Đề ôn tập cuối kỳ Y21 phần 1 – Bài 1FREEGiải phẫu UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Đầu vòi tử cung là nơi bám của: B. Dây chằng rộng và dây chằng vòi-buồng trứng D. Dây chằng rộng và lớp ngoài phúc mạc C. Dây chằng treo buồng trứng và dây chằng vòi-buồng trứng A. Dây chằng rộng và dây chằng treo buồng trứng 2. Dây thần kinh quay chạy áp sát: C. Mặt trước của xương quay A. Mặt trước của xương cánh tay B. Mặt sau của xương cánh tay D. Mặt sau của xương quay 3. Thần kinh nào sau đây không chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong: B. Thần kinh IX C. Thần kinh XI A. Thần kinh VIII D. Thần kinh X 4. Mặt sau của dạ dày không liên quan với: D. Thận B. Gan A. Cơ hoành C. Lách 5. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ sinh dục nữ? 6. Van 2 lá ngăn cách giữa: C. Tâm thất phải và động mạch phổi A. Tâm thất phải và tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái và động mạch chủ B. Tâm thất trái và tâm nhĩ trái 7. Tâm nhĩ phải nhận máu từ: C. Xoang tĩnh mạch vành D. Cả 3 đều đúng A. Tĩnh mạch chủ trên B. Tĩnh mạch chủ dưới 8. Xương nào sau đây không tiếp khớp với xương thái dương? D. Xương gò má C. Xương sàng A. Xương bướm B. Xương chẩm 9. Các động mạch nào bên trên là nhánh bên của động mạch lách: 1. Động mạch vị trái. 2. Động mạch vị phải. 3. Động mạch đáy vị. 4. Động mạch vị tá tràng. 5. Động mạch mạc vị nối trái. 6. Động mạch mạc vị nối phải. D. 3, 4, 5 A. 3, 5 C. 2, 4, 5 B. 2, 3, 4 10. Hormon nào sau đây không thuộc tuyến yên hạch? C. ACTH B. FSH và LH D. ADH A. TSH 11. Đến đốt sống nào thì khí quản chia thành 2 phế quản chính? A. Đốt sống cổ V D. Đốt sống ngực IV C. Đống sống cổ IV B. Đống sống ngực V 12. Đai vai gồm những xương nào? D. Xương ức và xương vai B. Xương đòn và xương vai C. Xương ức và xương cánh tay A. Xương đòn và xương cánh tay 13. Động mạch nào sau đây cung cấp máu chính cho não bộ? B. Động mạch cảnh trong A. Động mạch cảnh ngoài D. Động mạch dưới đòn C. Động mạch đốt sống 14. Bệnh phong thường gây ảnh hưởng đến dây thần kinh nào sau đây? D. Dây thần kinh nách C. Dây thần kinh trụ A. Dây thần kinh giữa B. Dây thần kinh quay 15. Xương sườn nào dưới đây là xương sườn thật? A. Bảy cặp xương sườn phía trên D. Cặp xương sườn thứ 10 hoặc 11 C. Năm cặp xương sườn dưới n B. Tất cả 12 cặp xương sườn 16. Các động mạch nào bên trên hợp thành vòng mạch bờ cong vị bé: 1. Động mạch vị trái. 2. Động mạch vị phải. 3. Động mạch đáy vị. 4. Động mạch vị tá tràng. 5. Động mạch mạc vị nối trái. 6. Động mạch mạc vị nối phải. B. 1, 2, 3 C. 1, 5, 6 D. 1, 4 A. 1, 2 17. Đặc điểm cấu tạo chung của các dây thần kinh gai là: C. Thoát ra ở lỗ gian đốt sống 2 bằng 2 rễ: rễ bụng (vận động) và rễ lưng (cảm giác) D. Thoát ra ở lỗ gian đốt sống cùng bằng 2 rễ: rễ bụng (vận động) và rễ lưng (cảm giác) B. Thoát ra ở lỗ gian đốt sống 1 bằng 2 rễ: rễ bụng (vận động) và rễ lưng (cảm giác) A. Thoát ra ở tủy gai bằng hai rễ: rễ bụng (vận động) và rễ lưng (cảm giác) 18. Giới hạn phía sau của tử cung là: D. Hậu môn A. Khớp mu và bàng quang C. Âm đạo B. Trực tràng 19. Thần kinh nào sau đây chi phối các cơ bám da mặt? C. Thần kinh VII B. Thần kinh VI D. Thần kinh VIII A. Thần kinh V 20. Mặt trước của thận phải không liên quan đến bộ phận nào sau đây? B. Gan D. Tụy C. Tá tràng A. Tuyến thượng thận 21. Cơ nào sau đây chia động mạch chủ thành động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng? B. Cơ hoành D. Cơ gian sườn trong cùng C. Cơ gian sườn trong A. Cơ thắt lưng lớn 22. Cuống tiểu não giữa thuộc: B. Hành não D. Tiểu não A. Trung não C. Cầu não 23. Đồi thị thuộc: A. Gian não D. Tiểu não B. Đoan não C. Trung não 24. Cơ nào sau đây không thuộc cơ thành bụng trước bên? A. Cơ thẳng bụng D. Tất cả đều là cơ thành bụng trên C. Cơ chéo bụng trong B. Cơ ngang bụng 25. Động mạch dạ dày có xuất phát từ động mạch nào sau đây? D. Động mạch gan C. Động mạch chủ dưới B. Động mạch thận A. Động mạch thân tạng 26. Thần kinh chi phối dạ dày là thần kinh: B. Thần kinh hạ nhiệt D. Thần kinh trung gian C. Thần kinh lang thang A. Thần kinh phụ 27. Cơ nào sau đây không nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai? D. Cơ thái dương C. Cơ mút B. Cơ chân bướm trong và cơ chân bướm ngoài A. Cơ cắn 28. Các chất tạo xương nằm trong 1 chất căn bản là: B. Sụn A. Collagen C. Khớp D. Ống thần kinh 29. Bàn tay khỉ là do bị liệt dây thần kinh nào sau đây? A. Dây thần kinh giữa B. Dây thần kinh cơ bì D. Dây thần kinh trụ C. Dây thần kinh quay 30. Phần hẹp nhất trong hệ thống vòi tử cung là: A. Phễu vòi D. Eo vào hẹp B. Bóng vòi C. Phần tử cung 31. Cơ quan nào sau đây không có chức năng nội tiết? C. Gan D. Phổi A. Tinh hoàn B. Ruột 32. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về túi tinh? D. Túi tinh không chứa tinh trùng C. Nằm phía trước bàng quang và tuyến tiền liệt A. Là 2 túi cơ-màng hình ống gập đôi thành dạng quả lê B. Chứa dịch túi tinh, thành phần hình thành tinh dịch 33. Ở bên phổi phải khi phế quản chính chui qua rốn phổi sẽ chia thành bao nhiêu phế quản thùy? D. Không xác định A. 3 B. 2 C. 10 34. Trong thời kì mang thai, người mẹ bị chấn thương dẫn đến làm cho cổ xương cánh tay bị gãy. Khiến cho cổ xương cánh tay của bé bị kém phát triển và yếu đi nhiều. Vì sao cổ xương cánh tay của bé không thể hồi phục lại như bình thường? B. Vì tĩnh mạch nuôi xương đã bị đứt gãy sau khi bị chấn thương D. Vì tĩnh mạch nuôi cổ xương đã bị đứt gãy sau khi chấn thương C. Vì động mạch nuôi cổ xương đã bị đứt gãy sau khi chấn thương A. Vì động mạch nuôi xương đã bị đứt gãy sau khi bị chấn thương 35. Hai lỗ niệu quản bên trong bàng quang cách nhau: A. 4-5 cm B. 2,5 cm D. 1 cm C. 6 cm 36. Giới hạn phía sau của hố buồng trứng là: A. Động mạch chậu trong và động mạch niệu quản B. Động mạch chậu ngoài D. Động mạch rốn và thần kinh bịt C. Dây chằng rộng 37. Tuyến yên có bao nhiêu mạng mao mạch? D. 3 A. 1 B. 2 C. 4 38. Thành phần nào sau đây tiết ra dịch não tủy? C. Hạt màng nhện A. Đám rối mạch mạc của các não thất B. Hệ thống hạch bạch huyết D. Động mạch và tĩnh mạch 39. Xương nào sau đây chứa tuyến yên? C. Xương sàng D. Xương đỉnh B. Xương thái dương A. Xương bướm 40. Nơi thường được chọn làm nơi lấy dịch não tủy là: D. Màng nuôi não C. Sụn giáp B. Khoang dưới nhện A. Bể dưới nón 41. Cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng cẳng chân trước? D. Cơ hình lê A. Cơ chày trước C. Cơ duỗi các ngón chân cái dài B. Cơ mác ba 42. Động mạch giáp dưới là nhánh của động mạch nào? C. Động mạch dưới đòn B. Động mạch cảnh trong A. Động mạch giáp dưới là nhánh của động mạch nào ? D. Động mạch gian đốt sống 43. Mặt sau của thận trái không liên quan đến bộ phận nào sau đây? C. Xương sườn số 11 A. Lách B. Cơ hoành D. Xương sườn số 12 44. Thần kinh sọ nào sau đây chui qua khe ổ mắt trên: D. Cả a và b C. Thần kinh XI A. Thần kinh III B. Thần kinh IV 45. Xương nào sau đây không thuộc xương thân mình? B. Xương ức D. Xương đòn C. Xương cùng, xương cụt A. Đốt sống ngực 46. Niệu quản xuất phát từ thận phải, bắt chéo với động mạch nào sau đây? B. Động mạch chậu trong C. Động mạch chậu chung D. Động mạch bàng quang A. Động mạch chậu ngoài 47. Não thất III thông với não thất IV nhờ: B. Cống não D. Lỗ bên C. Lỗ giữa A. Lỗ gian thất 48. Ở nữ, niệu quản bắt chéo với động mạch nào? A. Động mạch buồng trứng D. Động mạch chậu chung B. Động mạch tử cung C. Động mạch bàng quang 49. Nguồn gốc của động mạch ống dẫn tinh là: C. Động mạch gan A. Động mạch chủ bụng B. Động mạch chậu trong D. Động mạch rốn 50. Xương nào nằm ở hàng trên xương cổ tay? C. Xương thê D. Xương móc A. Xương thang B. Xương nguyệt 51. Chi tiết nào sau đây không thuộc phổi trái? D. Rãnh động mạch chủ A. Khe chếch B. Khe ngang C. Lưỡi phổi 52. Tuyến thượng thận không liên quan đến những cơ quan nào sau đây? A. Cơ hoành D. Thận B. Gan C. Ruột non 53. Tử cung: C. Chỉ được cố định bởi dây chằng rộng B. Gấp ra trước và ngả ra sau A. Gồm 2 phần là thân và đáy D. a, b, c đều đúng 54. Trám não gồm: B. Hành não và tiểu não D. Hành não, cầu não và đồi thị A. Hành não và cầu não C. Hành não, cầu não, tiểu não và não thất IV 55. Động mạch túi mật là nhánh của động mạch nào: C. Động mạch gan phải A. Động mạch lách B. Động mạch vị tá tràng D. Động mạch thân tạng 56. Nhánh động mạch cung cấp máu cho mặt trước của tim là: D. Cả B và C B. Động mạch vành phải C. Nhánh gian thất trước A. Động mạch vành trái 57. Đáy vị là: C. Phần nối thân vị với ống môn vị A. Phần thấp nhất của dạ dày D. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị B. Phần nối thân vị với hang vị Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi