Ôn tập cuối kỳ 2020FREEModule Huyết học Y Dược Thái Bình 1. Đặc điểm HbM: D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím 2. Tế bào bạch cầu nào sau đây được biệt hoá từ tế bào gốc dòng lympho: A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Tương bào B. Bạch cầu đơn nhân D. Đại thực bào 3. Loại bạch cầu nào sau đây chủ yếu định cư tại các mô ngoại biên của cơ thể: D. Bạch cầu ưa acid C. Bạch cầu đa nhân trung tính A. Đại thực bào B. Bạch cầu lympho 4. Đường đụng chạm đóng vai trò quan trọng trong quá trình sau, NGOẠI TRỪ: A. Chống đông C. Tan sợi huyết B. Dòng thác đông máu D. Hỗ trợ viêm 5. Chọn các đáp án đúng: 1. Thiếu máu thiếu sắt dễ gây mệt mỏi, kém ăn. 2. Người thiếu máu thiếu sắt dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn. 3. Thường chỉ trẻ sơ sinh mới bị thiếu máu thiếu sắt. 4. Thiếu máu thiếu sắt có thể gây rối loạn tiêu hóa. C. 1 - 2 - 3 đúng A. 1 - 2 đúng D. 1 - 2 - 4 đúng B. 2 - 3 - 4 đúng 6. Sắt được vận chuyển ở dạng? A. Ferritin B. Transferrin C. Hemosiderin D. Albumin 7. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hồng cầu? B. Có khả năng tổng hợp erythropoietin A. Sắt được phóng thích từ các hồng cầu bị vỡ phần lớn sẽ được dự trữ lại D. Kháng nguyên nhóm máu là thành phần của màng hồng cầu C. Nếu một người mang nhóm B thì cha của người đó có thể mang nhóm máu O 8. Nguyên tắc an toàn về truyền máu: C. Không có nguy cơ lây lan bệnh D. Tất cả câu trên đều đúng B. Không có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu A. Không có nguy cơ chống protein huyết thanh 9. Chọn câu đúng: D. Nhu cầu sắt cơ thể không tăng ở trẻ em dậy thì B. Lượng sắt cần thiết để sản xuất hồng cầu ít được sử dụng từ quá trình phân hủy cầu già C. Cần 1,5 mg sắt/ngày để bù lại lượng sắt mất đi qua phân, nước tiểu, mồ hôi, tế bào biểu mô bong ra A. Nhu cầu sắt hàng ngày bình thường để tạo hồng cầu là 20 - 25mg 10. Khi hemoglobin bị phân hủy, sắt sẽ: A. Phần nhỏ sẽ đi vào huyết tương D. Đi vào mật và thải theo phân ra ngoài C. Phần lớn được dự trữ một số mô cơ quan như gan, tim, tuyến nội tiết B. Phần lớn được dự trữ trong các đại thực bào dưới dạng ferritin. 11. Men prothrombinase ngoại sinh gồm những yếu tố nào? D. Yếu tố I, VII C. Yếu tố III, I B. Yếu tố I, II A. Yếu tố III, VII 12. Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là: B. Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch A. Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch C. Tử vong D. Cả A, B, C đúng 13. Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào? D. Quá trình tổng hợp Ribosom C. Quá trình tổng hợp ARN B. Quá trình tổng hợp ADN A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin 14. Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh: C. Sử dụng máu để thay không nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh (+) D. Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường B. Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml A. Thay máu vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều trị không có kết quả 15. Chất chống đông tự nhiên: D. Antithrombin III C. Tiểu cầu B. Vitamin K A. Yếu tố mô 16. Khoảng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau: D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành 17. Các yếu tố đông máu tham gia đường ngoại sinh: A. Yếu tố mô, VII C. VII, VIII, IX, X B. XII, XI, IX, VIII D. X, VII, II 18. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: A. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy B. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu C. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy D. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu 19. Các phân loại thiếu máu nào sau đây dựa vào cơ chế bệnh sinh, NGOẠI TRỪ: B. Thiếu máu do mất máu mạn C. Thiếu máu tán huyết A. Thiếu máu do mất máu cấp D. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc 20. Yếu tố III của tiểu cầu: A. Hình thành nút chặn tiểu cầu B. Giai đoạn đông cầm máu sơ khởi D. Giai đoạn khuếch đại đông máu C. Giai đoạn đông máu huyết tương 21. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào có thể gặp trong bệnh lý: A. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 B. Thiếu máu thiếu sắc D. Thiếu máu do xuất huyết C. Thalassemia 22. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị, tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng: C. Suy thận B. Suy gan A. Suy tuỷ D. Suy đa phủ tạng 23. Có bao nhiêu yếu tố đông máu: B. 10 D. 12 C. 11 A. 9 24. Tế bào bạch cầu nào sau đây có nhiều khả năng tiếp xúc đầu tiên với tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể: B. Đại thực bào D. Bạch cầu ưa acid A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Bạch cầu ưa kiềm 25. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: D. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính B. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính 26. Lượng sắt trong cơ thể mất đi qua: D. Tất cả đều đúng A. Phân B. Nước tiểu C. Mồ hôi 27. Cơ chế của thiếu máu trong bệnh huyết sắc tố? D. Kháng thể gây huỷ hoại hồng cầu B. Hemoglobin bất thường C. Rối loạn men bẩm sinh A. Khiếm khuyết màng hồng cầu 28. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy PT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? B. II, XI, IX, VIII D. VII, III A. VII, X, VIII, I C. XII, X, IX, VIII, III 29. Các yếu tố đông máu tham gia đường nội sinh: D. X, VII, II B. XII, XI, IX, VIII C. VII, VIII, IX, X A. Yếu tố mô, VII, X, V, II 30. Chất nào sau đây không thuộc nhóm ức chế đông máu huyết tương? C. Thrombin D. Heparin A. Antithrombin III (AT III) B. Vitamin K 31. Người bình thường hồng cầu có cấu trúc như thế nào? A. HbA (α1β1) C. HbA (α2β2) D. HbF (α1β1) B. HbF (α2γ2) 32. Đặc điểm nào sau đây của bạch cầu đa nhân trung tính khác với đại thực bào: C. Sản xuất các gốc oxy hóa (ROS) D. Di chuyển đến mô khi bị viêm, bình thường ở máu ngoại biên A. Khả năng thực bào mạnh B. Phóng thích các enzyme gây độc tế bào 33. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu tại đâu? B. Phổi C. Thận D. Xương đùi A. Gan 34. Vitamin nào tham gia vào quá trình hấp thu sắt: D. Vitamin B1 C. Vitamin D B. Vitamin E A. Vitamin C 35. Bệnh Hemophilia A là do: B. Vi nấm C. Virus A. Di truyền D. Vi trùng 36. Sắt được hấp thu chủ yếu ở: D. Đại tràng A. Dạ dày C. Hồi tràng B. Tá tràng 37. Nhận định đúng về nhóm máu Rhesus âm tính: C. Màng hồng cầu có kháng nguyên D A. Có thể có kháng thể anti-D trong máu D. Là yếu tố cuối cùng liên quan đến hình thành cục máu đông B. Thiếu yếu tố đông máu VIII 38. Các yếu tố đông máu được vitamin K hoạt hóa: C. II, VII, IX, XII A. II, VII, IX, X B. II, VII, IX, XI D. II, VII, IX, XIII 39. Bản chất của kháng thể tự nhiên anti-A, anti-B: D. IgE B. IgM C. IgG A. IgA 40. Chọn câu đúng: A. Thiếu máu tan máu miễn dịch có liên quan đến nhiều lĩnh vực tế bào, miễn dịch, sinh hoá,... B. Bệnh lý thiếu máu tan máu miễn dịch rất phức tạp vì gặp nhiều nguyên nhân bệnh gây nên nó C. Trong điều trị thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể nóng dùng corticoid liệu pháp và cắt bỏ lách có hiệu quả hơn trong thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể lạnh D. Tất cả đều đúng 41. Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc đường nội sinh? D. VIII, IX B. IV, V C. VII A. I, II 42. Nồng độ Hematocrit nằm trong giới hạn nào? B. 23 - 45% C. 39 - 42% D. 75 - 87% A. 10 - 15% 43. Bệnh lý thalassemia là nhóm bệnh hemoglobin di truyền do? C. Thiếu 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin B. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin và thay đổi cấu trúc chuỗi A. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin mà không thay đổi cấu trúc chuỗi D. Dư 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin 44. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? C. Nồng độ NaCl và calcium D. Nồng độ NaCl và protein hòa tan B. Nồng độ Cr và calcium A. Nồng độ albumin và lipoprotein 45. Đại thực bào được biệt hoá từ tế bào nào: B. Tiền tủy bào (promyelocyte) A. Nguyên tủy bào (myeloblast) C. Tủy bào (myelocyte) D. Bạch cầu đơn nhân (monocyte) 46. Yếu tố nào tham gia vào quá trình khuếch đại đông máu: C. Xa B. XIIa D. IIa A. Yếu tố mô 47. Đường đụng chạm đóng vai trò thứ yếu trong quá trình sau: B. Dòng thác đông máu A. Chống đông C. Tan sợi huyết D. Hỗ trợ viêm 48. Trong cơ thể có 12 yếu tố đông máu bao gồm: C. I, II, III, IV, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII B. I, II, III, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII D. I, II, III, IV, V, VI, VII, IX, X, XI, XII, XIII A. I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII 49. Trước khi truyền máu phải thực hiện điều nào sau đây? C. Sức bền của hồng cầu B. Phân tích huyết đồ A. Chứng nghiệm phù hợp D. Tốc độ lắng của hồng cầu 50. Sắt dự trữ ở dạng nào? A. Oligomer C. A, B đúng B. Hemosiderin D. A, B sai 51. 1 người: PT kéo dài, APTT bình thường. Nguyên nhân có thể: B. Thiếu hụt yếu tố XIII C. Hiện tượng tăng đông D. Tất cả đều đúng A. Thuốc kháng vitamin K 52. Protein vận chuyển sắt trong cơ thể: C. Transferrin B. Apoferritin D. Apoprotein A. β1 - globulin 53. Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt: C. Tiểu đêm D. Béo khu trú B. Phù 2 chi dưới A. Teo niêm mạc và gai lưỡi 54. Yếu tố nào sau đây không tham gia chính vào quá trình đông cầm máu: D. Các yếu tố đông máu C. Tiểu cầu B. Tế bào nội mô A. Thành mạch 55. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau: C. Asparaginase B. 6 - MP D. Cytosine arabinoside A. Prednisolone 56. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? C. Tất cả các yếu tố gây đông máu B. Prothrombin D. Yếu tố Hageman A. Fibrinogen 57. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau, NGOẠI TRỪ: B. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy A. Bơm Methotrexate vào nước não tủy C. Bơm Cytosine - arabinoside vào nước não tủy D. Kháng sinh nội tủy 58. Tế bào nào sau đây không được biệt hoá từ tế bào gốc dòng tủy (HSC): C. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu ưa acid A. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Bạch cầu lympho 59. Máu ngoại vi trong lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt thường có tăng bạch cầu gì? B. Tăng bạch cầu ưa bazơ và ưa acid A. Tăng bạch cầu ưa acid C. Tăng bạch cầu ưa bazơ D. Tăng bạch cầu mono 60. Chọn kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất với nhóm máu Rh+: C. Kháng nguyên Rh D. Kháng thể anti-A và anti-B A. Kháng nguyên A và kháng thể anti-B B. Kháng nguyên B và kháng thể anti-A 61. Hiện tượng co mạch sau tổn thương mạch máu nhằm mục đích: B. Giảm lượng máu chảy A. Tạm thời cầm máu D. Làm cho tiểu cầu tiết ADP C. Làm cho tiểu cầu hoạt hoá 62. Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào? A. Giảm ngay khi thiếu sắt B. Giảm khi thiếu sắt nặng C. Không bao giờ giảm D. Không có sắt trong men của tế bào 63. Fe là thành phần quan trọng tổng hợp: C. Hemoglobin và myoglobin D. Tất cả đều đúng A. Hemoglobin và bạch cầu B. Myoglobin và tiểu cầu 64. Phát biểu sai: B. Da bị thương làm lộ lớp collagen A. Tiểu cầu khởi phát quá trình đông máu C. Tiểu cầu bám vào lớp collagen D. ADP làm gia tăng bám dính 65. Khi thành mạch bị tổn thương thì giai đoạn đông máu nào bất thường: B. Đông máu huyết tương D. Phát động đông máu C. Khuếch đại đông máu A. Cầm máu sơ khởi 66. Vai trò của nội mô mạch máu: A. Tiết ra ADP C. Tiết ra thromboxan A2 D. Tiết ra nitric oxit B. Tiết ra serotonin 67. Con số nào sau đây thể hiện số bạch cầu trong máu ở một người khoẻ mạnh bình thường: C. 50.000/mm³ D. 10.000/mm³ A. 1000.000.000/mm³ B. 100.000/mm³ 68. Tế bào bạch cầu ưa kiềm được hoạt hoá khi: D. Tất cả đều đúng C. Có một tác nhân tạo liên kết bắt cầu của hai thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào B. Có kháng thể IgE gắn lên các thụ thể FcɛRI rải rác trên bề mặt tế bào A. Có kháng thể IgE gắn lên ít nhất một thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào 69. Chọn câu SAI khi nói về chất ức chế tiêu sợi huyết? B. Cần số lượng lớn Thrombin mới kích hoạt được TAFI D. PAI – 1 và PAI – 2 gắn vào tPA làm ức chế hoạt động của tPA và ức chế tạo Plasmin A. TAFI không cho Plasminogen gắn với Fibrin và cản trở sự tạo Plasminogen C. Alpha 2 – antiplasmin gắn vào plasmid tự do và được hệ thực bào monocyte loại bỏ 70. Khả năng và tốc độ co cục máu KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? B. Lượng fibrinogen A. Chất lượng tiểu cầu D. Men retractozyme C. Lượng prothrombin 71. Theo tiếng Hy Lạp thalassemia nghĩa là gì? C. Bệnh máu sắt D. Bệnh máu khuyết B. Bệnh máu đại dương A. Bệnh máu vùng biển 72. Thiếu yếu tố XIII: C. PT kéo dài, tăng đông B. Cục máu dễ vỡ D. APTT kéo dài A. Thời gian chảy máu dài 73. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính C. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính B. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính A. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính 74. Thrombin ức chế tiêu sợi huyết bằng cách: A. Kích hoạt TAFI C. PAI - 1 B. Alpha2 – antiplasmin D. PAI – 2 75. Kích thước tế bào non ác tính trong bệnh lơ xê mi cấp dòng lymphô thể L1 là: D. Tế bào nhỏ, không đồng đều B. Tế bào nhỏ, đồng đều C. Tế bào lớn, đồng đều A. Tế bào lớn, không đồng đều 76. Hb ở người trưởng thành là? B. HbF C. HbE D. HbS A. HbA 77. 1 người: APTT kéo dài, PT kéo dài. Cần xét nghiệm chức năng cơ quan nào? D. Dạ dày B. Gan A. Mật C. Thận 78. Tế bào gan không tổng hợp được các yếu tố đông máu nào sau đây? B. VI và VIII D. IV và XI A. IV và VI C. IV và VIII 79. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây: A. Bệnh lý tự miễn dịch D. Bệnh Hemophilia B. Bệnh Thalassemia C. Bệnh suy tủy 80. Chọn câu sai: A. Sắt có mất đi qua phân, nước tiểu C. Sắt mất đi qua tế bào biểu mô bong ra B. Sắt không mất đi qua mồ hôi D. Nhu cầu sắt tăng ở phụ nữ có thai 81. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy aPTT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? B. XII, X, IX, VIII, III C. VII, III A. XII, XI, IX, VIII D. VII, X, V, II, I 82. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: A. Sự rối loạn hình thái của các tế bào ác tính D. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính 83. Sắt dự trữ ở cơ quan nào? B. Lách A. Gan D. Tất cả đúng C. Tuỷ xương 84. Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin: C. Thể nhẹ B. Thể trung bình D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di A. Thể nặng 85. Một bệnh nhân xét nghiệm thấy yếu tố đông máu X bị giảm, kết luận nào đúng: D. aPTT bình thường, PT bình thường A. aPTT kéo dài, PT bình thường C. aPTT kéo dài, PT kéo dài B. aPTT bình thường, PT kéo dài 86. Vị trí thứ 26 của chuỗi beta globin bị thay thế bằng Lysin, bất thường này được xếp vào loại nào sau đây? A. Bệnh alpha thalassemia D. Bệnh cấu trúc hemoglobin B. Bệnh beta thalassemia C. Không ảnh hưởng đến hemoglobin 87. Bệnh nào sau đây gây tan máu nguyên nhân tại hồng cầu: D. Tất cả sai C. Do rắn cắn A. Bệnh hồng cầu hình liềm (HbS) B. Bị nhiễm kí sinh trùng sốt rét 88. Các thuốc ức chế đông máu huyết tương, NGOẠI TRỪ: A. Rivaroxaban B. Vitamin K D. Heparin C. Warfarin 89. Chọn câu đúng về nhóm máu O Bombay: D. Khi truyền máu, nhận được máu toàn phần của O- C. Không nhận được máu toàn phần của người O+ A. Ngưng kết với kháng thể anti-A, anti-B B. Huyết thanh không chứa kháng thể anti-A, anti-B 90. Chỉ tiêu cho phép đánh giá kích thước hồng cầu: B. RBC C. MCV A. Hematocrit D. MCH 91. Hiện tượng co cục máu có tác dụng nào sau đây? A. Làm tăng sự co thắt mạch máu D. Ngăn chặn sự hình thành khối huyết C. Ngăn chặn sự chảy máu B. Làm vết thương mau lành 92. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu từ nơi nào sau đây? D. Xương sườn B. Hạch C. Xương chậu A. Gan 93. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại: C. M3 B. M2 D. M4 A. M1 94. Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn: A. Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân D. A và B đúng C. Coombs test trực tiếp, gián tiếp (-) B. Bản chất kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM 95. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp là: D. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới tăng B. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới giảm A. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới giảm C. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới tăng 96. Chọn câu sai về đặc điểm của hồng cầu: C. Màng bán thấm xác định sức bền hồng cầu D. Hồng cầu trong bào tương có khả năng vận chuyển O2 B. Bào tương nhiều bào quan, không nhân A. Hình dĩa lõm 2 mặt nên tăng diện tích tiếp xúc 97. Điều gì sẽ xảy ra nếu Hb thiếu thành phần hem? A. Không gắn được với oxy B. Không sinh sản được D. Tất cả đúng C. Không phân chia được 98. Sắt dư thừa dự trữ trong gan dưới dạng nào? B. Hepcidin D. Transferrin C. Apoferritin A. Hemosiderin 99. Bệnh nhân bị phong củ do nhiễm Mycobacterium leprae sẽ có những u hạt trên da. Trong các u hạt này có sự tăng sản xuất các loại cytokine như IL-2, INF-γ và TNF-β. Loại tế bào bạch cầu nào có vai trò sản xuất các cytokine nói trên tại các sang thương trong bệnh lý này? D. Th2 A. Lympho CD8 + B. Lympho CD4 + chưa biệt hoá C. Th1 100. Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin? B. 2/3 D. 1/2 C. 3/4 A. 1/3 Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình