 đúng C. 1 - 2 - 3 đúng D. 1 - 2 - 4 đúng 74. Đặc điểm HbM: C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím 75. Kích thước tế bào non ác tính trong bệnh lơ xê mi cấp dòng lymphô thể L1 là: C. Tế bào lớn, đồng đều D. Tế bào nhỏ, không đồng đều A. Tế bào lớn, không đồng đều B. Tế bào nhỏ, đồng đều 76. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp là: A. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới giảm D. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới tăng B. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới giảm C. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới tăng 77. Loại bạch cầu nào sau đây chủ yếu định cư tại các mô ngoại biên của cơ thể: C. Bạch cầu đa nhân trung tính A. Đại thực bào D. Bạch cầu ưa acid B. Bạch cầu lympho 78. Nguyên tắc an toàn về truyền máu: C. Không có nguy cơ lây lan bệnh B. Không có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu D. Tất cả câu trên đều đúng A. Không có nguy cơ chống protein huyết thanh 79. Đại thực bào được biệt hoá từ tế bào nào: B. Tiền tủy bào (promyelocyte) C. Tủy bào (myelocyte) A. Nguyên tủy bào (myeloblast) D. Bạch cầu đơn nhân (monocyte) 80. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào có thể gặp trong bệnh lý: A. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 D. Thiếu máu do xuất huyết B. Thiếu máu thiếu sắc C. Thalassemia 81. Yếu tố III của tiểu cầu: B. Giai đoạn đông cầm máu sơ khởi C. Giai đoạn đông máu huyết tương A. Hình thành nút chặn tiểu cầu D. Giai đoạn khuếch đại đông máu 82. Phát biểu sai: D. ADP làm gia tăng bám dính B. Da bị thương làm lộ lớp collagen A. Tiểu cầu khởi phát quá trình đông máu C. Tiểu cầu bám vào lớp collagen 83. Vitamin nào tham gia vào quá trình hấp thu sắt: D. Vitamin B1 C. Vitamin D A. Vitamin C B. Vitamin E 84. Yếu tố nào tham gia vào quá trình khuếch đại đông máu: C. Xa A. Yếu tố mô D. IIa B. XIIa 85. Sắt được hấp thu chủ yếu ở: A. Dạ dày D. Đại tràng B. Tá tràng C. Hồi tràng 86. Trước khi truyền máu phải thực hiện điều nào sau đây? D. Tốc độ lắng của hồng cầu C. Sức bền của hồng cầu A. Chứng nghiệm phù hợp B. Phân tích huyết đồ 87. Nhận định đúng về nhóm máu Rhesus âm tính: A. Có thể có kháng thể anti-D trong máu D. Là yếu tố cuối cùng liên quan đến hình thành cục máu đông B. Thiếu yếu tố đông máu VIII C. Màng hồng cầu có kháng nguyên D 88. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại: B. M2 A. M1 D. M4 C. M3 89. Thrombin ức chế tiêu sợi huyết bằng cách: B. Alpha2 – antiplasmin C. PAI - 1 D. PAI – 2 A. Kích hoạt TAFI 90. Theo tiếng Hy Lạp thalassemia nghĩa là gì? A. Bệnh máu vùng biển C. Bệnh máu sắt D. Bệnh máu khuyết B. Bệnh máu đại dương 91. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? C. Nồng độ NaCl và calcium A. Nồng độ albumin và lipoprotein B. Nồng độ Cr và calcium D. Nồng độ NaCl và protein hòa tan 92. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau: D. Cytosine arabinoside A. Prednisolone C. Asparaginase B. 6 - MP 93. Sắt dư thừa dự trữ trong gan dưới dạng nào? C. Apoferritin B. Hepcidin A. Hemosiderin D. Transferrin 94. Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt: C. Tiểu đêm A. Teo niêm mạc và gai lưỡi B. Phù 2 chi dưới D. Béo khu trú 95. Khả năng và tốc độ co cục máu KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Lượng prothrombin D. Men retractozyme A. Chất lượng tiểu cầu B. Lượng fibrinogen 96. Con số nào sau đây thể hiện số bạch cầu trong máu ở một người khoẻ mạnh bình thường: D. 10.000/mm³ C. 50.000/mm³ B. 100.000/mm³ A. 1000.000.000/mm³ 97. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây: A. Bệnh lý tự miễn dịch B. Bệnh Thalassemia D. Bệnh Hemophilia C. Bệnh suy tủy 98. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu tại đâu? C. Thận B. Phổi D. Xương đùi A. Gan 99. Trong cơ thể có 12 yếu tố đông máu bao gồm: D. I, II, III, IV, V, VI, VII, IX, X, XI, XII, XIII C. I, II, III, IV, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII B. I, II, III, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII A. I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII 100. Chọn câu SAI khi nói về chất ức chế tiêu sợi huyết? A. TAFI không cho Plasminogen gắn với Fibrin và cản trở sự tạo Plasminogen D. PAI – 1 và PAI – 2 gắn vào tPA làm ức chế hoạt động của tPA và ức chế tạo Plasmin C. Alpha 2 – antiplasmin gắn vào plasmid tự do và được hệ thực bào monocyte loại bỏ B. Cần số lượng lớn Thrombin mới kích hoạt được TAFI Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình