Ôn tập giữa kỳ 2020FREEModule Hệ tiêu hóa Y Dược Thái Bình 1. Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang của ổ bụng đc chia thành 2 phần phải và trái bởi cấu trúc nào? B. Tĩnh mạch chủ dưới A. Động mạch chủ bụng C. Mạc treo kết tràng sigma D. Mạc treo ruột non 2. Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc? C. Dạ dày B. Thận D. Tá tràng A. Gan 3. Chỉ ra các đặc điểm của gan: D. Tất cả đều đúng B. Dễ bị vỡ C. Màu đỏ nâu ở người sống A. Là tuyến to nhất cơ thể 4. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng? D. Pepsin A. HCl B. Sự tái tạo niêm mạc C. Histamin 5. Xác định các dây chằng giữ gan: A. Dây chằng vành B. Dây chằng liềm D. Tất cả đều đúng C. Dây chằng tròn 6. Bệnh nhân vàng da có lách to, ta nghĩ đến bệnh lý nào? C. Viêm gan cấp do rượu B. Thalassemia A. Sỏi ống mật chủ D. Ung thư đầu tụy 7. Dây chằng nào sau đây chứa các thành phần của cuống gan? C. Gan tá tràng B. Gan vị A. Liềm D. Tròn gan 8. Trường hợp bệnh nhân bị bệnh tim gây lớn tâm nhĩ trái, bệnh nhân có cảm giác nuốt nghẹn vì thực quản bị tâm nhĩ trái đè vào từ hướng: A. Bên trái C. Phía trước D. Phía sau B. Bên phải 9. Đặc điểm nào sau đây là của Helicobacter Pylori? A. Trực khuẩn gram dương D. Bị diệt trong môi trường acid B. Tiết men Urease, Lipase, catalase,.... C. Di chuyển được nhờ khả năng bám dính 10. Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa: D. Tất cả đều đúng C. Nhận máu từ một nhánh của động mạch manh tràng A. Không có mạc treo thật B. Có một nếp liềm phúc mạc 11. Yếu tố nào sau đây là yếu tố tấn công niêm mạc dạ dày tá tràng? A. HCl B. Sự tái tạo niêm mạc C. Dịch nhầy D. Prostaglandin 12. Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt: B. Khi hoạt động làm cong xương cụt C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai D. Tất cả đều đúng A. Cơ có phần lớn là gân 13. Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, NGOẠI TRỪ: D. Hội chứng Banti A. Sốt rét C. Ung thư đầu tụy B. Thương hàn 14. Xét nghiệm nào cho biết hủy hoại tế bào gan? C. AST, ALT D. TP B. Albumin máu A. Bilirubin máu 15. Trong bao cơ thẳng bụng còn có: B. Các nhánh của thần kinh liên sườn A. Động mạch thượng vị dưới C. Có các thành phần trên D. Không có các thành phần trên 16. Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ: B. Có ống túi mật chạy trong bờ dưới A. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày D. Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau C. Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng 17. Vùng hạ sườn phải bao gồm các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Tuyến thượng thận A. Túi mật C. Đại tràng D. Tụy 18. Răng ở đâu mọc đầu tiên? D. Răng cối ở hàm dưới C. Răng cửa ở hàm dưới A. Răng cửa ở hàm trên B. Răng nanh ở hàm dưới 19. Men ALT tăng cao (> 3000 UI/L) KHÔNG gặp trong trường hợp nào sau đây? A. Viêm gan virus cấp C. Ngộ độc thuốc D. Gan nhiễm mỡ B. Trụy mạch kéo dài 20. Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho: C. Tá tràng di động A. Dạ dày B. Tá tràng cố định D. Đại tràng sigma 21. Chỉ ra các đặc điểm của túi mật: A. Thể tích khoảng 250 ml C. Nằm tự do ở mặt dưới gan B. Hình quả lê ngược D. Không nằm trong ổ phúc mạc 22. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với cấu trúc mô học của thực quản? A. Chỉ chứa cơ trơn B. Chỉ thấy cơ vân ở đoạn 1/3 giữa thực quản D. Đoạn 1/3 dưới thực quản là cơ trơn C. Biểu mô thực quản là biểu mô trụ giả tầng 23. Các xét nghiệm về hình thái bệnh tiêu hóa gan mật, NGOẠI TRỪ: A. X-quang C. Siêu âm B. Sinh thiết D. CT scan 24. Chỉ ra các đặc điểm của ruột non: B. Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên D. Tất cả đều đúng A. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên C. Có đám rối bạch huyết phong phú 25. Nguyên nhân gây tiêu chảy có máu nhầy trong phân? C. Staphylococcus aureus D. Vibrio Cholerae A. Histolytica B. Escherichia coli 26. Cảm giác vị giác ở 2/3 sau lưỡi được chi phối bởi thần kinh nào? D. Trung gian B. Hàm dưới C. Thiệt hầu A. Hạ thiệt 27. Vi khuẩn Helicobacter Pylori có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: D. Bị diệt trong môi trường acid A. Trực khuẩn trực khuẩn gram âm C. Sống sâu trong lớp chất nhầy B. Tiết men Urease, Lipase, catalase.... 28. Chụp X quang ổ bụng không thuốc cản quang trong thăm dò tiêu hóa-gan mật có thể phát hiện, NGOẠI TRỪ: C. Sỏi mật, sỏi tụy D. Mực nước hơi A. Liềm hơi dưới cơ hoành B. Hẹp môn vị 29. Bệnh cảnh nào gây nên tình trạng gan to kèm hội chứng tắc mật, NGOẠI TRỪ: B. Viêm gan siêu vi C. Ung thư đầu tụy D. Sỏi mật A. Suy tim ứ huyết 30. Biểu hiện lâm sàng của trạng thái giảm co bóp dạ dày: A. Ợ chua, ợ hơi C. Mệt mỏi toàn thân B. Đau tức vùng thượng vị D. Đầy bụng, khó tiêu 31. Đoạn nào của tá tràng thấy ở bên trái của động mạch chủ, trước động mạch thận trái và được phủ bởi mạc trái: A. Đoạn trên B. Đoạn xuống C. Đoạn ngang D. Đoạn lên 32. Động mạch nào sau đây nằm phía sau rễ mạc treo ruột non? B. Thận phải D. Thận trái C. Kết tràng trái A. Sinh dục phải 33. Yếu tố nào sau đây là yếu tố tấn công niêm mạc dạ dày tá tràng? D. Prostaglandin C. Pepsin A. Dịch nhầy B. Sự tái tạo niêm mạc 34. Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là: B. Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng A. Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm D. Không có sự lưu thông bạch huyết C. Không có sự bao phủ của phúc mạc 35. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng? B. Prostaglandin D. Pepsin A. HCl C. Histamin 36. Nguyên nhân có thể gây nuốt khó, NGOẠI TRỪ: A. Ung thư thực quản D. Khối u trung thất C. Hẹp môn vị B. Sẹo bỏng thực quản 37. Các biến chứng của viêm loét dạ dày, NGOẠI TRỪ: A. Xuất huyết tiêu hóa trên B. Rối loạn đông máu C. Thủng dạ dày D. Ung thư dạ dày 38. Có tất cả bao nhiêu răng vĩnh viễn? D. 35 răng C. 32 răng B. 20 răng A. 16 răng 39. Một trường hợp chấn thương bụng và được chẩn đoán vỡ tá tràng. Phần nào sau đây có nguy cơ bị vỡ cao nhất? C. Phần ngang B. Phần xuống D. Phần lên A. Phần trên 40. Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Meckel: D. Có thể tiếp nối với vùng rốn C. Thay cho di tích của ống niệu rốn A. Gặp ở 25% dân số B. Là túi giống hình quả lê 41. Ở bờ cong nhỏ dạ dày có 2 động mạch nào sau đây? B. Động mạch vị trái, động mạch vị mạc nối phải A. Động mạch vị trái, động mạch vị phải D. Động mạch vị trái, động mạch vị mạc nối trái C. Động mạch vị phải, động mạch vị mạc nối phải 42. Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng: B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới D. Có các đặc điểm trên A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa C. Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1 43. Vai trò của nội soi thực quản – dạ dày? D. Điều trị được hầu hết các bệnh lý C. Phát hiện sớm ung thư dạ dày B. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư A. Quan sát trực tiếp tổn thương 44. Enzyme nào sau đây giúp Helicobacter Pylori sống được trong lòng dạ dày tá tràng? C. Proteinase A. Urease B. Lipase D. Catalase 45. Nhóm máu có tỷ lệ nhiễm Helicobacter Pylori cao nhất: D. O C. AB B. B A. A 46. Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa: B. Tĩnh mạch quanh rốn A. Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới D. Tất cả các vòng nối kể trên C. Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách 47. Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông: C. Cơ bịt trong A. Cơ nâng hậu môn D. Cơ mông lớn B. Cơ tháp 48. Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu: C. Các tuyến hành niệu đạo D. Tất cả các thành phần trên B. Niệu đạo màng A. Cơ thắt niệu đạo 49. Cực dưới thận phải tiếp xúc với: A. Tá tràng B. Hồi tràng D. Đại tràng ngang C. Tĩnh mạch chủ dưới 50. Cơ nào sau đây tạo thành sàn miệng? A. Cơ hàm móng, cơ cằm móng D. Cơ móng lưỡi, cơ hàm móng C. Cơ hai thân, cơ cằm móng B. Cơ móng lưỡi, cơ trâm móng 51. Ổ bụng được chia thành mấy vùng? B. 5 D. 9 C. 7 A. 6 52. Men AST, chọn câu SAI? A. Hiện diện trong ty lạp thể của tế bào B. Đặc hiệu trong bệnh lý gan mật C. Còn gọi là men tụy D. Có tên khác là men tim 53. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc trưng của đại tràng? A. Có lớp thanh mạc B. Có các dải cơ dọc D. Có các túi phình C. Có túi thừa mạc nối 54. Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa trên là: D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản C. Ung thư dạ dày B. Viêm dạ dày A. Loét dạ dày tá tràng 55. Lòng thực quản có bao nhiêu chỗ hẹp? C. 4 chỗ hẹp A. 2 chỗ hẹp D. 5 chỗ hẹp B. 3 chỗ hẹp 56. Xác định đúng các nhánh của động mạch gan: A. Động mạch môn vị B. Động mạch nách D. Động mạch tá tuỵ trái C. Động mạch vị mạc nối phải 57. Ống dẫn tinh không vượt qua: C. Tĩnh mạch chậu ngoài A. Thần kinh bịt D. Động mạch trên vị B. Động mạch chậu ngoài 58. Có bao nhiêu nhóm cơ chế bệnh sinh gây bệnh lý dạ dày tá tràng? B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 59. Cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi được chi phối bởi thần kinh nào? C. Thiệt hầu B. Hàm dưới D. Trung gian A. Hạ thiệt 60. Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch mạc treo tràng trên? D. Tá tụy dưới B. Đuôi tụy C. Tụy dưới A. Tụy lưng 61. Mạch máu nào dưới đây liên quan đến cấp máu cho tá tràng: B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên C. Tĩnh mạch sau tá tràng A. Động mạch mạc treo tràng trên D. Tất cả các mạch máu trên 62. Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn: A. Là cơ không chủ động D. Không thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác C. Bám vào da phía trước hậu môn B. Khi co làm mở hậu môn 63. Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa: D. Không có các van chức năng A. Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng C. Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn B. Chạy trước cổ tuỵ 64. Răng sữa mọc từ: D. 9 tháng tuổi đến 1 tuổi C. 6 tháng tuổi đến 2 tuổi B. 9 tháng đến 12 tháng tuổi A. 3 tháng đến 6 tháng tuổi 65. Xuất hiện bao nhiêu ml máu trong đường tiêu hóa sẽ gây tiêu phân đen? A. 60 B. 100 D. 200 C. 120 66. Vị trí đau bụng tại vùng thượng vị gặp trong các bệnh lý nào sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Tá tràng A. Dạ dày C. Đại tràng ngang D. Ruột non 67. Vị trí điểm đau túi mật? A. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng và bờ sườn phải D. Tất cả đều sai C. Vị trí 1/3 giữa đoạn thẳng từ rốn đến điểm thấp nhất bờ sườn phải B. Ngay dưới mũi kiếm xương ức 68. Về nguyên lý của các kit xác định nhiễm Helicobacter Pylori dựa vào enzyme nào sau đây? B. Lipase D. Proteinase C. Urease A. Catalase 69. Hình ảnh \'\'bóng hơi dạ dày\'\' trên phim X quang là hình ảnh khí trong vùng nào? A. Hang vị B. Đáy vị D. Ống môn vị C. Khuyết góc 70. Nguyên nhân gây biểu hiện giảm co bóp dạ dày: D. Phẫu thuật cắt dây X dạ dày A. Tắc môn vị giai đoạn đầu B. Cường phó giao cảm C. Ức chế giao cảm 71. Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng: C. Là phần rộng nhất của ruột non A. Bám không chắc vào thành bụng sau B. Nằm hoàn toàn trong ổ bụng D. Tất cả các ý trên đúng 72. Nguyên nhân gây biểu hiện giảm co bóp dạ dày: B. Cường phó giao cảm D. Ức chế phó giao cảm C. Ức chế giao cảm A. Cường giao cảm 73. Biểu hiện lâm sàng của trạng thái tăng co bóp dạ dày, NGOẠI TRỪ: C. Đầy bụng, khó tiêu A. Ợ chua, ợ hơi B. Đau tức vùng thượng vị D. Nóng rát vùng thượng vị 74. Nguyên nhân tiêu chảy mãn tính, NGOẠI TRỪ: D. Lao ruột C. Histolytica B. Salmonella A. Giardia 75. Chất nào sau đây kích thích tế bào thành hay tế bào viền tăng tiết acid? C. Sự tái tạo tế bào niêm mạc A. Tất cả đều sai D. Somatostatin B. Gastrin 76. Bệnh nhân vàng da nhưng không vàng ở củng mạc mắt, lòng bàn tay và lòng bàn chân không vàng. Xét nghiệm nước tiểu sẽ phát hiện? A. Có sắc tố mật C. Tăng Urobilin D. Có cả sắc tố mật và muối mật B. Không thay đổi các thành phần của nước tiểu 77. Biến chứng nào thường gặp trong bệnh cảnh viêm loét dạ dày? B. Xuất huyết tiêu hóa dưới D. Ung thư dạ dày C. Thủng dạ dày A. Xuất huyết tiêu hóa trên 78. Trong phẫu thuật biết trước thành phần sau khúc I tá tràng là: C. Tĩnh mạch cửa A. Động mạch vị B. Ống mật chủ D. Tất cả đều đúng 79. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng? B. Gastrin D. Sự tái tạo tế bào niêm mạc A. Pepsin C. HCl Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình