Tổng ôn 2023 – Bài 1FREENgoại bệnh lý Y Trà Vinh 1. Dấu hiệu chắc chắn có tổn thương mạch máu? B. Mất mạch ngoại vi A. Mạch ngoại vi yếu C. Huyết áp giảm D. Tất cả đều đúng 2. Di chứng chấn thương và vết thương mạch máu là? B. Tàn tật suốt đời C. Giả phình động mạch và thông tĩnh mạch D. Tất cả điều đúng A. Cắt cụt chi 3. Hội chứng chèn ép tim gồm các triệu chứng? D. Bóng tim lớn, huyết áp kẹp, mạch nhanh C. Khó thở, tim nhanh, mạch nghịch B. Tiếng tim mờ, huyết áp tụt, tĩnh mạch cổ nổi A. Tiếng tim mờ, huyết áp tụt, mạch nhanh 4. Trong vết thương sọ não, cấu trúc bị tổn thương từ ngoài vào trong theo thứ tự? A. Rách da đầu, cân sọ, xương sọ, màng não, mô não D. Rách da đầu, xương sọ, cân sọ, mô não, màng não C. Rách da đầu, xương sọ, cân sọ, màng não, mô não B. Rách da đầu, cân sọ, xương sọ, mô não, màng não 5. Đặt bệnh nhân nằm ngửa, người khám nhất chân bệnh nhân lên khỏi mặt giường (không gập gối) cao dần khi đó bệnh nhân đau dọc chân đang khám. Dấu hiệu này gợi ý bệnh nhân có thể bị? D. Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng A. Viêm khớp gối B. Gãy cổ xương đùi C. Viêm cứng cột sống 6. Triệu chứng không gặp trong vết thương mạch máu ngoại biên? A. Khối máu tụ ở chi B. Tiếng thổi liên tục D. Chi lạnh và tím C. Liệt hai chi 7. Bàn tay rũ cổ cò điển hình trong tổn thương? C. Thần kinh quay B. Thần kinh cánh tay A. Thần kinh trụ D. Thần kinh giữa 8. Giá trị của chụp X Quang trong chấn thương sọ não, CHỌN CÂU ĐÚNG? B. Thấy được đường nứt sọ D. Tất cả đều sai A. Thấy được ổ máu tụ C. Không có giá trị 9. Giai đoạn T4 của ung thư bàng quang? B. U lan đến lớp cơ nông D. U xâm lấn quanh tuyến tiền liệt hoặc tổ chức quanh bàng quang C. U xâm lấn toàn bộ cơ bàng quang hoặc cả lớp mỡ quanh bàng quang A. U lan đến lớp dưới niêm 10. Nguyên nhân chính gây tử vong cho bệnh nhân tắc động mạch mạn tính? B. Suy đa cơ quan sau mổ phục hồi thông động mạch D. Cả A và B đúng A. Hoại tử chi C. Nhồi máu cơ tim 11. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán chấn thương niệu đạo? B. Chụp bụng đứng không sửa soạn D. Chụp niệu đạo C. Chụp UPR A. Siêu âm ổ bụng 12. U trong màng cứng ngoài tủy nào thường gặp? A. U di căn D. U màng nội tủy C. U sao bào B. U màng tủy 13. Dấu hiệu “máu đỏ tươi phun ra vết thương” là tổn thương? D. Mạch bạch huyết A. Tĩnh mạch C. Động mạch B. Mao mạch 14. Triệu chứng thường gặp trong bệnh nhân ung thư bàng quang? B. Sụt cân C. Tiểu máu D. Bí tiểu A. Nôn ói 15. Điều trị phẫu thuật vết thương sọ não bao gồm? D. Rửa sạch vết thương, lấy hết sọ bể, não dập và vá màng cứng B. Rửa sạch vết thương, không cần lấy các mảnh sọ đâm sâu vào mô não vì nguy cơ chảy máu C. Rửa sạch vết thương, lấy hết xương sọ bể, não dập nhưng không cần vá màng cứng A. Rửa sạch vết thương, lấy tất cả sọ bể mô não giập vì có thể gây di chứng thần kinh sau mổ 16. Co cơ chống lại trọng lực tương ứng với sức cơ? B. Độ 3 C. Độ 4 A. Độ 2 D. Độ 5 17. Tổn thương đe dọa tính mạng bệnh nhân chấn thương ngực? C. Tràn khí màng phổi có van, mảng sườn di động, dị vật đường thở B. Mảng sườn di động, vết thương ngực hở, vết thương mạch máu A. Tràn khí màng phổi áp lực, vết thương tim, vỡ thực quản D. Tất cả đúng 18. Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt thường xuất phát từ? A. Vùng chuyển tiếp, vùng quanh tuyến niệu đạo C. Vùng ngoại vi và thùy giữa D. Vùng trung tâm, quanh niệu đạo, chuyển tiếp B. Vùng ngoại vi 19. Vết thương mạch máu ngoại biên có các dạng tổn thương? C. Rách thành bên mạch máu D. Tất cả đúng B. Đứt lớp nội mạc động mạch A. Đứt đôi mạch máu 20. Dấu hiệu chắc chắn chẩn đoán vết thương sọ não khi khám lâm sàng? D. Lộ nhu mô não B. Lộ xương sọ A. Chỉ chẩn đoán dựa vào CT Scan C. Rách da đầu 21. Biến chứng của tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt? C. Bí tiểu, suy thận, tiểu máu, nhiễm trùng tiểu, túi thừa bàng quang D. Tất cả đều sai A. Ung thư tuyến tiền liệt, sỏi thận, túi thừa bàng quang B. Tiêu đêm, tiểu ngắt quãng, tiểu không hết 22. Triệu chứng của tăng áp lực nội sọ, CHỌN CÂU SAI? C. Giảm tri giác B. Chóng mặt D. Nhức đầu A. Nôn ói 23. Khi thăm khám cột sống, nghiệm pháp Lasègue dương tính chứng tỏ thương tổn? A. Rễ dây thần kinh cùng C. Rễ dây thần kinh ngồi D. Rễ dây thần kinh hông khoeo trong B. Rễ dây thần kinh bịt 24. Loại máu tụ nào có tiên lượng tốt nhất nếu được điều trị thích hợp, kịp thời? A. Máu tụ dưới màng cứng cấp C. Dập não kèm xuất huyết trong não D. Phù não lan rộng cả hai bên bán cầu B. Máu tụ ngoài màng cứng cấp 25. Lịch sử điều trị chấn thương và vết thương ngực, ai là người khuyên bịt kín vết thương ngực hở? A. Imolet C. Hypocrate B. Glen D. Scultelus 26. Tắc động mạch ngoại vi mạn tính do xơ vữa động mạch? A. Chỉ thấy ở chi dưới D. Tất cả đều đúng C. Tổn thương ở nhiều vị trí B. Thường hay gặp động mạch 27. Các nguyên nhân gây chấn thương thận kín? C. Biến chứng do nhân viên y tế đặt thông niệu đạo A. Tai nạn giao thông, tai nạn lao động, tai nạn thể thao, tai nạn sinh hoạt D. Tai nạn lao động, tai nạn thể thao và tai nạn sinh hoạt B. Tai nạn giao thông, vết thương thấu bụng 28. Tụ máu hình cánh bướm ở tầng sinh môn thường gặp ở? A. Chấn thương thận kín D. Chấn thương niệu đạo sau B. Vỡ bàng quang C. Chấn thương niệu đạo trước 29. Chấn thương cột sống cổ là một bệnh lý nặng vì? A. Bệnh nhân có thể liệt tứ chi D. A, B, C đều đúng B. Điều trị khó khăn lâu dài C. Điều trị phối hợp nhiều chuyên khoa 30. Chỉ định phẫu thuật trong chấn thương sọ não thường? D. Tất cả đều đúng B. Lệch đường giữa > 5mm trên CT Scan A. Thể tích khối máu tụ > 30ml C. Glasgow giảm > 2 điểm 31. Vị trí đặt Garo thường là? B. Dưới vết thương A. Tại vết thương D. Tùy loại vết thương C. Trên vết thương 32. Theo thang điểm hôn mê Glasgow, CTSN được xem là nặng khi số điểm là? A. 0 – 2 điểm C. 9 – 12 điểm B. 13 – 15 điểm D. 3 – 8 điểm 33. Triệu chứng chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng, CHỌN CÂU SAI? B. Liệt nửa người đối bên tổn thương C. Mạch chậm dần A. Giãn đồng tử đối bên tổn thương D. Rối loạn thần kinh thực vật 34. Hội chứng ống cổ tay thường? A. Ảnh hưởng đến dây thần kinh cơ bì C. Không gây teo mô cái B. Ảnh hưởng đến dây thần kinh giữa D. Ảnh hưởng đến dây thần kinh quay 35. Trong vết thương sọ não có phồi nhu mô não, cần sơ cứu, CHỌN CÂU SAI? A. Cho kháng sinh dự phòng ngay lập tức B. Chuyển nhanh đến trung tâm phẫu thuật thần kinh D. Chỉ rửa bằng nước muối sinh lý, khâu da hoặc gạc mềm tại chỗ C. Cố gắng đẩy nhu mô não vào và khâu da lại trước 36. Việc nào sau đây nên làm khi khám vết thương sọ não, CHỌN CÂU SAI? B. Chỉ quan sát và đánh giá bên ngoài C. Cạo tóc sạch sẽ để dễ quan sát A. Chú ý dấu hiệu vỡ sọ, chảy dịch não tủy, phồi mô não D. Dùng dụng cụ thám sát để tiện đánh giá 37. Nguyên nhân của chấn thương và vết thương ngực là? A. Tai nạn giao thông D. Tất cả đều đúng B. Tai nạn lao động C. Những tiêu cực xã hội: đâm chém, bắn nhau 38. Chấn thương ngực nặng khi? D. Tất cả đều đúng C. Có mảng sườn di động B. Có tràn máu và tràn khí màng phổi A. Có gãy nhiều xương sườn 39. Các tên gọi thường gặp của tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt? A. Bướu lành tuyến tiền liệt, u xơ tuyến tiền liệt, ung thư tuyến tiền liệt B. Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt, bướu lành tuyến tiền liệt, u phì đại lành tính tuyến tiền liệt C. U xơ tuyến tiền liệt, Carcinom tuyến tiền liệt, u phì đại lành tính tuyến tiền liệt D. Bướu lành tính tuyến tiền liệt, hoặc tổ chức quanh bàng quang 40. Dây thần kinh được tạo bởi rễ C6, C7, C8, D1? C. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ D. Tất cả đều sai A. Thần kinh quay 41. Hội chứng kênh Guyon là do chèn ép? C. Tổn thương thần kinh giữa B. Tổng thương thần kinh trụ D. Tổn thương thần kinh cánh tay A. Tổn thương thần kinh quay 42. Triệu chứng nào không gặp trong tràn khí màng phổi? A. Khó thở B. Rì rào phế nang giảm D. Gõ lồng ngực vang C. Rung thanh tăng 43. Các biến chứng thường thấy của chấn thương cột sống cổ? D. Cả A, B, C đều đúng C. Loét B. Viêm phổi A. Suy hô hấp 44. Tổn thương nào của vết thương mạch động mạch gây mất máu nhiều? D. Đứt nội mạc tại chỗ phân nhánh động mạch B. Đứt lìa hoàn toàn động mạch C. Rách thành bên động mạch A. Đứt nội mạc động mạch 45. Các thể lâm sàng chấn thương sọ não? B. Máu tụ nội sọ D. A, B, C đều đúng A. Chấn động não C. Gập não 46. Điều trị gãy xương sườn đơn thuần? D. Tất cả đều đúng C. Phẫu thuật kết hợp xương gãy A. Giảm đau tốt, thông khí và ho hiệu quả B. Giảm đau tốt, cố định vững các xương sườn gãy 47. Muốn phân biệt sỏi thận (P) và sỏi mật khi đã thấy hình ảnh vôi hóa trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị (KUB), kỹ thuật nào sau đây là TỐT NHẤT cần tiến hành? C. Chụp cắt lớp vi tính (MSCT) D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch A. Chụp tư thế đứng B. Siêu âm bụng 48. Dấu hiệu “bàn chân rớt” khi đi bàn chân thong xuống do không gấp bàn chân về phía mu bàn chân do: A. Tổn thương thần kinh tọa B. Tổn thương thần kinh mác D. Tổn thương thần kinh chày C. Tổn thương thần kinh đùi 49. Dấu hiệu nào sau đây thuộc dấu thần kinh khu trú? A. Giãn đồng tử C. Liệt mặt D. Tất cả đều đúng B. Liệt nửa người 50. Ở người chóp tận cùng của tủy sống thường ở đoạn? A. Giữa D11 – 12 B. Giữa D12 – L1 D. Giữa L2 – L3 C. Giữa L1 – L2 51. Giá trị của CT Scan trong chấn thương sọ não? A. Muốn phân biệt sỏi thận (P) và sỏi mật khi đã thấy hình ảnh vôi hóa trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị (KUB), kỹ thuật nào sau đây là TỐT NHẤT cần tiến hành? C. Đánh giá mức độ phù não B. Theo dõi diễn tiến khối máu tụ D. Tất cả đều đúng 52. Tổn thương nào là tổn thương thứ phát của chấn thương sọ não? C. Nứt sọ D. Chấn động não B. Phù não lan tỏa A. Rách da đầu 53. Sinh lý của chấn thương và vết thương ngực là? C. Shock chấn thương B. Rối loạn tuần hoàn A. Rối loạn hô hấp D. Tất cả đều đúng 54. Đặc điểm giải phẫu khiến đa số các trường hợp chấn thương thận có thể điều trị bảo tồn? B. Thận nằm sau phúc mạc, trong ổ thận kín D. Các mạch máu thận nhỏ nên chấn thương gây chảy máu không đáng kể A. Các cơ quan nằm cạnh thận liên hệ với thận qua hệ thống dây chằng lỏng lẻo C. Khi thận có bệnh lý kèm theo càng khó bị chấn thương 55. Nói về chấn thương thận, CHỌN CÂU SAI? D. Thường gặp sau chấn thương trực tiếp vùng hông lưng A. Có dịch máu trong ổ bụng B. Luôn có tiểu máu C. Huyết áp tụt 56. Để chẩn đoán tắc động mạch ngoại biên mạn tính cần: D. Tất cả đều đúng A. Hỏi bệnh, khám mạch máu và siêu âm mạch máu C. Đánh giá huyết áp chi từng đoạn, chụp mạch máu số hóa xóa nền B. Đo chỉ số huyết áp cánh tay – cổ chân (ABI), chụp điện đoán cắt lớp mạch máu 57. Cận lâm sàng đầu tiên được chọn trên bệnh nhân có chấn thương và vết thương ngực là? B. Chụp Xquang ngực thẳng C. Siêu âm ngực D. Tất cả đều đúng A. Xét nghiệm máu 58. “Khoảng tỉnh” thường gặp trong loại tụ máu nào? B. Máu tụ trong não thất D. Máu tụ trong não C. Máu tụ ngoài màng cứng A. Tụ máu dưới màng cứng 59. Lồng ngực có chứa các cơ quan sau, ngoại trừ? D. Các mạch máu lớn A. Phổi B. Tim C. Dạ dày 60. Vết thương đầu được cho là vết thương sọ não khi? B. Vỡ xương sọ C. Rách màng cứng D. Tất cả đều đúng A. Rách da đầu 61. Sau chấn thương sọ não có nước trong chảy ra từ mũi nghĩ đến? D. Rò dịch não tủy B. Viêm mũi C. Vỡ sàn sọ trước A. Viêm xoang 62. Dấu hiệu cần chú ý đến bệnh nhân chấn thương sọ não? D. Dấu màng não C. Thay đổi tri giác A. Thay đổi mạch huyết áp B. Liệt vận động 63. Khi sơ cứu và điều trị khẩn cấp ban đầu CTSN, cần thực hiện ngay tất cả những việc sau đây, trừ? A. Dùng ngay thuốc an thần B. Khôi phục huyết áp bình thường C. Bảo đảm cung cấp đủ oxy cho não D. Truyền manitol nếu có biểu hiện tăng áp lực nội sọ và huyết áp thấp 64. Cận lâm sàng chẩn đoán chắc chắn vỡ bàng quang? D. UIV C. Siêu âm B. KUB A. Chụp bàng quang ngược dòng có cản quang 65. Giá trị của chụp Xquang sọ trong chấn thương sọ não? B. Thấy được các gãy xương hàm mặt kèm theo C. Khu trú được các tổn thương trong nhu mô não A. Thấy được mảnh xương vỡ, đường nứt sọ D. Cả A và B đều đúng 66. Ung thư bàng quang thường gặp nhất? D. Adenoma C. Ung thư tế bào biểu mô tuyến B. Ung thư tế bào vảy A. Ung thư tế bào chuyển tiếp 67. Nguyên nhân của tràn dịch tinh mạc? A. Bệnh lý chuyển hóa D. Do di truyền B. Béo phì C. Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn, u tinh hoàn, ký sinh trùng giun chỉ, sau mổ thoát vị bẹn, sau phẫu thuật giãn tĩnh mạch, còn ống phúc tinh mạc 68. Dấu hiệu nào không liên quan đến vỡ nền sọ? A. Bầm quanh mắt D. Tăng huyết áp B. Chảy dịch trong ra mũi C. Chảy máu tai 69. Thuốc chống phù não đầu tay trong chấn thương sọ não thường là? D. Methylprednisolone 40mg C. Manitol 20% A. Glucose 20% B. Natri clorua 3% 70. Các tổn thương cơ quan nào hay kết hợp với chấn thương sọ não? B. Chấn thương bụng D. Chấn thương cột sống thắt lưng C. Chấn thương tứ chi A. Chấn thương ngực 71. Một người bị té từ cao khoảng 1 mét chống chân xuống đất có thể bị? D. Gãy cột sống cổ B. Gãy xương gót và cột sống thắt lưng C. Chỉ gãy cột sống thắt lưng A. Chỉ gãy xương gót (P) Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi