Ôn tập giữa kỳ 2020FREEModule Hệ tiêu hóa Y Dược Thái Bình 1. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với cấu trúc mô học của thực quản? C. Biểu mô thực quản là biểu mô trụ giả tầng A. Chỉ chứa cơ trơn D. Đoạn 1/3 dưới thực quản là cơ trơn B. Chỉ thấy cơ vân ở đoạn 1/3 giữa thực quản 2. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang trong thăm dò tiêu hóa-gan mật có thể phát hiện, NGOẠI TRỪ: A. Liềm hơi dưới cơ hoành C. Sỏi mật, sỏi tụy D. Mực nước hơi B. Hẹp môn vị 3. Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Meckel: D. Có thể tiếp nối với vùng rốn C. Thay cho di tích của ống niệu rốn A. Gặp ở 25% dân số B. Là túi giống hình quả lê 4. Nguyên nhân gây biểu hiện giảm co bóp dạ dày: A. Cường giao cảm B. Cường phó giao cảm D. Ức chế phó giao cảm C. Ức chế giao cảm 5. Xuất hiện bao nhiêu ml máu trong đường tiêu hóa sẽ gây tiêu phân đen? B. 100 D. 200 A. 60 C. 120 6. Men AST, chọn câu SAI? D. Có tên khác là men tim A. Hiện diện trong ty lạp thể của tế bào C. Còn gọi là men tụy B. Đặc hiệu trong bệnh lý gan mật 7. Có bao nhiêu nhóm cơ chế bệnh sinh gây bệnh lý dạ dày tá tràng? B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 8. Yếu tố nào sau đây là yếu tố tấn công niêm mạc dạ dày tá tràng? C. Dịch nhầy A. HCl B. Sự tái tạo niêm mạc D. Prostaglandin 9. Vi khuẩn Helicobacter Pylori có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Tiết men Urease, Lipase, catalase.... A. Trực khuẩn trực khuẩn gram âm C. Sống sâu trong lớp chất nhầy D. Bị diệt trong môi trường acid 10. Về nguyên lý của các kit xác định nhiễm Helicobacter Pylori dựa vào enzyme nào sau đây? C. Urease A. Catalase D. Proteinase B. Lipase 11. Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ: C. Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng A. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày B. Có ống túi mật chạy trong bờ dưới D. Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau 12. Lòng thực quản có bao nhiêu chỗ hẹp? B. 3 chỗ hẹp A. 2 chỗ hẹp D. 5 chỗ hẹp C. 4 chỗ hẹp 13. Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu: A. Cơ thắt niệu đạo C. Các tuyến hành niệu đạo D. Tất cả các thành phần trên B. Niệu đạo màng 14. Nguyên nhân gây tiêu chảy có máu nhầy trong phân? A. Histolytica D. Vibrio Cholerae B. Escherichia coli C. Staphylococcus aureus 15. Nguyên nhân tiêu chảy mãn tính, NGOẠI TRỪ: A. Giardia B. Salmonella C. Histolytica D. Lao ruột 16. Vùng hạ sườn phải bao gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Đại tràng D. Tụy B. Tuyến thượng thận A. Túi mật 17. Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt: B. Khi hoạt động làm cong xương cụt D. Tất cả đều đúng C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai A. Cơ có phần lớn là gân 18. Chỉ ra các đặc điểm của gan: C. Màu đỏ nâu ở người sống B. Dễ bị vỡ D. Tất cả đều đúng A. Là tuyến to nhất cơ thể 19. Động mạch nào sau đây nằm phía sau rễ mạc treo ruột non? B. Thận phải A. Sinh dục phải D. Thận trái C. Kết tràng trái 20. Chỉ ra các đặc điểm của túi mật: C. Nằm tự do ở mặt dưới gan A. Thể tích khoảng 250 ml B. Hình quả lê ngược D. Không nằm trong ổ phúc mạc 21. Chất nào sau đây kích thích tế bào thành hay tế bào viền tăng tiết acid? A. Tất cả đều sai B. Gastrin C. Sự tái tạo tế bào niêm mạc D. Somatostatin 22. Ở bờ cong nhỏ dạ dày có 2 động mạch nào sau đây? D. Động mạch vị trái, động mạch vị mạc nối trái C. Động mạch vị phải, động mạch vị mạc nối phải B. Động mạch vị trái, động mạch vị mạc nối phải A. Động mạch vị trái, động mạch vị phải 23. Men ALT tăng cao (> 3000 UI/L) KHÔNG gặp trong trường hợp nào sau đây? D. Gan nhiễm mỡ A. Viêm gan virus cấp B. Trụy mạch kéo dài C. Ngộ độc thuốc 24. Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là: A. Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm C. Không có sự bao phủ của phúc mạc D. Không có sự lưu thông bạch huyết B. Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng 25. Vị trí điểm đau túi mật? B. Ngay dưới mũi kiếm xương ức A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải C. Vị trí 1/3 giữa đoạn thẳng từ rốn đến điểm thấp nhất bờ sườn phải D. Tất cả đều sai 26. Biểu hiện lâm sàng của trạng thái tăng co bóp dạ dày, NGOẠI TRỪ: D. Nóng rát vùng thượng vị C. Đầy bụng, khó tiêu A. Ợ chua, ợ hơi B. Đau tức vùng thượng vị 27. Cảm giác vị giác ở 2/3 sau lưỡi được chi phối bởi thần kinh nào? C. Thiệt hầu A. Hạ thiệt D. Trung gian B. Hàm dưới 28. Trong bao cơ thẳng bụng còn có: D. Không có các thành phần trên B. Các nhánh của thần kinh liên sườn A. Động mạch thượng vị dưới C. Có các thành phần trên 29. Biến chứng nào thường gặp trong bệnh cảnh viêm loét dạ dày? D. Ung thư dạ dày C. Thủng dạ dày A. Xuất huyết tiêu hóa trên B. Xuất huyết tiêu hóa dưới 30. Nguyên nhân có thể gây nuốt khó, NGOẠI TRỪ: A. Ung thư thực quản C. Hẹp môn vị B. Sẹo bỏng thực quản D. Khối u trung thất 31. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc trưng của đại tràng? B. Có các dải cơ dọc A. Có lớp thanh mạc C. Có túi thừa mạc nối D. Có các túi phình 32. Bệnh nhân vàng da nhưng không vàng ở củng mạc mắt, lòng bàn tay và lòng bàn chân không vàng. Xét nghiệm nước tiểu sẽ phát hiện? B. Không thay đổi các thành phần của nước tiểu A. Có sắc tố mật C. Tăng Urobilin D. Có cả sắc tố mật và muối mật 33. Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa: B. Tĩnh mạch quanh rốn D. Tất cả các vòng nối kể trên A. Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới C. Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách 34. Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang của ổ bụng đc chia thành 2 phần phải và trái bởi cấu trúc nào? D. Mạc treo ruột non B. Tĩnh mạch chủ dưới A. Động mạch chủ bụng C. Mạc treo kết tràng sigma 35. Nhóm máu có tỷ lệ nhiễm Helicobacter Pylori cao nhất: A. A D. O C. AB B. B 36. Chỉ ra các đặc điểm của ruột non: D. Tất cả đều đúng B. Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên A. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên C. Có đám rối bạch huyết phong phú 37. Vai trò của nội soi thực quản – dạ dày? D. Điều trị được hầu hết các bệnh lý C. Phát hiện sớm ung thư dạ dày B. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư A. Quan sát trực tiếp tổn thương 38. Mạch máu nào dưới đây liên quan đến cấp máu cho tá tràng: C. Tĩnh mạch sau tá tràng A. Động mạch mạc treo tràng trên B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên D. Tất cả các mạch máu trên 39. Ổ bụng được chia thành mấy vùng? A. 6 B. 5 D. 9 C. 7 40. Bệnh cảnh nào gây nên tình trạng gan to kèm hội chứng tắc mật, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim ứ huyết C. Ung thư đầu tụy B. Viêm gan siêu vi D. Sỏi mật 41. Xác định đúng các nhánh của động mạch gan: B. Động mạch nách C. Động mạch vị mạc nối phải A. Động mạch môn vị D. Động mạch tá tuỵ trái 42. Các xét nghiệm về hình thái bệnh tiêu hóa gan mật, NGOẠI TRỪ: D. CT scan B. Sinh thiết A. X-quang C. Siêu âm 43. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng? A. Pepsin D. Sự tái tạo tế bào niêm mạc B. Gastrin C. HCl 44. Xét nghiệm nào cho biết hủy hoại tế bào gan? C. AST, ALT A. Bilirubin máu D. TP B. Albumin máu 45. Có tất cả bao nhiêu răng vĩnh viễn? B. 20 răng C. 32 răng D. 35 răng A. 16 răng 46. Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng: B. Nằm hoàn toàn trong ổ bụng D. Tất cả các ý trên đúng C. Là phần rộng nhất của ruột non A. Bám không chắc vào thành bụng sau 47. Yếu tố nào sau đây là yếu tố tấn công niêm mạc dạ dày tá tràng? C. Pepsin D. Prostaglandin A. Dịch nhầy B. Sự tái tạo niêm mạc 48. Trong phẫu thuật biết trước thành phần sau khúc I tá tràng là: B. Ống mật chủ C. Tĩnh mạch cửa A. Động mạch vị D. Tất cả đều đúng 49. Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa trên là: B. Viêm dạ dày A. Loét dạ dày tá tràng C. Ung thư dạ dày D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản 50. Cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi được chi phối bởi thần kinh nào? A. Hạ thiệt D. Trung gian C. Thiệt hầu B. Hàm dưới 51. Các biến chứng của viêm loét dạ dày, NGOẠI TRỪ: D. Ung thư dạ dày B. Rối loạn đông máu C. Thủng dạ dày A. Xuất huyết tiêu hóa trên 52. Nguyên nhân gây biểu hiện giảm co bóp dạ dày: B. Cường phó giao cảm A. Tắc môn vị giai đoạn đầu C. Ức chế giao cảm D. Phẫu thuật cắt dây X dạ dày 53. Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, NGOẠI TRỪ: B. Thương hàn A. Sốt rét C. Ung thư đầu tụy D. Hội chứng Banti 54. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng? D. Pepsin B. Prostaglandin A. HCl C. Histamin 55. Đoạn nào của tá tràng thấy ở bên trái của động mạch chủ, trước động mạch thận trái và được phủ bởi mạc trái: C. Đoạn ngang B. Đoạn xuống D. Đoạn lên A. Đoạn trên 56. Vị trí đau bụng tại vùng thượng vị gặp trong các bệnh lý nào sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Dạ dày B. Tá tràng C. Đại tràng ngang D. Ruột non 57. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng? B. Sự tái tạo niêm mạc C. Histamin D. Pepsin A. HCl 58. Enzyme nào sau đây giúp Helicobacter Pylori sống được trong lòng dạ dày tá tràng? C. Proteinase A. Urease D. Catalase B. Lipase 59. Bệnh nhân vàng da có lách to, ta nghĩ đến bệnh lý nào? C. Viêm gan cấp do rượu D. Ung thư đầu tụy B. Thalassemia A. Sỏi ống mật chủ 60. Biểu hiện lâm sàng của trạng thái giảm co bóp dạ dày: A. Ợ chua, ợ hơi C. Mệt mỏi toàn thân D. Đầy bụng, khó tiêu B. Đau tức vùng thượng vị 61. Một trường hợp chấn thương bụng và được chẩn đoán vỡ tá tràng. Phần nào sau đây có nguy cơ bị vỡ cao nhất? B. Phần xuống C. Phần ngang D. Phần lên A. Phần trên 62. Dây chằng nào sau đây chứa các thành phần của cuống gan? A. Liềm D. Tròn gan C. Gan tá tràng B. Gan vị 63. Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc? B. Thận A. Gan D. Tá tràng C. Dạ dày 64. Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng: D. Có các đặc điểm trên A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa C. Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1 B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới 65. Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn: C. Bám vào da phía trước hậu môn A. Là cơ không chủ động D. Không thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác B. Khi co làm mở hậu môn 66. Cơ nào sau đây tạo thành sàn miệng? A. Cơ hàm móng, cơ cằm móng B. Cơ móng lưỡi, cơ trâm móng D. Cơ móng lưỡi, cơ hàm móng C. Cơ hai thân, cơ cằm móng 67. Răng ở đâu mọc đầu tiên? A. Răng cửa ở hàm trên D. Răng cối ở hàm dưới B. Răng nanh ở hàm dưới C. Răng cửa ở hàm dưới 68. Răng sữa mọc từ: B. 9 tháng đến 12 tháng tuổi C. 6 tháng tuổi đến 2 tuổi D. 9 tháng tuổi đến 1 tuổi A. 3 tháng đến 6 tháng tuổi 69. Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch mạc treo tràng trên? D. Tá tụy dưới C. Tụy dưới A. Tụy lưng B. Đuôi tụy 70. Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông: B. Cơ tháp C. Cơ bịt trong D. Cơ mông lớn A. Cơ nâng hậu môn 71. Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa: D. Tất cả đều đúng B. Có một nếp liềm phúc mạc A. Không có mạc treo thật C. Nhận máu từ một nhánh của động mạch manh tràng 72. Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa: B. Chạy trước cổ tuỵ D. Không có các van chức năng C. Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn A. Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng 73. Ống dẫn tinh không vượt qua: B. Động mạch chậu ngoài C. Tĩnh mạch chậu ngoài D. Động mạch trên vị A. Thần kinh bịt 74. Cực dưới thận phải tiếp xúc với: C. Tĩnh mạch chủ dưới D. Đại tràng ngang B. Hồi tràng A. Tá tràng 75. Hình ảnh \'\'bóng hơi dạ dày\'\' trên phim X quang là hình ảnh khí trong vùng nào? B. Đáy vị A. Hang vị D. Ống môn vị C. Khuyết góc 76. Trường hợp bệnh nhân bị bệnh tim gây lớn tâm nhĩ trái, bệnh nhân có cảm giác nuốt nghẹn vì thực quản bị tâm nhĩ trái đè vào từ hướng: B. Bên phải C. Phía trước A. Bên trái D. Phía sau 77. Xác định các dây chằng giữ gan: D. Tất cả đều đúng C. Dây chằng tròn A. Dây chằng vành B. Dây chằng liềm 78. Đặc điểm nào sau đây là của Helicobacter Pylori? A. Trực khuẩn gram dương D. Bị diệt trong môi trường acid C. Di chuyển được nhờ khả năng bám dính B. Tiết men Urease, Lipase, catalase,.... 79. Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho: C. Tá tràng di động D. Đại tràng sigma A. Dạ dày B. Tá tràng cố định Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình