Tổng ôn 2023 – Bài 2FREENgoại bệnh lý Y Trà Vinh 1. Tủy người trưởng thành thường kết thúc ở đoạn đốt sống nào: (Chọn câu đúng)? C. LI - L2 B. L2 - L3 D. LI - DI 2 A. L3 - L4 2. Xử trí vỡ niệu đạo trước hoàn toàn, CHỌN CÂU ĐÚNG? B. Đặt thông tiểu lưu vì bệnh nhân không tiểu được D. Mổ tạo hình niệu đạo ngay thì đầu A. Mở bàng quang ra da ngay và mổ tái tạo niệu đạo sau 3 tuần E. Tất cả đều đúng C. Mở bàng quang ra da ngay và mổ tái tạo niệu đạo sau 7 ngày 3. Trong vết thương sọ não, cấu trúc bị tổn thương từ ngoài vô trong theo thứ tự là: A. Rách da đầu, cân sọ, xương sọ, màng não, mô não C. Rách da đầu, xương sọ, cân sọ, màng não, mô não D. Rách da đầu, xương sọ, cân sọ, mô não, màng não B. Rách da đầu, cân sọ, xương sọ, mô não, màng não 4. Hình ảnh trên CT – scanner gợi ý tăng áp lực nội sọ: B. Đường giữa không lệch A. Sự hiện diện của khối choán chỗ D. Tất cả đều đúng C. Thấy rõ các bể nền 5. Đặc điểm giải phẫu khiến đa số các trường hợp chấn thương thận có thể điều trị bảo tồn: C. Khi thận có bệnh lý kèm theo càng khó bị chấn thương A. Thận nằm sau phúc mạc, trong ổ thận kín D. Các cơ quan nằm cạnh thận liên hệ với thận qua hệ thống dây chằng lỏng lẻo B. Các mạch máu thận nhỏ nên chấn thương gây mất máu không đáng kể E. Chấn thương thận không bao giờ gây ảnh hưởng đến các dấu hiệu sinh tồn 6. Khi nói về máu tụ dưới màng cứng: (Chọn câu sai)? C. Hình ảnh trên CT là trăng lưỡi liềm A. Máu chảy ở khoang dưới màng cứng D. Giai đoạn bán cấp khó phân biệt trên CT B. Có 4 thể: tối cấp, cấp, bán cấp và mãn tính 7. Cơ chế gây vỡ bàng quang ngoài phúc mạc thường là? A. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang đang căng B. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang xẹp C. Chấn thương gây gãy khung chậu, mảnh xương vỡ đâm rách bàng quang E. Chấn thương gián tiếp do té từ trên cao xuống D. Chấn thương trực tiếp vào tầng sinh môn 8. Dạng khép các ngón tay là do rễ thần kinh nào chi phối? C. C8 D. T1 A. C6 E. C và D B. C7 9. Cơ chế gây vỡ bàng quang ngoài phúc mạc thường là? A. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang đang căng D. Chấn thương gián tiếp do té từ trên cao xuống B. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang đang xẹp C. Chấn thương gây gãy khung chậu, mảnh xương vỡ đâm rách bàng quang 10. Để thăm khám niệu đạo, kỹ thuật nào sau đây tốt nhất? A. Siêu âm D. Chụp cắt lớp vi tính (MSCT) C. Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng có cản quang (UCR) B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 11. Triệu chứng nào sau đây đúng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc? A. Đau bụng vùng thượng vị sau chấn thương C. Có cầu bàng quang D. Đặt thông tiểu không ra nước tiểu hoặc rất ít có lẫn máu B. Rối loạn đại tiện 12. Điều trị vỡ niệu đạo sau? A. Mở bàng quang ra da ngay, tái tạo niệu đạo sau 6 tháng D. Mổ tạo hình niệu đạo ngay thì đầu E. Mở bàng quang ra da ngay, tái tạo niệu đạo sau 1 tháng C. Mở bàng quang ra da ngay, tái tạo niệu đạo sau 3 - 6 tháng B. Mở bàng quang ra da ngay, tái tạo niệu đạo sau 2 đến 3 tuần 13. Rễ C3, C4, C5 chi phối vận động cho cơ nào? D. Cơ tam đầu B. Cơ hoành C. Cơ nhị đầu A. Cơ delta 14. Cột sống được chia làm các phần như sau theo giải phẫu: (Chọn câu sai)? D. Cổ, ngực - thắt lưng, cùng , cụt A. Cổ, ngực - thắt lưng , cùng , cụt C. Cổ, ngực , thắt lưng, cùng , cụt B. Cổ, ngực, thắt lưng, cùng - cụt 15. Nguyên tắc thăm hậu môn trực tràng, NGOẠI TRừ? C. Khám nhanh và chú ý vào tổn thương D. Khám từ ngoài vào trong B. Khám nhẹ nhàng không gây đau A. Giải thích cho bệnh nhân 16. Các thành phần trong hộp sọ có thể thay đổi thể tích để điều chỉnh áp lực nội sọ: B. Mô não, dịch não tủy, máu D. Thể chai, dịch não tủy, máu A. Mô não, dịch não tủy, thể chai C. Mô não, máu, thể chai 17. Vết thương tĩnh mạch ít nguy hiểm hơn vết thương động mạch vì: A. Không gây tử vong D. Tất cả đều đúng C. Điều trị dễ dàng B. Không gây mất máu nhiều 18. Triệu chứng có thể gặp trong chấn thương thận? A. Tiểu máu C. Hố thắt lưng to D. CT có khối máu tụ quanh thận E. Tất cả đúng B. Đau hông lưng 19. Vỡ niệu đạo trước, CHỌN CÂU SAI? B. Thường do gãy khung chậu C. Đặt thông sắt benique lạc đường E. Tất cả đúng A. Xảy ra sau té ngồi trên vật cứng D. Đặt thông niệu đạo lớn trên bệnh nhân có niệu đạo đường kính nhỏ 20. Khi nói về hội chứng ống cổ tay: (chọn câu sai)? B. Do dày mạc giữ gân gấp C. Chẩn đoán bằng khám lâm sàng và đo điện cơ D. Thường điều trị nội khoa A. Thường chèn ép thần kinh giữa 21. Cận lâm sàng nào sau đây quan trọng trong chẩn đoán chấn thương thận? C. Siêu âm B. UIV D. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang A. KUB 22. Cơ chế gây vỡ bàng quang trong phúc mạc thường là? C. Thường vỡ tự nhiên do lao bàng quang từ trước E. Chấn thương gián tiếp do té từ trên cao xuống B. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang xẹp A. Chấn thương vùng hạ vị khi bàng quang đang căng D. Chấn thương trực tiếp vào tầng sinh môn 23. Theo phân độ Denis, gãy cột sống được chia làm các loại nào sau đây: (Chọn câu sai)? A. Gãy lún D. Gãy dây đai C. Gãy do kéo dãn B. Gãy nhiều mảnh 24. Tổn thương TK hông khoeo ngoài có dấu: (Chọn câu đúng)? A. Bàn chân rũ D. Bàn chân xoay trong B. Bàn chân duỗi C. Bàn chân gập 25. Triệu chứng lâm sàng không phải do tăng áp lực nội sọ: C. Giảm tri giác B. Đau nửa đầu A. Phù gai thị D. Nôn vọt không báo trước 26. Đoạn cột sống nào sau đây thường bị tổn thương nhiều nhất? B. Cột sống ngực C. Cột sống cổ A. Cột sống ngực - thắt lưng D. Cột sống thắt lưng - cùng 27. Đánh giá thang điểm Glasgow, CHỌN CÂU ĐÚNG: C. Tổng điểm quan trọng hơn tổng từng phần D. Tất cả đều đúng B. Cần đánh giá thường xuyên và so sánh với lần khám trước A. Không thể đánh giá được nếu bệnh nhân đặt nội khí quản vì không đánh giá được lời nói 28. Vỡ niệu đạo trước, CHỌN CÂU SAI? C. Chảy máu niệu đạo nhiều A. Xảy ra sau té ngồi trên vật cứng E. A, B, C đúng B. Tụ máu vùng tầng sinh môn hình cánh bướm D. Chảy máu niệu đạo ít 29. Hội chứng ống cổ chân do chèn ép thần kinh: D. Thần kinh chày trước C. Thần kinh chày sau B. Thần kinh mác riêng A. Thần kinh mác chung 30. Hỏi bệnh sử trong chấn thương sọ não bao gồm: C. Bệnh nhân có bệnh máu khó đông không D. Tất cả đều đúng A. Va chạm trực tiếp hay té cao B. Bệnh nhân có tỉnh lúc tai nạn 31. Triệu chứng của tăng áp lực nội sọ , chọn câu sai? A. Nhức đầu B. Chóng mặt D. Giảm chi giác C. Nôn ói 32. Đánh giá thang điểm Glasgow dựa vào: A. Vận động, lời nói, thị lực C. Vận động, lời nói, mở mắt B. Vận động, âm thanh, mở mắt D. Tất cả đều đúng 33. Bệnh nhân bị vết thương động và tĩnh mạch khoeo cần được điều trị triệt để: C. Khâu phục hồi cả động mạch và tĩnh mạch B. Cột động mạch và tĩnh mạch A. Khâu phục hồi động mạch, cột tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng 34. Tăng áp lực nội sọ khi áp lực nội sọ lớn hơn: B. 20 mmHg D. Tất cả đều đúng A. 16 mmHg C. 18 mmHg 35. Câu nào đúng khi nói về thoát vị đĩa đệm L5-S1? C. Khó đi bộ bằng mũi chân A. Điểm đau khởi đầu thường dưới khớp cùng chậu D. Phản xạ gân gót tăng B. Đau lan xuống lòng bàn chân tới ngón 5 36. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của sỏi đường tiết niệu trên: D. Đau âm ỉ thắt lưng B. Đái máu cuối bãi A. Đái máu toàn bãi C. Cơn đau quặn thận 37. Spurling test là kỹ thuật khám? C. Đau hông lưng D. Mệt mỏi B. Sụt cân A. Sốt 38. Dây thần kinh mác chung xuất phát từ rễ thần kinh nào? D. L5, S1, S2, S3 C. L3, L4, L5, S1 A. L1, L2, L3, L4 B. L4, L5, S1, S2 39. Phương pháp cầm máu tạm nên được sử dụng trong sơ cứu vết thương mạch máu ngoại biên: A. Đặt garrot trên chỗ vết thương B. Băng ép cầm máu D. Tất cả đều đúng C. Kẹp cầm máu bằng kẹp mạch máu không gây chấn thương 40. Chấn thương thần kinh quay có dấu hiệu gì: (chọn câu đúng)? C. Bàn tay khỉ D. Bàn tay cổ cò B. Bàn tay vuốt trụ A. Bàn tay giảng đạo 41. Đặc điểm của niệu đạo trước KHÔNG là? E. Niệu đạo dương vật là phần di động nên ít khi bị chấn thương B. Niệu đạo trước có vật xốp bao bọc nên ra nhiều máu khi bị chấn thương D. Niệu đạo trước là một thành phần cương của dương vật A. Niệu đạo trước nằm phía trước bìu, niệu đạo sau nằm phía sau bìu C. Sau chấn thương, phần niệu đạo bị dập sẽ biến thành tổ chức xơ gây hẹp niệu đạo 42. Khoảng tỉnh Thường gặp trong loại hình máu tụ nào? C. Máu tụ ngoài màng cứng D. Máu tụ trong não thất B. Máu tụ dưới màng cứng A. Máu tụ trong não 43. Nguyên nhân tăng áp lực nội sọ, NGOẠI TRỪ: D. Thiếu oxy não B. Chèn ép động mạch cảnh C. Sau viêm màng não A. Phù não 44. Liệt thần kinh giữa biểu hiện: A. Bàn tay khỉ C. Bàn tay cổ cò D. Tất cả đều đúng B. Bàn tay giảng đạo 45. Nguyên nhân của máu tụ ngoài màng cứng là: (chọn câu đúng)? D. Do đứt tĩnh mạch vỏ não A. Vết thương rách mạch máu da đầu C. Do đứt tĩnh mạch liên lạc dưới võ B. Do đứt động mạch màng não giữa 46. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín: A. Chấn thương trực tiếp B. Chấn thương gián tiếp 47. Chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm cần làm đầu tiên: B. Định lượng oxalate nước tiểu D. Siêu âm tiết niệu A. Định lượng calci máu C. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 48. Siêu âm mạch máu cần làm trong: D. Tất cả đều sai B. Có dấu hiệu thiếu máu nuôi chi cấp tính A. Trường hợp vết thương gây chảy máu nhiều C. Tất cả các trường hợp nghi ngờ vết thương mạch máu 49. Chọn câu ĐÚNG? A. U vùng cột sống cổ chiếm tỷ lệ cao C. U vùng cột sống thắt lưng – cùng chiếm khoảng 15 – 25% hay gặp u di căn B. U vùng cột sống ngực chiếm tỷ lệ cao nhất D. Tất cả đều sai 50. Trong vết thương sọ não có phồi nhu mô não, cần sơ cứu, CHỌN CÂU SAI? D. Chuyển nhanh đến trung tâm phẫu thuật thần kinh B. Chỉ rửa bằng nước muối sinh lý, khâu da hoặc băng gạc mềm tại chỗ A. Cố gắng đẩy nhu mô não vào và khâu da lại trước C. Cho kháng sinh dự phòng ngay lập tức 51. Chụp bàng quang ngược dòng có thuốc cản quang, CHỌN CÂU ĐÚNG? E. Tất cả đúng B. Thường chụp 3 phim: trước-sau bơm thuốc và sau khi tháo bỏ thuốc C. Sau khi tháo thuốc có hình ảnh thuốc cản quang trong ổ bụng : vỡ bàng quang trong phúc mạc A. Pha thuốc cản quang với nước muối sinh lý đủ khoảng 300ml D. Sau khi tháo thuốc có hình ảnh thuốc cản quang vùng chậu: vỡ bàng quang ngoài phúc mạc 52. Lâm sàng gãy cột sống bao gồm: (chọn câu sai)? A. Rối loạn cảm giác B. Rối loạn vận động D. Rối loạn cơ vòng C. Rối loạn ngôn ngữ 53. Khi nói về vết thương sọ não: (Chọn câu sai)? A. Nhu mô não thông với bên ngoài do rách màng cứng B. Tỷ lệ nhiễm trùng thường thấp C. Chỉ định phẫu thuật là cần thiết D. Là một trong những nguyên nhân gây áp xe não 54. Cận lâm sàng chẩn đoán chắc chắn vỡ bàng quang? C. Có cầu bàng quang D. Đặt thông tiểu không ra nước tiểu hoặc rất ít có lẫn máu B. Rối loạn đại tiện A. Đau bụng vùng thượng vị sau chấn thương 55. Tam chứng Cushing gồm: B. Mạch chậm, huyết áp tăng, rối loạn hô hấp A. Mạch nhanh, huyết áp tăng, rối loạn hô hấp D. Mạch nhanh, huyết áp giảm, rối loạn hô hấp C. Mạch chậm, huyết áp giảm, rối loạn hô hấp 56. Điều trị tốt nhất trong tăng áp lực nội sọ là: B. Đặt đo áp lực nội sọ D. Hồi sức nội khoa A. Phẫu thuật giải áp C. Giải quyết nguyên nhân 57. Thoát vị não nào sau đây không phải thoát vị qua lều: B. Thoát vị hồi hải mã C. Thoát vị hạnh nhân A. Thoát vị tiểu não D. Tất cả đều đúng 58. Nguyên nhân thường gặp nhất của vết thương mạch máu ngoại biên: C. Té cao A. Dao Thái Lan B. Hỏa khí D. Tất cả đều đúng 59. Nói về chấn thương thận, CHỌN CÂU SAI? C. Huyết áp tụt D. Khối máu tụ quanh thận qua siêu âm hay CT B. Luôn có tiểu máu A. Thường gặp sau chấn thương trực tiếp vùng hông lưng E. Có dịch máu trong ổ bụng 60. Hình ảnh MRI giúp? B. Xác định sự liên quan giữa khối u và các bộ phận xung quanh D. Cả A, B đều sai C. Cả A, B đều đúng A. Chẩn đoán mà còn giúp cho cả quá trình điều trị u tủy 61. Spurling test là kỹ thuật khám? D. Tất cả đều sai A. Đám rối cổ B. Đám rối cánh tay C. Đám rối chậu hông 62. Khi chấn thương gãy xương sườn 1 và 2 cần phát hiện thêm: C. Thương tổn quai động mạch chủ, thân động mạch trên quai động mạch chủ A. Thương tổn đỉnh phổi B. Thương tổn xương đòn D. Thương tổn cột sống cổ 63. Để theo dõi diễn tiến của chấn thương thận kín, ta cần theo dõi các dấu hiệu nào sau đây? B. Tiểu máu sau chấn thương C. Kích thước khối máu tụ quanh thận D. Các triệu chứng lâm sàng và CLS thiếu máu A. Mức độ đau vùng bụng tổn thương E. Tất cả các yếu tố trên 64. Cận lâm sàng chẩn đoán chắc chắn vỡ bàng quang? C. Sau khi tháo thuốc có hình ảnh thuốc cản quang trong ổ bụng : vỡ bàng quang trong phúc mạc B. Thường chụp 3 phim: trước-sau bơm thuốc và sau khi tháo bỏ thuốc D. Sau khi tháo thuốc có hình ảnh thuốc cản quang vùng chậu: vỡ bàng quang ngoài phúc mạc A. Pha thuốc cản quang với nước muối sinh lý đủ khoảng 300ml E. Tất cả đúng 65. Biến chứng thường gặp nhất trong vết thương sọ não là: C. Dò dịch não tủy D. Động kinh B. Áp xe não A. Viêm màng não 66. Triệu chứng nào sau đây đúng trong vỡ bàng quang trong phúc mạc? B. Đau bụng vùng thượng vị sau chấn thương A. Đặt thông tiểu không ra nước tiểu hoặc rất ít lẫn máu D. Rối loạn tiểu tiện C. Có cầu bàng quang 67. Các di chứng có thể gặp sau chấn thương thận? C. Nang giả niệu nhiễm trùng E. Tất cả đúng A. Khối máu tụ nhiễm trùng B. Nang giả niệu D. Rò động- tĩnh mạch 68. Thang điểm Glasgow: (Chọn câu sai)? C. Được dùng để theo dõi tri giác trên lâm sàng A. Thường áp dụng trên bệnh nhân say rượu B. Thấp nhất là 3 điểm, cao nhất là 15 điểm D. Giảm 2 điểm Glasgow có ý nghĩa điều trị 69. Chèn ép rễ thần kinh L5: C. Đau tê mặt sau đùi đến mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón cái B. Đau tê từ mặt ngoài đùi đến mặt trước cẳng chân, mu bàn chân và đến ngón cái D. Tất cả đều sai A. Đau tê mặt trong trước đùi đến gối 70. Trong chấn thương thận kín, phân độ theo AAST có bao nhiêu độ? A. 5 D. 3 C. 6 B. 4 71. Đặc điểm của niệu đạo trước, CHỌN CÂU SAI? C. Niệu đạo trước có vật xốp bao bọc nên ra nhiều máu khi chấn thương D. Niệu đạo trước là một thành phần cương của dương vật A. Sau chấn thương, phần niệu đạo bị dập sẽ biến thành tổ chức xơ gây hẹp niệu đạo B. Niệu đạo trước nằm phía trước bìu, niệu đạo sau nằm phía sau bìu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi