Bệnh di truyền nhiễm sắc thể 2FREESinh - Di truyền Y Cần Thơ 1. Người mắc hội chứng Down tế bào có: A. NST số 21 bị mất đoạn D. 3 NST số 18 B. 3 NST số 21 C. 3 NST số 13 2. Trẻ có karyotype 47, XY, +18 và 47, XX, +18 thường có đặc điểm: B. Ngón trỏ đè lên ngón giữa A. Miệng nhỏ há ra khó khăn D. D. Cả 3 đều đúng C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay 3. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: C. Không có nếp quạt ở mắt A. Nếp ngang gần và ngang xa chập lại B. Nhẹ cân khi sinh ra D. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay 4. Đặc điểm thường gặp nào ĐÚNG ở trẻ mắc hội chứng Down? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 5. "Lưỡi uốn cong và có thể thè ra ngoài" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng nào? A. Down D. Cả 3 đều đúng B. Patau C. Edwards 6. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: A. Tiếng khóc như mèo kêu D. Ngón trỏ đè lên ngón giữa B. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay C. Miệng nhỏ há ra khó khăn 7. “Rãnh khỉ” là do sự chập lại của: D. Nếp dọc và nếp ngang A. Nếp dọc và nếp ngang gần B. Nếp dọc và nếp ngang xa C. Nếp ngang gần và nếp ngang xa 8. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 9. Có bao nhiêu nhận định SAI về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với hợp tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 10. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: B. Thừa ngón D. Khe hở môi hàm A. Mắt nhỏ C. Có nếp quạt ở mắt 11. Đặc điểm thường gặp nào đúng ở trẻ có karyotype 45, X? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4 A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 12. Khi nói về nguy cơ sinh con mắc hội chứng Down, thông tin KHÔNG ĐÚNG: A. 1/1000 trẻ mắc hội chứng Down được sinh ra bởi các bà mẹ dưới 30 tuổi C. 3/4 trẻ mắc hội chứng Down được sinh ra bởi các bà mẹ trên 35 tuổi D. 1/100 trẻ mắc hội chứng Down được sinh ra bởi các bà mẹ trong độ tuổi 40 B. 1/400 trẻ mắc hội chứng Down được sinh ra bởi các bà mẹ trong độ tuổi 35 13. Bệnh di truyền gặp ở cả nam và nữ là hội chứng: A. Edwards C. Siêu nữ B. Klinefelter D. Turner 14. “Bàn tay với ngón trỏ đè lên ngón nhẫn” là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi...? A. 13 C. 18 B. 16 D. 21 15. Nhận định nào dưới đây SAI về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với hợp tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. C. 1, 3 D. 2, 4 A. 1, 2 B. 3, 4 16. "Phù mạch bạch huyết ở bàn tay" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng ....? B. Klinefelter C. Edwards A. Turner D. Patau 17. Trẻ mắc hội chứng Turner thường có đặc điểm: B. Nhi hóa về giới tính C. Lùn A. Tóc mọc thấp xuống gáy D. Cả 3 đều đúng 18. Trisomi 13 là tên gọi khác của hội chứng: A. Patau C. Edwards D. Turner B. Down 19. "Mắt xếch" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? A. Down D. Cả 3 đều đúng B. Patau C. Edwards 20. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: D. Mắt xếch B. Nhẹ cân khi sinh ra A. Rãnh khỉ C. IQ trung bình 21. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards: A. Mắt nhỏ C. Nhẹ cân khi sinh ra B. Khe hở môi hàm D. Thừa ngón 22. Trisomi 18 là tên gọi khác của hội chứng: D. Turner C. Edwards A. Patau B. Down 23. Trẻ sơ sinh với các biểu hiện phù bạch mạch ở bàn tay và bàn chân, cổ rộng và có nếp da rộng (cổ màng), bị tật tim bẩm sinh hẹp van 2 lá gợi ý trẻ mắc chứng: B. Turner C. Klinefelter D. XYY A. XXX 24. Hội chứng mèo kêu là do NST số .... bị đột biến? B. 5 A. 3 C. 7 D. 9 25. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: A. Tiếng khóc như mèo kêu C. Khe hở môi hàm D. Mắt nhỏ B. Thừa ngón 26. Đặc điểm thường gặp nào ĐÚNG ở trẻ mắc hội chứng Patau? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. D. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 27. Hội chứng Down hay còn gọi là trisomi ...? C. 18 B. 13 A. 9 D. 21 28. Trẻ mắc hội chứng Patau thường có đặc điểm: A. Khe hở môi hàm D. Cả 3 đều đúng C. Mắt nhỏ B. Thừa ngón sau trục 29. Đặc điểm của giai đoạn cơ quan sinh dục là: A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành D. Tất cả đều đúng C. Khi 23, X thụ tinh với 23, Y B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài 30. “Có nếp quạt ở mắt” là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng....? B. Patau A. Down D. Cả 3 đều đúng C. Edwards 31. "Thừa ngón sau trục" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi? D. 21 C. 18 B. 16 A. 13 32. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, ngoại trừ: B. Miệng nhỏ há ra khó khăn A. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay C. Có nếp quạt ở mắt D. Ngón trỏ đè lên ngón giữa 33. "Sau gáy có nhiều nếp gấp" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng...? B. Klinefelter A. Turner C. Edwards D. Patau 34. Trong cơ chế phát sinh hội chứng Down, hiện tượng chuyển đoạn không cân bằng xảy ra ở nhóm: C. D và G A. B và D D. E và D B. A và C 35. “Hành vi hướng nam hoặc hướng nữ” là đặc điểm của giai đoạn: D. Tâm lý giới tính B. Giới tính pháp lý A. Cơ quan sinh dục C. Tuyến sinh dục 36. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau: C. Mắt xếch D. Thừa ngón A. Rãnh khỉ B. Mũi tẹt 37. Nhận định nào dưới đây SAI về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Giao tử 23, X kết hợp với giao tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 38. Hội chứng Down là hội chứng có ở .... nhiều hơn .... do bất thường NST ....: D. Nam, nữ, giới tính A. Nam, nữ, thường B. Nữ, nam, giới tính C. Nữ, nam, thường 39. Trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21 thường có đặc điểm: A. Mắt xếch B. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay D. Cả 3 đều đúng C. Có nếp quạt ở mắt 40. Đặc điểm của giai đoạn tâm lý giới tính là: B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành D. Giới tính được đăng ký chính thức khi sinh C. Hành vi hướng nam hoặc hướng nữ 41. Có bao nhiêu cặp ghép ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: giới tính đăng ký chính thức khi sinh. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 42. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG GẶP ở trẻ mắc hội chứng Turner? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. A. 1 C. 3 D. 4 B. 2 43. Trên NST X có các nhóm gen, NGOẠI TRỪ: D. Biệt hóa tinh hoàn C. Chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn B. Kìm hãm sự hình thành tinh hoàn A. Chi phối sự hình thành buồng trứng 44. Trẻ có karyotype 47, XY, +13 và 47, XX, +13 thường có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Khe hở môi hàm C. Mắt nhỏ D. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa B. Thừa ngón sau trục 45. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ mắc hội chứng Edwards? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. B. 2 A. 1 D. 4 C. 3 46. Biểu hiện lâm sàng của hội chứng 5p- là trẻ có biểu hiện: A. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay C. Tiếng khóc như mèo kêu D. Tay chân dài không cân đối với cơ thể B. Tóc mọc ngắn xuống gáy 47. "Khe hở môi hàm" là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi ...? B. 16 C. 18 D. 21 A. 13 48. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: B. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay C. Miệng nhỏ há ra khó khăn A. Không có nếp quạt ở mắt D. Tai nhỏ 49. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: A. Khe hở môi hàm C. Thừa ngón D. Tai nhỏ B. Mắt xếch 50. Có bao nhiêu nhận định ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến phân tử. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 51. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: A. Mắt nhỏ D. Khe hở môi hàm B. Nhẹ cân khi sinh ra C. Thừa ngón 52. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: C. Rãnh khỉ D. Tai nhỏ A. Khe hở môi hàm B. Mắt nhỏ 53. “Mắt nhỏ’ là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi...? C. 18 B. 16 A. 13 D. 21 54. Nhận định nào dưới đây SAI về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ tế bào. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 55. Đặc điểm thường gặp ở trẻ có karyotype 45, X, NGOẠI TRỪ: B. Nhi hóa về giới tính A. Tóc mọc xuống thấp C. Lùn D. Khe hở môi hàm 56. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: C. Thừa ngón B. Mắt lác D. Tai nhỏ A. Có nếp quạt ở mắt 57. Hội chứng mèo kêu là do đột biến? C. Lặp đoạn B. Thêm đoạn A. Mất đoạn D. Đảo đoạn 58. Trong các loại bệnh di truyền do bất thường số lượng NST dưới đây thì loại nào phổ biến nhất: C. Edwards A. Patau D. Turner B. Down 59. Nhận định về hội chứng Patau KHÔNG ĐÚNG: C. Sứt môi hở hàm A. Mắt nhỏ B. Thừa ngón sau trục D. Thường phát hiện bệnh muộn 60. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: A. Không có nếp quạt ở mắt D. IQ trung bình C. Thừa ngón B. Mắt lác 61. Có bao nhiêu đặc điểm gặp ở trẻ có karyotype 47, XX, +21 và 47, XY, +21? 1. Mắt xếch. 2. Rãnh khỉ ở lòng bàn tay. 3. Có nếp quạt ở mắt. 4. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay và bàn chân. B. 2 A. 1 D. 4 C. 3 62. "Mũi tẹt" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? B. Patau A. Down D. Cả 3 đều đúng C. Edwards 63. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: A. Mắt nhỏ D. Thừa ngón C. Vô sinh B. Khe hở môi hàm 64. "Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa trên bàn tay" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng ...? D. Turner A. Down C. Edwards B. Patau 65. Trisomi 21 là tên gọi khác của hội chứng: D. Turner A. Patau B. Down C. Edwards 66. Người mắc hội chứng Edwards tế bào có: B. 3 NST số 21 D. 3 NST số 18 A. NST số 21 bị mất đoạn C. 3 NST số 13 67. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: C. Mắt xếch B. Mũi tẹt A. Rãnh khỉ D. Thừa ngón 68. "Mắt xếch" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc trisomi...? B. 16 D. 21 C. 18 A. 13 69. Đặc điểm của giai đoạn tuyến sinh dục là: C. Khi 23, X thụ tinh với 23, Y B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài D. Cả 3 đều đúng A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành 70. Có bao nhiêu cặp ghép KHÔNG ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: giới tính đăng ký chính thức khi sinh. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 71. Nhận định ĐÚNG về hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: D. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép B. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. A. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down C. Là một dạng đột biến ở cấp độ tế bào 72. Có bao nhiêu cặp ghép ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: trứng 23, X được thụ tinh với tinh trùng 23, Y. C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 73. Đặc điểm của giai đoạn giới tính pháp lý là: D. Giới tính được đăng ký chính thức khi sinh C. Khi 23, X thụ tinh với 23, Y A. Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành B. Hình thành cơ quan sinh dục ngoài 74. “Bàn tay với ngón trỏ đè lên ngón nhẫn” là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng....? D. Cả 3 đều đúng C. Edwards A. Down B. Patau 75. “Hình thành cơ quan sinh dục ngoài” là đặc điểm của giai đoạn: B. Giới tính pháp lý A. Cơ quan sinh dục D. Tâm lý giới tính C. Tuyến sinh dục 76. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down, NGOẠI TRỪ: A. Mũi tẹt C. Có nếp quạt ở mắt B. Miệng nhỏ há ra khó khăn D. Rãnh khỉ 77. Trẻ mắc hội chứng Patau thường có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Thừa ngón sau trục A. Khe hở môi hàm D. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa C. Mắt nhỏ 78. “Tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành” là đặc điểm của giai đoạn: B. Giới tính pháp lý C. Tuyến sinh dục A. Cơ quan sinh dục D. Tâm lý giới tính 79. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Patau, NGOẠI TRỪ: C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay B. Khe hở môi hàm A. Mắt nhỏ D. Thừa ngón 80. "Rãnh khỉ" là đặc điểm thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? D. Tất cả đều đúng B. Patau A. Down C. Edwards 81. Cặp ghép nào dưới đây ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành. 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: giới tính đăng ký chính thức khi sinh. 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ. 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài. D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 82. NST Philadelphia là NST nhỏ hơn bình thường do đột biến chuyển đoạn giữa NST số .... và NST số ....? D. 10, 23 C. 9, 22 A. 7, 20 B. 8, 21 83. Hội chứng Edwards hay còn gọi là trisomi ...? B. 13 C. 18 D. 21 A. 9 84. Có bao nhiêu nhận định ĐÚNG về hội chứng Down? 1. Còn gọi là Trisomy 21. 2. Down là tên của người phát hiện ra hội chứng này. 3. Là một dạng đột biến lệch bội. 4. Giao tử 23, X kết hợp với giao tử 24, Y, +21 trong quá trình thụ tinh. C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 85. Nhận định nào dưới đây SAI về hội chứng Down? 1. Mẹ trên 35 tuổi có nguy cơ cao sinh con mắc hội chứng Down. 2. Khuôn mặt đặc trưng ở tất cả trẻ em trên thế giới. 3. Là một dạng đột biến ở cấp độ phân tử. 4. Cơ chế gây ra do sự thụ tinh kép. A. 1, 2 B. 3, 4 D. 2, 4 C. 1, 3 86. “Trẻ sinh ra thường nhẹ cân” là đặc điểm lâm sàng thường thấy ở bệnh nhân mắc hội chứng? C. Edwards B. Patau D. Cả 3 đều đúng A. Down 87. Đặc điểm thường gặp ở trẻ mắc hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: D. Khe hở môi hàm B. Ngón trỏ đè lên ngón giữa A. Miệng nhỏ há ra khó khăn C. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay 88. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ có karyotype 45, X? 1. Tóc mọc thấp xuống gáy. 2. Nhi hóa về giới tính. 3. Lùn. 4. Khe hở môi hàm. C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 89. “Giới tính được đăng ký chính thức khi sinh” là đặc điểm của giai đoạn: A. Cơ quan sinh dục D. Tâm lý giới tính B. Giới tính pháp lý C. Tuyến sinh dục 90. Người mắc hội chứng Patau tế bào có: B. 3 NST số 21 D. 3 NST số 18 A. NST số 21 bị mất đoạn C. 3 NST số 13 91. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Edwards, NGOẠI TRỪ: B. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay A. Không có nếp quạt ở mắt C. Miệng nhỏ há ra khó khăn D. Ngón trỏ đè lên ngón giữa 92. Trong bộ NST có 2n = 46 nhưng có NST số 12 bị đột biến ở q22 - qter sẽ gây ra bệnh, hội chứng nào? C. Martin - Bell D. Klinefelter A. Cri - du - chat B. Noonan 93. NST Philadelphia là? D. Gây ra bệnh u nguyên bào võng mạc C. Gây ra bệnh u bạch cầu Burkitt A. NST bị khuếch đại gen B. Một sản phẩm của quá trình chuyển đoạn tương hỗ 94. Có bao nhiêu đặc điểm KHÔNG gặp ở trẻ có karyotype 47, XY, +18 và 47, XX, +18? 1. Miệng nhỏ há ra khó khăn. 2. Ngón trỏ đè lên ngón giữa. 3. Phù mạch bạch huyết ở bàn tay. 4. Khe hở môi hàm. A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 95. Có bao nhiêu cặp ghép KHÔNG ĐÚNG? 1. Giai đoạn tuyến sinh dục có đặc điểm: tùy thuộc cặp NST giới là XX hay XY mà tuyến sinh dục nữ hay nam được hình thành 2. Giai đoạn tâm lý giới tính có đặc điểm: hành vi hướng nam hoặc hướng nữ 3. Giai đoạn giới tính pháp lý có đặc điểm: hình thành cơ quan sinh dục ngoài 4. Giai đoạn NST giới có đặc điểm: trứng 23, X được thụ tinh với tinh trùng 23, Y B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 96. Biểu hiện lâm sàng gặp ở hội chứng Down: B. Mắt lác A. Lưỡi dày và thè ra ngoài D. Tai nhỏ C. Thừa ngón 97. Đặc điểm nào KHÔNG thấy ở trẻ có karyotype 47, XY, +13 và 47, XX, +13? 1. Khe hở môi hàm. 2. Thừa ngón sau trục. 3. Mắt nhỏ. 4. Sự chập lại của nếp ngang gần và ngang xa. C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi