Ôn tập cuối kỳ 2020FREEModule Huyết học Y Dược Thái Bình 1. Loại bạch cầu nào sau đây chủ yếu định cư tại các mô ngoại biên của cơ thể: C. Bạch cầu đa nhân trung tính A. Đại thực bào B. Bạch cầu lympho D. Bạch cầu ưa acid 2. Bệnh nhân bị phong củ do nhiễm Mycobacterium leprae sẽ có những u hạt trên da. Trong các u hạt này có sự tăng sản xuất các loại cytokine như IL-2, INF-γ và TNF-β. Loại tế bào bạch cầu nào có vai trò sản xuất các cytokine nói trên tại các sang thương trong bệnh lý này? B. Lympho CD4 + chưa biệt hoá D. Th2 C. Th1 A. Lympho CD8 + 3. Yếu tố nào sau đây không tham gia chính vào quá trình đông cầm máu: A. Thành mạch D. Các yếu tố đông máu C. Tiểu cầu B. Tế bào nội mô 4. Một bệnh nhân xét nghiệm thấy yếu tố đông máu X bị giảm, kết luận nào đúng: A. aPTT kéo dài, PT bình thường D. aPTT bình thường, PT bình thường C. aPTT kéo dài, PT kéo dài B. aPTT bình thường, PT kéo dài 5. Chọn câu đúng: A. Thiếu máu tan máu miễn dịch có liên quan đến nhiều lĩnh vực tế bào, miễn dịch, sinh hoá,... B. Bệnh lý thiếu máu tan máu miễn dịch rất phức tạp vì gặp nhiều nguyên nhân bệnh gây nên nó D. Tất cả đều đúng C. Trong điều trị thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể nóng dùng corticoid liệu pháp và cắt bỏ lách có hiệu quả hơn trong thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể lạnh 6. Tế bào bạch cầu nào sau đây có nhiều khả năng tiếp xúc đầu tiên với tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể: D. Bạch cầu ưa acid B. Đại thực bào A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Bạch cầu ưa kiềm 7. Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt: C. Tiểu đêm B. Phù 2 chi dưới D. Béo khu trú A. Teo niêm mạc và gai lưỡi 8. Khoảng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau: C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành 9. Chọn kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất với nhóm máu Rh+: A. Kháng nguyên A và kháng thể anti-B B. Kháng nguyên B và kháng thể anti-A D. Kháng thể anti-A và anti-B C. Kháng nguyên Rh 10. Chọn câu SAI khi nói về chất ức chế tiêu sợi huyết? B. Cần số lượng lớn Thrombin mới kích hoạt được TAFI C. Alpha 2 – antiplasmin gắn vào plasmid tự do và được hệ thực bào monocyte loại bỏ D. PAI – 1 và PAI – 2 gắn vào tPA làm ức chế hoạt động của tPA và ức chế tạo Plasmin A. TAFI không cho Plasminogen gắn với Fibrin và cản trở sự tạo Plasminogen 11. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau: D. Cytosine arabinoside C. Asparaginase B. 6 - MP A. Prednisolone 12. Con số nào sau đây thể hiện số bạch cầu trong máu ở một người khoẻ mạnh bình thường: C. 50.000/mm³ A. 1000.000.000/mm³ D. 10.000/mm³ B. 100.000/mm³ 13. 1 người: APTT kéo dài, PT kéo dài. Cần xét nghiệm chức năng cơ quan nào? B. Gan C. Thận D. Dạ dày A. Mật 14. Cơ chế của thiếu máu trong bệnh huyết sắc tố? B. Hemoglobin bất thường A. Khiếm khuyết màng hồng cầu D. Kháng thể gây huỷ hoại hồng cầu C. Rối loạn men bẩm sinh 15. Men prothrombinase ngoại sinh gồm những yếu tố nào? C. Yếu tố III, I B. Yếu tố I, II A. Yếu tố III, VII D. Yếu tố I, VII 16. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy PT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? D. VII, III C. XII, X, IX, VIII, III B. II, XI, IX, VIII A. VII, X, VIII, I 17. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: B. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính A. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính 18. Đường đụng chạm đóng vai trò thứ yếu trong quá trình sau: A. Chống đông B. Dòng thác đông máu C. Tan sợi huyết D. Hỗ trợ viêm 19. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: A. Sự rối loạn hình thái của các tế bào ác tính B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính D. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính 20. Sắt được hấp thu chủ yếu ở: A. Dạ dày D. Đại tràng C. Hồi tràng B. Tá tràng 21. Chỉ tiêu cho phép đánh giá kích thước hồng cầu: D. MCH C. MCV A. Hematocrit B. RBC 22. Các yếu tố đông máu được vitamin K hoạt hóa: C. II, VII, IX, XII A. II, VII, IX, X B. II, VII, IX, XI D. II, VII, IX, XIII 23. Các yếu tố đông máu tham gia đường ngoại sinh: B. XII, XI, IX, VIII C. VII, VIII, IX, X D. X, VII, II A. Yếu tố mô, VII 24. Kích thước tế bào non ác tính trong bệnh lơ xê mi cấp dòng lymphô thể L1 là: B. Tế bào nhỏ, đồng đều C. Tế bào lớn, đồng đều A. Tế bào lớn, không đồng đều D. Tế bào nhỏ, không đồng đều 25. Theo tiếng Hy Lạp thalassemia nghĩa là gì? B. Bệnh máu đại dương D. Bệnh máu khuyết C. Bệnh máu sắt A. Bệnh máu vùng biển 26. Sắt dự trữ ở cơ quan nào? D. Tất cả đúng B. Lách A. Gan C. Tuỷ xương 27. Trước khi truyền máu phải thực hiện điều nào sau đây? D. Tốc độ lắng của hồng cầu A. Chứng nghiệm phù hợp C. Sức bền của hồng cầu B. Phân tích huyết đồ 28. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu từ nơi nào sau đây? C. Xương chậu D. Xương sườn B. Hạch A. Gan 29. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại: A. M1 B. M2 C. M3 D. M4 30. Các thuốc ức chế đông máu huyết tương, NGOẠI TRỪ: B. Vitamin K C. Warfarin D. Heparin A. Rivaroxaban 31. Chọn câu đúng về nhóm máu O Bombay: C. Không nhận được máu toàn phần của người O+ D. Khi truyền máu, nhận được máu toàn phần của O- A. Ngưng kết với kháng thể anti-A, anti-B B. Huyết thanh không chứa kháng thể anti-A, anti-B 32. Bệnh nào sau đây gây tan máu nguyên nhân tại hồng cầu: C. Do rắn cắn A. Bệnh hồng cầu hình liềm (HbS) D. Tất cả sai B. Bị nhiễm kí sinh trùng sốt rét 33. Sắt được vận chuyển ở dạng? D. Albumin A. Ferritin B. Transferrin C. Hemosiderin 34. Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin: C. Thể nhẹ D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di A. Thể nặng B. Thể trung bình 35. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp là: D. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới tăng B. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới giảm C. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới tăng A. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới giảm 36. Sắt dự trữ ở dạng nào? C. A, B đúng A. Oligomer D. A, B sai B. Hemosiderin 37. Yếu tố nào tham gia vào quá trình khuếch đại đông máu: A. Yếu tố mô D. IIa C. Xa B. XIIa 38. Thrombin ức chế tiêu sợi huyết bằng cách: A. Kích hoạt TAFI C. PAI - 1 B. Alpha2 – antiplasmin D. PAI – 2 39. Protein vận chuyển sắt trong cơ thể: B. Apoferritin A. β1 - globulin C. Transferrin D. Apoprotein 40. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ albumin và lipoprotein B. Nồng độ Cr và calcium D. Nồng độ NaCl và protein hòa tan C. Nồng độ NaCl và calcium 41. Có bao nhiêu yếu tố đông máu: A. 9 D. 12 C. 11 B. 10 42. Tế bào gan không tổng hợp được các yếu tố đông máu nào sau đây? D. IV và XI B. VI và VIII A. IV và VI C. IV và VIII 43. Tế bào bạch cầu nào sau đây được biệt hoá từ tế bào gốc dòng lympho: D. Đại thực bào C. Tương bào B. Bạch cầu đơn nhân A. Bạch cầu đa nhân trung tính 44. Khi thành mạch bị tổn thương thì giai đoạn đông máu nào bất thường: D. Phát động đông máu A. Cầm máu sơ khởi C. Khuếch đại đông máu B. Đông máu huyết tương 45. Điều gì sẽ xảy ra nếu Hb thiếu thành phần hem? A. Không gắn được với oxy B. Không sinh sản được C. Không phân chia được D. Tất cả đúng 46. Nồng độ Hematocrit nằm trong giới hạn nào? D. 75 - 87% B. 23 - 45% C. 39 - 42% A. 10 - 15% 47. Khả năng và tốc độ co cục máu KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? D. Men retractozyme C. Lượng prothrombin B. Lượng fibrinogen A. Chất lượng tiểu cầu 48. Lượng sắt trong cơ thể mất đi qua: B. Nước tiểu A. Phân C. Mồ hôi D. Tất cả đều đúng 49. Vị trí thứ 26 của chuỗi beta globin bị thay thế bằng Lysin, bất thường này được xếp vào loại nào sau đây? C. Không ảnh hưởng đến hemoglobin B. Bệnh beta thalassemia A. Bệnh alpha thalassemia D. Bệnh cấu trúc hemoglobin 50. Nguyên tắc an toàn về truyền máu: B. Không có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu D. Tất cả câu trên đều đúng A. Không có nguy cơ chống protein huyết thanh C. Không có nguy cơ lây lan bệnh 51. Bệnh Hemophilia A là do: D. Vi trùng B. Vi nấm C. Virus A. Di truyền 52. Chất chống đông tự nhiên: A. Yếu tố mô C. Tiểu cầu D. Antithrombin III B. Vitamin K 53. Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là: A. Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch D. Cả A, B, C đúng B. Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch C. Tử vong 54. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào có thể gặp trong bệnh lý: A. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 B. Thiếu máu thiếu sắc C. Thalassemia D. Thiếu máu do xuất huyết 55. Đặc điểm nào sau đây của bạch cầu đa nhân trung tính khác với đại thực bào: B. Phóng thích các enzyme gây độc tế bào A. Khả năng thực bào mạnh D. Di chuyển đến mô khi bị viêm, bình thường ở máu ngoại biên C. Sản xuất các gốc oxy hóa (ROS) 56. Chọn câu sai về đặc điểm của hồng cầu: B. Bào tương nhiều bào quan, không nhân A. Hình dĩa lõm 2 mặt nên tăng diện tích tiếp xúc D. Hồng cầu trong bào tương có khả năng vận chuyển O2 C. Màng bán thấm xác định sức bền hồng cầu 57. Đặc điểm HbM: C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím 58. Các yếu tố đông máu tham gia đường nội sinh: B. XII, XI, IX, VIII D. X, VII, II C. VII, VIII, IX, X A. Yếu tố mô, VII, X, V, II 59. Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào? A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin B. Quá trình tổng hợp ADN C. Quá trình tổng hợp ARN D. Quá trình tổng hợp Ribosom 60. Đường đụng chạm đóng vai trò quan trọng trong quá trình sau, NGOẠI TRỪ: D. Hỗ trợ viêm C. Tan sợi huyết A. Chống đông B. Dòng thác đông máu 61. Hb ở người trưởng thành là? B. HbF D. HbS C. HbE A. HbA 62. Trong cơ thể có 12 yếu tố đông máu bao gồm: B. I, II, III, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII A. I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII C. I, II, III, IV, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII D. I, II, III, IV, V, VI, VII, IX, X, XI, XII, XIII 63. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu tại đâu? A. Gan B. Phổi D. Xương đùi C. Thận 64. Sắt dư thừa dự trữ trong gan dưới dạng nào? B. Hepcidin D. Transferrin A. Hemosiderin C. Apoferritin 65. Hiện tượng co mạch sau tổn thương mạch máu nhằm mục đích: D. Làm cho tiểu cầu tiết ADP A. Tạm thời cầm máu C. Làm cho tiểu cầu hoạt hoá B. Giảm lượng máu chảy 66. Vai trò của nội mô mạch máu: C. Tiết ra thromboxan A2 A. Tiết ra ADP B. Tiết ra serotonin D. Tiết ra nitric oxit 67. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: B. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu A. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy C. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy D. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu 68. 1 người: PT kéo dài, APTT bình thường. Nguyên nhân có thể: C. Hiện tượng tăng đông A. Thuốc kháng vitamin K B. Thiếu hụt yếu tố XIII D. Tất cả đều đúng 69. Bản chất của kháng thể tự nhiên anti-A, anti-B: A. IgA B. IgM D. IgE C. IgG 70. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hồng cầu? C. Nếu một người mang nhóm B thì cha của người đó có thể mang nhóm máu O D. Kháng nguyên nhóm máu là thành phần của màng hồng cầu B. Có khả năng tổng hợp erythropoietin A. Sắt được phóng thích từ các hồng cầu bị vỡ phần lớn sẽ được dự trữ lại 71. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây: D. Bệnh Hemophilia A. Bệnh lý tự miễn dịch B. Bệnh Thalassemia C. Bệnh suy tủy 72. Tế bào bạch cầu ưa kiềm được hoạt hoá khi: A. Có kháng thể IgE gắn lên ít nhất một thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào D. Tất cả đều đúng B. Có kháng thể IgE gắn lên các thụ thể FcɛRI rải rác trên bề mặt tế bào C. Có một tác nhân tạo liên kết bắt cầu của hai thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào 73. Chọn các đáp án đúng: 1. Thiếu máu thiếu sắt dễ gây mệt mỏi, kém ăn. 2. Người thiếu máu thiếu sắt dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn. 3. Thường chỉ trẻ sơ sinh mới bị thiếu máu thiếu sắt. 4. Thiếu máu thiếu sắt có thể gây rối loạn tiêu hóa. B. 2 - 3 - 4 đúng C. 1 - 2 - 3 đúng D. 1 - 2 - 4 đúng A. 1 - 2 đúng 74. Vitamin nào tham gia vào quá trình hấp thu sắt: D. Vitamin B1 B. Vitamin E A. Vitamin C C. Vitamin D 75. Bệnh lý thalassemia là nhóm bệnh hemoglobin di truyền do? A. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin mà không thay đổi cấu trúc chuỗi B. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin và thay đổi cấu trúc chuỗi C. Thiếu 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin D. Dư 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin 76. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính B. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính D. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính 77. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? C. Tất cả các yếu tố gây đông máu A. Fibrinogen D. Yếu tố Hageman B. Prothrombin 78. Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin? C. 3/4 A. 1/3 B. 2/3 D. 1/2 79. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau, NGOẠI TRỪ: A. Bơm Methotrexate vào nước não tủy D. Kháng sinh nội tủy B. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy C. Bơm Cytosine - arabinoside vào nước não tủy 80. Chọn câu đúng: B. Lượng sắt cần thiết để sản xuất hồng cầu ít được sử dụng từ quá trình phân hủy cầu già A. Nhu cầu sắt hàng ngày bình thường để tạo hồng cầu là 20 - 25mg C. Cần 1,5 mg sắt/ngày để bù lại lượng sắt mất đi qua phân, nước tiểu, mồ hôi, tế bào biểu mô bong ra D. Nhu cầu sắt cơ thể không tăng ở trẻ em dậy thì 81. Yếu tố III của tiểu cầu: C. Giai đoạn đông máu huyết tương B. Giai đoạn đông cầm máu sơ khởi A. Hình thành nút chặn tiểu cầu D. Giai đoạn khuếch đại đông máu 82. Tế bào nào sau đây không được biệt hoá từ tế bào gốc dòng tủy (HSC): C. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu lympho A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Bạch cầu ưa acid 83. Máu ngoại vi trong lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt thường có tăng bạch cầu gì? B. Tăng bạch cầu ưa bazơ và ưa acid D. Tăng bạch cầu mono A. Tăng bạch cầu ưa acid C. Tăng bạch cầu ưa bazơ 84. Thiếu yếu tố XIII: C. PT kéo dài, tăng đông D. APTT kéo dài B. Cục máu dễ vỡ A. Thời gian chảy máu dài 85. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy aPTT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? C. VII, III A. XII, XI, IX, VIII D. VII, X, V, II, I B. XII, X, IX, VIII, III 86. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị, tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng: D. Suy đa phủ tạng A. Suy tuỷ B. Suy gan C. Suy thận 87. Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn: B. Bản chất kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM C. Coombs test trực tiếp, gián tiếp (-) D. A và B đúng A. Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân 88. Đại thực bào được biệt hoá từ tế bào nào: D. Bạch cầu đơn nhân (monocyte) B. Tiền tủy bào (promyelocyte) A. Nguyên tủy bào (myeloblast) C. Tủy bào (myelocyte) 89. Khi hemoglobin bị phân hủy, sắt sẽ: A. Phần nhỏ sẽ đi vào huyết tương C. Phần lớn được dự trữ một số mô cơ quan như gan, tim, tuyến nội tiết B. Phần lớn được dự trữ trong các đại thực bào dưới dạng ferritin. D. Đi vào mật và thải theo phân ra ngoài 90. Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào? A. Giảm ngay khi thiếu sắt B. Giảm khi thiếu sắt nặng D. Không có sắt trong men của tế bào C. Không bao giờ giảm 91. Hiện tượng co cục máu có tác dụng nào sau đây? D. Ngăn chặn sự hình thành khối huyết A. Làm tăng sự co thắt mạch máu B. Làm vết thương mau lành C. Ngăn chặn sự chảy máu 92. Phát biểu sai: A. Tiểu cầu khởi phát quá trình đông máu C. Tiểu cầu bám vào lớp collagen B. Da bị thương làm lộ lớp collagen D. ADP làm gia tăng bám dính 93. Fe là thành phần quan trọng tổng hợp: A. Hemoglobin và bạch cầu D. Tất cả đều đúng B. Myoglobin và tiểu cầu C. Hemoglobin và myoglobin 94. Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc đường nội sinh? C. VII A. I, II D. VIII, IX B. IV, V 95. Nhận định đúng về nhóm máu Rhesus âm tính: A. Có thể có kháng thể anti-D trong máu B. Thiếu yếu tố đông máu VIII C. Màng hồng cầu có kháng nguyên D D. Là yếu tố cuối cùng liên quan đến hình thành cục máu đông 96. Chất nào sau đây không thuộc nhóm ức chế đông máu huyết tương? C. Thrombin D. Heparin B. Vitamin K A. Antithrombin III (AT III) 97. Các phân loại thiếu máu nào sau đây dựa vào cơ chế bệnh sinh, NGOẠI TRỪ: B. Thiếu máu do mất máu mạn A. Thiếu máu do mất máu cấp C. Thiếu máu tán huyết D. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc 98. Người bình thường hồng cầu có cấu trúc như thế nào? D. HbF (α1β1) B. HbF (α2γ2) C. HbA (α2β2) A. HbA (α1β1) 99. Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh: B. Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml C. Sử dụng máu để thay không nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh (+) D. Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường A. Thay máu vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều trị không có kết quả 100. Chọn câu sai: B. Sắt không mất đi qua mồ hôi A. Sắt có mất đi qua phân, nước tiểu D. Nhu cầu sắt tăng ở phụ nữ có thai C. Sắt mất đi qua tế bào biểu mô bong ra Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình