Bệnh di truyền nhiễm sắc thể 1FREESinh - Di truyền Y Cần Thơ 1. ‘Thừa ngón sau trục’ là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng......? A. Down C. Edwards D. Cả 3 đều đúng B. Patau 2. Nhận định về hội chứng Turner KHÔNG ĐÚNG: B. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay C. Thường vô sinh A. Bàn tay điển hình với ngón trỏ đè lên ngón giữa D. Tóc mọc thấp xuống gáy 3. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: D. Rãnh khỉ A. Mũi tẹt C. Có nếp quạt ở mắt B. Thừa ngón 4. Hội chứng Down hay còn gọi là hội chứng: A. Trisomy 13 B. Trisomy 18 C. Trisomy 21 D. Cả 3 đều đúng 5. ‘Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa trên bàn tay’ là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomy.......? C. 18 A. 13 B. 16 D. 21 6. NST Philadelphia là NST do đột biến ...........? A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Thêm đoạn 7. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ có karyotype 45, X? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 8. ‘Cổ có màng’ là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng......? C. Edwards B. Klinefelter D. Patau A. Turner 9. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: C. Vô sinh D. Rãnh khỉ A. IQ trung bình B. Có nếp quạt ở mắt 10. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: B. Miệng nhỏ há ra khó khăn C. Khe hở môi hàm D. Mắt nhỏ A. Thừa ngón 11. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards: B. Nhẹ cân khi sinh ra D. Khe hở môi hàm A. Mắt nhỏ C. Thừa ngón 12. Trên NST Y mang các gen chi phối việc sản xuất ra các yếu tố..............tinh hoàn, NGOẠI TRỪ: B. Trưởng thành D. Hoạt động A. Biệt hóa C. Kìm hãm 13. Trong cơ chế phát sinh hội chứng Down, hiện tượng chuyển đoạn KHÔNG cân bằng xảy ra ở nhóm: A. B và D D. E và D C. D và G B. A và C 14. ‘Nhi hóa về mặt giới tính” là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng......: C. Edwards B. Klinefelter D. NST X dễ gãy A. Turner 15. Hội chứng Down hay còn gọi là hội chứng? C. Polysomy D. Monosomi A. Disomi B. Trisomy 16. Trong cơ chế phát sinh hội chứng Down, hiện tượng chuyển đoạn không cân bằng giữa nhánh dài của NST 21 với nhánh dài NST 13,14 hoặc 15 hoặc nhánh dài của NST 22 được gặp với tỷ lệ: A. 2% D. 8% B. 4% C. 6% 17. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards: A. Rãnh khỉ D. Miệng nhỏ há ra khó khăn B. Mũi tẹt C. Mắt xếch 18. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ có karyotype 47, XY, +18 và 47, XX, +18? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 19. Đặc điểm thường gặp nào đúng ở trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 20. "Phù mạch bạch huyết ở bàn chân" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? B. Klinefelter C. Edwards D. Patau A. Turner 21. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ mắc hội chứng Patau? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 22. Cặp ghép nào dưới đây ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: trứng 23, X được thụ tinh với tinh trùng 23, Y. D. 1, 3, 4 A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 23. Bệnh di truyền gặp ở cả nam và nữ là hội chứng: C. Siêu nữ B. Klinefelter A. Patau D. Turner 24. “Trẻ sinh ra thường nhẹ cân” là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomy.............? C. 18 D. 21 B. 16 A. 13 25. Đặc điểm thường gặp ở trẻ mắc hội chứng Turner, NGOẠI TRỪ: A. Tóc mọc thấp xuống gáy D. Tiếng khóc như mèo C. Lùn B. Nhi hóa về giới tính 26. Đặc điểm thường gặp nào đúng ở trẻ có karyotype 47, XY, +13 và 47, XX, +13? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. C. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 27. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ mắc hội chứng Turner? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28. Có bao nhiêu nhận định SAI về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ tế bào. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 29. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ mắc hội chứng Down? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. D. 3 C. 4 A. 1 B. 2 30. Đặc điểm của giai đoạn NST giới là: B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài D. Cả 3 đúng C. Khi giao tử 23, X thụ tinh với giao tử 23, Y A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành 31. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ mắc hội chứng Edwards? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. B. 2 A. 1 D. 4 C. 3 32. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: A. Không có nếp quạt ở mắt D. Mắt nhỏ B. Thừa ngón C. Khe hở môi hàm 33. Đặc điểm thường gặp nào ĐÚNG ở trẻ mắc hội chứng Turner? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Tiếng khóc như mèo. B. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 34. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ mắc hội chứng Patau? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 35. Những nhận định nào dưới đây ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với giao tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. B. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 36. ‘Khe hở môi hàm’ là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng......? C. Edwards D. Cả 3 đều đúng A. Down B. Patau 37. Có bao nhiêu nhận định SAI về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với giao tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 38. Trẻ có karyotype 47, XY, +13 và 47, XX, +13 thường có đặc điểm: B. Thừa ngón sau trục D. Cả 3 đều đúng A. Khe hở môi hàm C. Mắt nhỏ 39. ‘Mũi tẹt’ là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomy...? D. 21 B. 16 A. 13 C. 18 40. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: B. Mũi tẹt A. Khe hở môi hàm D. Tai nhỏ C. Mắt nhỏ 41. Hội chứng Patau hay còn gọi là trisomy .........? B. 13 C. 18 A. 9 D. 21 42. Tuổi mẹ càng cao sẽ làm tăng nguy cơ sinh con mắc các hội chứng, bệnh di truyền, NGOẠI TRỪ: A. Down D. Edwards B. Cri - du - chat C. Patau 43. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: D. Rãnh khỉ C. Mắt xếch B. Mũi tẹt A. Tiếng khóc như mèo kêu 44. Bệnh di truyền gặp ở cả nam và nữ là hội chứng: C. Siêu nữ A. NST X dễ gãy B. Klinefelter D. Turner 45. Trẻ mắc hội chứng Edwards thường có đặc điểm: C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay B. Ngón trỏ đè lên ngón giữa D. Cả 3 đều đúng A. Miệng nhỏ há ra khó khăn 46. Bệnh di truyền gặp ở cả nam và nữ là hội chứng: C. Siêu nữ B. Klinefelter A. Noonan D. Turner 47. Những nhận định nào dưới đây ĐÚNG về hội chứng Down: 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ tế bào. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4 48. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ có karyotype 47, XY, +13 và 47, XX, +13? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 49. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ mắc hội chứng Patau? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 50. Đặc điểm thường gặp nào ĐÚNG ở trẻ mắc hội chứng Edwards? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 51. Gen tiền ung thư ABL gây bệnh bạch cầu thể tủy mãn nằm trên............? C. 22p B. 9q A. 9p D. 22q 52. "Rãnh khỉ" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomy......? B. 16 C. 18 A. 13 D. 21 53. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ mắc hội chứng Edwards? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 54. ‘Mắt nhỏ’ là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng......? A. Down B. Patau D. Cả 3 đều đúng C. Edwards 55. Có bao nhiêu nhóm gen KHÔNG CÓ trên NST X? 1. Chi phối sự hình thành buồng trứng. 2. Kìm hãm sự hình thành tinh hoàn. 3. Chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn. 4. Biệt hóa tinh hoàn. B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 56. Đặc điểm thường gặp ở trẻ mắc hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: D. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. B. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. C. Có nếp quạt ở mắt. A. Mắt xếch. 57. Những nhận định nào dưới đây ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với hợp tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. D. 2, 4 B. 3, 4 C. 1, 3 A. 1, 2 58. Trẻ mắc hội chứng Down thường có đặc điểm: C. Có nếp quạt ở mắt B. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay D. Cả 3 đều đúng A. Mắt xếch 59. Trong bộ NST của người mắc hội chứng Down do chuyển đoạn không cân bằng giữa nhóm D và nhóm G sẽ có NST bất thường về ...........? B. Số lượng A. Cấu trúc C. Tâm động D. Cả 3 đều đúng 60. Những nhận định nào dưới đây ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. C. 1, 3 D. 2, 4 B. 3, 4 A. 1, 2 61. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards: D. Nhẹ cân khi sinh ra B. Mũi tẹt C. Mắt xếch A. Rãnh khỉ 62. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ mắc hội chứng Turner? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 63. Có bao nhiêu nhóm gen trên NST X? 1. Chi phối sự hình thành buồng trứng. 2. Kìm hãm sự hình thành tinh hoàn. 3. Chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn. 4. Biệt hóa tinh hoàn. D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 64. “Hành vi hướng nam hoặc hướng nữ” là đặc điểm của giai đoạn: C. Tuyến sinh dục B. Giới tính pháp lý A. Cơ quan sinh dục D. Tâm lý giới tính 65. “Khi 23, X thụ tinh với 23, Y” là đặc điểm của giai đoạn: D. Tâm lý giới tính C. NST giới A. Cơ quan sinh dục B. Giới tính pháp lý 66. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ có karyotype 47, XY, +18 và 47, XX, +18? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 67. Nhận định đúng về hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: B. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này A. Còn gọi là Trisomy 21 C. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử D. Giao tử 23, X kết hợp với giao tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh 68. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: B. Có nếp quạt ở mắt A. IQ trung bình C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay D. Lưỡi dày và thè ra ngoài 69. Bệnh di truyền gặp ở cả nam và nữ là hội chứng: C. Siêu nữ B. Klinefelter A. Down D. Turner 70. Hội chứng Edwards hay còn gọi là hội chứng..........: A. Monosomi 13 B. Monosomi 18 C. Trisomy 13 D. Trisomy 18 71. ‘Lưỡi dày và có thể thè ra ngoài’ là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomy.............: A. 13 D. 21 C. 18 B. 16 72. Trong bộ NST có 2n = 46 nhưng có NST số 12 bị đột biến ở q22 - qter sẽ gây ra bệnh, hội chứng....? B. Ullrich C. Martin - Bell A. Cri - du - chat D. Klinefelter 73. Trẻ có karyotype 45, X thường có đặc điểm: D. Cả 3 đều đúng B. Nhi hóa về giới tính C. Lùn A. Tóc mọc thấp xuống gáy 74. Cặp ghép nào dưới đây KHÔNG đúng? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà. tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: giới tính đăng ký chính thức khi sinh. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. D. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 75. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ có karyotype 45, X? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 76. "Tóc mọc thấp xuống gáy" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng nào? C. Edwards D. Patau B. Klinefelter A. Turner 77. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau: A. Rãnh khỉ C. Mắt xếch D. Khe hở môi hàm B. Mũi tẹt 78. Ở một số người nữ mắc hội chứng Turner vẫn có khả năng sinh con vì trong cơ thể họ có? B. 45, X/46, XY A. 45, X/46, XX C. 45, X D. 47, XXX/46, XX 79. Nhận định về hội chứng Down KHÔNG ĐÚNG: B. Trí tuệ thường kém phát triển C. Chết ở tuổi thiếu niên A. Mắt xếch D. Có "rãnh khỉ" trong lòng bàn tay 80. Đặc điểm nào không thấy ở trẻ mắc hội chứng Down? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 81. Nhận định về hội chứng Turner KHÔNG ĐÚNG: C. Nhi hóa về mặt giới tính A. Hữu nhũ phát triển D. Thường phát hiện bệnh muộn B. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay 82. Trong bộ NST có 2n = 46 nhưng có NST số 12 bị đột biến ở q22 - qter sẽ gây ra bệnh, hội chứng? D. Klinefelter C. Martin - Bell A. Cri - du - chat B. Turner nam 83. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ có karyotype 47, XY, +13 và 47, XX, +13? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. A. 1 C. 3 D. 4 B. 2 84. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 85. NST Philadelphia là NST số...........có hình dạng nhỏ hơn bình thường: A. 19 D. 22 C. 21 B. 20 86. Có bao nhiêu nhận định ĐÚNG về hội chứng Down? Các nhận định: 1. Hội chứng Down thường do tam nhiễm sắc thể 21 gây ra 2. Tất cả trường hợp mắc hội chứng Down đều do di truyền từ bố/mẹ. 3. Người mắc hội chứng Down có nguy cơ cao mắc bệnh tim bẩm sinh. 4. Hội chứng Down có thể điều trị khỏi hoàn toàn bằng liệu pháp gen. A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 87. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: A. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay D. Ngón trỏ đè lên ngón giữa B. Miệng nhỏ há ra khó khăn C. Khe hở môi hàm 88. Karyotype 46, XX, del (5p) sẽ thể hiện bệnh, hội chứng.....? B. Noonan C. Martin - Bell A. Cri - du - chat D. Ullrich 89. Đặc điểm thường gặp ở trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21, NGOẠI TRỪ: C. Có nếp quạt ở mắt B. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay A. Mắt xếch D. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân 90. Có bao nhiêu nhận định ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ tế bào. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 91. Đặc điểm thường gặp ở trẻ có karyotype 47, XY, +18 và 47, XX, +18, NGOẠI TRỪ: D. Khe hở môi hàm B. Ngón trỏ đè lên ngón giữa C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay A. Miệng nhỏ há ra khó khăn 92. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ mắc hội chứng Down? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 93. Hội chứng mèo kêu là do nhánh.......NST số................bị đột biến: A. Ngắn, 3 C. Ngắn, 5 D. Dài, 5 B. Dài, 3 94. Có bao nhiêu nhận định SAI về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 95. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: D. Khe hở môi hàm C. Mắt xếch B. Mũi tẹt A. Rãnh khỉ 96. Có bao nhiêu nhận định ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với hợp tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 97. Trên NST X có các nhóm gen nào dưới đây? 1. Chi phối sự hình thành buồng trứng. 2. Kìm hãm sự hình thành tinh hoàn. 3. Chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn. 4. Biệt hóa tinh hoàn. D. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 A. 1, 2, 3 98. ‘Lùn’ là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng......? D. NST X dễ gãy C. Edwards B. Klinefelter A. Turner 99. Đặc điểm thường gặp nào đúng ở trẻ có karyotype 47, XY, +18 và 47, XX, +18? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 100. Trên NST X KHÔNG có nhóm gen nào dưới đây? 1. Chi phối sự hình thành buồng trứng. 2. Kìm hãm sự hình thành tinh hoàn. 3. Chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn. 4. Biệt hóa tinh hoàn. D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi